Nghị quyết 126/NQ-HĐND 2015 chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thực hiện dự án đầu tư Sơn La

HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 126/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 08 tháng 7 năm 2015 |
NGHỊ QUYẾT
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Sơn La;
Xét Tờ trình số 131/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2015 của UBND tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 540/BC-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chuyển mục đích sử dụng 112,1056 ha đất trồng lúa (trong đó: 62,875 ha đất chuyên trồng lúa nước, 49,2307 ha đất lúa khác) và 137,179 ha đất rừng phòng hộ để thực hiện 131 dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La (có Danh mục các dự án kèm theo).
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết có hiệu lực thi hành kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khóa XIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 08 tháng 7 năm 2015./.
|
CHỦ TỊCH |
BIỂU SỐ 01
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN
ĐẦU TƯ CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐỂ TỔ
CHỨC THỰC HIỆN THEO ĐIỀU 58, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 126/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh
Sơn La)
TT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện công trình, dự án |
Nhu cầu DT đất cần sử dụng (m2) |
Diện tích đất không phải thông qua HĐND tỉnh |
Ghi chú |
||||||
Tổng DT đất thuộc dự án |
Trong đó |
||||||||||
Tổng số |
Đất rừng phòng hộ |
Đất lúa |
|||||||||
Tổng diện tích đất lúa |
Ruộng 02 vụ |
Ruộng 01 vụ |
Lúa nương |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 =8+9+10 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG |
|
7.849.368 |
2.146.722 |
1.053.793 |
1.092.930 |
600.623 |
107.438 |
384.869 |
|
|
A |
DỰ ÁN ĐÃ CÓ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CẤP HUYỆN |
2.498.537 |
987.624 |
519.934 |
467.691 |
257.616 |
52.801 |
157.274 |
1.300.526 |
|
|
A.1 |
Dự án đã thực hiện |
|
115.182 |
76.765 |
2.000 |
74.765 |
64.023 |
10.742 |
- |
38.417 |
|
I |
Huyện Quỳnh Nhai |
|
35.883 |
9.365 |
- |
9.365 |
8.423 |
942 |
- |
26.518 |
|
1 |
Đường Lốm Khiêu A, B - bản Ái xã Mường Giàng |
Xã Mường Giàng |
35.883 |
9.365 |
|
9.365 |
8.423 |
942 |
|
26.518 |
Tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 28/5/2015 |
II |
Huyện Yên Châu |
|
2.000 |
2.000 |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2 |
Đường điện 35 kV xã Chiềng Hặc (trình bổ sung so với Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2014) |
Xã Chiềng Hặc |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
- |
|
|
|
- |
Tờ trình số 115/TTr-UBND ngày 05/6/2015 |
III |
Huyện Phù Yên |
|
64.800 |
64.800 |
- |
64.800 |
55.000 |
9.800 |
- |
- |
|
3 |
Cụm công nghiệp Quang Huy tại bản Mo 4 và Mo Nghè |
Xã Quang Huy |
55.000 |
55.000 |
|
55.000 |
55.000 |
|
|
- |
Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 12/6/2015 |
4 |
Khu tái định cư bản Giáo 1 (đất ở) |
Xã Huy Tân |
9.800 |
9.800 |
|
9.800 |
|
9.800 |
|
- |
Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 12/6/2015 |
IV |
Huyện Vân Hồ |
|
12.499 |
600 |
- |
600 |
600 |
- |
- |
11.899 |
|
5 |
Xây dựng, nâng cấp tuyến đường Chiềng Khoa - Mường Men |
Xã Chiềng Khoa |
12.499 |
600 |
|
600 |
600 |
|
|
11.899 |
Tờ trình số 614/TTr-UBND ngày 08/6/2015 |
A.2 |
Dự án đang thực hiện |
|
975.690 |
495.323 |
361.923 |
133.400 |
65.000 |
32.800 |
35.600 |
269.980 |
|
I |
Huyện Quỳnh Nhai |
|
191.710 |
191.710 |
191.710 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
6 |
XD điểm TĐC Huổi Khinh 1, Huổi Khinh 2, xã Chiềng Ơn |
Xã Chiềng Ơn |
191.710 |
191.710 |
191.710 |
|
|
|
|
- |
Tờ trình số 125/TTr-UBND ngày 18/6/2015 |
II |
Thành phố Sơn La |
|
182.980 |
70.213 |
70.213 |
- |
- |
- |
- |
104.980 |
|
7 |
Trung tâm hành chính - văn hoá Phật giáo tỉnh Sơn La (Trình bổ sung so với Công văn số 1686/HĐND ngày 01 tháng 6 năm 2015 của HĐND tỉnh) |
Bản Sẳng, phường Chiềng Sinh; bản Ỏ, xã Chiềng Ngần thành phố Sơn La |
182.980 |
70.212.5 |
70.212.5 |
- |
|
|
|
104.980 |
TTHĐND đã cho phép chuyển mục đích 7.787,5 m2 |
III |
Huyện Mộc Châu |
|
238.200 |
35.600 |
- |
35.600 |
- |
- |
35.600 |
- |
|
8 |
Mở rộng khu khai thác xây dựng hạ tầng cầu cảng, bãi chứa của Nhà máy chế biến kim loại màu Sơn La |
Bản Sao Tua, xã Tân Hợp, huyện Mộc Châu |
238.200 |
35.600 |
|
35.600 |
|
|
35.600 |
|
Báo cáo số 218/BC-UBND ngày 18/6/2015 |
IV |
Huyện Phù Yên |
|
362.800 |
197.800 |
100.000 |
97.800 |
65.000 |
32.800 |
- |
165.000 |
|
9 |
TĐC bản Puôi 3 (đất ở) |
Xã Huy Tân |
4.800 |
4.800 |
|
4.800 |
|
4.800 |
|
- |
Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 12/6/2015 |
10 |
TĐC bản Thải Thượng (đất ở) |
Xã Mường Thải |
27.000 |
27.000 |
|
27.000 |
|
27.000 |
|
- |
Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 12/6/2015 |
11 |
Đất ở bản Bùa Chung 1, 2, 3 và bản Nà Lè 2 |
Xã Tường Phù |
5.000 |
5.000 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
- |
Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 12/6/2015 |
12 |
Đất ở bản Bùa Thượng 2 |
Xã Tường Phù |
3.000 |
1.000 |
|
1.000 |
|
1.000 |
|
2.000 |
Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 12/6/2015 |
13 |
Nhà máy thủy điện tích năng Đông Phù Yên |
Xã Mường Lang |
323.000 |
160.000 |
100.000 |
60.000 |
60.000 |
|
|
163.000 |
Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 12/6/2015 |
A.3 |
Dự án chuẩn bị thực hiện |
|
1.407.666 |
415.537 |
156.011 |
259.526 |
128.593 |
9.259 |
121.674 |
992.129 |
|
I |
Huyện Thuận Châu |
|
58.276 |
35.993 |
- |
35.993 |
4.793 |
- |
31.200 |
22.283 |
|
14 |
Công trình Nhà văn hóa bản Ngà (trình bổ sung so với Công văn số 701/TTg-KTN ngày 16 tháng 5 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ) |
Xã Chiềng Pha |
1.000 |
1.000 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
- |
Tờ trình số 210/TTr-UBND ngày 09/6/2015 |
15 |
Nhà văn hóa bản Nà Khoang |
Xã Chiềng Pha |
1.200 |
1.200 |
|
1.200 |
1.200 |
|
|
- |
Tờ trình số 210/TTr-UBND ngày 09/6/2015 |
16 |
Đường Quốc lộ 6 - Thôm Mòn - Púng Tra |
Xã Thôm Mòn, xã Púng Tra |
22.476 |
193 |
|
193 |
193 |
|
|
22.283 |
Tờ trình số 210/TTr-UBND ngày 09/6/2015 |
17 |
Đường 108 (Chiềng Bôm) - Mường Chanh |
Các xã: Chiềng Bôm, Púng Tra, Nậm Lầu |
33.600 |
33.600 |
|
33.600 |
2.400 |
|
31.200 |
- |
Tờ trình số 210/TTr-UBND ngày 09/6/2015 |
II |
Huyện Mường La |
|
274.700 |
80.400 |
75.400 |
5.000 |
5.000 |
- |
- |
194.300 |
|
18 |
Đường giao thông từ xã Chiềng San - xã Chiềng Hoa huyện Mường La với chiều dài 27,8 km |
Xã Chiềng Hoa |
274.700 |
80.400 |
75.400 |
5.000 |
5.000 |
|
|
194.300 |
Công văn số 465/UBND-TNMT ngày 02/6/2015 |
III |
Thành phố Sơn La |
|
695.532 |
90.474 |
- |
90.474 |
- |
- |
90.474 |
605.058 |
|
19 |
Quốc lộ 6 đoạn tránh thành phố Sơn La |
Huyện Mai Sơn, TP Sơn La |
695.532 |
90.474 |
|
90.474 |
|
|
90.474 |
605.058 |
Công văn số 780/SGTVT-KHTC ngày 18/6/2015 |
IV |
Huyện Mai Sơn |
|
15.000 |
6.000 |
6.000 |
- |
- |
- |
- |
9.000 |
|
20 |
Công trình đường nội đồng điểm TĐC 428 - Nà Sẳng |
Bản Nà Sẳng xã Hát Lót |
6.500 |
3.000 |
3.000 |
- |
|
|
|
3.500 |
Báo cáo số 261/BC-UBND ngày 04/6/2015 |
21 |
Nước sinh hoạt điểm TĐC bản Mé, xã Chiềng Chung (trình bổ sung so với Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2014) |
Bản Mé, xã Chiềng Chung |
6.000 |
2.000 |
2.000 |
- |
|
|
|
4.000 |
Báo cáo số 261/BC-UBND ngày 04/6/2015 |
22 |
Nước sinh hoạt điểm TĐC bản Ngòi, xã Chiềng Chung (Trình bổ sung so với Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2014) |
Bản Ngòi, xã Chiềng Chung |
2.500 |
1.000 |
1.000 |
- |
|
|
|
1.500 |
Báo cáo số 261/BC-UBND ngày 04/6/2015 |
V |
Huyện Mộc Châu |
|
120.000 |
40.000 |
40.000 |
- |
- |
- |
- |
80.000 |
|
23 |
Hệ thống điện điểm Tái định cư Suối Cáu 2, xã Quy Hướng huyện Mộc Châu |
Xã Quy Hướng |
30.000 |
10.000 |
10.000 |
- |
|
|
|
20.000 |
Báo cáo số 209/BC-UBND ngày 10/6/2015 |
24 |
Hệ thống điện điểm Tái định cư Pa Lay, xã Nà Mường, huyện Mộc Châu |
Xã Nà Mường |
30.000 |
10.000 |
10.000 |
- |
|
|
|
20.000 |
Báo cáo số 209/BC-UBND ngày 10/6/2015 |
25 |
Đường giao thông từ Quốc Lộ 43 đi trung tâm xã Quy Hướng, huyện Mộc Châu |
Xã Quy Hướng |
60.000 |
20.000 |
20.000 |
- |
|
|
|
40.000 |
Báo cáo số 209/BC-UBND ngày 10/6/2015 |
VI |
Huyện Bắc Yên |
|
4.200 |
4.200 |
4.200 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
26 |
Bãi đá cổ xã Hang Chú |
Xã Hang Chú |
4.200 |
4.200 |
4.200 |
- |
|
|
|
- |
Báo cáo số 83/BC-TNMT ngày 29/5/2015 của Phòng TNMT huyện Bắc Yên |
VII |
Huyện Phù Yên |
|
183.000 |
145.000 |
20.200 |
124.800 |
118.800 |
6.000 |
- |
38.000 |
|
27 |
Đường vào khu sản xuất bản Sảy Tú |
Xã Huy Bắc |
40.000 |
40.000 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
|
|
- |
Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 12/6/2015 |
28 |
Đường từ trường mầm non xã vào bản Đồng Cù |
Xã Huy Hạ |
2.000 |
2.000 |
|
2.000 |
2.000 |
|
|
- |
Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 12/6/2015 |
29 |
Nhà văn hóa bản Cổng Trời |
Xã Huy Tường |
100 |
100 |
100 |
- |
|
|
|
- |
Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 12/6/2015 |
30 |
Thao trường quân sự |
Xã Tường Phù |
6.000 |
6.000 |
|
6.000 |
|
6.000 |
|
- |
Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 12/6/2015 |
31 |
Lớp học mầm non bản Cổng Trời |
Xã Huy Tường |
100 |
100 |
100 |
- |
|
|
|
- |
Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 12/6/2015 |
32 |
Trường mầm non các bản Nà Lò |
Xã Huy Hạ |
800 |
800 |
|
800 |
800 |
|
|
- |
Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 12/6/2015 |
33 |
Trường mầm non TT xã (bản Ban) |
Xã Huy Thượng |
4.500 |
1.500 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
3.000 |
Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 12/6/2015 |
34 |
Chợ Tường Phù |
Xã Tường Phù |
9.500 |
9.500 |
|
9.500 |
9.500 |
|
|
- |
Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 12/6/2015 |
35 |
Tuyến đường đô thị từ chợ thực phẩm huyện Phù Yên từ Đống Đa - Chợ thực phẩm đến Đình Chu xã Quang Huy |
Xã Quang Huy |
30.000 |
30.000 |
|
30.000 |
30.000 |
|
|
- |
Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 12/6/2015 |
36 |
Tuyến đường giao thông và khu đô thị khu vực bản Phố xã Huy Bắc |
Xã Huy Bắc |
50.000 |
50.000 |
|
50.000 |
50.000 |
|
|
- |
Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 12/6/2015 |
37 |
Khu vui chơi, giải trí xã Huy Thượng |
Xã Huy Thượng |
40.000 |
5.000 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
35.000 |
Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 12/6/2015 |
VIII |
Huyện Sốp Cộp |
|
56.958 |
13.470 |
10.211 |
3.259 |
- |
3.259 |
- |
43.488 |
|
38 |
Thao trường huyện Sốp Cộp, xã Sốp Cộp |
Xã Sốp Cộp |
56.958 |
13.470 |
10.211 |
3.259 |
|
3.259 |
|
43.488 |
Công văn số 1895/UBND-TNMT ngày 08/6/2015 |
B |
DỰ ÁN CHƯA CÓ TRONG KHSD ĐẤT NĂM 2015 CẤP HUYỆN (BỔ SUNG VÀO LẬP KHSD ĐẤT NĂM 2016) |
5.350.831 |
1.159.098 |
533.859 |
625.239 |
343.007 |
54.637 |
227.595 |
4.199.520 |
|
|
B.1 |
Dự án đã thực hiện |
|
847.071 |
163.344 |
25.233 |
138.111 |
45.125 |
1.591 |
91.395 |
683.728 |
|
I |
Huyện Quỳnh Nhai |
|
162.822 |
63.692 |
25.000 |
38.692 |
37.118 |
1.574 |
- |
99.130 |
|
39 |
Đường GTLB Co Que - Nậm Tấu - Ít Ta Bót xã Chiềng Khay (ngoài phạm vi GPMB) |
Xã Chiềng Khay |
7.829 |
1.731 |
|
1.731 |
1.278 |
453 |
|
6.098 |
Tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 28/5/2015 |
40 |
Đường Pom Bẻ - bản Ái xã Mường Giàng |
Xã Mường Giàng |
22.350 |
1.524 |
|
1.524 |
945 |
579 |
|
20.826 |
Tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 28/5/2015 |
41 |
Đường TTX - Bó Ún (giai đoạn 1) ngoài phạm vi GPMB xã Nậm Ét |
Xã Nậm Ét |
25.408 |
15.765 |
|
15.765 |
15.765 |
|
|
9.643 |
Tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 28/5/2015 |
42 |
Đường TTX - Bó Ún (giai đoạn 2) ngoài phạm vi GPMB xã Nậm Ét |
Xã Nậm Ét |
18.746 |
12.645 |
|
12.645 |
12.645 |
|
|
6.101 |
Tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 28/5/2015 |
43 |
Đường GTNT TT xã - bản Muông, bản Cọ, bản Cà Bống xã Nậm Ét (ngoài phạm vi GPMB) |
Xã Nậm Ét |
38.489 |
7.027 |
|
7.027 |
6.485 |
542 |
|
31.462 |
Tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 28/5/2015 |
44 |
Dự án bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở đất tại bản Pạ, xã Cà Nàng |
Xã Cà Nàng |
50.000 |
25.000 |
25.000 |
- |
|
|
|
25.000 |
Tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 28/5/2015 |
II |
Thành phố Sơn La |
|
3.602 |
2.992 |
120 |
2.872 |
2.872 |
- |
- |
610 |
|
45 |
Dự án Cung cấp điện lưới Quốc gia cho đồng bào tỉnh Sơn La - Gói thầu 13.1: Cấp điện các xã Chiềng An, Chiềng Cọ, Chiềng Ngần, Chiềng Đen, thành phố Sơn La. |
Xã Chiềng An, xã Chiềng Cọ, xã Chiềng Ngần, xã Chiềng Đen |
420 |
60 |
|
60 |
60 |
|
|
360 |
Công văn số 232/PCSL-QLXD ngày 13/3/2015 của CT Điện lực |
46 |
Hệ thống cung cấp điện lưới quốc gia cho đồng bào các dân tộc tỉnh Sơn La |
Xã Chiềng Đen, xã |
450 |
200 |
120 |
80 |
80 |
|
|
250 |
Tờ trình số 146/TTr-UBND ngày 29/5/2015 |
47 |
Trường Mầm non Chiềng Xôm (điểm trường trung tâm); (thu hồi bổ sung) |
Bản Panh, xã Chiềng Xôm, thành phố Sơn La |
1.532 |
1.532 |
|
1.532 |
1.532 |
|
|
- |
Tờ trình số 146/TTr-UBND ngày 29/5/2015 |
48 |
Trường Mầm non Chiềng Xôm (điểm trường bản Lả Mường) |
Bản Lả Mường, xã Chiềng Xôm, thành phố Sơn La |
1.200 |
1.200 |
|
1.200 |
1.200 |
|
|
- |
Tờ trình số 146/TTr-UBND ngày 29/5/2015 |
III |
Huyện Sông Mã |
|
1.200 |
185 |
- |
185 |
185 |
- |
- |
1.015 |
|
49 |
Xuất tuyến trạm 110 kV Sông Mã (đường dây 35kV) |
Xã Huổi Một |
1.200 |
185 |
|
185 |
185 |
|
|
1.015 |
Công văn số 232/PCSL-QLXD ngày 13/3/2015 của CT Điện lực |
IV |
Huyện Vân Hồ |
|
550 |
550 |
- |
550 |
550 |
- |
- |
- |
|
50 |
Xây dựng điểm tái định cư Gốc Bo |
Xã Song Khủa |
550 |
550 |
|
550 |
550 |
|
|
- |
Tờ trình số 614/TTr-UBND ngày 08/6/2015 |
V |
Huyện Bắc Yên |
|
678.897 |
95.925 |
112.5 |
95.812 |
4.400 |
17 |
91.395 |
582.973 |
- |
51 |
Dự án đường dây 110 kV Sơn La - Mường La mạch 2. |
Xã Pắc Ngà |
1.125 |
112.5 |
112.5 |
- |
|
|
|
1.013 |
Công văn số 232/PCSL-QLXD ngày 13/3/2015 của CT Điện lực |
52 |
Chống quá tải Trạm biến áp Bản Đung, xã Hồng Ngài, huyện Bắc Yên |
Xã Hồng Ngài |
77 |
17 |
|
17 |
|
17 |
|
60 |
Công văn số 232/PCSL-QLXD ngày 13/3/2015 của CT Điện lực |
53 |
Đường dây 110 kV Mường La - Sơn La |
Xã Pắc Ngà |
1.500 |
500 |
|
500 |
500 |
|
|
1.000 |
Báo cáo số 83/BC-TNMT ngày 29/5/2015 của Phòng TNMT huyện Bắc Yên |
54 |
Dự án bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai, sạt lở đất, đá |
Xã Hua Nhàn |
38.800 |
3.900 |
|
3.900 |
3.900 |
|
|
34.900 |
Trình bổ sung sau phiên họp chuyên đề UBND tỉnh (Tờ trình số 1100/TTr-UBND ngày 11/6/2015) |
55 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 112 đoạn (Km 0 - Km 46 + 200) |
Huyện Bắc Yên |
637.395 |
91.395 |
|
91.395 |
|
|
91.395 |
546.000 |
Công văn số 780/SGTVT-KHTC ngày 18/6/2015 |
B.2 |
Dự án đang thực hiện |
|
1.273.322 |
304.946 |
275.554 |
29.392 |
26.346 |
2.546 |
500 |
976.164 |
|
I |
Huyện Quỳnh Nhai |
|
293.531 |
50.181 |
25.000 |
25.181 |
22.735 |
2.446 |
- |
243.350 |
|
56 |
Đường Huổi Tăm - Nà Phi xã Mường Sại |
Xã Mường Sại |
49.478 |
1.892 |
|
1.892 |
1.032 |
860 |
|
47.586 |
Tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 28/5/2015 |
57 |
Đường TĐC bản Én - bản Bung (ngoài phạm vi GPMB) xã Chiềng Bằng |
Xã Chiềng Bằng |
161.428 |
12.780 |
|
12.780 |
12.780 |
|
|
148.648 |
Tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 28/5/2015 |
58 |
Đường 107 tránh ngập thủy điện Sơn La |
Huyện Quỳnh Nhai |
57.625 |
10.509 |
|
10.509 |
8.923 |
1.586 |
|
47.116 |
Tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 28/5/2015 |
59 |
Dự án bố trí sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai sạt lở đá đất tại bản Ca, xã Chiềng Khoang |
Xã Chiềng Khoang |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
- |
|
|
|
- |
Tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 28/5/2015 |
II |
Huyện Mường La |
|
17.900 |
5.054 |
4.554 |
500 |
- |
- |
500 |
12.846 |
|
60 |
Dự án đường dây 110 kV Sơn La - Mường La mạch 2. |
Xã Mường Chùm, xã Chiềng Hoa, xã Chiềng Công |
8.100 |
1.310 |
810 |
500 |
|
|
500 |
6.790 |
Công văn số 232/PCSL-QLXD ngày 13/3/2015 của CT Điện lực |
61 |
Dự án đường dây TBA 500 kV Sơn La - Lai Châu của huyện Mường La |
Xã Pi Toong, Thị trấn Ít Ong |
9.800 |
3.744 |
3.744 |
- |
|
|
|
6.056 |
Công văn số 167/UBND-TNMT ngày 09/3/2015 |
III |
Thành phố Sơn La |
|
891 |
396 |
- |
396 |
396 |
- |
- |
8.283 |
|
62 |
Cải tạo lưới điện 10 kV và Xóa trạm TG35/10 kV thành phố Sơn La (giai đoạn 3). |
Xã Chiềng Xôm, xã Chiềng An |
623 |
128 |
|
128 |
128 |
|
|
8.283 |
Công văn số 232/PCSL-QLXD ngày 13/3/2015 của CT Điện lực |
63 |
Công viên văn hóa phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La (trình bổ sung theo Công văn số 1438/HĐND ngày 15 tháng 10 năm 2014) |
Bản Buổn, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La |
268 |
268 |
|
268 |
268 |
|
|
- |
Tờ trình số 146/TTr-UBND ngày 29/5/2015 |
IV |
Huyện Yên Châu |
|
58.000 |
50.000 |
50.000 |
- |
- |
- |
- |
8.000 |
|
64 |
Khu di tích lịch sử cách mạng Việt Nam - Lào tại bản Lao Khô, xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu |
Xã Phiêng Khoài |
58.000 |
50.000 |
50.000 |
- |
|
|
|
8.000 |
Chỉnh sửa diện tích sau phiên họp Chuyên đề UBND tỉnh (Tờ trình số 122 ngày 16/6/2015) |
V |
Huyện Vân Hồ |
|
1.000 |
100 |
- |
100 |
- |
100 |
- |
900 |
|
65 |
Dự án thuỷ điện Sơ Vin: Hạng mục đường dây 35 Kv và trạm biến áp |
Xã: Tô Múa, Suối Bàng, Mường Tè |
1.000 |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
900 |
Tờ trình số 614/TTr-UBND ngày 08/6/2015 |
VI |
Huyện Bắc Yên |
|
840.000 |
196.000 |
196.000 |
- |
- |
- |
- |
644.000 |
|
66 |
Dự án điểm mỏ Sericit tại bản Suối Lềnh, xã Hang Chú, huyện Bắc Yên |
Xã Hang Chú |
840.000 |
196.000 |
196.000 |
|
|
|
|
644.000 |
Tờ trình số 12/2015/TTr-HA ngày 19/6/2015 của Công ty CP KS Hà An |
VII |
Huyện Phù Yên |
|
62.000 |
3.215 |
- |
3.215 |
3.215 |
- |
- |
58.785 |
|
67 |
Dự án sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Noong Thanh xã Huy Tân, Huy Thượng huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La |
Bản Thượng Phong, bản Lềm xã Huy Tân, bản Chài xã Huy Thượng |
62.000 |
3.215 |
|
3.215 |
3.215 |
|
|
58.785 |
Tờ trình số 45/TTr-SNN ngày 02/3/2015 của Sở NNPTNT |
B.3 |
Dự án chuẩn bị thực hiện |
|
3.230.438 |
690.809 |
233.073 |
457.736 |
271.536 |
50.500 |
135.700 |
2.539.629 |
|
I |
Huyện Quỳnh Nhai |
|
28.300 |
21.900 |
10.900 |
11.000 |
11.000 |
- |
- |
6.400 |
|
68 |
Dự án điện Điểm TĐC bản Xanh, xã Mường Giôn |
Xã Mường Giôn |
4.600 |
4.600 |
|
4.600 |
4.600 |
|
|
- |
Báo cáo số 71/BC-UBND ngày 18/3/2015 |
69 |
Trận địa súng máy phòng không 12,7 mm |
Xã Mường Giàng |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
- |
|
|
|
- |
Công văn số 772/BCH-TM ngày 11/3/2015 của BCHQS tỉnh |
70 |
Dự án điện Điểm TĐC bản Tưng, xã Mường Giôn |
Xã Mường Giôn |
4.900 |
4.900 |
4.900 |
- |
|
|
|
- |
Báo cáo số 71/BC-UBND ngày 18/3/2015 |
71 |
Dự án điện Bản Tậu xã Pá Ma - Pha Khinh |
Xã Pá Ma, Pha Khinh |
6.400 |
3.200 |
|
3.200 |
3.200 |
|
|
3.200 |
Báo cáo số 71/BC-UBND ngày 18/3/2015 |
72 |
Dự án điện Bản Khứm, xã Pá Ma - Pha Khinh |
Xã Pá Ma, Pha Khinh |
6.400 |
3.200 |
|
3.200 |
3.200 |
|
|
3.200 |
Báo cáo số 71/BC-UBND ngày 18/3/2015 |
II |
Huyện Thuận Châu |
|
193.800 |
129.800 |
80.000 |
49.800 |
1.500 |
600 |
47.700 |
64.000 |
|
73 |
Quy hoạch trung tâm cụm xã Tông Cọ |
Xã Tông Cọ |
47.700 |
47.700 |
|
47.700 |
|
|
47.700 |
- |
Tờ trình số 210/TTr-UBND ngày 09/6/2015 |
74 |
Công trình Nhà văn hóa bản Muông |
Xã Chiềng Pha |
1.500 |
1.500 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
- |
Tờ trình số 210/TTr-UBND ngày 09/6/2015 |
75 |
Trận địa súng máy phòng không 12,7 mm huyện Thuận Châu |
Xã Chiềng Ly |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
- |
|
|
|
- |
Tờ trình số 210/TTr-UBND ngày 09/6/2015 |
76 |
Xây dựng khu chôn lấp và xử lý rác thải rắn huyện Thuận Châu |
Xã Púng Tra |
114.000 |
50.000 |
50.000 |
- |
|
|
|
64.000 |
Tờ trình số 210/TTr-UBND ngày 9/6/2015 |
77 |
Nhà văn hóa bản Trọ |
Xã Chiềng Pha |
600 |
600 |
|
600 |
|
600 |
|
- |
Tờ trình số 210/TTr-UBND ngày 09/6/2015 |
III |
Thành phố Sơn La |
|
566.814 |
301.014 |
89.210 |
211.804 |
211.804 |
- |
- |
265.800 |
|
78 |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Sơn La |
Bản Buổn, Phường Chiềng Cơi |
6.000 |
6.000 |
|
6.000 |
6.000 |
|
|
- |
Tờ trình số 160/TTr-UBND ngày 05/6/2015 |
79 |
Khách sạn Mường Thanh |
Bản Buổn, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La |
18.000 |
18.000 |
|
18.000 |
18.000 |
|
|
- |
Tờ trình số 146/TTr-UBND ngày 29/5/2015 |
80 |
Dự án mở rộng Bệnh viện Đa khoa tỉnh Sơn La |
Bản Cọ, phường Chiềng An, thành phố Sơn La |
12.000 |
12.000 |
|
12.000 |
12.000 |
|
|
- |
Tờ trình số 146/TTr-UBND ngày 29/5/2015 |
81 |
Chợ Trung tâm thành phố Sơn La |
Bản Lầu, phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La |
30.000 |
20.000 |
|
20.000 |
20.000 |
|
|
10.000 |
Tờ trình số 146/TTr-UBND ngày 29/5/2015 |
82 |
Đài quan sát phòng không khu vực thành phố Sơn La |
Phường Tô Hiệu |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
- |
|
|
|
- |
Công văn số 772/BCH-TM ngày 11/3/2015 của BCHQS tỉnh |
83 |
Trận địa phòng không 12,7 ly |
Bản Chậu, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La |
3.810 |
3.810 |
3.810 |
- |
|
|
|
- |
Công văn số 772/BCH-TM ngày 11/3/2015 của BCHQS tỉnh |
84 |
Chợ bản Ka Láp, xã Chiềng Ngần |
|
1.000 |
500 |
|
500 |
500 |
|
|
500 |
Tờ trình số 146/TTr-UBND ngày 29/5/2015 |
85 |
Đường Lê Đức Thọ - Đại học Tây Bắc |
Phường Quyết Thắng, xã Chiềng Ngần, thành phố Sơn La |
240.000 |
60.000 |
60.000 |
- |
|
|
|
180.000 |
Tờ trình số 146/TTr-UBND ngày 29/5/2015 |
86 |
Hệ thống điện bản Giáng, bản Bôm Nam, bản Lốm Tòng |
Xã Chiềng Đen, |
700 |
400 |
400 |
- |
|
|
|
300 |
Tờ trình số 146/TTr-UBND ngày 29/5/2015 |
87 |
Trụ sở Chi cục Thuế thành phố Sơn La |
Bản Mé, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La |
3.340 |
3.340 |
|
3.340 |
3.340 |
|
|
- |
Tờ trình số 146/TTr-UBND ngày 29/5/2015 |
88 |
Dự án Xây dựng bệnh viện Nội tiết tỉnh Sơn La |
Phường Chiềng An, thành phố Sơn La |
9.286 |
9.286 |
|
9.286 |
9.286 |
|
|
- |
Bổ sung sau phiên họp Chuyên đề UBND tỉnh (Công văn số 523 ngày 16/6/2015 của Sở Y tế) |
89 |
Dự án xây dựng kho lưu trữ chuyên dụng và công sở Trung tâm lưu trữ lịch sử trực thuộc Chi cục văn thư lưu trữ, Sở Nội vụ |
Phường Chiềng An, thành phố Sơn La |
3.431 |
3.431 |
|
3.431 |
3.431 |
|
|
- |
Bổ sung sau phiên họp Chuyên đề UBND tỉnh |
90 |
Trạm quan trắc và cảnh báo phóng xạ Môi trường tỉnh Sơn La |
Phường Chiềng An, thành phố Sơn La |
1.247 |
1.247 |
|
1.247 |
1.247 |
|
|
- |
Công văn số 359/KHCN-VP ngày 18/6/2015 của Sở KH&CN |
91 |
Di chuyển, xây dựng mới trụ sở làm việc các cơ quan Nhà nước của tỉnh Sơn La |
Phường Chiềng Cơi, Tô Hiệu, Quyết Thắng, thành phố Sơn La |
150.000 |
98.000 |
|
98.000 |
98.000 |
|
|
52.000 |
Tờ trình số 146/TTr-UBND ngày 29/5/2015 |
92 |
Xây dựng các khu tái định cư dự án xây dựng tượng đài Bác Hồ với đồng bào các dân tộc Tây Bắc gắn với Quảng trường Tây Bắc, tại thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La |
Bản Giẳng Lắc, phường Quyết Thắng; bản Lầu, phường Chiềng Lề; Tổ 7, phường Tô Hiệu, thành phố Sơn La |
63.000 |
40.000 |
|
40.000 |
40.000 |
|
|
23.000 |
Tờ trình số 146/TTr-UBND ngày 29/5/2015 |
IV |
Huyện Sông Mã |
|
24.852 |
7.752 |
- |
7.752 |
5.552 |
2.200 |
- |
17.100 |
|
93 |
Thủy lợi bản Cang Kiểng, xã Chiềng Khoong |
Xã Chiềng Khoong |
2.000 |
500 |
|
500 |
300 |
200 |
|
1.500 |
Bổ sung sau phiên họp Chuyên đề UBND tỉnh (Tờ trình số 199/TTr-UBND ngày 08/6/2015) |
94 |
Thủy lợi Phai Sút xã Mường Sai |
Xã Mường Sai |
900 |
200 |
|
200 |
100 |
100 |
|
700 |
Tờ trình số 199/TTr-UBND ngày 08/6/2015 |
95 |
Thủy lợi bản Phát, bản Huổi Hịa, xã Chiềng Sơ |
Xã Chiềng Sơ |
1.000 |
300 |
|
300 |
200 |
100 |
|
700 |
Tờ trình số 199/TTr-UBND ngày 08/6/2015 |
96 |
Thủy lợi bản Púng Khương, xã Nậm Mằn |
Xã Nậm Mằn |
1.000 |
300 |
|
300 |
200 |
100 |
|
700 |
Tờ trình số 199/TTr-UBND ngày 08/6/2015 |
97 |
Thủy lợi bản Nà Nghịu, xã Nà Nghịu |
Xã Nà Nghịu |
1.500 |
500 |
|
500 |
300 |
200 |
|
1.000 |
Tờ trình số 199/TTr-UBND ngày 08/6/2015 |
98 |
Thủy lợi bản Nà Dìa, xã Yên Hưng |
Xã Yên Hưng |
1.500 |
500 |
|
500 |
300 |
200 |
|
1.000 |
Tờ trình số 199/TTr-UBND ngày 08/6/2015 |
99 |
Thủy lợi bản Hua Pát, xã Chiềng En |
Xã Chiềng En |
1.000 |
300 |
|
300 |
200 |
100 |
|
700 |
Tờ trình số 199/TTr-UBND ngày 08/6/2015 |
100 |
Thủy lợi bản Cang Cói - Túp Phạ A, B xã Huổi Một |
Xã Huổi Một |
2.400 |
300 |
|
300 |
200 |
100 |
|
2.100 |
Tờ trình số 199/TTr-UBND ngày 08/6/2015 |
101 |
Dự án xây dựng Quốc Môn và một số hạng mục phụ trợ khác |
Huyện Sông Mã |
1.952 |
1.952 |
|
1.952 |
1.952 |
|
|
- |
Tờ trình số 338/TTr-BCH ngày 5/3/2015 của BCH BP tỉnh |
102 |
Thủy lợi Phai Hốc, bản Phống, xã Bó Sinh |
Xã Bó Sinh |
1.500 |
500 |
|
500 |
400 |
100 |
|
1.000 |
Tờ trình số 199/TTr-UBND ngày 08/6/2015 |
103 |
Thủy lợi bản Chéo, xã Chiềng Phung |
Xã Chiềng Phung |
1.500 |
500 |
|
500 |
300 |
200 |
|
1.000 |
Tờ trình số 199/TTr-UBND ngày 08/6/2015 |
104 |
Thủy lợi bản Mường Tợ, xã Mường Lầm |
Xã Mường Lầm |
2.000 |
600 |
|
600 |
300 |
300 |
|
1.400 |
Tờ trình số 199/TTr-UBND ngày 08/6/2015 |
105 |
Nâng cấp Thủy lợi Phai Lin bản Lưng, xã Chiềng En |
Xã Chiềng En |
3.000 |
600 |
|
600 |
300 |
300 |
|
2.400 |
Tờ trình số 199/TTr-UBND ngày 08/6/2015 |
106 |
Thủy lợi bản Nà Hay, xã Nậm Ty |
Xã Nậm Ty |
500 |
200 |
|
200 |
100 |
100 |
|
300 |
Tờ trình số 199/TTr-UBND ngày 08/6/2015 |
107 |
Thủy lợi bản Tau Hay, xã Yên Hưng |
Xã Yên Hưng |
3.100 |
500 |
|
500 |
400 |
100 |
|
2.600 |
Tờ trình số 199/TTr-UBND ngày 08/6/2015 |
V |
Huyện Mai Sơn |
|
17.925 |
5.123 |
1.923 |
3.200 |
2.900 |
300 |
- |
12.803 |
|
108 |
Dự án đường dây 110 kV Sơn La - Mường La mạch 2. |
Xã Mường Bằng, xã Chiềng Sung. |
9.225 |
923 |
923 |
- |
|
|
|
8.303 |
Công văn số 232/PCSL-QLXD ngày 13/3/2015 của CT Điện lực |
109 |
Đường Chiềng Ngần - Hát Lót đi bản Tra, bản Mai Tiên xã Mường Bon |
Bản Xa Căn, xã Mường Bon |
1.200 |
200 |
|
200 |
200 |
|
|
1.000 |
Báo cáo số 261/BC-UBND ngày 04/6/2015 |
110 |
Công trình nước sinh hoạt điểm TĐC Noong Lay - Co Trai xã Mường Bằng |
Bản Sẳng xã Mường Bằng |
2.100 |
2.000 |
|
2.000 |
2.000 |
|
|
100 |
Báo cáo số 261/BC-UBND ngày 04/6/2015 |
111 |
Công trình nước sinh hoạt điểm TĐC Noong Lay - Co Trai xã Mường Bằng |
Bản Cắp xã Mường Bằng |
1.200 |
700 |
|
700 |
500 |
200 |
|
500 |
Báo cáo số 261/BC-UBND ngày 04/6/2015 |
112 |
Công trình nước sinh hoạt điểm TĐC Noong Lay - Co Trai xã Mường Bằng |
Bản Bó xã Mường Bằng |
1.000 |
300 |
|
300 |
200 |
100 |
|
700 |
Báo cáo số 261/BC-UBND ngày 04/6/2015 |
113 |
Công trình đường nội đồng điểm TĐC bản Chi xã Chiềng Lương |
Bản Ý Lường, bản Tra xã Chiềng Lương |
3.200 |
1.000 |
1.000 |
- |
|
|
|
2.200 |
Báo cáo số 261/BC-UBND ngày 04/6/2015 |
III |
Huyện Yên Châu |
|
317.000 |
61.000 |
15.000 |
46.000 |
36.000 |
10.000 |
- |
256.000 |
|
114 |
Đường tránh Quốc lộ 6 - Đoạn qua Thị trấn Yên Châu |
Xã Sặp Vạt, TT Yên Châu, xã Viêng Lán, xã Chiềng Pằn |
317.000 |
61.000 |
15.000 |
46.000 |
36.000 |
10.000 |
|
256.000 |
Tờ trình số 122 ngày 16/6/2015 |
VI |
Huyện Mộc Châu |
|
214.800 |
23.440 |
21.040 |
2.400 |
- |
2.400 |
- |
191.360 |
|
115 |
Đồn Biên phòng Tân Xuân (473) tại xã Chiềng Sơn |
Xã Chiềng Sơn, huyện Mộc Châu |
66.000 |
21.040 |
21.040 |
- |
|
|
|
44.960 |
Báo cáo số 209/BC-UBND ngày 10/6/2015 |
116 |
Đường Tân Lập (bản Dọi) đến trung tâm xã Tân Hợp |
xã Tân Lập, xã Tân Hợp |
148.800 |
2.400 |
|
2.400 |
|
2.400 |
|
146.400 |
Báo cáo số 209/BC-UBND ngày 10/6/2015 |
VII |
Huyện Vân Hồ |
|
377.000 |
46.000 |
15.000 |
31.000 |
500 |
30.500 |
- |
331.000 |
|
117 |
Mỏ cát Trại 8, tiểu khu Vườn Đào, xã Vân Hồ |
Xã Vân Hồ |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
- |
|
|
|
- |
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 14/7/2014 của UBND tỉnh (về BS QH thăm.dò KT cát sỏi) |
118 |
Xây dựng Nhà máy gạch Tuylen |
Xã Chiềng Khoa |
30.000 |
10.000 |
|
10.000 |
|
10.000 |
|
20.000 |
Tờ trình số 614/TTr-UBND ngày 08/6/2015 |
119 |
Xây dựng nhà máy bảo quản chế biến sản phẩm nông nghiệp |
Xã Vân Hồ |
30.000 |
10.000 |
|
10.000 |
|
10.000 |
|
20.000 |
Tờ trình số 614/TTr-UBND ngày 08/6/2015 |
120 |
DA điện vùng dân tộc tại các xã |
Huyện Vân Hồ |
2.000 |
1.000 |
|
1.000 |
500 |
500 |
|
1.000 |
Tờ trình số 614/TTr-UBND ngày 08/6/2015 |
121 |
Dự án QH khu chăn nuôi bò sữa tại bản Pa Chè |
Xã Vân Hồ |
300.000 |
10.000 |
|
10.000 |
|
10.000 |
|
290.000 |
Tờ trình số 614/TTr-UBND ngày 08/6/2015 |
VIII |
Huyện Bắc Yên |
|
8.500 |
1.500 |
- |
1.500 |
- |
1.500 |
- |
7.000 |
|
122 |
Trận địa phòng không bảo vệ khu vực phòng thủ then chốt |
Thị trấn Bắc Yên |
8.500 |
1.500 |
|
1.500 |
|
1.500 |
|
7.000 |
|
IX |
Huyện Phù Yên |
|
1.481.447 |
93.280 |
- |
93.280 |
2.280 |
3.000 |
88.000 |
1.388.167 |
|
123 |
Dự án trạm dừng nghỉ Phù Yên |
Xã Huy Hạ |
4.987 |
2.180 |
|
2.180 |
2.180 |
|
|
2.807 |
Tờ trình số 141/PLXCNSL-QLKT ngày 24/4/2015 của CN xăng dầu Sơn La |
124 |
Chống quá tải các Trạm biến áp Bản Sọc; TBA Huy Bắc và TBA Bản Giáo, huyện Phù Yên |
Xã Huy Hạ, xã Mường Do |
460 |
100 |
|
100 |
100 |
|
|
360 |
Công văn số 232/PCSL-QLXD ngày 13/3/2015 của CT Điện lực |
125 |
Đường giao thông nối QL.32B (xã Tân Lang) - xã Mường Lang - TL114 (thị trấn Mường Do) |
Huyện Phù Yên |
1.470.000 |
88.000 |
|
88.000 |
|
|
88.000 |
1.382.000 |
Công văn số 780/SGTVT-KHTC ngày 18/6/2015 |
126 |
Xây dựng trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND |
Xã Huy Tường |
6.000 |
3.000 |
|
3.000 |
|
3.000 |
|
3.000 |
Huyện Phù Yên Đề nghị bổ sung sau phiên họp ngày 18/6/2015 |
BIỂU 02
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC TT HĐND TỈNH CHẤP
THUẬN CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 126/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh
Sơn La)
TT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện công trình, dự án |
Nhu cầu DT đất cần sử dụng (m2) |
Diện tích đất không phải thông qua HĐND tỉnh |
Ghi chú |
||||||
Tổng DT đất thuộc dự án |
Trong đó |
||||||||||
Tổng số |
Đất rừng phòng hộ |
Đất lúa |
|||||||||
Tổng diện tích đất lúa |
Ruộng 02 vụ |
Ruộng 01 vụ |
Lúa nương |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 =8+9+10 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TOÀN TỈNH |
|
547.838.3 |
346.124.2 |
317.997.8 |
28.126.4 |
28.126.4 |
- |
- |
173.587.7 |
|
|
Thành phố Sơn La |
|
237.628.0 |
35.913.9 |
7.787.5 |
28.126.4 |
28.126.4 |
- |
- |
173.587.7 |
|
1 |
Trung tâm hành chính văn hóa Phật giáo tỉnh Sơn La |
Phường Chiềng Sinh |
181.375.2 |
7.787.5 |
7.787.5 |
- |
|
|
|
173.587.7 |
Công văn số 1686/HĐND ngày 01/6/2015 của HĐND tỉnh |
2 |
Dự án thủy điện Nậm La |
Huyện Mường La, Thành phố Sơn La |
56.252.8 |
28.126.4 |
|
28.126.4 |
28.126.4 |
|
|
|
Công văn số 1636/HĐND ngày 17/4/2015 của HĐND tỉnh chuyển mục đích 28.126,4 m2 đất lúa khác sang đất 02 vụ tại Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 |
|
Huyện Yên Châu |
|
176.648.0 |
176.648.0 |
176.648.0 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
3 |
Dự án thăm dò, khai thác điểm mỏ antimon khu vực bản Đin Chí, xã Chiềng Tương, huyện Yên Châu |
Xã Chiềng Tương |
176.648.0 |
176.648.0 |
176.648.0 |
- |
|
|
|
|
Công văn số 1669/HĐND ngày 21/5/2015 của HĐND tỉnh |
|
Huyện Vân Hồ |
|
5.162.3 |
5.162.3 |
5.162.3 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
4 |
Dự án thủy điện Sơ Vin |
Huyện Vân Hồ |
5.162.3 |
5.162.3 |
5.162.3 |
- |
|
|
|
|
Công văn số 1636/HĐND ngày 17/4/2015 của HĐND tỉnh bổ sung 5162,3 m2 đất rừng phòng hộ so với Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 |
|
Huyện Bắc Yên |
|
128.400.0 |
128.400.0 |
128.400.0 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
5 |
Dự án thăm dò, khai thác điểm mỏ sericit xã Tà Xùa, huyện Bắc Yên |
Xã Tà Xùa |
128.400.0 |
128.400.0 |
128.400.0 |
- |
|
|
|
|
Công văn số 1668/HĐND ngày 25/5/2015 của HĐND tỉnh |
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bat-dong-san/Nghi-quyet-126-NQ-HDND-2015-chuyen-muc-dich-su-dung-dat-trong-lua-thuc-hien-du-an-dau-tu-Son-La-387593.aspx
Bài viết liên quan:
- Nghị quyết 74/NQ-HĐND 2024 giá dịch vụ khám bệnh cơ sở khám bệnh Nhà nước Đồng Nai
- Nghị quyết 05/2025/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Kon Tum
- Nghị quyết 10/2025/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 32/2024/NQ-HĐND Quảng Trị
- Nghị quyết 32/2024/NQ-HĐND giá dịch vụ khám bệnh không thuộc Quỹ Bảo hiểm y tế Quảng Trị
- Nghị quyết 54/2019/NQ-HĐND giao quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm C tỉnh Kon Tum
- Nghị quyết 06/2023/NQ-HĐND mức hỗ trợ nguồn vốn sự nghiệp xây dựng nông thôn mới Bình Phước
- Nghị quyết 160/NQ-HĐND 2021 Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm Hưng Yên
- Nghị quyết 36/NQ-HĐND 2024 Danh mục công trình dự án phải thu hồi đất Cà Mau 2025
- Nghị quyết 217/NQ-HĐND 2022 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn Hưng Yên 2021 2025
- Nghị quyết 59/NQ-HĐND 2021 đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương Hải Dương
- Nghị quyết 02/NQ-HĐND 2025 sửa đổi Nghị quyết 110/NQ-HĐND giao biên chế công chức Kon Tum
- Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND mức chi tổ chức thực hiện bồi thường khi thu hồi đất Tuyên Quang
- Nghị quyết 01/2025/NQ-UBND bãi bỏ Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND Tuyên Quang
- Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2014 biên chế công chức người làm việc trong đơn vị sự nghiệp Hải Dương 2015
- Nghị quyết 75/2013/NQ-HĐND15 phụ cấp người hoạt động không chuyên trách khoán kinh phí Hải Dương
- Nghị quyết 74/2013/NQ-HĐND15 thù lao lãnh đạo chuyên trách hội đặc thù Hải Dương
- Nghị quyết 21/NQ-HĐND 2024 thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất Yên Bái
- Nghị quyết 68/NQ-HĐND 2021 Kế hoạch đầu tư công trung hạn ngân sách địa phương Tuyên Quang
- Nghị quyết 77/NQ-HĐND 2023 giao dự toán ngân sách nhà nước Bình Định 2024
- Nghị quyết 71/NQ-HĐND 2024 điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước Bình Định