Nghị quyết 115/NQ-HĐND 2022 dự toán ngân sách nhà nước Huế

HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 115/NQ-HĐND |
Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP LẦN THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 2556/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;
Sau khi xem xét Báo cáo số 502/BC-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2022, phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 và kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 03 năm 2023-2025; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán thu, chi ngân sách năm 2023 với các chỉ tiêu sau:
1. Thu ngân sách nhà nước (NSNN) |
9.926 tỷ đồng |
Gồm: |
|
- Thu nội địa: |
9.360 tỷ đồng |
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: |
555 tỷ đồng |
- Thu viện trợ, huy động đóng góp: |
11 tỷ đồng |
2. Thu ngân sách địa phương hưởng: |
14.053,731 tỷ đồng |
- Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp: |
8.977,6 tỷ đồng |
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: |
4.906,131 tỷ đồng |
+ Bổ sung cân đối ngân sách |
1.799,531 tỷ đồng |
+ Bổ sung mục tiêu chi đầu tư phát triển |
2.337,950 tỷ đồng |
+ Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp |
105,427 tỷ đồng |
+ Bổ sung vốn chương trình mục tiêu quốc gia |
663,223 tỷ đồng |
- Thu chuyển nguồn năm trước sang: |
170 tỷ đồng |
(Biểu chi tiết số 01 kèm theo) |
|
3. Tổng số chi ngân sách địa phương: |
14.522,331 tỷ đồng |
- Chi ngân sách tỉnh: |
8.165,331 tỷ đồng |
- Chi ngân sách các huyện, thị xã và thành phố Huế (gồm xã, phường, thị trấn): |
6.357 tỷ đồng |
(Biểu chi tiết số 02 kèm theo) |
|
4. Bội chi ngân sách tỉnh: |
468,6 tỷ đồng |
5. Tổng thu, chi ngân sách và số bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách các huyện, thị xã, thành phố Huế (gọi chung là các huyện).
(Biểu chi tiết số 03 kèm theo)
Điều 2. Phân bổ ngân sách
Thống nhất phân bổ thu, chi ngân sách tỉnh năm 2023 cho từng cơ quan, đơn vị; chi trả nợ gốc; chi bổ sung cân đối ngân sách và bổ sung có mục tiêu cho ngân sách từng huyện tại Báo cáo số 502/BC-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Ủy ban nhân dân tỉnh
1. Giao chi tiết nhiệm vụ thu, chi ngân sách cho từng cơ quan, đơn vị; nhiệm vụ thu, chi ngân sách và mức bổ sung cân đối, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách từng huyện.
2. Quyết định phân bổ chi tiết theo nội dung và theo từng đơn vị đối với các khoản chi đã có cơ chế, chính sách, xác định được nhiệm vụ nhưng chưa đủ cơ sở phân bổ ngay từ đầu năm như kinh phí quy hoạch, kinh phí đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ, vốn hỗ trợ phát triển sản xuất tái cơ cấu ngành nông nghiệp, kinh phí sự nghiệp y tế, kinh phí thực hiện hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia ISO cho hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh, chi trả nợ, một số nhiệm vụ chi trung ương bổ sung theo mục tiêu, nhiệm vụ (chính sách, chế độ và kinh phí phòng, chống dịch) để đảm bảo phân bổ kịp thời cho các đối tượng, nhiệm vụ phát sinh; phân bổ chi tiết vốn kiến thiết thị chính và hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội đã giao cho từng huyện.
3. Xây dựng các giải pháp và cơ chế tổ chức thực hiện dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh để triển khai thực hiện Nghị quyết này; trong đó, tích cực, chủ động triển khai tốt nhiệm vụ thu ngân sách để phấn đấu hoàn thành vượt mức giao; phân bổ chi tiết các nhiệm vụ chi đã được giao cho từng cơ quan, từng địa phương nhằm góp phần thực hiện tốt các nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội của tỉnh, của các ngành và các địa phương; giao tiết kiệm chi thường xuyên để tạo nguồn cải cách tiền lương cho từng cơ quan, đơn vị và địa phương theo quy định.
4. Trong năm trường hợp phát sinh các khoản ghi thu, ghi chi viện trợ và ghi thu, ghi chi tiền sử dụng đất, tiền thuê đất ứng với tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng mà nhà đầu tư đã ứng trước mà chưa được dự toán, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh dự toán thu, chi NSNN năm 2023 và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất theo quy định tại điều 52, Luật Ngân sách nhà nước năm 2015.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết. Quan tâm công tác chống thất thu, thực hành tiết kiệm, chống tham nhũng, tiêu cực, thất thoát ngân sách; quản lý chặt chẽ công tác chi ngân sách, hạn chế việc chuyển nguồn.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp lần thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH |
BIỂU SỐ 01
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết 115/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh )
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
HĐND tỉnh giao |
Trong đó |
||
NSTW hưởng |
NS tỉnh hưởng |
NS huyện hưởng |
|||
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
TỔNG CÁC KHOẢN THU NSNN (I + II + III) |
9.926.000 |
948.400 |
6.975.760 |
2.001.840 |
I |
THU NỘI ĐỊA |
9.360.000 |
393.400 |
6.969.760 |
1.996.840 |
|
Thu nội địa không gồm tiền sử dụng đất, thu xổ số, thu phí tham quan di tích |
7.140.000 |
393.400 |
5.524.260 |
1.222.340 |
1 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
260.000 |
|
260.000 |
|
2 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
200.000 |
|
193.000 |
7.000 |
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
3.100.000 |
|
3.100.000 |
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.550.000 |
|
1.030.000 |
520.000 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
460.000 |
|
244.000 |
216.000 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
640.000 |
256.000 |
384.000 |
|
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
384.000 |
0 |
384.000 |
|
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
256.000 |
256.000 |
0 |
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
350.000 |
|
|
350.000 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
265.000 |
40.000 |
191.000 |
34.000 |
|
Phí và lệ phí trung ương |
40.000 |
40.000 |
|
|
|
Phí và lệ phí địa phương |
115.000 |
|
81.000 |
34.000 |
|
Phí tham quan di tích |
110.000 |
|
110.000 |
|
9 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
16.000 |
|
|
16.000 |
10 |
Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước |
120.000 |
|
105.260 |
14.740 |
11 |
Tiền sử dụng đất |
2.000.000 |
|
1.225.500 |
774.500 |
12 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
2.000 |
|
400 |
1.600 |
13 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
110.000 |
|
110.000 |
|
14 |
Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
50.000 |
29.400 |
20.600 |
|
|
- Phần ngân sách trung ương hưởng |
29.400 |
29.400 |
|
|
|
- Phần ngân sách địa phương hưởng |
20.600 |
|
20.600 |
|
15 |
Thu khác ngân sách |
160.000 |
68.000 |
51.000 |
41.000 |
|
Trong đó: + Thu khác ngân sách trung ương |
68.000 |
68.000 |
|
|
16 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
22.000 |
|
|
22.000 |
17 |
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia, lợi nhuận còn lại |
55.000 |
|
55.000 |
|
II |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
555.000 |
555.000 |
|
|
1 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
479.000 |
479.000 |
|
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
63.000 |
63.000 |
|
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
13.000 |
13.000 |
|
|
III |
THU VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP |
11.000 |
0 |
6.000 |
5.000 |
B |
TỔNG THU NSĐP HƯỞNG |
14.053.731 |
0 |
12.051.891 |
2.001.840 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% |
8.977.600 |
0 |
6.975.760 |
2.001.840 |
|
Trong đó: + Thu nội địa |
8.966.600 |
0 |
6.969.760 |
1.996.840 |
|
+ Thu nội địa không bao gồm thu tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết, thu phí tham quan di tích |
6.746.600 |
0 |
5.524.260 |
1.222.340 |
|
+ Thu viện trợ, huy động đóng góp |
11.000 |
0 |
6.000 |
5.000 |
2 |
Thu bổ sung từ NSTW |
4.906.131 |
0 |
4.906.131 |
|
a |
Bổ sung cân đối ngân sách |
1.799.531 |
|
1.799.531 |
|
b |
Bổ sung có mục tiêu |
3.106.600 |
|
3.106.600 |
|
|
- Vốn sự nghiệp |
105.427 |
|
105.427 |
|
|
- Vốn xây dựng cơ bản |
2.337.950 |
0 |
2.337.950 |
|
|
+ Trong đó: vốn ngoài nước |
683.950 |
|
683.950 |
|
|
vốn trong nước |
1.654.000 |
|
1.654.000 |
|
|
- Vốn chương trình mục tiêu quốc gia |
663.223 |
|
663.223 |
|
3 |
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang |
170.000 |
|
170.000 |
|
BIỂU SỐ 02
DỰ TOÁN CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết 115/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2023 địa phương |
||
Tổng số |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
14.522.331 |
8.165.331 |
6.357.000 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
13.749.681 |
7.397.681 |
6.352.000 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
5.556.216 |
4.410.190 |
1.146.026 |
1 |
Vốn đầu tư XDCB vốn trong nước (1) |
513.007 |
226.481 |
286.526 |
2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
2.000.000 |
1.140.500 |
859.500 |
|
Trong đó: |
|
|
|
a |
Chi đầu tư |
1.970.000 |
1.110.500 |
859.500 |
b |
Chi đo đạc bản đồ địa chính theo NQHĐND tỉnh |
30.000 |
30.000 |
|
3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
110.000 |
110.000 |
|
4 |
Chi đầu tư từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu |
2.337.950 |
2.337.950 |
|
a |
Vốn ngoài nước |
683.950 |
683.950 |
|
b |
Vốn trong nước |
1.654.000 |
1.654.000 |
|
5 |
Chi đầu tư từ nguồn vốn vay Chính phủ về cho vay lại (2) |
485.259 |
485.259 |
|
6 |
Chi đầu tư từ nguồn thu phí tham quan di tích |
110.000 |
110.000 |
|
II |
Chi thường xuyên |
7.735.834 |
2.634.560 |
5.101.274 |
1 |
Chi quốc phòng |
243.005 |
97.638 |
103.097 |
2 |
Chi an ninh, trật tự, an toàn xã hội |
42.270 |
||
3 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.321.351 |
698.401 |
2.622.950 |
|
- Chi sự nghiệp giáo dục |
3.148.206 |
540.052 |
2.608.154 |
|
- Chi sự nghiệp đào tạo dạy nghề |
173.145 |
158.349 |
14.796 |
4 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
693.904 |
689.674 |
4.230 |
5 |
Chi khoa học và công nghệ |
44.843 |
41.603 |
3.240 |
6 |
Chi văn hóa thông tin |
130.084 |
100.175 |
29.909 |
7 |
Chi phát thanh, truyền hình |
31.689 |
17.609 |
14.080 |
8 |
Chi thể dục thể thao |
39.129 |
34.313 |
4.816 |
9 |
Chi bảo đảm xã hội |
537.976 |
72.782 |
465.194 |
10 |
Chi các sự nghiệp kinh tế |
928.510 |
356.367 |
572.143 |
|
- Sự nghiệp nông lâm thủy lợi |
121.468 |
121.468 |
|
|
- Sự nghiệp giao thông |
62.077 |
62.077 |
|
|
- Sự nghiệp công nghệ thông tin |
41.030 |
41.030 |
|
|
- Sự nghiệp công nghiệp và thương mại |
9.548 |
9.548 |
|
|
- Sự nghiệp tài nguyên môi trường |
27.048 |
27.048 |
|
|
- Sự nghiệp du lịch |
15.928 |
15.928 |
|
|
- Sự nghiệp xúc tiến đầu tư |
7.156 |
7.156 |
|
|
- Sự nghiệp kinh tế khác |
22.112 |
22.112 |
|
|
- Chi quy hoạch |
26.000 |
26.000 |
|
|
- Chi đảm bảo an toàn giao thông |
24.000 |
24.000 |
|
11 |
Chi sự nghiệp môi trường |
241.300 |
9.200 |
232.100 |
12 |
Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể |
1.471.511 |
438.336 |
1.033.175 |
13 |
Chi sự nghiệp khác |
52.532 |
36.192 |
16.340 |
|
+ Chi khác ngân sách |
32.532 |
16.192 |
16.340 |
|
+ Chi hỗ trợ hộ nghèo và các đối tượng chính sách vay |
20.000 |
20.000 |
|
III |
Chi trả nợ lãi, phí do chính quyền địa phương vay |
10.689 |
10.689 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.180 |
1.180 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
235.762 |
131.062 |
104.700 |
VI |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương (3) |
210.000 |
210.000 |
|
B |
CHI TỪ NGUỒN VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP |
11.000 |
6.000 |
5.000 |
C |
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
761.650 |
761.650 |
0 |
1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
663.223 |
663.223 |
|
2 |
Chi mục tiêu sự nghiệp (4) |
98.427 |
98.427 |
|
|
BỘI CHI |
468.600 |
468.600 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Chi xây dựng cơ bản trong nước ngân sách huyện đã bao gồm chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh theo Nghị quyết 05/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh về về các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025.
(2) Dự toán Chính Phủ giao bằng mức vay trừ đi chi trả nợ. Dự toán địa phương giao bằng số nợ vay do chi trả nợ đã sử dụng nguồn vốn xây dựng cơ bản trong nước.
(3) Chi tạo nguồn cải cách tiền lương bằng 70% chênh lệch dự toán thu NSĐP hường HĐND tỉnh giao cao hơn dự toán trung ương giao.
(4) Tổng kinh phí trung ương bổ sung mục tiêu 105,427 tỷ đồng, đã đưa vào cân đối ngân sách kinh phí đảm bảo an toàn giao thông trung ương hỗ trợ 7 tỷ đồng, còn lại 98,427 tỷ đồng
BIỂU SỐ 03
DỰ TOÁN CÂN ĐỐI THU,
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023 - KHỐI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ HUẾ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết 115/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh )
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Nội dung |
Tổng cộng |
Phong Điền |
Quảng Điền |
Hương Trà |
Hương Thủy |
Phú Vang |
Phú Lộc |
Nam Đông |
A Lưới |
TP Huế |
Ghi chú |
I |
PHẦN THU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng thu ngân sách trên địa bàn |
6.770.850 |
753.048 |
625.548 |
541.296 |
666.669 |
649.924 |
786.719 |
324.602 |
554.566 |
1.868.478 |
|
|
Trong đó: Tổng thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp |
2.001.840 |
149.880 |
158.750 |
146.910 |
263.850 |
154.090 |
185.310 |
28.010 |
24.180 |
890.860 |
|
1 |
Thu NSNN trên địa bàn giao huyện thu |
2.408.070 |
203.050 |
206.650 |
205.900 |
333.500 |
189.470 |
233.560 |
29.210 |
26.630 |
980.100 |
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh |
4.355.160 |
549.968 |
418.898 |
335.386 |
333.019 |
460.434 |
553.009 |
295.392 |
527.936 |
881.118 |
|
2.1 |
Bổ sung cân đối ngân sách |
3.347.371 |
421.325 |
298.866 |
237.618 |
230.434 |
337.608 |
438.733 |
220.724 |
435.525 |
726.538 |
|
2.2 |
Bổ sung có mục tiêu (*) |
1.007.789 |
128.643 |
120.032 |
97.768 |
102.585 |
122.826 |
114.276 |
74.668 |
92.411 |
154.580 |
|
3 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp do Cục Thuế tỉnh quản lý thu (ngân sách xã hưởng) |
2.620 |
30 |
- |
10 |
150 |
20 |
150 |
- |
- |
2.260 |
|
4 |
Thu huy động đóng góp, viện trợ |
5.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5.000 |
|
II |
PHẦN CHI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng chi ngân sách huyện, xã |
6.357.000 |
699.848 |
577.648 |
482.296 |
596.869 |
614.524 |
738.319 |
323.402 |
552.116 |
1.771.978 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cân đối ngân sách huyện, xã |
5.349.211 |
571.205 |
457.616 |
384.528 |
494.284 |
491.698 |
624.043 |
248.734 |
459.705 |
1.617.398 |
|
|
Chi bổ sung mục tiêu |
1.007.789 |
128.643 |
120.032 |
97.768 |
102.585 |
122.826 |
114.276 |
74.668 |
92.411 |
154.580 |
|
1 |
Chi đầu tư- phát triển |
1.146.026 |
117.110 |
137.769 |
119.922 |
182.906 |
106.378 |
133.146 |
30.207 |
30.528 |
288.060 |
Bao gồm: chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất; vốn đầu tư phát triển phân cấp cho các thị xã, thành phố Huế; vốn đầu tư phát triển tỉnh bổ sung có mục tiêu theo tiêu chí; hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở |
2 |
Chi thường xuyên |
5.101.274 |
571.538 |
430.879 |
354.874 |
404.263 |
498.546 |
592.973 |
288.295 |
512.588 |
1.447.318 |
|
|
- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề |
2.622.950 |
300.697 |
213.441 |
176.352 |
206.715 |
262.222 |
331.742 |
139.106 |
257.544 |
735.131 |
|
3 |
Dự phòng ngân sách |
104.700 |
11.200 |
9.000 |
7.500 |
9.700 |
9.600 |
12.200 |
4.900 |
9.000 |
31.600 |
|
4 |
Chi từ nguồn thu huy động đóng góp, viện trợ |
5.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5.000 |
|
Ghi chú:
- Dự toán chi sự nghiệp giáo dục đào tạo đã bao gồm chi từ nguồn bổ sung cân đối, bổ sung mục tiêu
- Dự toán chi sự nghiệp giáo dục đào tạo không bao gồm chi từ nguồn thu sự nghiệp tại các cơ sở giáo dục công lập sau khi huy động nguồn cải cách tiền lương trong năm 2023 - nếu có
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Tai-chinh-nha-nuoc/Nghi-quyet-115-NQ-HDND-2022-du-toan-ngan-sach-nha-nuoc-Hue-553008.aspx
Bài viết liên quan:
- Nghị quyết 74/NQ-HĐND 2024 giá dịch vụ khám bệnh cơ sở khám bệnh Nhà nước Đồng Nai
- Nghị quyết 05/2025/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Kon Tum
- Nghị quyết 10/2025/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 32/2024/NQ-HĐND Quảng Trị
- Nghị quyết 32/2024/NQ-HĐND giá dịch vụ khám bệnh không thuộc Quỹ Bảo hiểm y tế Quảng Trị
- Nghị quyết 54/2019/NQ-HĐND giao quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm C tỉnh Kon Tum
- Nghị quyết 06/2023/NQ-HĐND mức hỗ trợ nguồn vốn sự nghiệp xây dựng nông thôn mới Bình Phước
- Nghị quyết 160/NQ-HĐND 2021 Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm Hưng Yên
- Nghị quyết 36/NQ-HĐND 2024 Danh mục công trình dự án phải thu hồi đất Cà Mau 2025
- Nghị quyết 217/NQ-HĐND 2022 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn Hưng Yên 2021 2025
- Nghị quyết 59/NQ-HĐND 2021 đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương Hải Dương
- Nghị quyết 02/NQ-HĐND 2025 sửa đổi Nghị quyết 110/NQ-HĐND giao biên chế công chức Kon Tum
- Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND mức chi tổ chức thực hiện bồi thường khi thu hồi đất Tuyên Quang
- Nghị quyết 01/2025/NQ-UBND bãi bỏ Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND Tuyên Quang
- Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2014 biên chế công chức người làm việc trong đơn vị sự nghiệp Hải Dương 2015
- Nghị quyết 75/2013/NQ-HĐND15 phụ cấp người hoạt động không chuyên trách khoán kinh phí Hải Dương
- Nghị quyết 74/2013/NQ-HĐND15 thù lao lãnh đạo chuyên trách hội đặc thù Hải Dương
- Nghị quyết 21/NQ-HĐND 2024 thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất Yên Bái
- Nghị quyết 68/NQ-HĐND 2021 Kế hoạch đầu tư công trung hạn ngân sách địa phương Tuyên Quang
- Nghị quyết 77/NQ-HĐND 2023 giao dự toán ngân sách nhà nước Bình Định 2024
- Nghị quyết 71/NQ-HĐND 2024 điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước Bình Định