Kế hoạch 279/KH-UBND 2025 hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa Bình Dương

ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 279/KH-UBND |
Bình Dương, ngày 17 tháng 01 năm 2025 |
KẾ HOẠCH
HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2025 VÀ GIAI ĐOẠN 2025-2027
Căn cứ Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;
Căn cứ Thông tư số 06/2022/TT-BKHĐT ngày 10/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về hướng dẫn một số điều của Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 52/2023/TT-BTC ngày 08/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn cơ chế sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước chi thường xuyên hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định tại Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 31/SKHĐT-TTXTĐT&HTDN ngày 07/01/2025 về việc ban hành Kế hoạch hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2025 và giai đoạn năm 2025 - 2027 và Thông báo số 379/TB-UBND ngày 19/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh,
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Kế hoạch hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2025 và giai đoạn 2025-2027 (gọi tắt là Kế hoạch), với những nội dung cụ thể như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
- Triển khai đồng bộ, hiệu quả Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; Cụ thể hóa các chính sách, chương trình hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (gọi tắt là DNNVV) của Trung ương và của tỉnh, nhằm đẩy nhanh tốc độ phát triển các DNNVV trên địa bàn tỉnh tăng về số lượng, nâng cao chất lượng và năng lực cạnh tranh trong hội nhập kinh tế;
- Hỗ trợ, thúc đẩy tăng số lượng DNNVV thành lập mới, chú trọng khuyến khích, tạo điều kiện thuận lợi để các hộ kinh doanh chuyển đổi thành lập doanh nghiệp;
- Hỗ trợ thúc đẩy các hoạt động đổi mới sáng tạo, đổi mới công nghệ trong các doanh nghiệp, tạo điều kiện cho doanh nghiệp khai thác lợi ích của các công nghệ mới, thúc đẩy phát triển kinh tế và nâng cao năng lực cạnh tranh, đảm bảo cho việc chủ động tham gia cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư;
- Hỗ trợ quá trình chuyển đổi số trong DNNVV của tỉnh; Hỗ trợ, nâng cấp doanh nghiệp, từng bước nâng cao chất lượng của một bộ phận DNNVV hoạt động trong nền kinh tế phát triển năng động, có khả năng cạnh tranh, tham gia chuỗi giá trị, liên kết, hợp tác với các doanh nghiệp lớn, doanh nghiệp FDI. Thúc đẩy từng bước hình thành chuỗi liên kết giữa các DNNVV, giữa DNNVV và các doanh nghiệp trong chuỗi sản xuất (doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp lớn trong nước); Hỗ trợ DNNVV trên địa bàn tỉnh Bình Dương tham gia thành công cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị.
2. Yêu cầu:
- Đảm bảo cân đối nguồn lực hỗ trợ và thống nhất thực hiện giữa các ngành, các cấp, các cơ quan, đơn vị liên quan để hỗ trợ có hiệu quả DNNVV trên địa bàn tỉnh.
- Lồng ghép các hoạt động hỗ trợ DNNVV vào trong các kế hoạch, chương trình công tác của các Sở, ban, ngành và địa phương nhằm sử dụng hiệu quả kinh phí, tiết kiệm thời gian và đảm bảo tính thiết thực đối với hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
- DNNVV trên địa bàn tỉnh cần nâng cao năng lực cạnh tranh, ý thức chấp hành quy định của pháp luật trong việc tiếp nhận, phối hợp và tổ chức thực hiện các nguồn lực hỗ trợ; chủ động tiếp cận các chương trình, chính sách hỗ trợ DNNVV trên địa bàn tỉnh; tăng cường đầu tư và ứng dụng công nghệ thông tin; nâng cao chất lượng, trình độ quản trị doanh nghiệp; hoàn thiện quy trình sản xuất, nâng cao chất lượng sản phẩm nhằm đáp ứng các tiêu chuẩn tham gia chuỗi cung ứng của các đối tác trên địa bàn tỉnh và toàn quốc.
II. MỤC TIÊU
1. Năm 2025
- Hỗ trợ công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa: 14 doanh nghiệp.
- Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo: 65 doanh nghiệp.
- Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị: 35 doanh nghiệp.
- Tổ chức đào tạo về khởi sự kinh doanh và quản trị doanh nghiệp (03 lớp, 120 học viên).
- Hỗ trợ đào tạo nghề cho 50 học viên.
2. Giai đoạn 2025-2027
- Hỗ trợ công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa: 42 doanh nghiệp.
- Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo: 195 doanh nghiệp.
- Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị: 105 doanh nghiệp.
- Tổ chức đào tạo về khởi sự kinh doanh và quản trị doanh nghiệp (09 lớp, 360 học viên).
- Hỗ trợ đào tạo nghề cho 150 học viên.
III. ĐỐI TƯỢNG HỖ TRỢ, NGUYÊN TẮC THỰC HIỆN HỖ TRỢ
1. Đối tượng hỗ trợ
- Doanh nghiệp được thành lập, tổ chức và hoạt động theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp và đáp ứng các quy định tại Chương II Nghị định số 80/2021/NĐ-CP về tiêu chí xác định DNNVV.
- Các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan đến hỗ trợ DNNVV.
2. Nguyên tắc thực hiện hỗ trợ
- Nguyên tắc thực hiện hỗ trợ theo quy định tại Điều 4 Nghị định 80/2021/NĐ-CP của Chính phủ;
- Trường hợp DNNVV đồng thời đáp ứng điều kiện của các mức hỗ trợ khác nhau trong cùng một nội dung hỗ trợ theo Quy định này và quy định khác của pháp luật có liên quan, thì doanh nghiệp được lựa chọn một mức hỗ trợ có lợi nhất.
IV. NỘI DUNG HỖ TRỢ VÀ PHÂN CÔNG THỰC HIỆN
1. Hỗ trợ công nghệ
Quy định nội dung: Theo quy định tại Điều 11 Nghị định số 80/2021/NĐ-CP của Chính phủ và Điều 7 Thông tư số 06/2022/TT-BKHĐT ngày 10/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn một số điều của Nghị định số 80/2021/NĐ-CP của Chính phủ.
- Nội dung thực hiện:
+ Hỗ trợ tư vấn, thuê và mua giải pháp chuyển đổi số; Hỗ trợ hợp đồng tư vấn liên quan đến sở hữu trí tuệ và chuyển giao công nghệ.
+ Ngoài hỗ trợ hợp đồng, Sở Khoa học và Công nghệ nghiên cứu nội dung quy định tại khoản 5 Điều 11 Chương III Nghị định số 80/2021/NĐ-CP của Chính phủ để triển khai các dự án đầu tư hỗ trợ DNNVV thông qua xây dựng mới cơ sở ươm tạo, cơ sở kỹ thuật, khu làm việc chung; cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng có sẵn để hình thành cơ sở ươm tạo, cơ sở kỹ thuật, khu làm việc chung; mua sắm, lắp đặt trang thiết bị, máy móc, phòng nghiên cứu, phòng thí nghiệm, hệ thống công nghệ thông tin cho cơ sở ươm tạo, cơ sở kỹ thuật, khu làm việc chung hỗ trợ DNNVV phù hợp với tình hình thực tế của địa phương.
- Đơn vị thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan.
- Quy mô thực hiện:
+ Trong năm 2025: Hỗ trợ công nghệ cho 14 doanh nghiệp nhỏ và vừa (chi tiết tại mục I, biểu 1)
+ Giai đoạn 2025-2027: Hỗ trợ công nghệ cho 42 doanh nghiệp nhỏ và vừa (chi tiết tại mục I, biểu 2)
2. Hỗ trợ thông tin:
Quy định nội dung: Theo quy định tại Điều 12 Nghị định số 80/2021/NĐ-CP của Chính phủ.
- Nội dung thực hiện:
Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan báo đài tăng cường truyền thông về các kế hoạch, chương trình, hoạt động hỗ trợ DNNVV; phổ biến về việc DNNVV miễn phí truy cập các thông tin quy định tại khoản 1 Điều 14 Luật Hỗ trợ DNNVV trên Cổng Thông tin quốc gia hỗ trợ DNNVV và trang thông tin điện tử của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và Cổng Thông tin điện tử UBND tỉnh; thông tin thị trường, sản phẩm, công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp, các thông tin khác phù hợp với nhu cầu của doanh nghiệp.
- Đơn vị thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan.
- Thời gian thực hiện: Thường xuyên.
3. Hỗ trợ tư vấn:
Quy định nội dung: Theo quy định tại khoản 2 Điều 13 Nghị định số 80/2021/NĐ-CP của Chính phủ và Điều 10 Thông tư số 06/2022/TT-BKHĐT ngày 10/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Nội dung thực hiện: Hướng dẫn doanh nghiệp tiếp cận mạng lưới tư vấn viên để được hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn về nhân sự, tài chính, sản xuất, bán hàng, thị trường, quản trị nội bộ và các nội dung khác liên quan tới hoạt động sản xuất - kinh doanh của doanh nghiệp (không bao gồm tư vấn về thủ tục hành chính, pháp lý theo quy định của pháp luật chuyên ngành).
- Đơn vị thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
- Thời gian thực hiện: Thường xuyên.
4. Hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực:
Quy định nội dung: Theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 80/2021/NĐ-CP của Chính phủ; Điều 11, Điều 12, Điều 13 Thông tư số 06/2022/TT-BKHĐT ngày 10/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Thông tư số 49/2019/TT-BTC ngày 08/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Thông tư số 32/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn việc hỗ trợ đào tạo nghề đối với lao động đang làm việc trong DNNVV.
a) Hỗ trợ đào tạo về khởi sự kinh doanh và quản trị doanh nghiệp:
- Nội dung thực hiện: Hỗ trợ đào tạo trực tiếp về khởi sự kinh doanh và quản trị doanh nghiệp.
- Đơn vị thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
- Quy mô thực hiện:
+ Trong năm 2025: Tổ chức 03 khóa đào tạo cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, trong đó 01 khóa khởi sự kinh doanh và 02 khóa quản trị doanh nghiệp (chi tiết tại mục IV, biểu 1)
+ Giai đoạn 2025-2027: Tổ chức 09 khóa đào tạo cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, trong đó 03 khóa khởi sự kinh doanh và 06 khóa quản trị doanh nghiệp (chi tiết tại mục IV, biểu 2)
b) Hỗ trợ đào tạo nghề:
- Nội dung thực hiện: Hỗ trợ chi phí đào tạo cho người lao động của doanh nghiệp nhỏ và vừa khi tham gia khóa đào tạo nghề trình độ sơ cấp hoặc chương trình đào tạo từ 03 tháng trở xuống. Các chi phí còn lại do doanh nghiệp nhỏ và vừa và người lao động thỏa thuận. Người lao động tham gia khóa đào tạo phải đáp ứng điều kiện đã làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa tối thiểu 06 tháng liên tục trước khi tham gia khoá đào tạo.
- Đơn vị thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan.
- Quy mô thực hiện:
+ Trong năm 2025: Hỗ trợ đào tạo nghề cho 50 học viên đang làm việc tại doanh nghiệp nhỏ và vừa (chi tiết tại mục V, biểu 1)
+ Giai đoạn 2025-2027: Hỗ trợ đào tạo nghề cho 150 học viên đang làm việc tại doanh nghiệp nhỏ và vừa (chi tiết tại mục V, biểu 2)
5. Hỗ trợ DNNVV chuyển đổi từ hộ kinh doanh:
Quy định nội dung và mức hỗ trợ: Theo quy định tại Điều 15, Điều 16, Điều 17, Điều 18, Điều 19 Nghị định số 80/2021/NĐ-CP của Chính phủ.
a) Hỗ trợ về hồ sơ, trình tự, thủ tục, đăng ký thành lập doanh nghiệp:
- Nội dung thực hiện:
+ Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp: Tư vấn, hướng dẫn hộ kinh doanh đăng ký chuyển đổi thành doanh nghiệp về trình tự, thủ tục, hồ sơ đăng ký thành lập doanh nghiệp và hồ sơ đăng ký chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh đối với các ngành nghề kinh doanh có điều kiện (nếu có) trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị.
+ Hỗ trợ đăng ký doanh nghiệp, công bố thông tin doanh nghiệp: Miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp lần đầu tại cơ quan đăng ký kinh doanh, miễn phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp lần đầu tại Cổng Thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia.
+ Hỗ trợ thủ tục đăng ký ngành, nghề kinh doanh có điều kiện: Cấp văn bản liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh cho doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của doanh nghiệp.
- Đơn vị thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp UBND cấp huyện và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
- Thời gian thực hiện: Thường xuyên.
b) Hỗ trợ lệ phí môn bài:
- Nội dung thực hiện: Miễn lệ phí môn bài trong thời hạn 03 năm kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp lần đầu.
- Đơn vị thực hiện: Cục Thuế tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan.
- Thời gian thực hiện: Thường xuyên.
c) Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn thủ tục hành chính thuế và chế độ kế toán:
- Nội dung thực hiện: Tư vấn, hướng dẫn miễn phí về thủ tục hành chính thuế và chế độ kế toán trong thời hạn 03 năm kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp lần đầu.
- Đơn vị thực hiện: Sở Tài Chính chủ trì, phối hợp với cục thuế tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
- Thời gian thực hiện: Thường xuyên.
6. Hỗ trợ DNNVV khởi nghiệp sáng tạo:
Quy định nội dung và mức hỗ trợ: Theo quy định tại Điều 22 Nghị định số 80/2021/NĐ-CP của Chính phủ và Điều 15 Thông tư số 06/2022/TT-BKHĐT ngày 10/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Nội dung thực hiện: Tiếp tục triển khai hiệu quả nội dung hỗ trợ DNNVV khởi nghiệp sáng tạo theo Quyết định số 2410/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2023 về việc điều chỉnh Quyết định số 826/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Đề án “Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo trên địa bàn tỉnh Bình Dương đến năm 2025”. Trong đó, những nội dung về tiêu chí xác định DNNVV khởi nghiệp sáng tạo, nội dung hỗ trợ và phương thức, trình tự, thủ tục hỗ trợ cho đối tượng DNNVV khởi nghiệp sáng tạo căn cứ theo quy định tại Nghị định số 80/2021/NĐ-CP của Chính phủ và Thông tư số 06/2022/TT-BKHĐT của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Ngoài ra, phối hợp cùng với các đơn vị liên quan tổ chức tìm kiếm, kêu gọi, khuyến khích các nhà đầu tư cho DNNVV khởi nghiệp sáng tạo trên địa bàn tỉnh (là các quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo, tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài thực hiện hoạt động kinh doanh thông qua việc góp vốn thành lập, mua cổ phần, phần vốn góp của DNNVV khởi nghiệp sáng tạo).
- Đơn vị thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan.
- Quy mô thực hiện:
+ Trong năm 2025: Hỗ trợ cho 65 doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo (chi tiết tại mục II, biểu 1)
+ Giai đoạn 2025-2027: Hỗ trợ cho 195 doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo (chi tiết tại mục II, biểu 2)
7. Hỗ trợ DNNVV tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị:
Quy định nội dung và mức hỗ trợ: Theo quy định tại Điều 25 Nghị định số 80/2021/NĐ-CP của Chính phủ và Điều 18 Thông tư số 06/2022/TT-BKHĐT ngày 10/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
a) Hỗ trợ về đào tạo.
* Hỗ trợ tổ chức khóa đào tạo nâng cao trình độ công nghệ, kỹ thuật sản xuất chuyên sâu tại doanh nghiệp
- Đơn vị thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan.
- Quy mô thực hiện:
+ Trong năm 2025: Hỗ trợ cho 2 doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo (chi tiết tại mục III.1, biểu 1)
+ Giai đoạn 2025-2027: Hỗ trợ cho 6 doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo (chi tiết tại mục III.1, biểu 2)
b) Hỗ trợ nâng cao năng lực liên kết sản xuất và kinh doanh.
- Đơn vị thực hiện: Sở Công thương chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
- Thời gian thực hiện: Thường xuyên.
c) Hỗ trợ thông tin, phát triển thương hiệu, kết nối và mở rộng thị trường.
- Đơn vị thực hiện: Sở Công thương chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
- Quy mô thực hiện:
+ Trong năm 2025: Hỗ trợ cho 11 doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo (chi tiết tại mục III.4, biểu 1)
+ Giai đoạn 2025-2027: Hỗ trợ cho 33 doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo (chi tiết tại mục III.4, biểu 2)
d) Hỗ trợ tư vấn về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, đo lường, chất lượng.
- Đơn vị thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan.
- Quy mô thực hiện:
+ Trong năm 2025: Hỗ trợ hợp đồng tư vấn để doanh nghiệp xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn cơ sở cho 16 doanh nghiệp nhỏ và vừa (chi tiết tại mục III.2, biểu 1)
+ Giai đoạn 2025-2027: Hỗ trợ hợp đồng tư vấn để doanh nghiệp xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn cơ sở cho 48 doanh nghiệp nhỏ và vừa (chi tiết tại mục III.2, biểu 2)
e) Hỗ trợ thực hiện các thủ tục về sản xuất thử nghiệm, kiểm định, giám định, chứng nhận chất lượng.
- Đơn vị thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan.
- Quy mô thực hiện:
+ Trong năm 2025: Hỗ trợ thực hiện các thủ tục về sản xuất thử nghiệm, kiểm định, giám định, chứng nhận chất lượng cho 6 doanh nghiệp nhỏ và vừa (chi tiết tại mục III.3, biểu 1)
+ Giai đoạn 2025-2027: Hỗ trợ thực hiện các thủ tục về sản xuất thử nghiệm, kiểm định, giám định, chứng nhận chất lượng cho 18 doanh nghiệp nhỏ và vừa (chi tiết tại mục III.3, biểu 2)
8. Hỗ trợ lãi suất cho DNNVV khởi nghiệp sáng tạo, DNNVV tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị:
Quy định nội dung và mức hỗ trợ: Theo quy định tại Điều 27 Nghị định số 80/2021/NĐ-CP của Chính phủ.
- Nội dung thực hiện: hướng dẫn trình tự, thủ tục hỗ trợ lãi suất cho DNNVV trên địa bàn thành phố khởi nghiệp sáng tạo, DNNVV trên địa bàn thành phố tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị khi thực hiện vay vốn trung và dài hạn tại các tổ chức tín dụng để thực hiện phương án, dự án sản xuất - kinh doanh theo quy định tại Điều 26, 27 Nghị định số 80/2021/NĐ-CP của Chính phủ.
- Đơn vị thực hiện: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Bình Dương chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan.
- Thời gian thực hiện: Thường xuyên.
IV. KINH PHÍ THỰC HIỆN
- Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì xây dựng kế hoạch và dự toán ngân sách địa phương hỗ trợ DNNVV; báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp chung; đồng thời gửi Sở Tài chính tổng hợp chung vào dự toán ngân sách của địa phương để trình cấp có thẩm quyền;
- Đồng thời, huy động sự đóng góp, tài trợ, hỗ trợ hợp pháp của các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài phục vụ hoạt động hỗ trợ cho DNNVV theo quy định của pháp luật.
1. Số liệu tổng hợp về đề xuất kinh phí thực hiện hỗ trợ DNNVV năm 2025: 6.860.000.000 đồng (Sáu tỷ tám trăm sáu mươi triệu đồng). Trong đó:
- Ngân sách tỉnh hỗ trợ: 4.640.000.000 đồng
- Kinh phí chi trả của doanh nghiệp: 2.220.000.000 đồng.
(Chi tiết tại Biểu 1)
2. Số liệu tổng hợp về đề xuất kinh phí thực hiện hỗ trợ DNNVV giai đoạn 2025-2027: 20.580.000.000 đồng (Hai mươi tỷ năm trăm tám mươi triệu đồng). Trong đó:
- Từ nguồn ngân sách tỉnh: 13.920.000.000 đồng.
- Kinh phí chi trả của doanh nghiệp: 6.660.000.000 đồng.
(Chi tiết tại Biểu 2)
3. Quy trình, thủ tục chi tiêu ngân sách thực hiện theo Thông tư số 52/2023/TT-BTC ngày 08/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư
Là cơ quan chủ trì, chủ động phối hợp với các Sở, ban, ngành và đơn vị liên quan triển khai thực hiện có hiệu quả Kế hoạch này; đầu mối đôn đốc, tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình triển khai thực hiện Kế hoạch theo quy định.
2. Sở Tài chính
Phối hợp với các đơn vị có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí kinh phí thực hiện Kế hoạch theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành và các đơn vị liên quan
- Căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm tổ chức, phối hợp với cơ quan chủ trì xây dựng kế hoạch đảm bảo hoàn thành từng nội dung cụ thể (gửi về cơ quan chủ trì để theo dõi, tổng hợp). Định kỳ trước ngày 01/12 hằng năm báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch gửi về Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Triển khai các cơ chế, chính sách hỗ trợ, chương trình hỗ trợ khác dành cho DNNVV được giao trong kế hoạch theo chức năng, nhiệm vụ được giao đảm bảo đúng chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi theo quy định.
- Rà soát, triển khai có hiệu quả các nhiệm vụ được giao và quy định của Luật Hỗ trợ DNNVV thuộc lĩnh vực, ngành do cơ quan, đơn vị mình phụ trách.
- Căn cứ các nội dung hỗ trợ quy định tại Kế hoạch này, các Sở, ban, ngành và đơn vị liên quan có trách nhiệm hướng dẫn, tiếp nhận, xử lý đề xuất của các tổ chức, cá nhân liên quan đến nhiệm vụ chuyên môn của đơn vị mình, tạo điều kiện thuận lợi để các tổ chức, cá nhân được hưởng chính sách hỗ trợ thuộc Chương trình.
4. UBND các huyện, thành phố
- Đẩy mạnh tuyên truyền đến các doanh nghiệp trên địa bàn về chính sách khuyến khích, hỗ trợ DNNVV; vận động, khuyến khích các hộ kinh doanh chuyển đổi, thành lập doanh nghiệp.
- Lập danh sách các hộ kinh doanh có nhu cầu chuyển đổi thành doanh nghiệp gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư để được hướng dẫn, trợ giúp thủ tục thành lập doanh nghiệp.
Trong quá trình thực hiện, trường hợp có khó khăn, vướng mắc, các Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố kiến nghị, phản ánh về Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, chỉ đạo./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |
BIỂU 1: DỰ TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA NĂM 2025
(Kèm theo Kế hoạch số 279/KH-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
TT |
Hoạt động/ Nội dung |
ĐVT |
Chi phí thực tế |
Phân chia nguồn |
Căn cứ |
Ghi chú |
|||||||||
Tỷ lệ định mức tối đa từ NĐ 80/2021/NĐ-CP |
Điều, khoản tham chiếu |
||||||||||||||
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền (Tổng chi phí) |
NSNN hỗ trợ |
Từ tài trợ nếu có |
Từ học phí của học viên/DNNVV đóng góp |
Tỷ lệ % NSNN |
Số tiền tối đa NSNN hỗ trợ/ đơn vị tính |
Nghị định số 80/2021/NĐ-CP |
TT 06/2022/TT-BKHĐT |
Dự thảo trong Kế hoạch |
|||||
Chi phí để tính NSNN hỗ trợ |
Số tiền NSNN hỗ trợ |
||||||||||||||
a |
b |
c |
d |
e |
f=d*e |
g |
h=g*k |
i |
j=f-h-i |
k |
l |
m |
n |
o |
p |
I |
Hỗ trợ công nghệ cho DNNVV (=1+2+3+4) |
|
|
|
2.080.000.000 |
2.080.000.000 |
1.040.000.000 |
|
1.040.000.000 |
|
|
Điều 11 |
|
Khoản 1 Mục III |
|
1 |
Hỗ trợ tư vấn giải pháp chuyển đổi số |
DN |
|
300.000.000 |
600.000.000 |
600.000.000 |
300.000.000 |
|
300.000.000 |
|
|
Khoản 1 Điều 11 |
Khoản 1 Điều 4 |
|
Sở KH&CN (TTTK) |
1.1 |
Hỗ trợ tư vấn chuyển đổi số cho doanh nghiệp nhỏ |
DN |
2 |
100.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
100.000.000 |
|
100.000.000 |
50% |
50.000.000 |
|
|
|
|
1.2 |
Hỗ trợ tư vấn chuyển đổi số cho doanh nghiệp vừa |
DN |
2 |
200.000.000 |
400.000.000 |
400.000.000 |
200.000.000 |
|
200.000.000 |
50% |
100.000.000 |
|
|
|
|
2 |
Hỗ trợ chi phí thuê, mua các giải pháp chuyển đổi số |
DN |
|
340.000.000 |
680.000.000 |
680.000.000 |
340.000.000 |
|
340.000.000 |
|
|
Khoản 2 Điều 11 |
Điều 7 |
|
Sở KH&CN (QLCN) |
2.1 |
Hỗ trợ thuê, mua giải pháp chuyển đổi số cho doanh nghiệp siêu nhỏ |
DN |
2 |
40.000.000 |
80.000.000 |
80.000.000 |
40.000.000 |
|
40.000.000 |
50% |
20.000.000 |
|
|
|
|
2.2 |
Hỗ trợ thuê, mua giải pháp chuyển đổi số cho doanh nghiệp nhỏ |
DN |
2 |
100.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
100.000.000 |
|
100.000.000 |
50% |
50.000.000 |
|
|
|
|
2.3 |
Hỗ trợ thuê, mua giải pháp chuyển đổi số cho doanh nghiệp vừa |
DN |
2 |
200.000.000 |
400.000.000 |
400.000.000 |
200.000.000 |
|
200.000.000 |
50% |
100.000.000 |
|
|
|
|
3 |
Hỗ trợ hợp đồng tư vấn xác lập quyền sở hữu, bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ của doanh nghiệp, tư vấn quản lý và phát triển sản phẩm |
DN |
2 |
200.000.000 |
400.000.000 |
400.000.000 |
200.000.000 |
|
200.000.000 |
50% |
100.000.000 |
Khoản 3 Điều 11 |
Khoản 1 Điều 4 |
|
Sở KH&CN (SHTT) |
4 |
Hỗ trợ hợp đồng tư vấn chuyển giao công nghệ phù hợp với doanh nghiệp |
DN |
2 |
200.000.000 |
400.000.000 |
400.000.000 |
200.000.000 |
|
200.000.000 |
50% |
100.000.000 |
Khoản 4 Điều 11 |
Khoản 1 Điều 4 |
|
Sở KH&CN (QLCN) |
II |
Hỗ trợ DNNVV khởi nghiệp sáng tạo (=1+2+3+4+5+6) |
|
|
|
3.140.000.000 |
3.140.000.000 |
2.150.000.000 |
|
990.000.000 |
|
|
Điều 22 |
|
Khoản 6 Mục III |
|
1 |
Hỗ trợ sử dụng cơ sở kỹ thuật, cơ sở ươm tạo, khu làm việc chung |
DN |
|
|
110.000.000 |
110.000.000 |
85.000.000 |
|
25.000.000 |
|
|
Khoản 1 Điều 22 |
|
|
Sở KH&CN (QLCN) |
1.1 |
Hỗ trợ chi phí sử dụng trang thiết bị tại cơ sở kỹ thuật, cơ sở ươm tạo, khu làm việc chung |
DN |
3 |
20.000.000 |
60.000.000 |
60.000.000 |
60.000.000 |
|
- |
100% |
20.000.000 |
|
|
|
|
1.2 |
Hỗ trợ chi phí thuê mặt bằng tại các cơ sở ươm tạo, khu làm việc chung |
DN |
5 |
10.000.000 |
50.000.000 |
50.000.000 |
25.000.000 |
|
25.000.000 |
50% |
5.000.000 |
|
|
|
|
2 |
Hỗ trợ tư vấn sở hữu trí tuệ, khai thác và phát triển tài sản trí tuệ |
DN |
|
|
650.000.000 |
650.000.000 |
550.000.000 |
|
100.000.000 |
|
|
Khoản 2 Điều 22 |
|
|
Sở KH&CN (SHTT) |
2.1 |
Hỗ trợ hợp đồng tư vấn về thủ tục xác lập, chuyển giao, khai thác và bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ ở trong nước |
DN |
5 |
30.000.000 |
150.000.000 |
150.000.000 |
150.000.000 |
|
- |
100% |
30.000.000 |
|
|
|
|
2.2 |
Hỗ trợ hợp đồng tư vấn về xây dựng bản mô tả sáng chế, bản thiết kế kiểu dáng công nghiệp, bản thiết kế hệ thống nhận diện thương hiệu |
DN |
5 |
30.000.000 |
150.000.000 |
150.000.000 |
150.000.000 |
|
- |
100% |
30.000.000 |
|
|
|
|
2.3 |
Hỗ trợ hợp đồng tư vấn quản lý và phát triển các sản phẩm, dịch vụ được bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ ở trong nước |
DN |
3 |
50.000.000 |
150.000.000 |
150.000.000 |
150.000.000 |
|
- |
100% |
50.000.000 |
|
|
|
|
2.4 |
Hỗ trợ hợp đồng tư vấn xác lập chuyển giao, khai thác và bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ ở nước ngoài |
DN |
2 |
100.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
100.000.000 |
|
100.000.000 |
50% |
50.000.000 |
|
|
|
|
3 |
Hỗ trợ thực hiện các thủ tục về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, đo lường, chất lượng; thử nghiệm, hoàn thiện sản phẩm, mô hình kinh doanh mới |
DN |
|
|
610.000.000 |
610.000.000 |
430.000.000 |
|
180.000.000 |
|
|
Khoản 3 Điều 22 |
|
|
Sở KH&CN (Chi cục) |
3.1 |
Hỗ trợ hợp đồng tư vấn |
|
|
|
250.000.000 |
250.000.000 |
250.000.000 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
3.1.1 |
Hỗ trợ hợp đồng tư vấn để doanh nghiệp xây dựng, áp dụng tiêu chuẩn cơ sở |
DN |
5 |
10.000.000 |
50.000.000 |
50.000.000 |
50.000.000 |
|
- |
100% |
10.000.000 |
|
|
|
|
3.1.2 |
Hỗ trợ hợp đồng tư vấn để doanh nghiệp xây dựng, áp dụng hệ thống quản lý chất lượng |
DN |
4 |
50.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
|
- |
100% |
50.000.000 |
|
|
|
|
3.2 |
Hỗ trợ chi phí thử nghiệm mẫu phương tiện đo; chi phí kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường; chi phí cấp dấu định lượng của hàng đóng gói sẵn, phù hợp với yêu cầu kỹ thuật đo lường |
DN |
2 |
20.000.000 |
40.000.000 |
40.000.000 |
20.000.000 |
|
20.000.000 |
50% |
10.000.000 |
|
|
|
|
3.3 |
Hỗ trợ chi phí thử nghiệm sản phẩm mới tại các đơn vị, tổ chức thử nghiệm sản phẩm hàng hóa |
DN |
2 |
60.000.000 |
120.000.000 |
120.000.000 |
60.000.000 |
|
60.000.000 |
50% |
30.000.000 |
|
|
|
|
3.4 |
Hỗ trợ hợp đồng tư vấn hoàn thiện sản phẩm mới, dịch vụ mới, mô hình kinh doanh mới, công nghệ mới |
DN |
2 |
100.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
100.000.000 |
|
100.000.000 |
50% |
50.000.000 |
|
|
|
|
4 |
Hỗ trợ hợp đồng tư vấn tìm kiếm, lựa chọn, giải mã và chuyển giao công nghệ phù hợp với doanh nghiệp |
DN |
2 |
200.000.000 |
400.000.000 |
400.000.000 |
200.000.000 |
|
200.000.000 |
50% |
100.000.000 |
Khoản 4 Điều 22 |
|
|
Sở KH&CN (QLCN) |
5 |
Hỗ trợ đào tạo, huấn luyện chuyên sâu |
DN |
|
|
250.000.000 |
250.000.000 |
125.000.000 |
|
125.000.000 |
|
|
Khoản 5 Điều 22 |
|
|
Sở KH&CN (QLCN) |
5.1 |
Hỗ trợ chi phí tham gia các khoá đào tạo chuyên sâu trong nước cho học viên của doanh nghiệp về xây dựng phát triển sản phẩm; thương mại hóa sản phẩm; phát triển thương mại điện tử; gọi vốn đầu tư; phát triển thị trường; kết nối mạng lưới khởi nghiệp với các tổ chức, cá nhân nghiên cứu khoa học |
DN |
5 |
10.000.000 |
50.000.000 |
50.000.000 |
25.000.000 |
|
25.000.000 |
50% |
5.000.000 |
|
|
|
|
5.2 |
Hỗ trợ chi phí tham gia các khoá đào tạo, huấn luyện chuyên sâu ngan hạn ở nước ngoài |
DN |
2 |
100.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
100.000.000 |
|
100.000.000 |
50% |
50.000.000 |
|
|
|
|
6 |
Hỗ trợ thông tin, truyền thông xúc tiến thương mại, kết nối mạng lưới khởi nghiệp sáng tạo |
DN |
|
|
1.120.000.000 |
1.120.000.000 |
760.000.000 |
|
360.000.000 |
|
|
Khoản 6 Điều 22 |
|
|
Sở KH&CN (QLCN) |
6.1 |
Hỗ trợ hợp đồng tư vấn đăng ký thành công tài khoản bán sản phẩm, dịch vụ trên các sàn thương mại điện tử quốc tế |
DN |
2 |
200.000.000 |
400.000.000 |
400.000.000 |
200.000.000 |
|
200.000.000 |
50% |
100.000.000 |
|
|
|
|
6.2 |
Hỗ trợ chi phí duy trì tài khoản trên các sàn thương mại điện tử trong nước và quốc tế |
DN |
2 |
100.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
100.000.000 |
|
100.000.000 |
50% |
50.000.000 |
|
|
|
|
6.3 |
Hỗ trợ chi phí thuê địa điểm, thiết kế và dàn dựng gian hàng, vận chuyển sản phẩm trưng bày, chi phí đi lại, chi phí ăn, ở cho đại diện của doanh nghiệp tham gia hội chợ triển lãm xúc tiến thương mại |
DN |
|
|
400.000.000 |
400.000.000 |
400.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3.1 |
Hội chợ triển lãm xúc tiến thương mại trong nước |
DN |
10 |
30.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
|
|
100% |
30.000.000 |
|
|
|
|
6.3.2 |
Hội chợ triển lãm xúc tiến thương mại nước ngoài |
DN |
2 |
50.000.000 |
100.000.000 |
100.000.000 |
100.000.000 |
|
|
100% |
50.000.000 |
|
|
|
|
6.4 |
Hỗ trợ chi phí tham gia các cuộc thi quốc tế về khởi nghiệp sáng tạo tế về khởi nghiệp sáng tạo |
DN |
2 |
60.000.000 |
120.000.000 |
120.000.000 |
60.000.000 |
|
60.000.000 |
50% |
30.000.000 |
|
|
|
|
III |
Hỗ trợ DNNVV tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị (=1+2+3+4) |
|
|
|
1.240.000.000 |
1.240.000.000 |
1.050.000.000 |
|
190.000.000 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hỗ trợ đào tạo |
|
|
|
200.000.000 |
200.000.000 |
100.000.000 |
|
100.000.000 |
|
|
Khoản 1 Điều 25 |
|
|
Sở KH&CN (QLCN) |
1.1 |
Hỗ trợ chi phí tổ chức khóa đào tạo nâng cao trình độ công nghệ, kỹ thuật sản xuất chuyên sâu tại doanh nghiệp |
Khóa |
2 |
100.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
100.000.000 |
|
100.000.000 |
50% |
50.000.000 |
|
|
Điểm a Khoản 7 Mục III |
|
2 |
Hỗ trợ tư vấn về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, đo lường, chất lượng |
|
|
|
370.000.000 |
370.000.000 |
360.000.000 |
|
10.000.000 |
|
30.000.000 |
Khoản 4 Điều 25 |
|
Điểm d Khoản 7 Mục III |
Sở KH&CN (Chi cục) |
2.1 |
Hỗ trợ hợp đồng tư vấn |
|
|
|
250.000.000 |
250.000.000 |
250.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Hỗ trợ hợp đồng tư vấn để doanh nghiệp xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn cơ sở |
DN |
5 |
10.000.000 |
50.000.000 |
50.000.000 |
50.000.000 |
|
|
100% |
10.000.000 |
|
|
|
|
2.1.2 |
Hỗ trợ hợp đồng tư vấn xây dựng, áp dụng hệ thống quản lý chất lượng |
DN |
4 |
50.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
|
|
100% |
50.000.000 |
|
|
|
|
2.2 |
Chi phí thử nghiệm mẫu phương tiện đo; chi phí kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường; chi phí cấp dấu định lượng của hàng đóng gói sẵn phù hợp với yêu cầu kỹ thuật đo lường |
DN |
2 |
10.000.000 |
20.000.000 |
20.000.000 |
10.000.000 |
|
10.000.000 |
50% |
10.000.000 |
|
|
|
|
2.3 |
Chi phí cấp chứng nhận sản phẩm phù hợp quy chuẩn kỹ thuật |
DN |
5 |
20.000.000 |
100.000.000 |
100.000.000 |
100.000.000 |
|
|
100% |
20.000.000 |
|
|
|
|
3 |
Hỗ trợ thực hiện các thủ tục về sản xuất thử nghiệm, kiểm định, giám định, chứng nhận chất lượng |
DN |
|
|
220.000.000 |
220.000.000 |
140.000.000 |
|
80.000.000 |
|
|
Khoản 5 Điều 25 |
|
Điểm e Khoản 7 Mục III |
Sở KH&CN (Chi cục) |
3.1 |
Hỗ trợ chi phí thử nghiệm, kiểm định, giám định, chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa; chi phí chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng |
DN |
2 |
30.000.000 |
60.000.000 |
60.000.000 |
60.000.000 |
|
|
100% |
30.000.000 |
|
|
|
|
3.2 |
Hỗ trợ chi phí đặt hàng các cơ sở, viện, trường để nghiên cứu thử nghiệm phát triển các sản phẩm, dịch vụ |
DN |
2 |
30.000.000 |
60.000.000 |
60.000.000 |
30.000.000 |
|
30.000.000 |
50% |
30.000.000 |
|
|
|
|
3.3 |
Hỗ trợ chi phí sử dụng trang thiết bị tại cơ sở kỹ thuật hỗ trợ DNNVV |
DN |
2 |
50.000.000 |
100.000.000 |
100.000.000 |
50.000.000 |
|
50.000.000 |
50% |
50.000.000 |
|
|
|
|
4 |
Hỗ trợ thông tin, phát triển thương hiệu, kết nối và mở rộng thị trường (Hỗ trợ chi phí thuê địa điểm, thiết kế và dàn dựng gian hàng, vận chuyển sản phẩm trưng bày, chi phí đi lại, chi phí ăn, ở cho đại diện của doanh nghiệp tham gia tại hội chợ triển lãm xúc tiến thương mại) |
|
|
80.000.000 |
450.000.000 |
450.000.000 |
450.000.000 |
|
|
|
|
Khoản 3 Điều 25 |
|
Điểm c Khoản 7 Mục III |
Sở Công thương |
4.1 |
Hội chợ triển lãm xúc tiến thương mại trong nước |
DN |
5 |
30.000.000 |
150.000.000 |
150.000.000 |
150.000.000 |
|
|
100% |
|
Điểm đ Khoản 3 Điều 25 |
|
|
|
4.2 |
Hội chợ triển lãm xúc tiến thương mại nước ngoài |
DN |
6 |
50.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
|
|
100% |
|
Điểm đ Khoản 3 Điều 25 |
|
|
|
IV |
Đào tạo trực tiếp về khởi sự kinh doanh và quản trị doanh nghiệp |
|
|
|
300.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
|
0 |
|
|
|
|
Điểm a Khoản 4 Mục III |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1 |
Khóa đào tạo khởi sự kinh doanh |
Khóa |
1 |
100.000.000 |
100.000.000 |
100.000.000 |
100.000.000 |
|
|
100% |
Khoản 1 Điều 14 |
|
|
|
40 học viên/khóa |
2 |
Khóa đào tạo quản trị doanh nghiệp cơ bản |
Khóa |
2 |
200.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
200.000.000 |
|
|
70% |
Khoản 1 Điều 14 |
|
|
|
40 học viên/khóa; áp dụng cho đối tượng được hỗ trợ 100% NSNN |
V |
Hình thức đào tạo kết hợp |
|
|
|
100.000.000 |
100.000.000 |
100.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
100% học viên học trực tiếp; giảng viên dạy trực tiếp kết hợp trực tuyến |
|
50 |
2.000.000 |
100.000.000 |
100.000.000 |
100.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.1 |
Hỗ trợ đào tạo nghề |
Học viên |
50 |
2.000.000 |
100.000.000 |
100.000.000 |
100.000.000 |
|
|
100% |
|
|
|
Điểm b Khoản 4 Mục III |
|
|
Tổng cộng (=I+II+III+IV+V) |
|
|
|
6.860.000.000 |
6.860.000.000 |
4.640.000.000 |
|
2.220.000.000 |
|
|
|
|
|
|
BIỂU 2: DỰ TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA NĂM GIAI ĐOẠN 2025 - 2027
(Kèm theo Kế hoạch số 279/KH-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
TT |
Hoạt động/ Nội dung |
ĐVT |
Chi phí thực tế |
Phân chia nguồn |
Căn cứ |
Ghi chú |
|||||||||
Tỷ lệ định mức tối đa từ NĐ 80/2021/NĐ-CP |
Điều, khoản tham chiếu |
||||||||||||||
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền (Tổng chi phí) |
NSNN hỗ trợ |
Từ tài trợ nếu có |
Từ học phí của học viên/DNNVV đóng góp |
Tỷ lệ % NSNN |
Số tiền tối đa NSNN hỗ trợ/ đơn vị tính |
Nghị định số 80/2021/NĐ-CP |
TT 06/2022/TT-BKHĐT |
Dự thảo trong Kế hoạch |
|||||
Chi phí để tính NSNN hỗ trợ |
Số tiền NSNN hỗ trợ |
||||||||||||||
a |
b |
c |
d |
e |
f=d*e |
g |
h=g*k |
i |
j=f-h-i |
k |
l |
m |
n |
o |
p |
I |
Hỗ trợ công nghệ cho DNNVV (=1+2+3+4) |
|
|
|
6.240.000.000 |
6.240.000.000 |
3.120.000.000 |
- |
3.120.000.000 |
|
|
Điều 11 |
|
Khoản 1 Mục III |
|
1 |
Hỗ trợ tư vấn giải pháp chuyển đổi số |
DN |
|
300.000.000 |
1.800.000.000 |
1.800.000.000 |
900.000.000 |
|
900.000.000 |
|
|
Khoản 1 Điều 11 |
Khoản 1 Điều 4 |
|
Sở KH&CN (TTTK) |
1.1 |
Hỗ trợ tư vấn chuyển đổi số cho doanh nghiệp nhỏ |
DN |
6 |
100.000.000 |
600.000.000 |
600.000.000 |
300.000.000 |
|
300.000.000 |
50% |
50.000.000 |
|
|
|
|
1.2 |
Hỗ trợ tư vấn chuyển đổi số cho doanh nghiệp vừa |
DN |
6 |
200.000.000 |
1.200.000.000 |
1.200.000.000 |
600.000.000 |
|
600.000.000 |
50% |
100.000.000 |
|
|
|
|
2 |
Hỗ trợ chi phí thuê, mua các giải pháp chuyển đổi số |
DN |
|
340.000.000 |
2.040.000.000 |
2.040.000.000 |
1.020.000.000 |
|
1.020.000.000 |
|
|
Khoản 2 Điều 11 |
Điều 7 |
|
Sở KH&CN (QLCN) |
2.1 |
Hỗ trợ thuê, mua giải pháp chuyển đổi số cho doanh nghiệp siêu nhỏ |
DN |
6 |
40.000.000 |
240.000.000 |
240.000.000 |
120.000.000 |
|
120.000.000 |
50% |
20.000.000 |
|
|
|
|
2.2 |
Hỗ trợ thuê, mua giải pháp chuyển đổi số cho doanh nghiệp nhỏ |
DN |
6 |
100.000.000 |
600.000.000 |
600.000.000 |
300.000.000 |
|
300.000.000 |
50% |
50.000.000 |
|
|
|
|
2.3 |
Hỗ trợ thuê, mua giải pháp chuyển đổi số cho doanh nghiệp vừa |
DN |
6 |
200.000.000 |
1.200.000.000 |
1.200.000.000 |
600.000.000 |
|
600.000.000 |
50% |
100.000.000 |
|
|
|
|
3 |
Hỗ trợ hợp đồng tư vấn xác lập quyền sở hữu, bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ của doanh nghiệp, tư vấn quản lý và phát triển sản phẩm |
DN |
6 |
200.000.000 |
1.200.000.000 |
1.200.000.000 |
600.000.000 |
|
600.000.000 |
50% |
100.000.000 |
Khoản 3 Điều 11 |
Khoản 1 Điều 4 |
|
Sở KH&CN (SHTT) |
4 |
Hỗ trợ hợp đồng tư vấn chuyển giao công nghệ phù hợp với doanh nghiệp |
DN |
6 |
200.000.000 |
1.200.000.000 |
1.200.000.000 |
600.000.000 |
|
600.000.000 |
50% |
100.000.000 |
Khoản 4 Điều 11 |
Khoản 1 Điều 4 |
|
Sở KH&CN (QLCN) |
II |
Hỗ trợ DNNVV khởi nghiệp sáng tạo (=1+2+3+4+5+61 |
|
|
|
9.420.000.000 |
9.420.000.000 |
6.450.000.000 |
|
2.970.000.000 |
|
|
Điều 22 |
|
Khoản 6 Mục III |
|
1 |
Hỗ trợ sử dụng cơ sở kỹ thuật, cơ sở ươm tạo, khu làm việc chung |
DN |
|
|
330.000.000 |
330.000.000 |
255.000.000 |
|
75.000.000 |
|
|
Khoản 1 Điều 22 |
|
|
Sở KH&CN (QLCN) |
1.1 |
Hỗ trợ chi phí sử dụng trang thiết bị tại cơ sở kỹ thuật, cơ sở ươm tạo, khu làm việc chung |
DN |
9 |
20.000.000 |
180.000.000 |
180.000.000 |
180.000.000 |
|
- |
100% |
20.000.000 |
|
|
|
|
1.2 |
Hỗ trợ chi phí thuê mặt bằng tại các cơ sở ươm tạo, khu làm việc chung |
DN |
15 |
10.000.000 |
150.000.000 |
150.000.000 |
75.000.000 |
|
75.000.000 |
50% |
5.000.000 |
|
|
|
|
2 |
Hỗ trợ tư vấn sở hữu trí tuệ, khai thác và phát triển tài sản trí tuệ |
DN |
|
|
1.950.000.000 |
1.950.000.000 |
1.650.000.000 |
|
300.000.000 |
|
|
Khoản 2 Điều 22 |
|
|
Sở KH&CN (SHTT) |
2.1 |
Hỗ trợ hợp đồng tư vấn về thủ tục xác lập, chuyển giao, khai thác và bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ ở trong nước |
DN |
15 |
30.000.000 |
450.000.000 |
450.000.000 |
450.000.000 |
|
- |
100% |
30.000.000 |
|
|
|
|
2.2 |
Hỗ trợ hợp đồng tư vấn về xây dựng bản mô tả sáng chế, bản thiết kế kiểu dáng công nghiệp, bản thiết kế hệ thống nhận diện thương hiệu |
DN |
15 |
30.000.000 |
450.000.000 |
450.000.000 |
450.000.000 |
|
- |
100% |
30.000.000 |
|
|
|
|
2.3 |
Hỗ trợ hợp đồng tư vấn quản lý và phát triển các sản phẩm, dịch vụ được bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ ở trong nước |
DN |
9 |
50.000.000 |
450.000.000 |
450.000.000 |
450.000.000 |
|
- |
100% |
50.000.000 |
|
|
|
|
2.4 |
Hỗ trợ hợp đồng tư vấn xác lập chuyển giao, khai thác và bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ ở nước ngoài |
DN |
6 |
100.000.000 |
600.000.000 |
600.000.000 |
300.000.000 |
|
300.000.000 |
50% |
50.000.000 |
|
|
|
|
3 |
Hỗ trợ thực hiện các thủ tục về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, đo lường, chất lượng; thử nghiệm, hoàn thiện sản phẩm, mô hình kinh doanh mới |
DN |
|
|
1.830.000.000 |
1.830.000.000 |
1.290.000.000 |
|
540.000.000 |
|
|
Khoản 3 Điều 22 |
|
|
Sở KH&CN (Chi cục) |
3.1 |
Hỗ trợ hợp đồng tư vấn |
|
|
|
750.000.000 |
750.000.000 |
750.000.000 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
3.1.1 |
Hỗ trợ hợp đồng tư vấn để doanh nghiệp xây dựng, áp dụng tiêu chuẩn cơ sở |
DN |
15 |
10.000.000 |
150.000.000 |
150.000.000 |
150.000.000 |
|
- |
100% |
10.000.000 |
|
|
|
|
3.1.2 |
Hỗ trợ hợp đồng tư vấn để doanh nghiệp xây dựng, áp dụng hệ thống quản lý chất lượng |
DN |
12 |
50.000.000 |
600.000.000 |
600.000.000 |
600.000.000 |
|
- |
100% |
50.000.000 |
|
|
|
|
3.2 |
Hỗ trợ chi phí thử nghiệm mẫu phương tiện đo; chi phí kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường; chi phí cấp dấu định lượng của hàng đóng gói sẵn, phù hợp với yêu cầu kỹ thuật đo lường |
DN |
6 |
20.000.000 |
120.000.000 |
120.000.000 |
60.000.000 |
|
60.000.000 |
50% |
10.000.000 |
|
|
|
|
3.3 |
Hỗ trợ chi phí thử nghiệm sản phẩm mới tại các đơn vị, tổ chức thử nghiệm sản phẩm hàng hóa |
DN |
6 |
60.000.000 |
360.000.000 |
360.000.000 |
180.000.000 |
|
180.000.000 |
50% |
30.000.000 |
|
|
|
|
3.4 |
Hỗ trợ hợp đồng tư vấn hoàn thiện sản phẩm mới, dịch vụ mới, mô hình kinh doanh mới, công nghệ mới |
DN |
6 |
100.000.000 |
600.000.000 |
600.000.000 |
300.000.000 |
|
300.000.000 |
50% |
50.000.000 |
|
|
|
|
4 |
Hỗ trợ hợp đồng tư vấn tìm kiếm, lựa chọn, giải mã và chuyển giao công nghệ phù hợp với doanh nghiệp |
DN |
6 |
200.000.000 |
1.200.000.000 |
1.200.000.000 |
600.000.000 |
|
600.000.000 |
50% |
100.000.000 |
Khoản 4 Điều 22 |
|
|
Sở KH&CN (QLCN) |
5 |
Hỗ trợ đào tạo, huấn luyện chuyên sâu |
DN |
|
|
750.000.000 |
750.000.000 |
375.000.000 |
|
375.000.000 |
|
|
Khoản 5 Điều 22 |
|
|
Sở KH&CN (QLCN) |
5.1 |
Hỗ trợ chi phí tham gia các khoá đào tạo chuyên sâu trong nước cho học viên của doanh nghiệp về xây dựng, phát triển sản phẩm; thương mại hóa sản phẩm; phát triển thương mại điện tử; gọi vốn đầu tư; phát triển thị trường; kết nối mạng lưới khởi nghiệp với các tổ chức, cá nhân nghiên cứu khoa học |
DN |
15 |
10.000.000 |
150.000.000 |
150.000.000 |
75.000.000 |
|
75.000.000 |
50% |
5.000.000 |
|
|
|
|
5.2 |
Hỗ trợ chi phí tham gia các khoá đào tạo, huấn luyện chuyên sâu ngắn hạn ở nước ngoài |
DN |
6 |
100.000.000 |
600.000.000 |
600.000.000 |
300.000.000 |
|
300.000.000 |
50% |
50.000.000 |
|
|
|
|
6 |
Hỗ trợ thông tin, truyền thông xúc tiến thương mại, kết nối mạng lưới khởi nghiệp sáng tạo |
DN |
|
|
3.360.000.000 |
3.360.000.000 |
2.280.000.000 |
|
1.080.000.000 |
|
|
Khoản 6 Điều 22 |
|
|
Sở KH&CN (QLCN) |
6.1 |
Hỗ trợ hợp đồng tư vấn đăng ký thành công tài khoản bán sản phẩm, dịch vụ trên các sàn thương mại điện tử quốc tế |
DN |
6 |
200.000.000 |
1.200.000.000 |
1.200.000.000 |
600.000.000 |
|
600.000.000 |
50% |
100.000.000 |
|
|
|
|
6.2 |
Hỗ trợ chi phí duy trì tài khoản trên các sàn thương mại điện tử trong nước và quốc tế |
DN |
6 |
100.000.000 |
600.000.000 |
600.000.000 |
300.000.000 |
|
300.000.000 |
50% |
50.000.000 |
|
|
|
|
6.3 |
Hỗ trợ chi phí thuê địa điểm, thiết kế và dàn dựng gian hàng, vận chuyển sản phẩm trưng bày, chi phí đi lại, chi phí ăn, ở cho đại diện của doanh nghiệp tham gia hội chợ triển lãm xúc tiến thương mại |
DN |
|
|
1.200.000.000 |
1.200.000.000 |
1.200.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3.1 |
Hội chợ triển lãm xúc tiến thương mại trong nước |
DN |
30 |
30.000.000 |
900.000.000 |
900.000.000 |
900.000.000 |
|
- |
100% |
30.000.000 |
|
|
|
|
6.3.2 |
Hội chợ triển lãm xúc tiến thương mại nước ngoài |
DN |
6 |
50.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
|
- |
100% |
50.000.000 |
|
|
|
|
6.4 |
Hỗ trợ chi phí tham gia các cuộc thi quốc tế về khởi nghiệp sáng tạo tế về khởi nghiệp sáng tạo |
DN |
6 |
60.000.000 |
360.000.000 |
360.000.000 |
180.000.000 |
|
180.000.000 |
50% |
30.000.000 |
|
|
|
|
III |
Hỗ trợ DNNVV tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị (=1+2+3+4) |
|
|
|
3.720.000.000 |
3.720.000.000 |
3.150.000.000 |
|
570.000.000 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hỗ trợ đào tạo |
|
|
|
600.000.000 |
600.000.000 |
300.000.000 |
|
300.000.000 |
|
|
Khoản 1 Điều 25 |
|
|
Sở KH&CN (QLCN) |
1.1 |
Hỗ trợ chi phí tổ chức khóa đào tạo nâng cao trình độ công nghệ, kỹ thuật sản xuất chuyên sâu tại doanh nghiệp |
Khóa |
6 |
100.000.000 |
600.000.000 |
600.000.000 |
300.000.000 |
|
300.000.000 |
50% |
50.000.000 |
|
|
Điểm a Khoản 7 Mục III |
|
2 |
Hỗ trợ tư vấn về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, đo lường, chất lượng |
|
|
|
1.110.000.000 |
1.110.000.000 |
1.080.000.000 |
|
30.000 000 |
|
|
Khoản 4 Điều 25 |
|
Điểm d Khoản 7 Mục III |
Sở KH&CN (Chi cục) |
2.1 |
Hỗ trợ hợp đồng tư vấn |
|
|
|
750.000.000 |
750.000.000 |
750.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Hỗ trợ hợp đồng tư vấn để doanh nghiệp xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn cơ sở |
DN |
15 |
10.000.000 |
150.000.000 |
150.000.000 |
150.000.000 |
|
|
100% |
10.000.000 |
|
|
|
|
2.1.2 |
Hỗ trợ hợp đồng tư vấn xây dựng, áp dụng hệ thống quản lý chất lượng |
DN |
12 |
50.000.000 |
600.000.000 |
600.000.000 |
600.000.000 |
|
|
100% |
50.000.000 |
|
|
|
|
2.2 |
Chi phí thử nghiệm mẫu phương tiện đo; chi phí kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường; chi phí cấp dấu định lượng của hàng đóng gói sẵn phù hợp với yêu cầu kỹ thuật đo lường |
DN |
6 |
10.000.000 |
60.000.000 |
60.000.000 |
30.000.000 |
|
30.000.000 |
50% |
10.000.000 |
|
|
|
|
2.3 |
Chi phí cấp chứng nhận sản phẩm phù hợp quy chuẩn kỹ thuật |
DN |
15 |
20.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
|
|
100% |
20.000.000 |
|
|
|
|
3 |
Hỗ trợ thực hiện các thủ tục về sản xuất thử nghiệm, kiểm định, giám định, chứng nhận chất lượng |
DN |
|
|
660.000.000 |
660.000.000 |
420.000.000 |
|
240.000.000 |
|
|
Khoản 5 Điều 25 |
|
Điểm e Khoản 7 Mục III |
Sở KH&CN (Chi cục) |
3.1 |
Hỗ trợ chi phí thử nghiệm, kiểm định, giám định, chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa; chi phí chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng |
DN |
6 |
30.000.000 |
180.000.000 |
180.000.000 |
180.000.000 |
|
|
100% |
30.000.000 |
|
|
|
|
3.2 |
Hỗ trợ chi phí đặt hàng các cơ sở, viện, trường để nghiên cứu thử nghiệm phát triển các sản phẩm, dịch vụ |
DN |
6 |
30.000.000 |
180.000.000 |
180.000.000 |
90.000.000 |
|
90.000.000 |
50% |
30.000.000 |
|
|
|
|
3.3 |
Hỗ trợ chi phí sử dụng trang thiết bị tại cơ sở kỹ thuật hỗ trợ DNNVV |
DN |
6 |
50.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
150.000.000 |
|
150.000.000 |
50% |
50.000.000 |
|
|
|
|
4 |
Hỗ trợ thông tin, phát triển thương hiệu, kết nối và mở rộng thị trường (Hỗ trợ chi phí thuê địa điểm, thiết kế và dàn dựng gian hàng, vận chuyển sản phẩm trưng bày, chi phí đi lại, chi phí ăn, ở cho đại diện của doanh nghiệp tham gia tại hội chợ triển lãm xúc tiến thương mại) |
|
|
80.000.000 |
1.350.000.000 |
1.350.000.000 |
1.350.000.000 |
|
|
|
|
Khoản 3 Điều 25 |
|
Điềm c Khoản 7 Mục III |
Sở Công thương |
4.1 |
Hội chợ triển lãm xúc tiến thương mại trong nước |
DN |
15 |
30.000.000 |
450.000.000 |
450.000.000 |
450.000.000 |
|
|
100% |
|
Điểm đ Khoản 3 Điều 25 |
|
|
|
4.2 |
Hội chợ triển lãm xúc tiến thương mại nước ngoài |
DN |
18 |
50.000.000 |
900.000.000 |
900.000.000 |
900.000.000 |
|
|
100% |
|
Điểm đ Khoản 3 Điều 25 |
|
|
|
IV |
Đào tạo trực tiếp về khởi sự kinh doanh và quản trị doanh nghiệp* |
|
|
|
900.000.000 |
900.000.000 |
900.000.000 |
|
0 |
|
|
|
|
Điểm a Khoản 4 Mục III |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1 |
Khóa đào tạo khởi sự kinh doanh |
Khóa |
3 |
100.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
|
|
100% |
Khoản 1 Điều 14 |
|
|
|
40 học viên/khóa |
2 |
Khóa đào tạo quản trị doanh nghiệp cơ bản |
Khóa |
6 |
100.000.000 |
600.000.000 |
600.000.000 |
600.000.000 |
|
|
70% |
Khoản 1 Điều 14 |
|
|
|
40 học viên/khóa; áp dụng cho đối tượng được hỗ trợ 100% NSNN |
V |
Hình thức đào tạo kết hợp |
|
|
|
300.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
100% học viên học trực tiếp; giảng viên dạy trực tiếp kết hợp trực tuyến |
|
|
|
300.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.1 |
Hỗ trợ đào tạo nghề |
Học viên |
150 |
2.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
|
|
100% |
|
|
|
Điểm b Khoản 4 Mục III |
|
|
Tổng cộng (=I+II+III+IV+V) |
|
|
|
20.580.000.000 |
20.580.000.000 |
13.920.000.000 |
|
6.660.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Doanh-nghiep/Ke-hoach-279-KH-UBND-2025-ho-tro-doanh-nghiep-nho-va-vua-Binh-Duong-645211.aspx
Bài viết liên quan:
- Kế hoạch 603/KH-UBND 2025 thực hiện Chương trình phát triển kinh tế xã hội vùng thiểu số Bình Thuận
- Kế hoạch 41/KH-UBND 2025 phòng chống hạn hán thiếu nước xâm nhập mặn Thanh Hóa
- Kế hoạch 617/KH-UBND 2025 cải cách thủ tục hành chính Phú Thọ
- Kế hoạch 534/KH-UBND 2025 triển khai Kết luận Tổng Bí thư làm việc với Ban Chấp hành Đảng bộ Gia Lai
- Kế hoạch 543/KH-UBND 2025 kiểm tra công tác kiểm soát thủ tục hành chính Phú Thọ
- Kế hoạch 2161/KH-UBND 2025 thực hiện Đề án Tăng cường chuyển đổi số công tác dân tộc Khánh Hòa
- Kế hoạch 753/KH-UBND 2025 thực hiện Nghị quyết 02/NQ-CP cải thiện môi trường kinh doanh Bình Thuận
- Kế hoạch 454/KH-UBND 2025 ứng dụng dữ liệu về dân cư phục vụ chuyển đổi số quốc gia Gia Lai
- Kế hoạch 289/KH-UBND 2025 thực hiện công tác dân vận chính quyền Quảng Bình
- Kế hoạch 313/KH-UBND 2025 nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công trực tuyến Quảng Bình
- Kế hoạch 109/KH-UBND 2025 cải cách thủ tục hành chính trọng tâm Bắc Kạn
- Kế hoạch 137/KH-UBND 2025 thực hiện Nghị quyết 02/NQ-CP cải thiện môi trường kinh doanh Nghệ An
- Kế hoạch 126/KH-UBND 2025 thực hiện kịch bản tăng trưởng GRDP theo Nghị quyết 25/NQ-CP Nghệ An
- Kế hoạch 112/KH-UBND 2025 thực hiện Đề án cơ cấu lại ngành nông nghiệp Bắc Kạn
- Kế hoạch 70/KH-UBND 2025 thực hiện chỉ tiêu tăng trưởng kinh tế đạt từ 8 trở lênTiền Giang
- Kế hoạch 68/KH-UBND 2025 thực hiện Chương trình hành động 43-CTr/TU Vũng Tàu
- Kế hoạch 63/KH-UBND 2025 thực hiện Quy định 189-QĐ/TW phòng chống tham nhũng Vũng Tàu
- Kế hoạch 65/KH-UBND 2025 thực hiện công tác phòng chống ma túy Tiền Giang
- Kế hoạch 37/KH-UBND 2025 thực hiện Kết luận 107-KL/TW công tác tiếp công dân Nam Định
- Kế hoạch 43/KH-UBND 2025 thực hiện Nghị quyết 190/2025/QH15 xử lý vấn đề sắp xếp bộ máy Cần Thơ