Nghị quyết 123/NQ-HĐND 2024 giao số lượng cán bộ công chức cấp xã Yên Bái 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 123/NQ-HĐND |
Yên Bái, ngày 10 tháng 12 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
GIAO SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ VÀ NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHOÁ XIX - KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính; Nghị quyết số 27/2022/UBTVQH15 ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 35/2023/UBTVQH15 ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023 - 2030;
Căn cứ Nghị quyết số 1239/NQ-UBTVQH15 ngày 24 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Yên Bái giai đoạn 2023 - 2025;
Căn cứ Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Nghị định số 40/2024/NĐ-CP ngày 16 ngày 4 tháng 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự cơ sở;
Xét Tờ trình số 183/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc đề nghị ban hành Nghị quyết giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2025; Báo cáo thẩm tra số 296/BC-BPC ngày 07 tháng 12 năm 2024 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2025 như sau:
1. Tổng số cán bộ, công chức cấp xã toàn tỉnh là: 3.446 người.
2. Tổng số người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã toàn tỉnh là: 2.076 người.
3. Giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã đối với từng đơn vị hành chính cấp huyện.
(Có Phụ lục I, II chi tiết kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khoá XIX, Kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
GIAO SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ VÀ NGƯỜI HOẠT ĐỘNG
KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 123/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Stt |
Đơn vị hành chính cấp huyện |
Số lượng đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn |
Giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã |
Giao số lượng người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã |
|||||
Tổng số |
Theo phân loại ĐVHC cấp xã |
Số lượng công chức cấp xã tăng thêm do tăng diện tích tự nhiên và quy mô dân số |
Số lượng cán bộ cấp xã tăng thêm theo Đề án sắp xếp ĐVHC cấp xã giai đoạn 2023-2025 (*) |
Tổng số |
Theo phân loại ĐVHC cấp xã |
Số lượng người HĐKCT cấp xã tăng thêm do tăng diện tích tự nhiên và quy mô dân số (**) |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
Tổng số |
168 |
3446 |
3394 |
50 |
2 |
2076 |
2026 |
50 |
1 |
Thành phố Yên Bái |
14 |
291 |
284 |
7 |
0 |
163 |
156 |
7 |
2 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
14 |
274 |
272 |
2 |
0 |
154 |
152 |
2 |
3 |
Huyện Mù Cang Chải |
14 |
297 |
286 |
11 |
0 |
185 |
174 |
11 |
4 |
Huyện Văn Yên |
25 |
522 |
512 |
10 |
0 |
322 |
312 |
10 |
5 |
Huyện Yên Bình |
23 |
471 |
466 |
5 |
0 |
287 |
282 |
5 |
6 |
Huyện Trạm Tấu |
12 |
242 |
240 |
2 |
0 |
146 |
144 |
2 |
7 |
Huyện Văn Chấn |
24 |
486 |
478 |
8 |
0 |
294 |
286 |
8 |
8 |
Huyện Lục Yên |
24 |
493 |
490 |
3 |
0 |
301 |
298 |
3 |
9 |
Huyện Trấn Yên |
18 |
370 |
366 |
2 |
2 |
224 |
222 |
2 |
Ghi chú: (*) Số lượng cán bộ cấp xã giao tăng thêm theo Đề án sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2023 - 2025 sẽ giảm sau Đại hội Đảng bộ cấp xã năm 2025.
(**) Số lượng người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã tăng thêm được tính để bổ sung mức khoán quỹ phụ cấp hằng tháng mà không bố trí thêm chức danh người hoạt động không chuyên trách.
PHỤ LỤC II
CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CÓ SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
CẤP XÃ VÀ NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở CẤP XÃ TĂNG THÊM
(Kèm theo Nghị quyết số 123/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Stt |
Tên đơn vị hành chính |
Số lượng cán bộ, công chức cấp xã tăng thêm |
Số lượng người hoạt động không chuyên trách cấp xã tăng thêm do Đơn vị hành chính cấp xã tăng diện tích tự nhiên và quy mô dân số (**) |
||
Tổng số |
Công chức tăng do ĐVHC cấp xã tăng diện tích tự nhiên và quy mô dân số |
Cán bộ cấp xã tăng theo Đề án sắp xếp Đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2023 - 2025 (*) |
|||
|
Tổng số |
52 |
50 |
2 |
50 |
I |
Thành phố Yên Bái |
7 |
7 |
0 |
7 |
1 |
Phường Đồng Tâm |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
Phường Yên Ninh |
1 |
1 |
0 |
1 |
3 |
Phường Nguyễn Thái Học |
2 |
2 |
0 |
2 |
4 |
Phường Hồng Hà |
2 |
2 |
0 |
2 |
II |
Thị xã Nghĩa Lộ |
2 |
2 |
0 |
2 |
5 |
Phường Trung Tâm |
1 |
1 |
0 |
1 |
6 |
Xã Phù Nham |
1 |
1 |
0 |
1 |
III |
Huyện Mù Cang Chải |
11 |
11 |
0 |
11 |
7 |
Xã Nậm Có |
4 |
4 |
0 |
4 |
8 |
Xã Nậm Khắt |
1 |
1 |
0 |
1 |
9 |
Xã Lao Chải |
3 |
3 |
0 |
3 |
10 |
Xã Chế Tạo |
3 |
3 |
0 |
3 |
IV |
Huyện Văn Yên |
10 |
10 |
0 |
10 |
11 |
Thị trấn Mậu A |
1 |
1 |
0 |
1 |
12 |
Xã Lâm Giang |
2 |
2 |
0 |
2 |
13 |
Xã Lang Thíp |
1 |
1 |
0 |
1 |
14 |
Xã Châu Quế Hạ |
1 |
1 |
0 |
1 |
15 |
Xã Phong Dụ Thượng |
2 |
2 |
0 |
2 |
16 |
Xã An Thịnh |
2 |
2 |
0 |
2 |
17 |
Xã Đông Cuông |
1 |
1 |
0 |
1 |
V |
Huyện Yên Bình |
5 |
5 |
0 |
5 |
18 |
Thị trấn Yên Bình |
1 |
1 |
0 |
1 |
19 |
Xã Cảm Nhân |
1 |
1 |
0 |
1 |
20 |
Xã Tân Hương |
1 |
1 |
0 |
1 |
21 |
Xã Bảo Ái |
1 |
1 |
0 |
1 |
22 |
Xã Bạch Hà |
1 |
1 |
0 |
1 |
VI |
Huyện Trạm Tấu |
2 |
2 |
0 |
2 |
23 |
Xã Bản Mù |
1 |
1 |
0 |
1 |
24 |
Xã Túc Đán |
1 |
1 |
0 |
1 |
VII |
Huyện Văn Chấn |
8 |
8 |
0 |
8 |
25 |
Thị trấn Sơn Thịnh |
1 |
1 |
0 |
1 |
26 |
Xã Cát Thịnh |
4 |
4 |
0 |
4 |
27 |
Xã Thượng Bằng La |
1 |
1 |
0 |
1 |
28 |
Xã Chấn Thịnh |
1 |
1 |
0 |
1 |
29 |
Xã Nghĩa Tâm |
1 |
1 |
0 |
1 |
VIII |
Huyện Lục Yên |
3 |
3 |
0 |
3 |
30 |
Xã Minh Xuân |
1 |
1 |
0 |
1 |
31 |
Xã Mường Lai |
1 |
1 |
0 |
1 |
32 |
Xã Tân Lĩnh |
1 |
1 |
0 |
1 |
IX |
Huyện Trấn Yên |
4 |
2 |
2 |
2 |
33 |
Xã Lương Thịnh |
1 |
1 |
0 |
1 |
34 |
Xã Thành Thịnh |
1 |
0 |
1 |
0 |
35 |
Xã Minh Quân |
2 |
1 |
1 |
1 |
Ghi chú: (*) Số lượng cán bộ cấp xã giao tăng thêm theo Đề án sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2023-2025 sẽ giảm sau Đại hội Đảng bộ cấp xã năm 2025.
(**) Số lượng người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã tăng thêm được tính để bổ sung mức khoán quỹ phụ cấp hằng tháng mà không bố trí thêm chức danh người hoạt động không chuyên trách.
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-123-NQ-HDND-2024-giao-so-luong-can-bo-cong-chuc-cap-xa-Yen-Bai-2025-643973.aspx
Bài viết liên quan:
- Nghị quyết 74/NQ-HĐND 2024 giá dịch vụ khám bệnh cơ sở khám bệnh Nhà nước Đồng Nai
- Nghị quyết 05/2025/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Kon Tum
- Nghị quyết 10/2025/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 32/2024/NQ-HĐND Quảng Trị
- Nghị quyết 32/2024/NQ-HĐND giá dịch vụ khám bệnh không thuộc Quỹ Bảo hiểm y tế Quảng Trị
- Nghị quyết 54/2019/NQ-HĐND giao quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm C tỉnh Kon Tum
- Nghị quyết 06/2023/NQ-HĐND mức hỗ trợ nguồn vốn sự nghiệp xây dựng nông thôn mới Bình Phước
- Nghị quyết 160/NQ-HĐND 2021 Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm Hưng Yên
- Nghị quyết 36/NQ-HĐND 2024 Danh mục công trình dự án phải thu hồi đất Cà Mau 2025
- Nghị quyết 217/NQ-HĐND 2022 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn Hưng Yên 2021 2025
- Nghị quyết 59/NQ-HĐND 2021 đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương Hải Dương
- Nghị quyết 02/NQ-HĐND 2025 sửa đổi Nghị quyết 110/NQ-HĐND giao biên chế công chức Kon Tum
- Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND mức chi tổ chức thực hiện bồi thường khi thu hồi đất Tuyên Quang
- Nghị quyết 01/2025/NQ-UBND bãi bỏ Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND Tuyên Quang
- Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2014 biên chế công chức người làm việc trong đơn vị sự nghiệp Hải Dương 2015
- Nghị quyết 75/2013/NQ-HĐND15 phụ cấp người hoạt động không chuyên trách khoán kinh phí Hải Dương
- Nghị quyết 74/2013/NQ-HĐND15 thù lao lãnh đạo chuyên trách hội đặc thù Hải Dương
- Nghị quyết 21/NQ-HĐND 2024 thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất Yên Bái
- Nghị quyết 68/NQ-HĐND 2021 Kế hoạch đầu tư công trung hạn ngân sách địa phương Tuyên Quang
- Nghị quyết 77/NQ-HĐND 2023 giao dự toán ngân sách nhà nước Bình Định 2024
- Nghị quyết 71/NQ-HĐND 2024 điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước Bình Định