Quyết định 96/QĐ-CTN 2025 cho thôi quốc tịch Việt Nam 28 công dân cư trú tại Malaysia

CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 96/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 17 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 856/TTr-CP ngày 13/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 28 công dân hiện đang cư trú tại Malaysia (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI MALAYSIA ĐƯỢC CHO THÔI
QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-CTN ngày 17 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch
nước)
1. |
Nguyễn Thị Thanh Kiều, sinh ngày 18/3/1983 tại Long An Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hiệp Hòa, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Giấy khai sinh số 308 ngày 14/9/1984 Hộ chiếu số: N1989429 do Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia cấp ngày 15/7/2019 Nơi cư trú: 23 Jalan Penyiaran 17, Taman Universiti, 81300 Skudai Johor, Malaysia Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Hòa Bình II, xã Hiệp Hòa, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
Giới tính: Nữ |
2. |
Lê Thị Liễu, sinh ngày 18/02/1982 tại Nghệ An Hộ chiếu số: Q00240577 do Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia cấp ngày 17/01/2023 Nơi cư trú: 18 Jalan Merpati, Taman Transkrian, 14300 Nibong Tebal, Pulau Pinang, Malaysia Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xóm 5, xã Xuân Lâm, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An |
Giới tính: Nữ |
3. |
Dương Thùy Nương, sinh ngày 19/4/1978 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Trường Lạc, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ Hộ chiếu số: N1848488 do Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia cấp ngày 19/12/2017 Nơi cư trú: JA 2779, Kampung Parit Perawas, 77400 Sungai Rambai, Melaka, Malaysia Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khu vực Tân Xuân, phường Trường Lạc, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
4. |
Trần Thị Ngọc Giàu, sinh ngày 29/10/1987 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vị Thủy, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang Hộ chiếu số: N1934256 do Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia cấp ngày 18/3/2019 Nơi cư trú: 571 Jalan Aman, Bukit Batu, 81020 Kulai, Johor, Malaysia Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
5. |
Trần Thị Mộng Thùy, sinh ngày 24/02/1980 tại Đồng Tháp Hộ chiếu số: N1835006 do Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia cấp ngày 03/10/2017 Nơi cư trú: H10B, Kuala Bikam, 35500 Bidor, Perak, Malaysia Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Tân Thuận, xã Tân Nhuận Đông, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
6. |
Trần Trúc Lệ, sinh ngày 15/3/1984 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Cường, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp Hộ chiếu số: C9496620 do Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia cấp ngày 02/3/2022 Nơi cư trú: No 5 Jalan Anggerik 12, Taman Johor Jaya, 81100 Johor Bahru, Malaysia Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp B, xã Phú Cường, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
7. |
Nguyễn Thị Kim Ngoan, sinh ngày 09/8/1984 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Thành, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang Hộ chiếu số: N1933887 do Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia cấp ngày 21/02/2019 Nơi cư trú: No 6308, Jalan Seri Kelubi 2, Taman Kelubi, 77000 Jasin, Melaka, Malaysia Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Tân Thành, xã Vĩnh Thành, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang |
Giới tính: Nữ |
8. |
Trần Thị Bợn, sinh ngày 24/12/1982 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phước Lưu, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 1984 ngày 09/9/1987 Hộ chiếu số: N2270570 do Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia cấp ngày 12/11/2020 Nơi cư trú: No 10, Jalan Bintagor, Taman Batu Pahat, 83000 Batu Pahat, Johor, Malaysia Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Phước Lợi, xã Phước Bình, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
9. |
Vòng Mỹ Linh, sinh ngày 08/8/1975 tại Bình Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Bình An, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương, Giấy khai sinh số 09 ngày 14/01/2010 Hộ chiếu số: N2271229 do Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia cấp ngày 28/12/2020 Nơi cư trú: L-2, Bukit Piatu, Bukit Baru, 75150 Melaka, Malaysia Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 217B/18, KP Nội Hóa 1, phường Bình An, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
Giới tính: Nữ |
10. |
Nguyễn Thị Thanh Hoa, sinh ngày 20/01/1979 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Phước Long, thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 92 ngày 26/02/1979 Hộ chiếu số: C9497398 do Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia cấp ngày 05/4/2022 Nơi cư trú: C1-17-9 Elite Height Condo, Persiaran Mayang Pasir 2, 11900 Bayan Lepas, Pulau Pinang, Malaysia Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 18/C 016 chung cư Huỳnh Văn Chính, phường Phú Trung, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
11. |
Võ Thị Oanh Muội, sinh ngày 22/02/1983 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 280 ngày 03/7/2001 Hộ chiếu số: N1832358 do Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia cấp ngày 06/6/2017 Nơi cư trú: No 63, Kuala Sungai Ayam, Mukim 9, 83040 Batu Pahat, Johor, Malaysia Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khóm 2, thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
12. |
Võ Nhã Tâm, sinh ngày 04/6/2020 tại Cà Mau Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau, Giấy khai sinh số 02 ngày 28/02/2022 Hộ chiếu số: K0018382 do Cục quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/3/2022 Nơi cư trú: No 32 Jalan Zahir 16, Taman Malim Jaya, 75250 Melaka, Malaysia Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khóm 5, thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau |
Giới tính: Nữ |
13. |
Lai Jian Fong, sinh ngày 04/02/2015 tại Malaysia Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia, Trích lục ghi chú khai sinh số 08 ngày 10/01/2024 Hộ chiếu số: Q00423537 do Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia cấp ngày 10/01/2024 Nơi cư trú: số 1878 Jalan 5, Jinjang Utara, 52000 Kuala Lumpur, Malaysia |
Giới tính: Nam |
14. |
Trần Thị Băng, sinh ngày 18/11/1976 tại Lào Cai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Minh Tân, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, Giấy khai sinh số 26 ngày 18/8/2006 Hộ chiếu số: Q00497461 do Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia cấp ngày 04/9/2024 Nơi cư trú: No.11, Jalan Merpati, Happy Valley, 86000 Kluang, Johor, Malaysia Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: tổ 17, phường Minh Tân, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Giới tính: Nữ |
15. |
Lý Thị Yến Trinh, sinh ngày 15/6/1986 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Gia Hòa 2, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 17 ngày 07/12/2005 Hộ chiếu số: N2113769 do Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia cấp ngày 09/12/2019 Nơi cư trú: 782 Jalan Sri Putri 2/7, Taman Putri, 81000 Kulai, Johor, Malaysia Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Nhơn Hòa, xã Gia Hòa 2, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng |
Giới tính: Nữ |
16. |
Nguyễn Thị Dặng, sinh ngày 29/12/1978 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Thành, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 127 ngày 10/12/2004 Hộ chiếu số: Q00411645 do Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia cấp ngày 08/11/2023 Nơi cư trú: No 15, Lorong Seri Kuantan 28/1, Taman Seri Kuantan, 25250 Kuantan, Pahang, Malaysia Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Tân Thành, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
17. |
Bùi Kim Liên, sinh ngày 22/10/1983 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hảo Đước, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh Hộ chiếu số: N1722277 do Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia cấp ngày 24/12/2014 Nơi cư trú: No 48, Lorong 12/4, Taman Matahari, 86000 Kluang, Johor, Malaysia Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Bàu Sen, xã Hảo Đước, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
18. |
Nguyễn Thị Út, sinh ngày 20/4/1978 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỹ Hiệp, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 787 ngày 23/11/1978 Hộ chiếu số: N2127374 do Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia cấp ngày 13/02/2020 Nơi cư trú: No 33 Lorong, Gambang, Jaya 2, Perkampungan Gambang, Jaya 26300 Gambang Pahang, Malaysia Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp 1 xã Mỹ Hiệp, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
19. |
Phạm Thị Diễm, sinh ngày 07/5/1984 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Xuân Hòa, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 632 ngày 20/10/2004 Hộ chiếu số: N1989766 do Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia cấp ngày 09/8/2019 Nơi cư trú: No 31 Jalan, Serai Permai 13 Taman Serai Perai, 34300 Bagan, Serai Perake, Malaysia Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Xuân Hòa, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng |
Giới tính: Nữ |
20. |
Đặng Thị Tuyết, sinh ngày 02/10/1972 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỹ Tân, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định, Giấy khai sinh số 103 ngày 05/11/1972 Hộ chiếu số: C6669908 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 30/01/2019 Nơi cư trú: No 2, Jalan Jaya 4, Taman Jaya Sri Medan 83400 Batu Pahat Johor, Malaysia Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Mỹ Tân, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định |
Giới tính: Nữ |
21. |
Huỳnh Thị Diệu Hiền, sinh ngày 15/02/1983 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỹ Long, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 91 ngày 03/5/2001 Hộ chiếu số: N1912915 do Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia cấp ngày 16/7/2018 Nơi cư trú: No 40 Lorong Temenggung 41A/KS07 Taman Sejati Kehijâun, 41200 Klang, Selangor, Malaysia Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp 3 xã Mỹ Long, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
22. |
Nguyễn Thị Thanh Nhã, sinh ngày 31/5/1974 tại Bình Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Chánh Nghĩa, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Giấy khai sinh số 242 ngày 30/6/2016 Hộ chiếu số: Q00342709 do Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia cấp ngày 20/10/2023 Nơi cư trú: 2017 Taman PKNK, Jalan Tun Abdul Razak, 052000, Alor Setarm Kadah, Malaysia Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 668/53, tổ 3 khu 1, phường Chánh Nghĩa, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
Giới tính: Nữ |
23. |
Đàm Thị Kim Loan, sinh ngày 19/5/1973 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 09 ngày 05/5/2006 Hộ chiếu số: C6075693 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/10/2018 Nơi cư trú: No 1A Jalan Sepetir 86000 Kluang Johor, Malaysia Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khu vực Thới Mỹ, phường Thới Long, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
24. |
Châu Thị Mỹ Tiên, sinh ngày 08/12/1986 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Kế An, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 319 ngày 31/11/2006 Hộ chiếu số: C3482855 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/6/2017 Nơi cư trú: No 51 Kampung Baru, Kampung Koh 32000 Sitiawan Perak, Malaysia Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp 1, xã Kế An, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng |
Giới tính: Nữ |
25. |
Nguyễn Thị Hồng, sinh ngày 27/8/1985 tại Thừa Thiên Huế Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Thuận, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế, Giấy khai sinh số 06 ngày 21/02/1992 Hộ chiếu số: N2129865 do Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia cấp ngày 13/10/2020 Nơi cư trú: No 97 Jalan Tahir Mana Taman Ria 2, 42200 Kapar Selangor, Malaysia Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Phú Thuận, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Giới tính: Nữ |
26. |
Nguyễn Thị Lan, sinh ngày 21/11/1985 tại Thừa Thiên Huế Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Hải, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế, Giấy khai sinh số 206 ngày 02/8/2007 Hộ chiếu số: N2293340 do Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia cấp ngày 19/5/2021 Nơi cư trú: No 33 Kampung Merbau 32400 Ayer Tawar Perak, Malaysia Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Phú Hải, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Giới tính: Nữ |
27. |
Trần Thị Phương Hồng, sinh ngày 10/11/1987 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 1568 ngày 13/11/1987 Hộ chiếu số: Q00246897 do Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia cấp ngày 28/02/2023 Nơi cư trú: No 19 Jalan, Berangan Taman, Rimba 28400 Mentakab Pattang, Malaysia Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
28. |
Phạm Thị Hoa, sinh ngày 15/9/1984 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Trại Cau, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 301 ngày 14/12/1984 Hộ chiếu số: N2128862 do Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia cấp ngày 30/7/2020 Nơi cư trú: No 143 Jalan, Maju 11 Taman Maju, 83000 Batu Pahat, Johor, Malaysia Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 10 góc 2 Hàng Kênh, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng. |
Giới tính: Nữ |
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Quyen-dan-su/Quyet-dinh-96-QD-CTN-2025-cho-thoi-quoc-tich-Viet-Nam-28-cong-dan-cu-tru-tai-Malaysia-646326.aspx
Bài viết liên quan:
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học Công nghệ Hà Nam
- Quyết định 05/2024/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 08/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học Hà Nam
- Quyết định 57/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực IV
- Quyết định 56/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực III
- Quyết định 241/QĐ-TTg 2025 công nhận xã An toàn khu tại thành phố Cần Thơ
- Quyết định 55/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực II
- Quyết định 54/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực I
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 1310/QĐ-BKHCN 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
- Quyết định 16/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 26/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Thông tin Hà Tĩnh
- Quyết định 1456/QĐ-BTC 2022 Kế hoạch thi đua xây dựng nông thôn mới 2021 2025
- Quyết định 16/2022/QĐ-UBND sửa đổi chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 02/2019/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Khoa học Hà Tĩnh
- Quyết định 37/2015/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn tổ chức Sở Khoa học Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 09/2025/QĐ-UBND chỉ tiêu yếu tố ảnh hưởng giá đất Nghị định 71/2024/NĐ-CP Quảng Ngãi
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2025/QĐ-UBND Vũng Tàu
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Nội vụ Hà Tĩnh
- Quyết định 20/2022/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Nội vụ Hà Tĩnh