Nghị quyết 13/NQ-HĐND 2022 chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Bắc Kạn

HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/NQ-HĐND |
Bắc Kạn, ngày 27 tháng 4 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TÁM (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện các công trình, dự án (bổ sung) năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; Tờ trình số 55/TTr-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh bổ sung danh mục dự án đối với dự thảo Nghị quyết phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện các công trình, dự án (bổ sung) năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; Báo cáo thẩm tra số 39/BC-HĐND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện 11 công trình, dự án bổ sung năm 2022 với tổng diện tích 35,852 ha, đối tượng là rừng trồng, thuộc quy hoạch rừng sản xuất và ngoài quy hoạch lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa X, kỳ họp thứ tám (kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 27 tháng 4 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
VỊ TRÍ, DIỆN TÍCH CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG NĂM
2022
(Kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Vị trí, đối tượng rừng chuyển mục đích sử dụng |
Tổng diện tích rừng chuyển đổi (ha) |
|||
Rừng sản xuất |
Ngoài quy hoạch 3 loại rừng |
||||||
Diện tích (ha) |
Vị trí rừng chuyển mục đích sử dụng rừng |
Diện tích (ha) |
Vị trí rừng chuyển mục đích sử dụng rừng |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 = (4+6) |
1 |
Dự án: Xây dựng tuyến đường Quảng Khê - Khang Ninh, huyện Ba Bể |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn |
12,94 |
- Đối tượng rừng chuyển đổi: Rừng trồng - Vị trí: + Lô 3, 6, 8, 9, 12, 13, 19, 20, 21, 22, khoảnh 1, tiểu khu 75; lô 1, 2, 3, 4, 6, 8, 9, 14, 15, 17, 19, 21, khoảnh 2, tiểu khu 75; lô 3, 5, 8, 9, khoảnh 3, tiểu khu 75; lô 4, 6, 8, 10, 11, khoảnh 5, tiểu khu 72. Thuộc xã Khang Ninh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn. + Lô 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 13, khoảnh 5, tiểu khu 81; lô 1, 3, khoảnh 4, tiểu khu 81; lô 6, 9, 12, 14, 15, khoảnh 3, tiểu khu 81; lô 1, khoảnh 2, tiểu khu 81; lô 1, 3, khoảnh 7, tiểu khu 81; lô 5, 7, 9, 11, 12, 14, 16, 17, 18, 20, 21, 23, 24, 26, 27, 28, 32, khoảnh 12, tiểu khu 81; lô 3, 5, 6, 7, khoảnh 8, tiểu khu 87. Thuộc xã Quảng Khê, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn. |
8,9 |
- Đối tượng rừng chuyển đổi: Rừng trồng - Vị trí: + Lô 4, 5, 14, 15, 18, khoảnh 1, tiểu khu 75; lô 13, 22, 27, 28, 30, 31, 32, 33, 35, khoảnh 2, tiểu khu 75; lô 10, 11, khoảnh 3, tiểu khu 75; lô 1, 2, 4, 5, 6, 8, 11, 13, 15, 18, 20, 26, 27, 28, 31, 32, khoảnh 4, tiểu khu 75; lô 5, 12, 13, khoảnh 5, tiểu khu 72. Thuộc xã Khang Ninh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn + Lô 1, khoảnh 3, tiểu khu 81; lô 4, 7, khoảnh 7, tiểu khu 81; lô 1, 2, 3, 4, khoảnh 8, tiểu khu 81; lô 2, 4, 5, 7, 8, 13, 14, 15, 16, khoảnh 9, tiểu khu 81; lô 29, 33, khoảnh 12, tiểu khu 81; lô 2, 8, 10, 12, khoảnh 8, tiểu khu 87. Thuộc xã Quảng Khê, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn. |
21,84 |
2 |
Dự án: Trang trại chăn nuôi lợn sinh sản công nghệ cao Trần Phú |
Công ty Cổ phần đầu tư TNN Na Rì |
2,55 |
- Đối tượng rừng chuyển đổi: Rừng trồng - Vị trí: Lô 1, 2, 3, 24, 27, 28, 29, 30, khoảnh 1, tiểu khu 214; lô 1, 2, 3, 6, 7, 8, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, khoảnh 2, tiểu khu 214. Thuộc xã Trần Phú, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
2,23 |
- Đối tượng rừng chuyển đổi: Rừng trồng - Vị trí: Lô 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 25, 26, khoảnh 1, tiểu khu 214. Thuộc xã Trần Phú, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
4,78 |
3 |
Công trình: Sửa chữa, cải tạo các điểm mất an toàn giao thông tại Km315+300, Km322+950, Km323+150, Quốc lộ.279, tỉnh Bắc Kạn |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn |
0,24 |
- Đối tượng rừng chuyển đổi: Rừng trồng - Vị trí: Lô 1, 2, 3, 7, khoảnh 10, tiểu khu 58. Thuộc xã Hà Hiệu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
0,08 |
- Đối tượng rừng chuyển đổi: Rừng trồng - Vị trí: Lô 3, khoảnh 5, tiểu khu 65, thuộc xã Hà Hiệu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn; lồ 3, khoảnh 1, tiểu khu 133, thuộc thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
0,32 |
4 |
Công trình: Sửa chữa, cải tạo các điểm mất an toàn giao thông tại Km247+700, Km252+150, Km269+00, Km283+500, Km288+200, Km290+550, Km292+500, Quốc lộ.279, tỉnh Bắc Kạn |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn |
0,55 |
- Đối tượng rừng chuyển đổi: Rừng trồng - Vị trí: Lô 2, khoảnh 6, tiểu khu 186, thuộc xã Sơn Thành, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn; lô 2, khoảnh 8, tiểu khu 165, thuộc xã Kim Hỷ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn; lô 4, khoảnh 6, tiểu khu 153, thuộc xã Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn. |
0,14 |
- Đối tượng rừng chuyển đổi: Rừng trồng - Vị trí: Lô 4, khoảnh 6, tiểu khu 195, thuộc xã Văn Minh, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn; lô 5, khoảnh 5, tiểu khu 151, thuộc xã Thuần Mang, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn; lô 5, khoảnh 6, tiểu khu 153, thuộc xã Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn. |
0,69 |
5 |
Công trình: Xử lý điểm đen tai nạn giao thông nút giao QL.279 tại Km299 với QL.3 tại Km 182+680, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn |
0,27 |
- Đối tượng rừng chuyển đổi: Rừng trồng - Vị trí: Lô 16, khoảnh 6, tiểu khu 156. Thuộc xã Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn. |
0,04 |
- Đối tượng rừng chuyển đổi: Rừng trồng - Vị trí: Lô 13, khoảnh 6, tiểu khu 156. Thuộc xã Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn. |
0,31 |
6 |
Dự án Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất Chì kim loại Bắc Kạn 20.000 tấn/năm. |
Công ty Cổ phần luyện kim màu Bắc Kạn |
2,35 |
- Đối tượng rừng chuyển đổi: Rừng trồng - Vị trí: Lô 1, 5, 6, 9, 10, 13, 14, 21, 23, khoanh 9, tiểu khu 291; lô 13, 14, 15, 17, 18, 19, 20, khoảnh 10, tiểu khu 291. Thuộc thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn. |
|
|
2,35 |
7 |
Dự án: Trường Mầm non Quảng Bạch, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Chợ Đồn |
0,14 |
- Đối tượng rừng chuyển đổi: Rừng trồng - Vị trí: Lô 1, 4, khoảnh 3, tiểu khu 263. Thuộc xã Quảng Bạch, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn. |
0,01 |
- Đối tượng rừng chuyển đổi: Rừng trồng - Vị trí: Lô 6, khoảnh 3, tiểu khu 263. Thuộc xã Quảng Bạch, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn. |
0,15 |
8 |
Dự án: Trường mầm non Nông Hạ, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Chợ Mới |
0,04 |
- Đối tượng rừng chuyển đổi: Rừng trồng - Vị trí: Lô 1, khoảnh 8, tiểu khu 419. Thuộc xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn. |
0,33 |
- Đối tượng rừng chuyển đổi: Rừng trồng - Vị trí: Lô 2, 4, khoảnh 8, tiểu khu 419. Thuộc xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn. |
0,37 |
9 |
Dự án: Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất Feromangan, công suất 60.000 tấn/năm |
Công ty Cổ phần phát triển công nghiệp Bắc Kạn |
4,432 |
- Đối tượng rừng chuyển đổi: Rừng trồng - Vị trí: Lô 1, 5, 6, 9, 10, 11, 14, 17, 21, 23, khoảnh 9, tiểu khu 291, lô 7, 10, 14, 15, 19, khoảnh 10, tiểu khu 291. Thuộc thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn. |
|
|
4,432 |
10 |
Dự án: Cải tạo, nâng cấp QL3B đoạn Xuất Hóa - Cửa khẩu Pò Mã (Km0 - Km66+600) |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn |
0,34 |
- Đối tượng rừng chuyển đổi: Rừng trồng - Vị trí: lô 2, khoảnh 4, tiểu khu 175. Thuộc xã Cường Lợi, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
0,1 |
- Đối tượng rừng chuyển đổi: Rừng trồng - Vị trí: lô 6, khoảnh 4, tiểu khu 175. Thuộc xã Cường Lợi, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
0,44 |
11 |
Dự án: Đầu tư chăn nuôi hỗn hợp Toàn Phát I Cẩm Giàng |
Doanh nghiệp tư nhân Hoàng Quý |
0,17 |
- Đối tượng rừng chuyển đổi: Rừng trồng - Vị trí: tại lô 1, khoảnh 2, tiểu khu 373. Thuộc xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
|
Tổng cộng |
24,022 |
|
11,830 |
|
35,852 |
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bat-dong-san/Nghi-quyet-13-NQ-HDND-2022-chuyen-muc-dich-su-dung-rung-sang-muc-dich-khac-Bac-Kan-632689.aspx
Bài viết liên quan:
- Nghị quyết 74/NQ-HĐND 2024 giá dịch vụ khám bệnh cơ sở khám bệnh Nhà nước Đồng Nai
- Nghị quyết 05/2025/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Kon Tum
- Nghị quyết 10/2025/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 32/2024/NQ-HĐND Quảng Trị
- Nghị quyết 32/2024/NQ-HĐND giá dịch vụ khám bệnh không thuộc Quỹ Bảo hiểm y tế Quảng Trị
- Nghị quyết 54/2019/NQ-HĐND giao quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm C tỉnh Kon Tum
- Nghị quyết 06/2023/NQ-HĐND mức hỗ trợ nguồn vốn sự nghiệp xây dựng nông thôn mới Bình Phước
- Nghị quyết 160/NQ-HĐND 2021 Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm Hưng Yên
- Nghị quyết 36/NQ-HĐND 2024 Danh mục công trình dự án phải thu hồi đất Cà Mau 2025
- Nghị quyết 217/NQ-HĐND 2022 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn Hưng Yên 2021 2025
- Nghị quyết 59/NQ-HĐND 2021 đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương Hải Dương
- Nghị quyết 02/NQ-HĐND 2025 sửa đổi Nghị quyết 110/NQ-HĐND giao biên chế công chức Kon Tum
- Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND mức chi tổ chức thực hiện bồi thường khi thu hồi đất Tuyên Quang
- Nghị quyết 01/2025/NQ-UBND bãi bỏ Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND Tuyên Quang
- Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2014 biên chế công chức người làm việc trong đơn vị sự nghiệp Hải Dương 2015
- Nghị quyết 75/2013/NQ-HĐND15 phụ cấp người hoạt động không chuyên trách khoán kinh phí Hải Dương
- Nghị quyết 74/2013/NQ-HĐND15 thù lao lãnh đạo chuyên trách hội đặc thù Hải Dương
- Nghị quyết 21/NQ-HĐND 2024 thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất Yên Bái
- Nghị quyết 68/NQ-HĐND 2021 Kế hoạch đầu tư công trung hạn ngân sách địa phương Tuyên Quang
- Nghị quyết 77/NQ-HĐND 2023 giao dự toán ngân sách nhà nước Bình Định 2024
- Nghị quyết 71/NQ-HĐND 2024 điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước Bình Định