Nghị quyết 111/NQ-HĐND 2024 số lượng cán bộ công chức cấp xã Kon Tum 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 111/NQ-HĐND |
Kon Tum, ngày 09 tháng 12 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ VÀ NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính;
Căn cứ Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Quyết định số 1346-QĐ/TU ngày 11 tháng 10 năm 2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về giao số lượng biên chế cán bộ, công chức cấp xã năm 2025;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 194/TTr-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2024 về giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 426/BC-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách cấp xã đối với 10 huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2025 như sau:
1. Số lượng cán bộ, công chức cấp xã theo phân loại đơn vị hành chính là 2.158 người (cụ thể tại Phụ lục I kèm theo nghị quyết).
2. Số lượng người hoạt động không chuyên trách cấp xã là 1.460 người. Trong đó: Số người hoạt động không chuyên trách cấp xã theo phân loại đơn vị hành chính là 1.332 người; số người hoạt động không chuyên trách cấp xã tăng thêm theo quy mô dân số và diện tích tự nhiên là 128 người (tăng theo diện tích là 94 người; tăng theo quy mô dân số là 34 người) (cụ thể tại Phụ lục II kèm theo nghị quyết).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XII, Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
GIAO
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
SỐ LƯỢNG GIAO |
1 |
UBND thành phố Kon Tum |
442 |
2 |
UBND huyện Đăk Hà |
242 |
3 |
UBND huyện Đăk Tô |
192 |
4 |
UBND huyện Ngọc Hồi |
176 |
5 |
UBND huyện Đăk Glei |
256 |
6 |
UBND huyện Tu Mơ Rông |
226 |
7 |
UBND Huyện Sa Thầy |
226 |
8 |
UBND huyện Ia H'Drai |
66 |
9 |
UBND huyện Kon Plông |
188 |
10 |
UBND huyện Kon Rẫy |
144 |
TỔNG |
2.158 |
PHỤ LỤC II
SỐ
LƯỢNG NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM NĂM
2025
(Kèm theo Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
TỔNG SỐ GIAO |
TRONG ĐÓ |
|||
Số lượng theo phân loại đơn vị hành chính |
Số lượng tăng thêm |
|||||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Theo diện tích |
Theo quy mô dân số |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
1 |
UBND thành phố Kon Tum |
284 |
264 |
20 |
2 |
18 |
2 |
UBND huyện Đăk Hà |
166 |
154 |
12 |
5 |
7 |
3 |
UBND huyện Đăk Tô |
124 |
120 |
4 |
2 |
2 |
4 |
UBND huyện Ngọc Hồi |
120 |
112 |
8 |
4 |
4 |
5 |
UBND huyện Đăk Glei |
177 |
160 |
17 |
16 |
1 |
6 |
UBND huyện Tu Mơ Rông |
139 |
138 |
1 |
1 |
0 |
7 |
UBND Huyện Sa Thầy |
156 |
138 |
18 |
16 |
2 |
8 |
UBND huyện Ia H'Drai |
57 |
42 |
15 |
15 |
0 |
9 |
UBND huyện Kon Plông |
138 |
116 |
22 |
22 |
0 |
10 |
UBND huyện Kon Rẫy |
99 |
88 |
11 |
11 |
0 |
TỔNG |
1.460 |
1.332 |
128 |
94 |
34 |
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-111-NQ-HDND-2024-so-luong-can-bo-cong-chuc-cap-xa-Kon-Tum-2025-638336.aspx
Bài viết liên quan:
- Nghị quyết 74/NQ-HĐND 2024 giá dịch vụ khám bệnh cơ sở khám bệnh Nhà nước Đồng Nai
- Nghị quyết 05/2025/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Kon Tum
- Nghị quyết 10/2025/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 32/2024/NQ-HĐND Quảng Trị
- Nghị quyết 32/2024/NQ-HĐND giá dịch vụ khám bệnh không thuộc Quỹ Bảo hiểm y tế Quảng Trị
- Nghị quyết 54/2019/NQ-HĐND giao quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm C tỉnh Kon Tum
- Nghị quyết 06/2023/NQ-HĐND mức hỗ trợ nguồn vốn sự nghiệp xây dựng nông thôn mới Bình Phước
- Nghị quyết 160/NQ-HĐND 2021 Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm Hưng Yên
- Nghị quyết 36/NQ-HĐND 2024 Danh mục công trình dự án phải thu hồi đất Cà Mau 2025
- Nghị quyết 217/NQ-HĐND 2022 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn Hưng Yên 2021 2025
- Nghị quyết 59/NQ-HĐND 2021 đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương Hải Dương
- Nghị quyết 02/NQ-HĐND 2025 sửa đổi Nghị quyết 110/NQ-HĐND giao biên chế công chức Kon Tum
- Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND mức chi tổ chức thực hiện bồi thường khi thu hồi đất Tuyên Quang
- Nghị quyết 01/2025/NQ-UBND bãi bỏ Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND Tuyên Quang
- Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2014 biên chế công chức người làm việc trong đơn vị sự nghiệp Hải Dương 2015
- Nghị quyết 75/2013/NQ-HĐND15 phụ cấp người hoạt động không chuyên trách khoán kinh phí Hải Dương
- Nghị quyết 74/2013/NQ-HĐND15 thù lao lãnh đạo chuyên trách hội đặc thù Hải Dương
- Nghị quyết 21/NQ-HĐND 2024 thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất Yên Bái
- Nghị quyết 68/NQ-HĐND 2021 Kế hoạch đầu tư công trung hạn ngân sách địa phương Tuyên Quang
- Nghị quyết 77/NQ-HĐND 2023 giao dự toán ngân sách nhà nước Bình Định 2024
- Nghị quyết 71/NQ-HĐND 2024 điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước Bình Định