Nghị quyết 31/NQ-HĐND 2024 phê chuẩn quyết toán quyết toán thu ngân sách nhà nước Cà Mau

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 31/NQ-HĐND |
Cà Mau, ngày 10 tháng 12 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Xét Tờ trình số 236/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2023 (sau thẩm tra); Báo cáo thẩm tra số 207/BC-HĐND ngày 29 tháng 11 năm 2024 của Ban Kinh tế Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa X, Kỳ họp thứ 17 đã thảo luận và thống nhất.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2023, cụ thể như sau:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: |
5.761.586.419.478 đồng |
- Thu nội địa: |
5.578.301.656.967 đồng; |
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: |
169.456.100.911 đồng; |
- Thu viện trợ: |
4.500.000.000 đồng; |
- Thu huy động, đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng: |
9.328.661.600 đồng. |
2. Tổng thu ngân sách địa phương: |
15.535.091.470.576 đồng |
- Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp: |
5.245.483.359.868 đồng; |
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: |
8.148.115.245.665 đồng; |
- Thu chuyển nguồn năm 2022 chuyển sang: |
2.078.831.844.295 đồng; |
- Thu huy động, đóng góp XD cơ sở hạ tầng: |
9.328.661.600 đồng; |
- Thu viện trợ: |
4.500.000.000 đồng; |
- Thu ngân sách cấp dưới nộp lên: |
11.202.497.958 đồng; |
- Thu kết dư ngân sách năm 2022: |
16.275.596.496 đồng; |
- Thu từ nguồn địa phương vay lại: |
21.354.264.694 đồng. |
3. Tổng chi ngân sách địa phương: |
15.520.410.190.272 đồng |
- Chi trong cân đối ngân sách địa phương: |
10.536.051.669.325 đồng. |
+ Chi đầu tư phát triển: |
4.378.842.467.679 đồng; |
+ Chi trả nợ lãi, phí tiền vay: |
2.536.626.356 đồng; |
+ Chi thường xuyên: |
7.767.321.084.564 đồng; |
+ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: |
2.000.000.000 đồng; |
+ Chi các Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: |
1.929.835.190.327 đồng. |
- Chi chuyển nguồn sang năm sau: |
2.998.034.019.561 đồng. |
- Chi nộp ngân sách cấp trên: |
38.580.586.352 đồng. |
- Chi trả nợ gốc của ngân sách địa phương: |
17.908.724.707 đồng. |
4. Kết dư ngân sách địa phương năm 2023: |
14.681.280.304 đồng |
- Ngân sách cấp tỉnh: |
0 đồng; |
- Ngân sách cấp huyện: |
4.381.890.301 đồng; |
- Ngân sách cấp xã: |
10.299.390.003 đồng. |
(Kèm theo Biểu mẫu số 48, 50, 51, 54, 58, 59, 60 và 61 ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện công bố công khai Báo cáo quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2023 theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa X, Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Tai-chinh-nha-nuoc/Nghi-quyet-31-NQ-HDND-2024-phe-chuan-quyet-toan-quyet-toan-thu-ngan-sach-nha-nuoc-Ca-Mau-646816.aspx
Bài viết liên quan:
- Nghị quyết 74/NQ-HĐND 2024 giá dịch vụ khám bệnh cơ sở khám bệnh Nhà nước Đồng Nai
- Nghị quyết 05/2025/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Kon Tum
- Nghị quyết 10/2025/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 32/2024/NQ-HĐND Quảng Trị
- Nghị quyết 32/2024/NQ-HĐND giá dịch vụ khám bệnh không thuộc Quỹ Bảo hiểm y tế Quảng Trị
- Nghị quyết 54/2019/NQ-HĐND giao quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm C tỉnh Kon Tum
- Nghị quyết 06/2023/NQ-HĐND mức hỗ trợ nguồn vốn sự nghiệp xây dựng nông thôn mới Bình Phước
- Nghị quyết 160/NQ-HĐND 2021 Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm Hưng Yên
- Nghị quyết 36/NQ-HĐND 2024 Danh mục công trình dự án phải thu hồi đất Cà Mau 2025
- Nghị quyết 217/NQ-HĐND 2022 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn Hưng Yên 2021 2025
- Nghị quyết 59/NQ-HĐND 2021 đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương Hải Dương
- Nghị quyết 02/NQ-HĐND 2025 sửa đổi Nghị quyết 110/NQ-HĐND giao biên chế công chức Kon Tum
- Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND mức chi tổ chức thực hiện bồi thường khi thu hồi đất Tuyên Quang
- Nghị quyết 01/2025/NQ-UBND bãi bỏ Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND Tuyên Quang
- Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2014 biên chế công chức người làm việc trong đơn vị sự nghiệp Hải Dương 2015
- Nghị quyết 75/2013/NQ-HĐND15 phụ cấp người hoạt động không chuyên trách khoán kinh phí Hải Dương
- Nghị quyết 74/2013/NQ-HĐND15 thù lao lãnh đạo chuyên trách hội đặc thù Hải Dương
- Nghị quyết 21/NQ-HĐND 2024 thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất Yên Bái
- Nghị quyết 68/NQ-HĐND 2021 Kế hoạch đầu tư công trung hạn ngân sách địa phương Tuyên Quang
- Nghị quyết 77/NQ-HĐND 2023 giao dự toán ngân sách nhà nước Bình Định 2024
- Nghị quyết 71/NQ-HĐND 2024 điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước Bình Định