Nghị quyết 313/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 297/2019/NQ-HĐND tỉnh Đồng Tháp

ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 313/2020/NQ-HĐND |
Đồng Tháp, ngày 21 tháng 4 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 297/2019/NQ-HĐND NGÀY 07 THÁNG 12 NĂM 2019 VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ 253/2019/NQ-HĐND NGÀY 16 THÁNG 7 NĂM 2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ DANH MỤC THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 TRÊN BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN (KỲ HỌP BẤT THƯỜNG)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Thực hiện Nghị quyết số 122/NQ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đồng Tháp;
Xét Tờ trình số 18/TTr-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra số 64/BC-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Ban Kinh tế Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất sửa đổi, bổ sung khoản 1, 2 Điều 1 Nghị quyết số 297/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 và Nghị quyết số 253/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục thu hồi đất năm 2020 trên bàn tỉnh Đồng Tháp. Cụ thể như sau:
1. Bổ sung tổng số 06 dự án có thu hồi đất, với tổng diện tích đất thu hồi là 50,4454ha (kèm theo biểu 01). Trong đó:
- Vốn Trung ương: bổ sung 02 dự án với diện tích đất thu hồi 15,50ha;
- Vốn tỉnh: bổ sung 01 dự án với diện tích đất thu hồi 7,10ha;
- Vốn huyện: bổ sung 01 dự án với diện tích đất thu hồi 3,37ha;
- Dự án kêu gọi đầu tư: bổ sung 02 dự án với diện tích đất thu hồi 24,4784ha.
2. Điều chỉnh tăng diện tích thu hồi đất của 02 dự án (kèm theo biểu 02).
- Dự án đường tránh sạt lở cua Năm Gà diện tích 0,14 ha điều chỉnh thành 0,52 ha.
- Dự án nâng cấp tuyến đê bao, kè chống sạt lở, xây dựng hệ thống cống dọc sông Tiền thành phố Cao Lãnh, diện tích 1,522 ha điều chỉnh thành 2,414 ha, tăng 0,892 ha”.
Điều 2. Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa IX, kỳ họp thứ mười bốn (kỳ họp bất thường) thông qua ngày 21 tháng 4 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2020./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
Biểu 01
BIỂU DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2020 TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Nghị quyết số: 313/2020/NQ-HĐND ngày 21 tháng 4 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Ghi chú |
||||||||||||||
Diện tích |
Sử dụng từ các loại đất |
|||||||||||||||||||
Đất lúa |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất rừng sản xuất |
Đất nông nghiệp khác |
Đất ở tại đô thị |
Đất ở tại nông thôn |
Đất trụ sở cơ quan |
Đất sản xuất kinh doanh |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
Đất cơ sở TDTT |
Đất giáo dục |
Đất y tế |
Đất phi nông nghiệp khác |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5)=(6)+(7 ) +…(19) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
Vốn Trung ương |
20,0000 |
4,5000 |
15,5000 |
11,8000 |
0,0000 |
3,7000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
|
I |
Huyện Hồng Ngự |
6,0000 |
0,0000 |
6,0000 |
2,3000 |
0,0000 |
3,7000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Dự án bố trí ổn định dân cư Giồng Dúi |
6,0000 |
|
6,0000 |
2,3000 |
|
3,7000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Thới Hậu A |
|
II |
Huyện Tân Hồng |
14,0000 |
4,5000 |
9,5000 |
9,5000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
2 |
Dự án bố trí ổn định dân cư Dinh Bà |
14,0000 |
4,5000 |
9,5000 |
9,5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Hộ Cơ |
|
Vốn tỉnh |
8,1000 |
1,0000 |
7,1000 |
7,1000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
|
I |
Huyện Tân Hồng |
8,1000 |
1,0000 |
7,1000 |
7,1000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
3 |
Nạo vét kênh Sa Rài (đoạn từ sông Sở Hạ đến kênh Tân Thành - Lò Gạch) |
8,1000 |
1,0000 |
7,1000 |
7,1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Phú |
|
Vốn huyện |
3,7800 |
0,4100 |
3,3700 |
0,3300 |
2,3700 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,6500 |
0,0200 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
|
I |
Huyện Châu Thành |
3,7800 |
0,4100 |
3,3700 |
0,3300 |
2,3700 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,6500 |
0,0200 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
4 |
Đường kết nối ĐT 853 (Đồng Tháp) - ĐT 908 (Vĩnh Long) |
3,7800 |
0,4100 |
3,3700 |
0,3300 |
2,3700 |
|
|
|
|
0,6500 |
0,0200 |
|
|
|
|
|
|
xã Tân Phú và xã Tân Phú Trung |
|
Dự án kêu gọi đầu tư |
24,4784 |
0,0000 |
24,4784 |
10,1000 |
9,3230 |
0,3300 |
0,0000 |
0,0000 |
3,2990 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0730 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
1,3534 |
|
|
|
I |
Thành phố Cao Lãnh |
24,4784 |
0,0000 |
24,4784 |
10,1000 |
9,3230 |
0,3300 |
0,0000 |
0,0000 |
3,2990 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0730 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
1,3534 |
|
|
5 |
Khu dân cư mới phường Mỹ Phú |
16,3544 |
|
16,3544 |
8,4000 |
4,8580 |
0,3300 |
|
|
1,6300 |
|
|
|
0,0730 |
|
|
|
1,0634 |
phường Mỹ Phú |
|
6 |
Khu dân cư mới Thuận Phát, phường Hòa Thuận |
8,1240 |
|
8,1240 |
1,7000 |
4,4650 |
|
|
|
1,6690 |
|
|
|
|
|
|
|
0,2900 |
phường Hòa Thuận |
|
Tổng |
56,3584 |
5,9100 |
50,4484 |
29,3300 |
11,6930 |
4,0300 |
0,0000 |
0,0000 |
3,2990 |
0,6500 |
0,0200 |
0,0000 |
0,0730 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
1,3534 |
|
|
Biểu 02
ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2020 TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Nghị quyết số: 313/2020/NQ-HĐND ngày 21 tháng 4 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Ghi chú |
||||||||||||||
Diện tích |
Sử dụng từ các loại đất |
|||||||||||||||||||
Đất lúa |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Đất rừng sản xuất |
Đất nông nghiệp khác |
Đất ở tại đô thị |
Đất ở tại nông thôn |
Đất trụ sở cơ quan |
Đất sản xuất kinh doanh |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
Đất cơ sở TDTT |
Đất giáo dục |
Đất y tế |
Đất phi nông nghiệp khác |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5)=(6) + (7) +…(19) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
Vốn tỉnh |
2,4140 |
0,4400 |
1,9740 |
0,0558 |
0,6941 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,3542 |
0,2000 |
0,0048 |
0,0838 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,5813 |
|
|
|
I |
Thành phố Cao Lãnh |
2,4140 |
0,4400 |
1,9740 |
0,0558 |
0,6941 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,3542 |
0,2000 |
0,0048 |
0,0838 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,5813 |
|
|
1 |
Nâng cấp tuyến đê bao, kè chống sạt lở, xây dựng hệ thống cống dọc sông tiền thành phố Cao Lãnh ( giao đoai 1) |
2,4140 |
0,4400 |
1,9740 |
0,0558 |
0,6941 |
|
|
|
0,3542 |
0,2000 |
0,0048 |
0,0838 |
|
|
|
|
0,5813 |
Phường 6, xã Tịnh Thới |
Diện tích được duyệt 1,52ha điều chỉnh thành 2,41ha, tăng 0,90ha. Lý do tăng do điều chỉnh tuyến |
Vốn huyện |
0,5200 |
0,0000 |
0,5200 |
0,0000 |
0,3800 |
0,1000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0400 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
|
I |
Thành phố Cao Lãnh |
0,5200 |
0,0000 |
0,5200 |
0,0000 |
0,3800 |
0,1000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0400 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
0,0000 |
|
|
1 |
Đường tránh sạt lở cua Năm Gà |
0,5200 |
|
0,5200 |
|
0,3800 |
0,1000 |
|
|
|
0,0400 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Thuận Đông |
Diện tích được duyệt 0,14ha điều chỉnh thành 0,52ha, tăng 0,38ha. Lý do tăng do điều chỉnh tuyến đường |
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bat-dong-san/Nghi-quyet-313-2020-NQ-HDND-sua-doi-Nghi-quyet-297-2019-NQ-HDND-tinh-Dong-Thap-442164.aspx
Bài viết liên quan:
- Nghị quyết 74/NQ-HĐND 2024 giá dịch vụ khám bệnh cơ sở khám bệnh Nhà nước Đồng Nai
- Nghị quyết 05/2025/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Kon Tum
- Nghị quyết 10/2025/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 32/2024/NQ-HĐND Quảng Trị
- Nghị quyết 32/2024/NQ-HĐND giá dịch vụ khám bệnh không thuộc Quỹ Bảo hiểm y tế Quảng Trị
- Nghị quyết 54/2019/NQ-HĐND giao quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm C tỉnh Kon Tum
- Nghị quyết 06/2023/NQ-HĐND mức hỗ trợ nguồn vốn sự nghiệp xây dựng nông thôn mới Bình Phước
- Nghị quyết 160/NQ-HĐND 2021 Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm Hưng Yên
- Nghị quyết 36/NQ-HĐND 2024 Danh mục công trình dự án phải thu hồi đất Cà Mau 2025
- Nghị quyết 217/NQ-HĐND 2022 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn Hưng Yên 2021 2025
- Nghị quyết 59/NQ-HĐND 2021 đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương Hải Dương
- Nghị quyết 02/NQ-HĐND 2025 sửa đổi Nghị quyết 110/NQ-HĐND giao biên chế công chức Kon Tum
- Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND mức chi tổ chức thực hiện bồi thường khi thu hồi đất Tuyên Quang
- Nghị quyết 01/2025/NQ-UBND bãi bỏ Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND Tuyên Quang
- Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2014 biên chế công chức người làm việc trong đơn vị sự nghiệp Hải Dương 2015
- Nghị quyết 75/2013/NQ-HĐND15 phụ cấp người hoạt động không chuyên trách khoán kinh phí Hải Dương
- Nghị quyết 74/2013/NQ-HĐND15 thù lao lãnh đạo chuyên trách hội đặc thù Hải Dương
- Nghị quyết 21/NQ-HĐND 2024 thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất Yên Bái
- Nghị quyết 68/NQ-HĐND 2021 Kế hoạch đầu tư công trung hạn ngân sách địa phương Tuyên Quang
- Nghị quyết 77/NQ-HĐND 2023 giao dự toán ngân sách nhà nước Bình Định 2024
- Nghị quyết 71/NQ-HĐND 2024 điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước Bình Định