Quyết định 97/QĐ-CTN 2025 cho thôi quốc tịch Việt Nam 89 công dân Hàn Quốc

Quyết định 97/QĐ-CTN 2025 cho thôi quốc tịch Việt Nam 89 công dân Hàn Quốc

CHỦ TỊCH NƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 97/QĐ-CTN

Hà Nội, ngày 17 tháng 01 năm 2025

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;

Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 835/TTr-CP ngày 03/12/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 89 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

KT. CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Thị Ánh Xuân

DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 97/QĐ-CTN ngày 17 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch nước)

1.

Bùi Thị Thu Thủy, sinh ngày 26/8/2013 tại Quảng Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hiệp Hòa, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh, Giấy khai sinh số 333 ngày 29/8/2013

Hộ chiếu số: C9798247 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/7/2021

Hiện trú tại: 77 Wonbong7 gil, Seobuk-gu, Cheonan-si, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Hiệp Hòa, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh

Giới tính: Nữ

2.

Bùi Duy Tặng, sinh ngày 02/7/2016 tại Quảng Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hiệp Hòa, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh, Giấy khai sinh số 112 ngày 15/7/2016

Hộ chiếu số: C9798248 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/7/2021

Hiện trú tại: 77 Wonbong7 gil, Seobuk-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Hiệp Hòa, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh

Giới tính: Nam

3.

Đặng Ngọc Khuê, sinh ngày 17/5/2019 tại Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Minh Thuận, huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 964 ngày 27/5/2019

Hộ chiếu số: P00361370 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/8/2022

Hiện trú tại: 2050 Hwangsin ro, Inwol myeon, Namwon si, Jeollabuk do, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Chống Mỹ, xã Minh Thuận, huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

4.

Nguyễn Thế Gia Bảo, sinh ngày 05/8/2022 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 3418 ngày 05/9/2022

Hộ chiếu số: Q00060142 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 07/9/2022

Hiện trú tại: 105 ho, 8 dong, Building 14, Dagamal 2-gil, Seobuk-gu, Cheonan, Hàn Quốc

Giới tính: Nam

5.

Đinh Thị Ngọc Hương, sinh ngày 18/7/2008 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 230 ngày 19/8/2008

Hộ chiếu số: P00016774 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/7/2022

Hiện trú tại: (22 Yoon Village) Songsan 3-gil, Haerong-myeon, Suncheon-si, Jeollanam-do, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

6.

Đặng Tuệ Nhi, sinh ngày 31/10/2019 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 1548 ngày 28/5/2020

Hộ chiếu số: N2223712 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 29/5/2020

Hiện trú tại: 601 ho, 16-19, Jinyangho-ro 293beon-gil, Jinju-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc

Giới tính: Nữ

7.

Huỳnh Nguyễn Huy Thắng, sinh ngày 15/6/2005 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trường Thọ, thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 08 ngày 08/01/2007

Hộ chiếu số: C8256183 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/9/2019

Hiện trú tại: 86 Wondang-ri, Pyeongchang-eup, Pyeongchang-gun, Gangwon-do, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Trường Thọ, thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nam

8.

Trần Thị Hoa, sinh ngày 25/8/1992 tại Nghệ An

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trù Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An, Giấy khai sinh ngày 12/5/2000

Hộ chiếu số: K0150528 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 26/5/2022

Hiện trú tại: 402ho, Daeyeonghom taun 7dong, Seokgok gil 40-70, Dunpo myeon, Asan si, Chungcheongnam do, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xóm 7, xã Trù Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An

Giới tính: Nữ

9.

Mai Thị Nguyệt Hường, sinh ngày 12/5/2009 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 105 ngày 13/5/2009

Hộ chiếu số: C8569851 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/11/2019

Hiện trú tại: 201ho, 2cheung, Sanboncheon-ro 199beon-gil 50, Gunpo-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phố Cựu Thành, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

10.

Nguyễn Ngọc Trường, sinh ngày 01/01/2006 tại Phú Thọ

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phù Ninh, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ, Giấy khai sinh số 43 ngày 26/3/2012

Hộ chiếu số: P01363563 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 31/01/2023

Hiện trú tại: 19-6 Deongnimjungang-gil, Nam-gu, Gwangju, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Phù Ninh, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ

Giới tính: Nam

11.

Nguyễn Khánh Ly, sinh ngày 20/12/2005 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Lương Khánh Thiện, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 18 ngày 14/3/2006

Hộ chiếu số: K0476552 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 15/6/2022

Hiện trú tại: 8 Seungsam 2-gil, Gyeongju, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Lê Thiện, quận An Dương, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

12.

Nguyễn Lê Minh Long, sinh ngày 16/9/2012 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 510 ngày 10/10/2012

Hộ chiếu số: Q00059562 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 21/9/2022

Hiện trú tại: Dasom F-203, 148-63 Baekseok-dong,Seobuk-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 279/15 A Lâm Văn Bền, phường Bình Thuận, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nam

13.

Huỳnh Khánh Đăng, sinh ngày 07/9/2010 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long Bình, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 421 ngày 18/10/2011

Hộ chiếu số: P01058295 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/12/2022

Hiện trú tại: 402ho, 69, Saman-ro 112beon-gil, Gimhae-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: KV Thạnh Hiền, phường Bình Thạnh, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nam

14.

Nguyễn Hoàng Gia Hưng, sinh ngày 20/5/2023 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 3389 ngày 27/10/2023

Hộ chiếu số: Q00405886 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 27/10/2023

Hiện trú tại: 36, Beonyeong-ro301beon-gil, Nam-gu, Ulsan, Hàn Quốc

Giới tính: Nam

15.

Chang Trần An Ngọc, sinh ngày 30/7/2019 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 25 ngày 17/10/2019

Hộ chiếu số: C9915984 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/12/2021

Hiện trú tại: Ponam-dong, Gangneung-si, Gangwon-do, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội

Giới tính: Nữ

16.

Vũ Kỳ An, sinh ngày 08/02/2011 tại Quảng Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Ngọc Hải, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 180 ngày 24/11/2011

Hộ chiếu số: C9536219 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/6/2021

Hiện trú tại: 101 dong, 203 ho, 241, Bongyang-ro, Masanhoewon-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Ngọc Hải, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

17.

Nguyễn Đặng Mộc Trà, sinh ngày 25/4/2015 tại Nghệ An

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Lê Mao, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Giấy khai sinh số 107 ngày 27/5/2015

Hộ chiếu số: C9859581 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/10/2021

Hiện trú tại: 1103ho, 301dong, Wonsanjungang-ro 87, Mokpo-si, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Nghĩa Hưng, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An

Giới tính: Nữ

18.

Mai Huỳnh Gia Phát, sinh ngày 14/8/2013 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 282 ngày 25/9/2013

Hộ chiếu số: C9480143 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 10/01/2022

Hiện trú tại: 13-4 Haemidang 2-gil, Tongyeong-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nam

19.

Đinh Thảo Anh, sinh ngày 25/5/2018 tại Phú Thọ

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạch Khoán, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ, Giấy khai sinh số 42 ngày 05/6/2018

Hộ chiếu số: P02742313 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/10/2023

Hiện trú tại: 619 Doryang-dong, Gumi-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Thạch Khoán, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ

Giới tính: Nữ

20.

Nguyễn Thị Ngọc Trâm, sinh ngày 19/5/2010 tại Bắc Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Việt Hùng, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Giấy khai sinh số 117 ngày 16/6/2010

Hộ chiếu số: P01463465 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/02/2023

Hiện trú tại: 32-21 Hapgok-ro, Jangam-myeon, Buyeo-gun, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Việt Hùng, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh

Giới tính: Nữ

21.

Lê Thúy An, sinh ngày 29/6/2023 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 655 ngày 05/3/2024

Hộ chiếu số: Q00433805 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 08/3/2024

Hiện trú tại: 1303ho, 104dong, Bando Yubora, 116-21 Asan-ro, Asan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc

Giới tính: Nữ

22.

Lê Nguyễn Tùng Chi, sinh ngày 22/3/2010 tại Bắc Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Chờ, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Giấy khai sinh số 89 ngày 02/4/2010

Hộ chiếu số: Q00423088 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 20/3/2024

Hiện trú tại: 1205 ho, 112 dong, 1cha, 1150 Wondong Royal Duke, Hwamyeong-dong, Buk-gu, Busan, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thị trấn Chờ, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh

Giới tính: Nữ

23.

Danh Ngọc Khánh Vy, sinh ngày 10/5/2018 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 526 ngày 03/8/2018

Hộ chiếu số: C9412400 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/11/2020

Hiện trú tại: 1308 ho, 202 dong, 40 Sanyang-ro, Mokpo-si, Jeollanam-do, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

24.

Lê Khắc Tân, sinh ngày 19/4/2009 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cẩm Điền, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 44 ngày 23/4/2009

Hộ chiếu số: Q00293622 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 12/4/2023

Hiện trú tại: 101 ho, 103 dong, 31-5, Dongseochon-ro 129beon-gil, Paeseong-eup, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Điền, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nam

25.

Trương Lê Hoàng Ngân, sinh ngày 03/02/2013 tại Bình Thuận

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Phú Trinh, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Giấy khai sinh số 53 ngày 07/02/2013

Hộ chiếu số: C8841311 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/02/2020

Hiện trú tại: 71-90 Gajanggul, gil, Eumam,myoen, Seosansi, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 52/7 Từ Văn Tư, phường Phú Trinh, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận

Giới tính: Nữ

26.

Trần Lê Thúy Vy, sinh ngày 23/11/2006 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 5, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 52 ngày 07/5/2009

Hộ chiếu số: Q00407130 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 14/11/2023

Hiện trú tại: 101-dong, 203 ho, 182, Ungdong-ro, Jinhae-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khu vực 3, Phường 3, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

27.

Trần Phương Uyên, sinh ngày 03/02/2005 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 783 ngày 23/11/2005

Hộ chiếu số: Q00403871 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 11/6/2024

Hiện trú tại: 518 Gocheol-ri, Iseo-myeon, Cheongdo-gun, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 57/2F Mỹ Hòa, xã Tân Xuân, huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

28.

Nguyễn Kim Dược, sinh ngày 21/11/2012 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Ngãi Tứ, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 25 ngày 28/01/2013

Hộ chiếu số: C9826588 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/12/2021

Hiện trú tại: 1515-201, 81, Seonbugwangjang 1-ro, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Bình Ninh, xã Ngãi Tứ, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

29.

Hoàng Gia Ngọc Hân, sinh ngày 17/6/2015 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Cộng Hòa, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 166 ngày 02/7/2015

Hộ chiếu số: P00422480 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 12/8/2022

Hiện trú tại: 104dong 906ho, Hyeondaeaipakeu, Ssangyong dong 2045, Seobuk gu, Cheonan si, Chungcheongnam do, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 124 Lê Thanh Nghị, xã Cộng Hòa, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

30.

Lê Hoàng Gia Bảo, sinh ngày 22/10/2011 tại Cà Mau

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hòa Thành, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Giấy khai sinh số 12 ngày 11/01/2012

Hiện trú tại: 3, Heukseok2-gil, Punggak-myeon, Cheongdo-gun, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: P00712307 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 29/10/2022

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Hòa Thành, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

Giới tính: Nam

31.

Hiến Đức Nghĩa, sinh ngày 07/3/2009 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường An Biên, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 47 ngày 16/3/2009

Hộ chiếu số: Q00421105 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 26/12/2023

Hiện trú tại: 1886-76 Hoguk-ro, Sinbuk-myeon, Pocheon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường An Biên, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nam

32.

Đỗ Trần Hoài Lâm, sinh ngày 18/6/2011 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Phương Đông, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh, Giấy khai sinh số 366 ngày 28/10/2013

Hộ chiếu số: Q00407328 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 20/11/2023

Hiện trú tại: 50 Daejeong-ro 28beon-gil, Yuseong-gu, Daejeon-si, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Phương Đông, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh

Giới tính: Nữ

33.

Hoàng Nhật Nam, sinh ngày 15/3/2013 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cẩm Điền, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 57 ngày 03/5/2013

Hộ chiếu số: Q00143234 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 25/11/2022

Hiện trú tại: B1, 33, Saetdan-gil, Geochang-eup, Geochang-gun, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Điền, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nam

34.

Nguyễn Minh Nhật, sinh ngày 17/9/2012 tại Vĩnh Phúc

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc, Giấy khai sinh số 236 ngày 20/9/2012

Hộ chiếu số: P01452613 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/02/2023

Hiện trú tại: 15 Songdogwahak-ro 27beon-gil, Yeonsu-gu, Incheon-si, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc

Giới tính: Nam

35.

Lê Anh Tú, sinh ngày 27/10/2016 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thủy Sơn, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 09 ngày 17/01/2017

Hộ chiếu số: P1484219 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/02/2023

Hiện trú tại: Incheon, Bupyeong gu, 90 Yeolumulo, 110 dong, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Thủy Sơn, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nam

36.

Trương Quốc Hàn, sinh ngày 02/11/2010 tại Tiền Giang
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỹ Thành Nam, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang, Giấy khai sinh số 299 ngày 27/12/2010

Hộ chiếu số: K0507282 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/5/2022

Hiện trú tại: 303 Ho, 3-1, Sasechungyeol-ro 1-gil, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp 11, xã Mỹ Thành Nam, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang

Giới tính: Nam

37.

Nguyễn Tuệ Anh, sinh ngày 01/11/2010 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Văn Miếu, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 171 ngày 21/12/2010

Hộ chiếu số: C9621195 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/4/2021

Hiện trú tại: Jangmal-ro 166beon-gil 20, Wonmi-gu, Bucheon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Văn Miếu, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Giới tính: Nữ

38.

Trang Hoàng Yến, sinh ngày 16/11/2015 tại Trà Vinh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đa Lộc, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh, Giấy khai sinh số 397 ngày 03/12/2015

Hộ chiếu số: Q00142069 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 23/12/2022

Hiện trú tại: 204ho, 1396-12 Jeongwang-dong, Siheung-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Đa Lộc, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh

Giới tính: Nữ

39.

Nguyễn Vũ Duy, sinh ngày 09/9/2005 tại Cà Mau

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau, Giấy khai sinh số 784 ngày 05/10/2005

Hiện trú tại: B02, Seongseo villa 408-7 Mangwon-dong Mapo-gu Seoul-si, Hàn Quốc

Hộ chiếu số: C9474779 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/6/2021

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau

Giới tính: Nam

40.

Trần Khả Vy, sinh ngày 21/5/2017 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Giai Xuân, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 658 ngày 01/11/2017

Hộ chiếu số: C9849500 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/12/2021

Hiện trú tại: 2190 Seohong-dong, Seogwipo-si, JeJu, Hàn Quốc
Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Giai Xuân, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

41.

Nguyễn Ngọc Hải Băng, sinh ngày 23/11/2011 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Bình Trị Đông A, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 199 ngày 27/3/2013

Hộ chiếu số: C9474651 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/6/2021

Hiện trú tại: B02, Dongseo villa 408-7 Mangwon-dong Mapo-gu Seoul-si, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 33/8 Bình Trị Đông, khu phố 1, Bình Trị Đông A, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

42.

Nguyễn Trần Thành Long, sinh ngày 02/9/2005 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vị Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 213 ngày 07/11/2008

Hộ chiếu số: P02931492 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/02/2024

Hiện trú tại: 85-7 Nokjin-gil, Nam-myeon, Jangseong-gun, Jeollanam-do, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Vị Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nam

43.

Châu Phạm Tường Vy, sinh ngày 27/9/2011 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 430 ngày 04/10/2011

Hộ chiếu số: Q00433018 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 22/02/2024

Hiện trú tại: 261-27, Asanvalleydong-ro, Dunpo-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: tổ 7 ấp Phước An, xã Phước Vinh, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

44.

Trương Anh Khôi, sinh ngày 02/3/2020 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 1696 ngày 02/6/2023

Hộ chiếu số: Q00336543 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 05/6/2023

Hiện trú tại: thị trấn Daejeong, thành phố Seogwipo, tỉnh Jeju, Hàn Quốc

Giới tính: Nam

45.

Nguyễn Thị Thủy, sinh ngày 24/9/2000 tại Bắc Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Phú, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh, Giấy khai sinh số 113 ngày 10/11/2000

Hộ chiếu số: N1738458 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 17/7/2015

Hiện trú tại: 71-7, Nogyang-ro, Uijeongbu-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Quỳnh Phú, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh

Giới tính: Nữ

46.

Châu Hoàng Phúc, sinh ngày 04/6/2014 tại Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Hòa Bình, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số 127 ngày 18/3/2015

Hộ chiếu số: C9238936 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/7/2020

Hiện trú tại: 605, 201-dong 48 Hwamyeongsindosi-ro Buk-gu Busan-si, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Cát Tràm B, thị trấn Hòa Bình, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nam

47.

Lê Minh Hiếu, sinh ngày 26/11/2009 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Mạo Khê, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh, Giấy khai sinh số 650 ngày 17/12/2009

Hộ chiếu số: C9537187 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/5/2021

Hiện trú tại: 1395-40 Gyoha-ro, Paju-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 9 ngõ 107 Chi Săng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nam

48.

Nguyễn Bảo Anh, sinh ngày 09/4/2013 tại Bắc Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Trí Quả, thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh, Giấy khai sinh số 76 ngày 23/4/2013

Hộ chiếu số: C9890592 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/12/2021

Hiện trú tại: 22-7, Cheongdaero, Sokcho-si, Gangwon-do, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Trà Lâm, phường Trí Quả, thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh

Giới tính: Nam

49.

Đỗ Trọng Hiếu, sinh ngày 20/10/2009 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thủy Xuân Tiên, huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 140 ngày 20/5/2011

Hộ chiếu số: P01017011 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/12/2022

Hiện trú tại: 904, 106, 9 Bunseong-ro, 499 Reon-gil, Gimhae, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 4, ngõ 31 đường Võ Thị Sáu, tổ 7, TK12, thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình

Giới tính: Nam

50.

Nguyễn Thị Thu Hiền, sinh ngày 23/10/2008 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Dương, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 241 ngày 03/11/2008

Hộ chiếu số: P00992476 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/11/2022

Hiện trú tại: 398, Deokyang-ro, Sora-myeon, Yeosu-si, Jeollanam-do, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Tân Dương, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

51.

Đỗ Nguyệt An Nhiên, sinh ngày 16/9/2021 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 2475 ngày 25/10/2021

Hộ chiếu số: N2474308 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 28/10/2021

Hiện trú tại: 10, Geumgwan-daero1183beon-gil, Gimhae-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc

Giới tính: Nữ

52.

Đỗ Nhật Trâm Anh, sinh ngày 25/01/2018 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 245 ngày 28/02/2018

Hộ chiếu số: Q00144458 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 16/12/2022

Hiện trú tại: 10, Geumgwan-daero1183beon-gil, Gimhae-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Thanh Hương, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam

Giới tính: Nữ

53.

Lê Bảo Hoàng, sinh ngày 07/6/2010 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thới An, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 228 ngày 14/6/2010

Hộ chiếu số: P00094182 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/7/2022

Hiện trú tại: 202ho B dong (Gungjeonbilla) Gapryonggil 73beongil 5, Ganghwa eup, Gwanghwa gun, Incheon si, Hàn Quốc

Giới tính: Nam

54.

Phạm Đức Minh, sinh ngày 25/10/2015 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cẩm Định, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 215 ngày 31/12/2015

Hộ chiếu số: Q00574630 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 12/7/2024

Hiện trú tại: 222 Sanghwabuk-ro, Dalseo-gu, Daegu-si, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Định, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nam

55.

Nguyễn Trọng Luân, sinh ngày 02/7/2008 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đại Bản, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 139 ngày 09/7/2008

Hộ chiếu số: C9594717 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/4/2021

Hiện trú tại: 422, Baekbeom-ro, Namdong-gu, Incheon, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Đại Bản, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nam

56.

Đào Hải Nam, sinh ngày 15/9/2008 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Phong, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 71 ngày 29/9/2008

Hộ chiếu số: E00039836 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 30/3/2023

Hiện trú tại: 223 Seonbi-ro Yeongju-si Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Tân Phong, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nam

57.

Đoàn Yến Vy, sinh ngày 17/5/2009 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hợp Đức, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 235 ngày 17/6/2009

Hộ chiếu số: K0558084 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/6/2022

Hiện trú tại: 13-3, Beonhwa1-ro, Seosan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Khởi Nghĩa, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

58.

Lê Thảo Vy, sinh ngày 29/4/2007 tại Cà Mau

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Việt Thắng, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau, Giấy khai sinh số 289 ngày 15/8/2007

Hộ chiếu số: K0148227 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 10/3/2022

Hiện trú tại: 34 Hwangsaeul-gil, Tancheon-myeon, Gongju-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Việt Thắng, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau

Giới tính: Nữ

59.

Lê Ngọc Đan, sinh ngày 12/11/2011 tại Bình Thuận

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Lạc Đạo, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Giấy khai sinh số 74 ngày 27/3/2012

Hộ chiếu số: C9670313 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/01/2022

Hiện trú tại: 24-6, Bongujae-ro 61beon-gil, Siheung-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Lạc Đạo, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận

Giới tính: Nữ

60.

Nguyễn Thành Đạt, sinh ngày 14/01/2010 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Kim Khê, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 05 ngày 26/01/2010

Hộ chiếu số: K0187830 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/4/2022

Hiện trú tại: 901ho, 106 dong, 19 Seongsan-ro, Eumnae-ri, Gochang-eup, Gochang-gun, Jeollabuk-do, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thôn Đào Yên, xã Hồng Thái, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nam

61.

Nguyễn Thùy Dương, sinh ngày 25/4/2012 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hồng Thái, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 214 ngày 11/5/2012

Hộ chiếu số: K0187829 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/4/2022

Hiện trú tại: 901ho, 106 dong, 19 Seongsan-ro, Eumnae-ri, Gochang-eup, Gochang-gun, Jeollabuk-do, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thôn Đào Yên, xã Hồng Thái, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

62.

Hyun Ngọc Woo, sinh ngày 24/01/2010 tại Trà Vinh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 9, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh, Giấy khai sinh số 148 ngày 12/6/2012

Hộ chiếu số: Q00424423 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 01/02/2024

Hiện trú tại: 63, Gonok-gil 66beon-gil, Docheok-myeon, Gwangju-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Phường 9, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh

Giới tính: Nữ

63.

Nguyễn Thị Thùy Dương, sinh ngày 28/5/2013 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hữu Hòa, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 102 ngày 18/6/2013

Hộ chiếu số: Q00581870 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 04/7/2024

Hiện trú tại: 7-19 (Gangjeong dong) Yongheung ro 49beongil, Seogwi po, Jeju, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xóm Trung Thanh, thôn Hữu Từ, xã Hữu Hòa, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội

Giới tính: Nữ

64.

Phan Mạnh Quân, sinh ngày 22/3/2018 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Gia Hòa, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 28 ngày 02/4/2018

Hộ chiếu số: P01397155 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/02/2023

Hiện trú tại: 11-12, Tongil-ro 80-gil, Eunpyeong-gu, Seoul, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Yết Kiêu, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nam

65.

Hồ Tuệ Lâm, sinh ngày 24/8/2018 tại Đà Nẵng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tiên Cảnh, huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam, Giấy khai sinh số 305 ngày 02/10/2018

Hộ chiếu số: P02438605 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 31/7/2023

Hiện trú tại: 25 Sindae-ri, Haeryong-myeon, Suncheon-si, Jeollanam-do, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Tiên Cảnh, huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam

Giới tính: Nữ

66.

Nguyễn Thanh Điền, sinh ngày 07/01/2012 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Dương Minh Châu, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 26 ngày 03/3/2012

Hộ chiếu số: N2298564 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 12/12/2020

Hiện trú tại: 844beongil 10, Sintanjillo, Daedeok gu, Daejeon si, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Tổ 9 khu phố 2, thị trấn Dương Minh Châu, huyện Dương Minh Châu, thành phố Tây Ninh

Giới tính: Nam

67.

Đỗ Thị Quỳnh Trang, sinh ngày 25/4/2010 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hợp Thành, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 101 ngày 19/5/2010

Hộ chiếu số: P00419192 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 12/8/2022

Hiện trú tại: 111 Keunmalseon-gil, Godae-myeon, Danjin-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Phù Ninh, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

68.

Khổng Tú Quỳnh, sinh ngày 11/11/2012 tại Vĩnh Phúc

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Lập, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc, Giấy khai sinh số 185 ngày 14/11/2012

Hộ chiếu số: K0242593 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 08/4/2022

Hiện trú tại: 33-5 Geumpak-gil. Yeojusi, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Tân Lập, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc

Giới tính: Nữ

69.

Đinh Huỳnh Ngọc Trinh, sinh ngày 18/11/2019 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 02 ngày 15/01/2020

Hộ chiếu số: K0128759 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/4/2022

Hiện trú tại: 13 Nammun-ro 135beon-gil, Sujeong-gu, Seongnam-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 110, ấp Tân Trong, xã Tân Mỹ, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

70.

Lê Thị Thùy Dương, sinh ngày 08/8/2005 tại Cà Mau

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Việt Thắng, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau, Giấy khai sinh số 179 ngày 20/6/2006

Hộ chiếu số: Q00406885 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 28/11/2023

Hiện trú tại: 34 Hwangsaeul-gil, Tancheon-myeon, Gongju-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Kiến Vàng, xã Việt Thắng, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau

Giới tính: Nữ

71.

Âu Nhật Nam, sinh ngày 23/9/2008 tại Quảng Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, Giấy khai sinh số 141 ngày 17/12/2008

Hộ chiếu số: P00466011 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/8/2022

Hiện trú tại: 303ho, 202dong, 27-17 Sapdari-gil, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh

Giới tính: Nam

72.

Lê Trần Thiên Ân, sinh ngày 02/10/2022 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Đại Ngãi, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 600 ngày 18/11/2022

Hộ chiếu số: P02639211 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/10/2023

Hiện trú tại: 48, Deokreung-ro59ja-gil, Dobong-gu, Seoul-si, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thị trấn Đại Ngãi, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nam

73.

Nguyễn Anh Tuấn, sinh ngày 27/7/2005 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bạch Đằng, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 108 ngày 08/8/2005

Hộ chiếu số: C9964101 do Cục Quản lý xuất nhập cấp ngày 22/12/2021

Hiện trú tại: 188, Yeoseo-ro, Yeosu-si, Jeollanam-do, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Bạch Đằng, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nam

74.

Đặng Hồng Trân, sinh ngày 22/12/2019 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hưng Phú, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 346 ngày 26/6/2020

Hộ chiếu số: C9429204 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/12/2020

Hiện trú tại: 7-1, Sanjeong-ro 50beongil, Mokpo-si, Jeollanam-do, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Hưng Phú, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

75.

Trương Khải Hưng, sinh ngày 16/02/2015 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 70 ngày 20/3/2015

Hộ chiếu số: C8437076 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/11/2019

Hiện trú tại: 58-44, Baebang-ro, Baebang-eup, Asan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Phước Bình, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nam

76.

Sú Như Yến, sinh ngày 09/12/2012 tại Bình Dương

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Mỹ Phước, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Giấy khai sinh số 503 ngày 28/12/2012

Hộ chiếu số: P01068924 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/12/2022

Hiện trú tại: 202 ho, 593-12 Guam-dong, Yuseong-gu, Daejeon, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thị trấn Mỹ Phước, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương

Giới tính: Nữ

77.

Võ Thái Sin, sinh ngày 11/9/2006 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 7, huyện Tân Thành, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 136 ngày 28/6/2008

Hộ chiếu số: N2223251 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 20/5/2020

Hiện trú tại: 2306 ho, 701 dong, 11, Seosa-do-ri, Hayang-eup, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp 7, xã Vĩnh Viễn A, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nam

78.

Nguyễn Hàn Minh Khuê, sinh ngày 08/7/2017 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 893 ngày 18/7/2017

Hộ chiếu số: N2490394 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 23/02/2022

Hiện trú tại: phòng 301, số 5-5, đường Garak-ro, quận Songpa, thành phố Seoul, Hàn Quốc

Giới tính: Nữ

79.

Nguyễn Hoàng Diệu An, sinh ngày 09/01/2017 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 173 ngày 22/02/2017

Hộ chiếu số: C9747952 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/01/2022

Hiện trú tại: 11-1, Seodong-gil, Namji-eup, Changnyeong-gun, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp xóm Sơ, xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau

Giới tính: Nữ

80.

Hoàng Thị Huệ My, sinh ngày 23/6/2004 tại Khánh Hòa

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vạn Hưng, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa, Giấy khai sinh số 200 ngày 12/10/2004

Hộ chiếu số: N2492975 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 03/3/2022

Hiện trú tại: số phòng 1004, 113 dong, 34, Seoun-ro, Gyeyang-gu, Incheon, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Vạn Hưng, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa

Giới tính: Nữ

81.

Chu Huy Minh Anh, sinh ngày 23/4/2024 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 1552 ngày 20/5/2024

Hộ chiếu số: Q00487325 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 24/5/2024

Hiện trú tại: 202ho Seutapakeu, 596-7 Singa-dong, Gwangsan-gu, Gwangju-si, Hàn Quốc

Giới tính: Nam

82.

Phan Tấn Phát, sinh ngày 31/3/2011 tại Đắk Lắk

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hiệp Hòa, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Giấy khai sinh số 72 ngày 10/5/2011

Hộ chiếu số: Q00143473 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 25/11/2022

Hiện trú tại: 102 ho, 38-5 Inheon 16 na-gil, Seoul-si, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Hòa Bình 2, xã Hiệp Hòa, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An

Giới tính: Nam

83.

Nguyễn Thảo My, sinh ngày 16/3/2013 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cổ Loa, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 106 ngày 22/3/2013

Hộ chiếu số: K0148052 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 13/3/2022

Hiện trú tại: 194, Meonugeum-ro, Yeonsu-gu, Incheon, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xóm Thượng, xã Cổ Loa, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội

Giới tính: Nữ

84.

Hoàng Văn Thắng, sinh ngày 06/9/2009 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đông Sơn, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 97 ngày 12/9/2009

Hộ chiếu số: P00004967 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/7/2022

Hiện trú tại: B02, 486-16, Sipjeong-dong, Bupyeong-gu, Incheon, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Đông Sơn, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nam

85.

Lê Thị Minh Trân, sinh ngày 13/10/2021 tại Hàn Quốc

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, Giấy khai sinh số 3842 ngày 10/10/2022

Hộ chiếu số: Q00013442 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 21/10/2022

Hiện trú tại: 302 ho, 53-1, Damteo-ro, Tongjin-eup, Gimpo-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

Giới tính: Nữ

86.

Nguyễn Gia Hân, sinh ngày 04/01/2010 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hợp Đức, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 219 năm 2012

Hộ chiếu số: C9066682 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 08/5/2020

Hiện trú tại: 606ho, 79, Seokbawi-ro, Michuhol-gu, Incheon-si, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Hợp Đức, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

87.

Cầm Vũ Nguyên Khánh, sinh ngày 06/5/2005 tại Sơn La

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La, Giấy khai sinh số 116 ngày 15/7/2011

Hộ chiếu số: Q00369341 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 04/8/2023

Hiện trú tại: 42-1 Garosu-ro 1144beon-gil, Heungdeok-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: tổ 7, phường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La

Giới tính: Nam

88.

Nguyễn Long Nhật, sinh ngày 08/9/2008 tại Quảng Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Cẩm Thịnh, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh, Giấy khai sinh số 176 ngày 12/9/2012

Hộ chiếu số: Q00580826 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 24/7/2024

Hiện trú tại: 189beongil 16, Wonidae-ro, Euichang-gu, Changwon-si, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Cẩm Phú, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh

Giới tính: Nam

89.

Nguyễn Sỹ Tuấn Kiệt, sinh ngày 24/7/2012 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nhuận Đức, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 151 ngày 30/7/2012

Hộ chiếu số: Q00061332 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 08/10/2022

Hiện trú tại: 79-26 Saemjae gil, Bibong myeon, Cheongyang gun, Chungcheongnam do, Hàn Quốc

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số nhà 3/4A đường 533, tổ 4, Canh Lý, xã Nhuận Đức, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh.

Giới tính: Nam

Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Quyen-dan-su/Quyet-dinh-97-QD-CTN-2025-cho-thoi-quoc-tich-Viet-Nam-89-cong-dan-Han-Quoc-646852.aspx


Bài viết liên quan: