Nghị quyết 09/NQ-HĐND 2021 Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng Yên Bái

HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/NQ-HĐND |
Yên Bái, ngày 19 tháng 4 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRỒNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 21 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018-CP ngày 06 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ.
Xét Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trồng sang mục đích khác; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trồng sang mục đích khác của 20 dự án với tổng diện tích 98,035 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích, địa điểm, loại rừng trồng chuyển đổi sang mục đích khác của 05 dự án đã được thông qua chủ trương tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 và Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định pháp luật.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khoá XVIII - Kỳ họp thứ 21 (Chuyên đề) thông qua ngày 19 tháng 4 năm 2021./.
|
PHÓ CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Yên Bái)
TT |
Tên dự án |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Diện tích rừng trồng đề nghị chuyển mục đích sử dụng (ha) |
|||
Tổng |
Rừng trồng đặc dụng |
Rừng trồng phòng hộ |
Rừng trồng sản xuất |
|||
|
TỔNG CỘNG |
|
98,035 |
- |
- |
98,035 |
I |
Thành phố Yên Bái |
|
58,118 |
- |
- |
58,118 |
1 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất giáp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) |
Phường Đồng Tâm |
0,929 |
|
|
0,929 |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Phường Đồng Tâm |
2,051 |
|
|
2,051 |
3 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất khu vực sau tòa án tỉnh mới) |
Phường Yên Thịnh và Phường Đồng Tâm |
2,450 |
|
|
2,450 |
4 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất khu vực Công ty CP Khoáng sản VPG) |
Phường Minh Tân |
4,739 |
|
|
4,739 |
5 |
Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (chỉnh trang đô thị) khu vực cầu Tuần Quán, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Phường Yên Ninh |
13,449 |
|
|
13,449 |
6 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất trên trục đường Nguyễn Tất Thành, giáp trường trung cấp kinh tế cũ) |
Phường Yên Thịnh |
6,531 |
|
|
6,531 |
7 |
Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (Khu dân cư nông thôn) Quỹ đất giáp mặt đường Ẩu Cơ - Giáp điểm 5B, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Xã Giới Phiên |
1,056 |
|
|
1,056 |
8 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất trên trục đường Âu Cơ, giáp khu 3c) - hạng mục: Mặt bằng điểm 4B |
Xã Văn Phú |
0,034 |
|
|
0,034 |
9 |
Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới tại phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái. |
Phường Yên Ninh |
14,874 |
|
|
14,874 |
10 |
Dự án xây dựng Khu đô thị mới phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái |
Phường Hợp Minh |
10,267 |
|
|
10,267 |
11 |
Dự án Nhà thi đấu thể dục, thể thao Liên đoàn Lao động tỉnh Yên Bái |
Phường Yên Thịnh |
1,738 |
|
|
1,738 |
II |
Huyện Trấn Yên |
|
2,463 |
- |
- |
2,463 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (khu dân cư nông thôn) Quỹ đất giáp chi cục Hải quan tại thôn Bình Trà, xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên |
Xã Bảo Hưng |
2,463 |
|
|
2,463 |
III |
Huyện Văn Yên |
|
2,750 |
|
|
2,750 |
1 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu 1 và khu 2) khu vực cầu vượt An Bình, xã An Bình, huyện Văn Yên |
Xã An Bình |
2,750 |
|
|
2,750 |
IV |
Huyện Yên Bình |
|
0,540 |
- |
- |
0,540 |
1 |
Dự án thủy điện Thác Bà 2 |
Xã Hán Đà |
0,540 |
|
|
0,540 |
V |
Huyện Trạm Tấu |
|
0,410 |
|
|
0,410 |
1 |
Dự án đường Bản Mù - Lang Nhì xã Bản Mù, xã Làng Nhì, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái |
Xã Bản Mù |
0,030 |
|
|
0,030 |
2 |
Dự án đường Bản Mù - Lang Nhì (đoạn từ km 6 đi Giàng La Pán), xã Làng Nhì, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái |
Xã Bản Mù |
0,380 |
|
|
0,380 |
VI |
Dự án trên địa bàn liên huyện |
|
33,754 |
- |
- |
33,754 |
1 |
Dự án Hỗ trợ cơ sở hạ tầng tại các điểm định canh định cư tập trung giai đoạn 2017-2020 theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 1/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
Xã Cát Thịnh huyện Văn Chấn |
0,011 |
|
|
0,011 |
Xã Lang Thíp huyện Văn Yên |
0,003 |
|
|
0,003 |
||
2 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường nối Quốc lộ 70 với đường Nguyễn Tất Thành |
Xã Tân Thịnh thành phố Yên Bái |
4,610 |
|
|
4,610 |
Thị trấn Yên Bình, huyện Yên Bình |
4,210 |
|
|
4,210 |
||
3 |
Dự án đường nối quốc lộ 37, quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
Xã Giới Phiên thành phố Yên Bái |
20,190 |
|
|
20,190 |
Xã Bảo Hưng huyện Trấn Yên |
1,550 |
|
|
1,550 |
||
4 |
Dự án đường nối quốc lộ 32 (Thị xã Nghĩa Lộ) với tỉnh lộ 174 (huyện Trạm Tấu), tỉnh Yên Bái |
Xã Nghĩa Lộ, TX Nghĩa Lộ |
0,500 |
|
|
0,500 |
Xã Phình Hồ, Làng Nhì, Bản Mù, Hát Lừu, TT Trạm Tấu huyện Trạm Tấu |
2,680 |
|
|
2,680 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRỒNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Yên Bái)
DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH |
|||||||||||||||
TT |
Tên dự án |
Nghị quyết đã ban hành |
Số thứ tự số biểu |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Diện tích rừng trồng đề nghị chuyển mục đích sử dụng (ha) |
TT |
Tên dự án |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Diện tích rừng trồng đề nghị chuyển mục đích sử dụng (ha) |
Nội dung điều chỉnh |
||||||
Tổng |
Rừng trồng đặc dụng |
Rừng trồng phòng hộ |
Rừng trồng sản xuất |
Tổng |
Rừng trồng đặc dụng |
Rừng trồng phòng hộ |
Rừng trồng sản xuất |
|||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
58,800 |
- |
6,720 |
52,080 |
|
|
|
42,823 |
- |
3,330 |
39,493 |
|
I |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
48,550 |
- |
- |
48,550 |
|
|
|
38,993 |
- |
- |
38,993 |
|
1 |
Quỹ đất khu Đầm Xanh thuộc xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái |
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 |
Biểu 1 - STT 69 |
Xã Giới Phiên |
40,000 |
|
|
40,000 |
1 |
Dự án xây dựng khu đô thị sinh thái Đầm Xanh |
Xã Giới phiên |
34,235 |
|
|
34,235 |
Điều chỉnh tên dự án và quy mô diện tích |
2 |
Dự án chỉnh trang đô thị (quỹ đất ngã ba đường Bảo Lương và đường đi vào đền Tuần Quán) tổ 39, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái |
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 |
Biểu 1 - STT51 |
Phường Yên Ninh |
4,140 |
|
|
4,140 |
2 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất ngã ba đường Bảo Lương và đường đi vào đền Tuần Quán) |
Phường Yên Ninh |
2,496 |
|
|
2,496 |
Điều chỉnh tên dự án và quy mô diện tích |
3 |
Quỹ đất giáp mặt đường Âu Cơ - Mở rộng khu số 1 về phía đường Trần Phú |
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 |
Biểu 1 - STT50 |
Phường Đồng Tâm |
4,410 |
|
|
4,410 |
3 |
Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (chỉnh trang đô thị) Quỹ đất giáp mặt đường Âu Cơ - Mở rộng khu số 1 về phía đường Trần Phú |
Phường Đồng Tâm |
2,262 |
|
|
2,262 |
Điều chỉnh tên dự án và quy mô diện tích |
II |
Huyện Trạm Tấu |
|
|
|
10,250 |
- |
6,720 |
3,530 |
|
|
|
3,830 |
- |
3,330 |
0,500 |
|
1 |
Dự án thủy điện Nậm Tăng 3 |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 |
Biểu 1 - STT 3 |
Xã Bản Mù |
9,050 |
|
5,520 |
3,530 |
1 |
Dự án thủy điện Nậm Tăng 3 |
Xã Pá Hu |
0,520 |
|
0,120 |
0,400 |
Điều chỉnh địa điểm, diện tích |
2 |
Dự án thủy điện Đồng Ngãi |
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 |
Biểu 1 - STT 2 |
Xã Tà Si Láng, xã Làng Nhì |
1,200 |
|
1,200 |
|
2 |
Dự án thủy điện Đồng Ngãi |
Xã Tà Si Láng, xã Làng Nhì |
3,310 |
|
3,210 |
0,100 |
Điều chỉnh quy mô diện tích, loại rừng |
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bat-dong-san/Nghi-quyet-09-NQ-HDND-2021-Quyet-dinh-chu-truong-chuyen-muc-dich-su-dung-rung-Yen-Bai-633478.aspx
Bài viết liên quan:
- Nghị quyết 74/NQ-HĐND 2024 giá dịch vụ khám bệnh cơ sở khám bệnh Nhà nước Đồng Nai
- Nghị quyết 05/2025/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Kon Tum
- Nghị quyết 10/2025/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 32/2024/NQ-HĐND Quảng Trị
- Nghị quyết 32/2024/NQ-HĐND giá dịch vụ khám bệnh không thuộc Quỹ Bảo hiểm y tế Quảng Trị
- Nghị quyết 54/2019/NQ-HĐND giao quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm C tỉnh Kon Tum
- Nghị quyết 06/2023/NQ-HĐND mức hỗ trợ nguồn vốn sự nghiệp xây dựng nông thôn mới Bình Phước
- Nghị quyết 160/NQ-HĐND 2021 Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm Hưng Yên
- Nghị quyết 36/NQ-HĐND 2024 Danh mục công trình dự án phải thu hồi đất Cà Mau 2025
- Nghị quyết 217/NQ-HĐND 2022 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn Hưng Yên 2021 2025
- Nghị quyết 59/NQ-HĐND 2021 đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương Hải Dương
- Nghị quyết 02/NQ-HĐND 2025 sửa đổi Nghị quyết 110/NQ-HĐND giao biên chế công chức Kon Tum
- Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND mức chi tổ chức thực hiện bồi thường khi thu hồi đất Tuyên Quang
- Nghị quyết 01/2025/NQ-UBND bãi bỏ Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND Tuyên Quang
- Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2014 biên chế công chức người làm việc trong đơn vị sự nghiệp Hải Dương 2015
- Nghị quyết 75/2013/NQ-HĐND15 phụ cấp người hoạt động không chuyên trách khoán kinh phí Hải Dương
- Nghị quyết 74/2013/NQ-HĐND15 thù lao lãnh đạo chuyên trách hội đặc thù Hải Dương
- Nghị quyết 21/NQ-HĐND 2024 thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất Yên Bái
- Nghị quyết 68/NQ-HĐND 2021 Kế hoạch đầu tư công trung hạn ngân sách địa phương Tuyên Quang
- Nghị quyết 77/NQ-HĐND 2023 giao dự toán ngân sách nhà nước Bình Định 2024
- Nghị quyết 71/NQ-HĐND 2024 điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước Bình Định