Nghị quyết 33/NQ-HĐND 2024 phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau

HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/NQ-HĐND |
Cà Mau, ngày 10 tháng 12 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bố ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 1500/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1524/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Xét Tờ trình số 228/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau thông qua Nghị quyết phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2025 (sau thẩm tra); Báo cáo thẩm tra số 209/BC-HĐND ngày 29 tháng 11 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa X, Kỳ họp thứ 17 đã thảo luận và thống nhất.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2025, gồm:
1. Tổng thu ngân sách địa phương: |
16.593.478 triệu đồng. |
- Tổng thu ngân sách cấp tỉnh: |
15.718.538 triệu đồng; |
- Tổng thu ngân sách cấp huyện: |
6.294.396 triệu đồng. |
+ Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp: |
874.940 triệu đồng; |
+ Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh: |
5.419.456 triệu đồng. |
2. Tổng chi ngân sách địa phương: |
16.593.478 triệu đồng. |
- Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: |
15.718.538 triệu đồng; |
+ Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh: |
10.299.082 triệu đồng; |
+ Chi bổ sung cho ngân sách cấp huyện: |
5.419.456 triệu đồng; |
Cân đối dự toán thu, chi ngân sách cấp tỉnh, cấp huyện và phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2025 cho từng cơ quan, đơn vị cấp tỉnh theo Biểu mẫu số 30, 33, 34, 37 ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ. |
|
- Tổng chi ngân sách huyện, thành phố: |
6.294.396 triệu đồng. |
Phân bổ số bổ sung từ ngân sách tỉnh năm 2025 cho ngân sách các huyện, thành phố theo Biểu mẫu số 32, 39, 41 ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách cho từng cơ quan, đơn vị cấp tỉnh; nhiệm vụ thu, chi và mức bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho từng huyện, thành phố theo đúng thời hạn Luật định và các quy định hiện hành. Chỉ đạo các cấp, các ngành giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2025 đến từng cơ quan, đơn vị thụ hưởng ngân sách trước ngày 31 tháng 12 năm 2024 và tổ chức công khai dự toán ngân sách theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
2. Đối với các khoản kinh phí của ngân sách cấp tỉnh chưa phân bổ chi tiết trong Phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2025 như: Chương trình mục tiêu, chương trình mục tiêu quốc gia, chi đảm bảo xã hội, kinh phí đào tạo, kinh phí tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên (ngân sách cấp tỉnh) theo Công điện số 85/CĐ- TTg ngày 18/9/2024 của Thủ tướng Chính phủ, kinh phí sự nghiệp đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia,... Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm điều hành, phân bổ cụ thể và thực hiện chế độ báo cáo cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
3. Trong quá trình điều hành chi ngân sách nhà nước, Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm thường xuyên rà soát tình hình thực hiện dự toán chi của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh để kịp thời thu hồi, cắt giảm đối với các khoản dự toán chậm phân bổ hoặc đã phân bổ nhưng chưa triển khai thực hiện theo quy định; dự kiến sử dụng không hết trong năm ngân sách để bố trí cho các nhiệm vụ chi cấp thiết khác theo chủ trương của cấp thẩm quyền, báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
4. Thủ trưởng cơ quan, đơn vị, địa phương phải chịu trách nhiệm trong quản lý, điều hành, sử dụng ngân sách của cơ quan, đơn vị, địa phương mình theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa X, Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
BIỂU MẪU SỐ 30
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH
HUYỆN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2024 |
Ước thực hiện năm 2024 |
Dự toán năm 2025 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
11.758.556 |
12.035.170 |
15.718.538 |
3.683.368 |
130,61 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
4.136.905 |
4.470.205 |
4.498.270 |
28.065 |
100,63 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
7.444.982 |
7.381.747 |
11.137.900 |
3.756.153 |
150,88 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
5.618.995 |
5.618.995 |
5.731.395 |
112.400 |
102,00 |
- |
Thu bổ sung nguồn cải cách tiền lương đầu năm |
459.924 |
459.924 |
1.532.199 |
1.072.275 |
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.366.063 |
1.302.828 |
3.874.306 |
2.571.478 |
297,38 |
3 |
Thu bổ sung nguồn cải cách tiền lương của ngân sách địa phương |
159.769 |
159.769 |
|
|
|
4 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
5 |
Thu kết dư |
|
|
|
|
|
6 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
0 |
69.468 |
69.468 |
|
7 |
Thu từ nguồn vay |
16.900 |
23.449 |
12.900 |
-10.549 |
|
II |
Chi ngân sách |
11.758.556 |
12.035.170 |
15.718.538 |
3.959.982 |
133,68 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
7.244.291 |
6.779.851 |
10.299.082 |
3.054.792 |
142,17 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
4.514.265 |
4.514.265 |
5.419.456 |
905.190 |
120,05 |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
3.935.600 |
3.935.600 |
4.862.143 |
926.543 |
123,54 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
578.665 |
578.665 |
557.312 |
-21.353 |
96,31 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
741.054 |
|
0 |
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
5.335.570 |
5.335.570 |
6.294.396 |
958.826 |
117,97 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
821.305 |
821.305 |
874.940 |
53.635 |
106,53 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.514.265 |
4.514.265 |
5.419.456 |
905.190 |
120,05 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.935.600 |
3.935.600 |
4.862.143 |
926.543 |
123,54 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
578.665 |
578.665 |
557.312 |
-21.353 |
96,31 |
3 |
Thu kết dư |
|
|
|
|
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
II |
Chi ngân sách |
5.335.570 |
5.335.570 |
6.294.396 |
958.826 |
117,97 |
BIỂU MẪU SỐ 32
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
I-Thu nội địa |
Bao gồm |
II- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|||||||||||||
1. Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý |
2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
3. Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
5. Thuế thu nhập cá nhân |
6. Thuế bảo vệ môi trường |
7. Lệ phí trước bạ |
8. Các loại phí, lệ phí |
9. Các khoản thu về nhà, đất |
10. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
11. Thu khác ngân sách (1) |
12. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
13. Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận sau thuế |
14. Thu từ cấp quyền khai thác khoáng sản |
|||||
A |
B |
C |
I |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
II |
|
TỔNG SỐ |
1.182.000 |
1.182.000 |
0 |
0 |
0 |
382.000 |
180.800 |
0 |
182.000 |
49.330 |
253.350 |
0 |
133.800 |
20 |
0 |
700 |
|
1 |
Thành phố Cà Mau |
573.000 |
573.000 |
|
|
|
228.000 |
102.000 |
|
86.200 |
19.000 |
102.300 |
|
35.300 |
0 |
|
200 |
|
2 |
Huyện Thới Bình |
93.000 |
93.000 |
|
|
|
22.400 |
13.000 |
|
16.200 |
4.400 |
25.000 |
|
12.000 |
0 |
|
|
|
3 |
Huyện U Minh |
64.000 |
64.000 |
|
|
|
22.500 |
8.100 |
|
9.000 |
3.400 |
8.000 |
|
13.000 |
0 |
|
|
|
4 |
Huyện Trần Văn Thời |
134.000 |
134.000 |
|
|
|
33.000 |
15.500 |
|
19.000 |
5.500 |
39.600 |
|
21.000 |
0 |
|
400 |
|
5 |
Huyện Cái Nước |
86.000 |
86.000 |
|
|
|
17.900 |
11.200 |
|
13.000 |
4.530 |
26.050 |
|
13.300 |
0 |
|
20 |
|
6 |
Huyện Phú Tân |
50.000 |
50.000 |
|
|
|
12.500 |
7.400 |
|
10.000 |
2.500 |
9.100 |
|
8.500 |
0 |
|
|
|
7 |
Huyện Đầm Dơi |
104.000 |
104.000 |
|
|
|
23.700 |
14.000 |
|
16.100 |
4.900 |
30.200 |
|
15.000 |
20 |
|
80 |
|
8 |
Huyện Năm Căn |
48.000 |
48.000 |
|
|
|
12.500 |
7.100 |
|
7.000 |
3.100 |
10.100 |
|
8.200 |
0 |
|
|
|
9 |
Huyện Ngọc Hiển |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
9.500 |
2.500 |
|
5.500 |
2.000 |
3.000 |
|
7.500 |
0 |
|
|
|
Ghi chú: (1) Thu khác ngân sách đã bao gồm dự toán thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa
BIỂU MẪU SỐ 33
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2025
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT |
Nội dung |
Ngân sách địa phương |
Bao gồm |
|
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
16.593.478 |
10.299.082 |
6.294.396 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
12.719.172 |
6.424.776 |
6.294.396 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.327.930 |
2.829.066 |
498.864 |
1.1 |
Chi đầu tư từ nguồn vốn XDCB tập trung |
715.030 |
460.166 |
254.864 |
1.2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
2.050.000 |
2.050.000 |
0 |
1.3 |
Chi đầu tư từ nguồn vay của ngân sách địa phương |
12.900 |
12.900 |
|
1.4 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
550.000 |
306.000 |
244.000 |
- |
Chi đầu tư các dự án từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh (1) |
306.000 |
306.000 |
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp huyện |
244.000 |
|
244.000 |
II |
Chi thường xuyên |
8.962.263 |
3.279.223 |
5.683.040 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.775.120 |
749.670 |
3.025.450 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
37.695 |
30.588 |
7.106 |
III |
Chi trả lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
3.300 |
3.300 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
279.538 |
167.046 |
112.492 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
145.141 |
145.141 |
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
3.874.306 |
3.874.306 |
0 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
233.880 |
233.880 |
|
1 |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
20.457 |
20.457 |
|
2 |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
171.500 |
171.500 |
|
3 |
Chương trình MTQG DTTS&MN |
41.923 |
41.923 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
3.640.426 |
3.640.426 |
|
1 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài (ODA) |
233.209 |
233.209 |
|
2 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước |
2.565.729 |
2.565.729 |
|
3 |
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách |
841.488 |
841.488 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
Ghi chú:
(1) Trong đó: trích 10% thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh tương đương 30.600 triệu đồng để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; chi phí bồi thường, giải phóng mặt bằng nhà đầu tư tự nguyện ứng trước theo phương án được cấp thẩm quyền phê duyệt dự kiến phát sinh năm 2025.
BIỂU MẪU SỐ 34
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT |
Nội dung |
Dự toán |
A |
B |
1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
11.844.232 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
5.419.456 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
6.424.776 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.829.066 |
1 |
Chi đầu tư đầu tư phát triển |
10.000 |
- |
Bổ sung Quỹ hỗ trợ nông dân |
5.000 |
- |
Bổ sung Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã |
5.000 |
2 |
Chi đầu tư cho các dự án (1) |
2.819.0 66 |
II |
Chi thường xuyên |
3.279.223 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
749.670 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
30.588 |
- |
Chi quốc phòng |
100.319 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
36.929 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
587.682 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
72.627 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
28.498 |
- |
Chi thể dục thể thao |
25.971 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
27.626 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
956.495 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
526.481 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
97.211 |
- |
Chi thường xuyên khác |
39.125 |
III |
Chi trả lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
3.300 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
V |
Dự phòng ngân sách |
167.046 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền Lương |
145.141 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
Ghi chú: (1) Bao gồm trả nợ gốc đến hạn 14.850 triệu đồng.
BIỂU MẪU SỐ 37
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN
CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Tổng số |
DỰ TOÁN NĂM 2025 (Chi thường xuyên theo mức lương cơ sở 2,34 triệu đồng) |
||||||||||||||
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi thường xuyên khác |
||||
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
||||||||||||||||
A |
B |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
TỔNG SỐ |
3.279.223 |
749.670 |
30.588 |
100.319 |
36.929 |
587.682 |
72.627 |
28.498 |
25.971 |
27.626 |
956.495 |
162.580 |
391.591 |
526.481 |
97.211 |
39.125 |
1 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9.557 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
425 |
|
|
9.132 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
8.097 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.097 |
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP |
95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95 |
|
|
|
- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới |
135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
135 |
|
|
|
- Kinh phí Ban chỉ đạo |
55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
|
|
|
- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao |
1.175 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
425 |
|
|
750 |
|
|
2 |
Sở Công Thương |
16.947 |
|
|
|
|
|
|
|
|
166 |
8.098 |
|
|
8.683 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
9.706 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.130 |
|
|
7.575 |
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP |
280 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
|
|
190 |
|
|
|
- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới |
125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125 |
|
|
|
- Chương trình tiết kiệm năng lượng, chương trình khuyến công, Chương trình hành động quốc gia về sản xuất và tiêu dùng bền vững; Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả; tích đóng hồ sơ |
5.878 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.878 |
|
|
|
|
|
|
- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao |
959 |
|
|
|
|
|
|
|
|
166 |
|
|
|
793 |
|
|
3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
233.296 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.712 |
204.946 |
|
204.946 |
16.638 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
183.639 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169.275 |
|
169.275 |
14.364 |
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP |
2.140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.855 |
|
1.855 |
285 |
|
|
|
- Trang web, trích thanh tra, Nông thôn mới |
275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
275 |
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo nhiệm vụ được giao của các đơn vị trực thuộc Sở |
45.529 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.712 |
33.817 |
|
33.817 |
|
|
|
|
- Kinh phí xử phạt VPHC; sát hạch công chức làm công tác thanh tra; Biên bản ghi nhớ hợp tác giữa UBND tỉnh và Đại học Quốc gia TPHCM |
1.714 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.714 |
|
|
4 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
83.232 |
|
|
|
|
599 |
45.542 |
|
25.971 |
1.230 |
0 |
|
|
9.890 |
|
0 |
|
- Kinh phí thường xuyên |
37.776 |
|
|
|
|
|
23.345 |
|
5.045 |
|
|
|
|
9.386 |
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP |
4.955 |
|
|
|
|
|
4.500 |
|
360 |
|
|
|
|
95 |
|
|
|
- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới |
175 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
175 |
|
|
|
- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao |
40.246 |
|
|
|
|
599 |
17.697 |
|
20.566 |
1.230 |
|
|
|
154 |
|
|
|
- Kinh phí thanh tra, kiểm tra chuyên ngành |
80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
|
|
5 |
Sở Giáo dục Và Đào tạo |
614.156 |
601.413 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
11.743 |
0 |
1.000 |
|
- Kinh phí thường xuyên |
557.189 |
545.811 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.378 |
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP |
3.828 |
3.638 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190 |
|
|
|
- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới |
175 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
175 |
|
|
|
- Các chế độ học sinh trường chuyên biệt |
13.199 |
13.199 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí sửa chữa các trường, đơn vị trực thuộc |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao |
14.928 |
14.928 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chế độ vùng ĐBKK theo Nghị định số 76/2019/NĐ-CP của Chính phủ |
3.838 |
3.838 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ tỉnh Khăm Muộn, Lào |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
6 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
86.762 |
13.469 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
1.711 |
|
|
11.737 |
59.845 |
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
31.676 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.711 |
|
|
10.676 |
19.289 |
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP |
16.417 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
760 |
15.657 |
|
|
- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới |
175 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
175 |
|
|
|
- Phạt vi phạm hành chính, trang phục thanh tra |
126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126 |
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo nhiệm vụ được giao của Văn phòng và các đơn vị trực thuộc Sở |
24.899 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
24.899 |
|
|
- Kinh phí đào tạo nghề cho thanh niên xuất ngũ |
13.469 |
13.469 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Nội vụ |
37.838 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.818 |
|
|
34.020 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
14.306 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.506 |
|
|
11.800 |
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP |
275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180 |
|
|
95 |
|
|
|
- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới |
135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
135 |
|
|
|
- Kinh phí khen thưởng của tỉnh |
19.641 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.641 |
|
|
|
- Tích đóng hồ sơ, quản lý kho hồ sơ |
545 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
545 |
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng cơ sở dữ liệu bản đồ địa giới hành chính tỉnh Cà Mau |
587 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
587 |
|
|
|
|
|
|
- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao |
2.349 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.349 |
|
|
8 |
Thanh tra Nhà nước |
12.014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.014 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
9.792 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.792 |
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP |
190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190 |
|
|
|
- Trang web, ISO |
130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130 |
|
|
|
- Thu hồi phát hiện qua thanh tra |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao |
902 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
902 |
|
|
9 |
Sở Tài chính |
29.421 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.414 |
|
|
18.007 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
15.796 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.485 |
|
|
13.311 |
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP |
8.510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.320 |
|
|
190 |
|
|
|
- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới |
135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
135 |
|
|
|
- Thu hồi phát hiện qua thanh tra |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao, điện, nước của nhà xe |
4.680 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
609 |
|
|
4.071 |
|
|
10 |
Sở Tư pháp |
19.961 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.166 |
|
|
12.795 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
12.086 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.066 |
|
|
8.019 |
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP |
285 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
285 |
|
|
|
- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới |
160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160 |
|
|
|
- Kinh phí hội đồng phối hợp PBGDPL |
1.949 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.949 |
|
|
|
- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao |
5.482 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.100 |
|
|
2.382 |
|
|
11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
41.167 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.729 |
14.259 |
|
|
14.180 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
12.920 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
12.920 |
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP |
570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
570 |
|
|
|
- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới |
175 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
175 |
|
|
|
- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao |
27.308 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.729 |
14.259 |
|
|
320 |
|
|
|
- Chi hoạt động của tổ kiểm tra liên ngành (Ban chỉ đạo xử lý ô nhiễm MT và Tổ kiểm tra liên ngành về bảo vệ môi trường) và Ban chỉ đạo phát kinh tế biển; Bảo hiểm cháy nổ; học tập kinh nghiệm |
195 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
195 |
|
|
12 |
Sở Xây dựng |
17.719 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.301 |
|
|
11.417 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
8.723 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.723 |
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP |
285 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
285 |
|
|
|
- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới |
105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105 |
|
|
|
- Xử phạt VPHC, trích thanh tra và khảo sát đơn giá vật liệu xây dựng |
258 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
258 |
|
|
|
- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao |
8.348 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.301 |
|
|
2.046 |
|
|
13 |
Sở Giao thông vận tải |
31.935 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.363 |
0 |
0 |
18.571 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
17.869 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
17.869 |
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP |
380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
380 |
|
|
|
- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
|
|
|
- Kinh phí thu lệ phí; Trang phục thanh tra |
12.725 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.523 |
|
|
202 |
|
|
|
- Kinh phí nạo vét kết hợp thu hồi sản phẩm trên luồng đường thủy nội địa |
840 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
840 |
|
|
|
|
|
14 |
Sở Y tế |
340.287 |
|
|
|
|
322.663 |
|
|
|
|
0 |
|
|
17.624 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
275.854 |
|
|
|
|
260.218 |
|
|
|
|
|
|
|
15.637 |
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP |
2.444 |
|
|
|
|
1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
644 |
|
|
|
- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới, |
160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160 |
|
|
|
- Một số nhiệm vụ được giao |
61.573 |
|
|
|
|
60.645 |
|
|
|
|
|
|
|
928 |
|
|
|
- Trang phục thanh tra |
255 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
255 |
|
|
15 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
41.564 |
|
26.252 |
|
|
|
|
|
|
0 |
6.611 |
|
|
8.701 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
14.376 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.161 |
|
|
8.215 |
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP |
640 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450 |
|
|
190 |
|
|
|
- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới, phạt vi phạm hành chính, Phòng cháy, chữa cháy |
296 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
296 |
|
|
|
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đề tài khoa học |
26.252 |
|
26.252 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
25.342 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.240 |
|
|
23.102 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
8.080 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.970 |
|
|
6.110 |
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP |
365 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
270 |
|
|
95 |
|
|
|
- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới, phạt vi phạm hành chính |
485 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
485 |
|
|
|
- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao |
16.412 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.412 |
|
|
17 |
Ban quản lý Khu kinh tế |
17.368 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
175 |
10.877 |
0 |
0 |
6.316 |
0 |
0 |
|
- Kinh phí thường xuyên |
5.582 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.582 |
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP |
95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95 |
|
|
|
- Trang web, ISO, NTM |
105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105 |
|
|
|
- Kinh phí bảo vệ môi trường |
175 |
|
|
|
|
|
|
|
|
175 |
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí quản lý, vận hành cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Khánh An |
2.082 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.082 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí hợp tác, phát triển khu công nghiệp, khu kinh tế |
534 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
534 |
|
|
|
- Kinh phí quy hoạch các Khu công nghiệp, Khu kinh tế |
5.575 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.575 |
|
|
|
|
|
|
- Duy tu, sửa chữa Dự án đầu tư xây dựng Tuyến đường trục chính Khu kinh tế Năm Căn (giai đoạn 1) và Dự án đầu tư xây dựng Tuyến đường trục chính Bắc - Nam Khu kinh tế Năm Căn (giai đoạn 1); Duy tu, sửa chữa tuyến đường giao thông trục chính D6 (giai đoạn 1) Khu công nghiệp Khánh An |
3.220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.220 |
|
|
|
|
|
18 |
Ban An toàn giao thông tỉnh |
3.214 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.580 |
2.580 |
|
634 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
634 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
634 |
|
|
|
- Kinh phí đảm bảo trật tự ATGT (nguồn kinh phí địa phương) |
2.580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.580 |
2.580 |
|
|
|
|
19 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
24.157 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.157 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên của Văn phòng |
9.010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.010 |
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP |
855 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
855 |
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ CT của Văn phòng, trang web |
115 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115 |
|
|
|
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chính trị của HĐND tỉnh |
12.477 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.477 |
|
|
|
- Kinh phí hoạt động của Đoàn ĐBQH |
1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.700 |
|
|
20 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
68.214 |
|
0 |
|
|
|
6.154 |
|
|
0 |
14.187 |
0 |
0 |
47.873 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên (Văn phòng) |
14.253 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.253 |
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP (Văn phòng) |
3.230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.230 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên (Cơ quan tiếp dân) |
1.105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.105 |
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP (Cơ quan tiếp công dân) |
190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên (Cổng Thông tin điện tử) |
3.489 |
|
|
|
|
|
3.489 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhuận bút, Trang web (Cổng Thông tin điện tử) |
2.665 |
|
|
|
|
|
2.665 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên (Trung tâm Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp) |
2.679 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.679 |
|
|
|
|
|
|
- Trang web (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính) |
75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động xúc tiến trong và ngoài nước (Trung tâm Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp) |
5.239 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.239 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí duy trì trang web, tiếp dân, XD VB QPPL, quản lý tòa nhà UBND tỉnh, mua sắm, sửa chữa, thuê toàn nhà, điện nước |
14.169 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.654 |
|
|
10.515 |
|
|
|
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chính trị của UBND tỉnh |
14.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.500 |
|
|
|
- Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính |
2.180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.180 |
|
|
|
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính) |
360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
360 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí đối ngoại |
4.080 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.080 |
|
|
21 |
Tỉnh Đoàn Cà Mau |
9.403 |
|
|
|
|
|
638 |
|
|
|
|
|
|
8.765 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
5.268 |
|
|
|
|
|
638 |
|
|
|
|
|
|
4.630 |
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP |
190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190 |
|
|
|
- Trang web, nông thôn mới |
145 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
145 |
|
|
|
- Các hoạt động phong trào thanh niên |
3.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.800 |
|
|
22 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
6.845 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
6.845 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
4.524 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.524 |
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP |
95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95 |
|
|
|
- Trang web, nông thôn mới và kinh phí thực hiện 3 đề án |
1.102 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.102 |
|
|
|
- Kinh phí hoạt động phong trào |
1.102 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.102 |
|
|
|
- Kinh phí phòng cháy, chữa cháy; Tuyên truyền, vận động cán bộ, hội viên, phụ nữ tham gia bảo vệ môi trường, xây dựng nông thôn mới |
22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
22 |
|
|
23 |
Hội Nông dân tỉnh Cà Mau |
6.174 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
6.174 |
|
0 |
|
- Kinh phí thường xuyên |
4.511 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.511 |
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP |
190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190 |
|
|
|
- Trang web, nông thôn mới, bảo hiểm |
115 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
115 |
|
|
|
- Kinh phí phong trào |
1.358 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.358 |
|
|
24 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh Cà Mau |
2.863 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.863 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
2.039 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.039 |
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP |
190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190 |
|
|
|
- Kinh phí hoạt động phong trào |
563 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
563 |
|
|
|
- Bảo hiểm cháy nổ; Nông thôn mới; Đại biểu đi dự thi đua yêu nước |
71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
|
|
25 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh |
3.223 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.223 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
2.807 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.807 |
|
|
|
- Kinh phí hoạt động đối ngoại, trang web |
416 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
416 |
|
|
26 |
Hội Nhà báo tỉnh |
5.125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.125 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
1.398 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.398 |
|
|
|
- Đại hội |
222 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
222 |
|
|
|
- Các giải báo chí và Hội Báo Xuân; trang web; Giải báo chí Nguyễn Mai |
3.506 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.506 |
|
|
27 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
2.609 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.609 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
2.104 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.104 |
|
|
|
- Ban vận động hiến máu nhân đạo, trang web |
505 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
505 |
|
|
28 |
Hội Đông y tỉnh |
1.660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.660 |
|
|
29 |
Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh |
6.915 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.915 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
2.776 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.776 |
|
|
|
- Tạp chí, Giải thưởng Phan Ngọc Hiển, triển lãm, phân hội, trang web, Hoạt động kỷ niệm 100 năm Ngày Báo chí Cách mạng Việt Nam, Tổng kết 50 năm nền VHNT Việt Nam |
4.140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.140 |
|
|
30 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
7.164 |
2.101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.329 |
|
|
2.734 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
3.549 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
920 |
|
|
2.629 |
|
|
|
- BCĐ kinh tế tập thể, trang web, nông thôn mới |
3.615 |
2.101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.409 |
|
|
105 |
|
|
31 |
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh |
3.411 |
|
1.380 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
2.031 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
1.786 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.786 |
|
|
|
- Trang web, kinh phí hội đồng phản biện, hội thi; Đại hội nhiệm kỳ 2025 - 2030 |
1.625 |
|
1.380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
245 |
|
|
32 |
Ban Dân tộc |
9.265 |
689 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.937 |
2.639 |
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
4.810 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.810 |
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP |
285 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
285 |
|
|
|
- Trang web, nông thôn mới, ISO |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
|
|
|
- Kiểm tra giám sát chính sách dân tộc, hoạt động bình đẳng giới, dạy chữ Hoa, chữ Khmer, tuyên truyền |
1.411 |
689 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
722 |
|
|
|
- Chính sách đồng bào có uy tín theo 12/2018/QĐ- TTg ngày 06/3/2018 và Lễ tết đồng bào dân tộc |
2.639 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.639 |
|
33 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Cà Mau |
8.980 |
|
|
|
|
|
|
|
|
110 |
|
|
|
8.870 |
0 |
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
5.070 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.070 |
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP |
285 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
285 |
|
|
|
- Trang web, Nông thôn mới |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
|
|
|
- Kinh phí hoạt động của Ban Thường trực và hoạt động hội đồng |
470 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
470 |
|
|
|
- Kinh phí thực hiện các chương trình |
750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
750 |
|
|
|
- Kinh phí hoạt động của công tác mặt trận |
1.925 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.925 |
|
|
|
- Kinh phí Ban vận động Quỹ vì người nghèo |
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250 |
|
|
|
- Kinh phí bảo vệ môi trường |
110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
110 |
|
|
|
|
|
|
34 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
95.395 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
95.395 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
45.125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.125 |
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP |
2.170 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.170 |
|
|
|
- Kinh phí đặc thù của Văn phòng |
10.887 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.887 |
|
|
|
- Các nhiệm vụ khác |
37.213 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.213 |
|
|
35 |
Đảng ủy Dân chính Đảng |
7.655 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
7.655 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
5.838 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.838 |
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP |
285 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
285 |
|
|
|
- Trang web |
70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
|
|
|
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chính trị của cấp ủy |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
|
|
|
- Các nhiệm vụ khác |
862 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
862 |
|
|
36 |
Báo Cà Mau |
20.193 |
0 |
|
|
|
0 |
20.193 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
6.471 |
|
|
|
|
|
6.471 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cải cách hành chính, nhiệm vụ chính trị |
1.060 |
|
|
|
|
|
1.060 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xuất bản Báo Cà Mau và Phụ trương Đất Mũi |
11.101 |
|
|
|
|
|
11.101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xuất bản báo Song ngữ Việt - Khmer |
1.562 |
|
|
|
|
|
1.562 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Ban chỉ đạo 389/CM |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
|
|
38 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Cà Mau |
56.515 |
|
|
51.190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.325 |
39 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Cà Mau |
49.129 |
|
|
49.129 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Công an tỉnh Cà Mau |
38.429 |
|
|
|
36.929 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
41 |
Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh |
4.270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.270 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thường xuyên (Hợp đồng Nghị định số 111/2022/NĐ-CP) |
190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không thường xuyên |
4.080 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.080 |
|
|
|
|
|
42 |
Hỗ trợ kinh phí các Hội |
3.120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.120 |
|
|
43 |
Chương trình xúc tiến năm 2024 |
18.228 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.228 |
|
|
|
|
|
44 |
Chương trình hỗ trợ khởi nghiệp của tỉnh |
2.956 |
|
2.956 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Mua sắm, sửa chữa tài sản |
59.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59.000 |
|
|
|
|
|
46 |
Vườn quốc gia U Minh Hạ |
12.845 |
|
|
|
|
|
100 |
|
|
400 |
12.345 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
9.080 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.080 |
|
|
|
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP |
1.260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.260 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí PCCR, Tổ chức sự kiện Cà Mau điểm đến, trang web |
2.505 |
|
|
|
|
|
100 |
|
|
400 |
2.005 |
|
|
|
|
|
47 |
Vườn quốc gia Mũi Cà Mau |
19.517 |
|
|
|
|
|
|
|
|
489 |
19.028 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
12.316 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.316 |
|
|
|
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP |
630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
630 |
|
|
|
|
|
|
- Phương án nuôi sò huyết, nghêu, hàu trên địa phận VQGMCM; Kiểm tra giám sát loài động thực vật ngoại lai xâm hại đưa vào quản lý và kiểm soát |
6.487 |
|
|
|
|
|
|
|
|
489 |
5.998 |
|
|
|
|
|
|
- Trang web; ISO |
85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85 |
|
|
|
|
|
48 |
Đài Phát thanh - Truyền hình Cà Mau |
28.498 |
|
|
|
|
|
|
28.498 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
20.184 |
|
|
|
|
|
|
20.184 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP |
450 |
|
|
|
|
|
|
450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện Chỉ thị 07 và Chỉ thị 09 |
2.188 |
|
|
|
|
|
|
2.188 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động kỷ niệm 100 năm Ngày Báo chí Cách mạng Việt Nam |
278 |
|
|
|
|
|
|
278 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuê truyền dần phát sóng qua vệ tinh |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tuyên truyền hoạt động cải cách hành chính, hỗ trợ kinh phí truyền dẫn, phát sóng hạ tầng truyền hình số mặt đất; tuyên truyền phòng chống rác thải nhựa |
4.398 |
|
|
|
|
|
|
4.398 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Cà Mau |
20.656 |
20.656 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
20.526 |
20.526 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP |
130 |
130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học bổng chính sách nội trú sinh viên |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc Cà Mau |
15.601 |
15.601 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
15.601 |
15.601 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Trường Chính trị |
13.690 |
13.690 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
9.395 |
9.395 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP |
390 |
390 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí mở lớp cao cấp lý luận chính trị |
3.905 |
3.905 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Trường Cao đẳng y tế Cà Mau |
10.953 |
10.953 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
10.953 |
10.953 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Thư viện thân thiện trường tiểu học (cấp cho các huyện và thành phố Cà Mau) |
585 |
585 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Cà Mau (BHYT cho các đối tượng được NSNN hỗ trợ) |
261.221 |
|
|
|
|
261.221 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP và hỗ trợ trẻ khuyết tật theo TTLT số 42/2013/TTLT-BGDĐT- BLĐTBXH-BTC |
18.526 |
18.526 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Kinh phí tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật |
865 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
865 |
|
|
57 |
Kinh phí Tết Nguyên đán |
31.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.200 |
|
58 |
Hỗ trợ Làng trẻ SOS |
60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
|
59 |
Kinh phí thực hiện hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội |
3.467 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.467 |
|
61 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam (Website) |
75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
|
|
62 |
Hội Cựu tù chính trị yêu nước tỉnh (KP thực hiện nhiệm vụ và tổ chức Đại hội) |
68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
|
|
63 |
Kinh phí Văn phòng thường trực Chương trình MTQG xây dựng NTM tỉnh Cà Mau |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
|
|
|
|
|
64 |
Ban Quản lý Khu Dự trữ sinh quyển thế giới Mũi Cà Mau |
615 |
|
|
|
|
|
|
|
|
615 |
|
|
|
|
|
|
65 |
Ban Đại diện Hội người cao tuổi tỉnh (Kinh phí tổ chức Hội nghị tổng kết Cụm thi đua số X năm 2025) |
90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
|
|
66 |
Ban QLDA sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc ARTEMISININ |
199 |
|
|
|
|
199 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
Hội bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng (Đại hội) |
37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
|
|
68 |
Hội cựu Thanh niên xung phong (Đại hội) |
121 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
121 |
|
|
69 |
Ủy ban Đoàn kết công giáo (Đại hội) |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
70 |
Đoàn Luật sư tỉnh Cà Mau (Đại hội) |
141 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
141 |
|
|
71 |
Hội Luật gia (kinh phí thực hiện nhiệm vụ) |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
72 |
Kinh phí tinh giản biên chế và quỹ tiền thưởng |
7.327 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.327 |
|
|
73 |
Kinh phí Đại hội Đảng các cấp nhiệm kỳ 2025- 2030 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
74 |
Ban Quản lý dự án công trình xây dựng |
935 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
935 |
|
|
|
|
|
75 |
Chi khác ngân sách |
26.140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.140 |
76 |
Kinh phí đào tạo của các ngành |
44.000 |
44.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 |
Kinh phí ứng dụng công nghệ thông tin của sở, ngành |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
|
|
|
|
|
78 |
Phân bổ kinh phí chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa |
66.970 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66.970 |
|
|
|
|
|
79 |
Kinh phí kiến thiết thị chính |
45.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000 |
|
|
|
|
|
80 |
Kinh phí sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi |
186.645 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
186.645 |
|
186.645 |
|
|
|
81 |
Kinh phí duy tu, sửa chữa công trình giao thông |
160.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160.000 |
160.000 |
|
|
|
|
82 |
Kinh phí bồi thường Nhà nước |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
83 |
Quỹ khám chữa bệnh người nghèo |
3.000 |
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84 |
Hỗ trợ kinh phí hoạt động Ban chỉ đạo thi hành án dân sự tỉnh Cà Mau |
160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160 |
85 |
Kinh phí sự nghiệp đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia |
10.469 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.469 |
|
|
|
|
|
86 |
Kinh phí sửa chữa trụ Sở làm việc trên địa bàn các huyện và thành phố Cà Mau |
13.158 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.158 |
|
|
|
|
|
87 |
Hỗ trợ kinh phí sữa tươi góp phần cải thiện dinh dưỡng cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn theo Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND |
7.987 |
7.987 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU MẪU SỐ 39
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP
DƯỚI NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính:Triệu đồng.
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối NSĐP |
||
Thu NSĐP hưởng 100% |
Thu phân chia |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng |
|||||||||
A |
B |
1 |
2=3+5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=2+6+7+8 |
|
TỔNG SỐ |
1.182.000 |
874.940 |
497.270 |
377.670 |
377.670 |
4.862.143 |
557.312 |
0 |
6.294.396 |
1 |
Thành phố Cà Mau |
573.000 |
435.870 |
209.000 |
226.870 |
226.870 |
595.974 |
112.790 |
|
1.144.633 |
2 |
Huyện Thới Bình |
93.000 |
68.600 |
46.400 |
22.200 |
22.200 |
581.102 |
58.089 |
|
707.791 |
3 |
Huyện U Minh |
64.000 |
42.100 |
19.900 |
22.200 |
22.200 |
474.648 |
59.315 |
|
576.063 |
4 |
Huyện Trần Văn Thời |
134.000 |
97.450 |
66.100 |
31.350 |
31.350 |
773.733 |
75.868 |
|
947.051 |
5 |
Huyện Cái Nước |
86.000 |
63.450 |
45.850 |
17.600 |
17.600 |
603.155 |
75.267 |
|
741.873 |
6 |
Huyện Phú Tân |
50.000 |
36.790 |
24.500 |
12.290 |
12.290 |
426.373 |
42.970 |
|
506.133 |
7 |
Huyện Đầm Dơi |
104.000 |
76.100 |
52.620 |
23.480 |
23.480 |
749.526 |
81.534 |
|
907.160 |
8 |
Huyện Năm Căn |
48.000 |
33.240 |
20.900 |
12.340 |
12.340 |
341.940 |
22.960 |
|
398.140 |
9 |
Huyện Ngọc Hiển |
30.000 |
21.340 |
12.000 |
9.340 |
9.340 |
315.692 |
28.520 |
|
365.552 |
BIỂU MẪU SỐ 41
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT |
Tên đơn vị |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
Chi mục tiêu |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chính tiền lương |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước |
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
|||||||||||||||||
A |
|
1=2+15+ |
2=3+9+ |
3=6+ 7+8 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15= 16+ 17+ 18 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
TỔNG SỐ |
6.294.396 |
5.737.083 |
498.864 |
0 |
0 |
254.864 |
0 |
244.000 |
5.125.728 |
3.025.450 |
7.106 |
0 |
112.492 |
0 |
557.312 |
0 |
557.312 |
0 |
0 |
1 |
Thành phố Cà Mau |
1.144.633 |
1.031.844 |
136.238 |
|
|
41.238 |
|
95.000 |
875.373 |
517.249 |
840 |
|
20.232 |
|
112.790 |
|
112.790 |
|
|
2 |
Huyện Thới Bình |
707.791 |
649.702 |
49.370 |
|
|
24.370 |
|
25.000 |
587.593 |
365.167 |
790 |
|
12.739 |
|
58.089 |
|
58.089 |
|
|
3 |
Huyện U Minh |
576.063 |
516.748 |
34.052 |
|
|
26.052 |
|
8.000 |
472.564 |
278.655 |
790 |
|
10.132 |
|
59.315 |
|
59.315 |
|
|
4 |
Huyện Trần Văn Thời |
947 051 |
871.183 |
72.119 |
|
|
34.119 |
|
38.000 |
781.982 |
491.392 |
840 |
|
17.082 |
|
75.868 |
|
75.868 |
|
|
5 |
Huyện Cái Nước |
741.873 |
666.605 |
50.370 |
|
|
24.370 |
|
26.000 |
603.165 |
382.273 |
790 |
|
13.071 |
|
75.267 |
|
75.267 |
|
|
6 |
Huyện Phú Tân |
506.133 |
463.163 |
29.483 |
|
|
20.483 |
|
9.000 |
424.598 |
249.148 |
739 |
|
9.082 |
|
42.970 |
|
42.970 |
|
|
7 |
Huyện Đầm Dơi |
907.160 |
825.626 |
64.641 |
|
|
34.641 |
|
30.000 |
744.796 |
447.995 |
840 |
|
16.189 |
|
81.534 |
|
81.534 |
|
|
8 |
Huyện Năm Căn |
398.140 |
375.180 |
35.647 |
|
|
25.647 |
|
10.000 |
332.177 |
154.118 |
739 |
|
7.356 |
|
22.960 |
|
22.960 |
|
|
9 |
Huyện Ngọc Hiển |
365.552 |
337.032 |
26.944 |
|
|
23.944 |
|
3.000 |
303.479 |
139.453 |
739 |
|
6.609 |
|
28.520 |
|
28.520 |
|
|
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Tai-chinh-nha-nuoc/Nghi-quyet-33-NQ-HDND-2024-phan-bo-du-toan-ngan-sach-tinh-Ca-Mau-646690.aspx
Bài viết liên quan:
- Nghị quyết 74/NQ-HĐND 2024 giá dịch vụ khám bệnh cơ sở khám bệnh Nhà nước Đồng Nai
- Nghị quyết 05/2025/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Kon Tum
- Nghị quyết 10/2025/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 32/2024/NQ-HĐND Quảng Trị
- Nghị quyết 32/2024/NQ-HĐND giá dịch vụ khám bệnh không thuộc Quỹ Bảo hiểm y tế Quảng Trị
- Nghị quyết 54/2019/NQ-HĐND giao quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm C tỉnh Kon Tum
- Nghị quyết 06/2023/NQ-HĐND mức hỗ trợ nguồn vốn sự nghiệp xây dựng nông thôn mới Bình Phước
- Nghị quyết 160/NQ-HĐND 2021 Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm Hưng Yên
- Nghị quyết 36/NQ-HĐND 2024 Danh mục công trình dự án phải thu hồi đất Cà Mau 2025
- Nghị quyết 217/NQ-HĐND 2022 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn Hưng Yên 2021 2025
- Nghị quyết 59/NQ-HĐND 2021 đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương Hải Dương
- Nghị quyết 02/NQ-HĐND 2025 sửa đổi Nghị quyết 110/NQ-HĐND giao biên chế công chức Kon Tum
- Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND mức chi tổ chức thực hiện bồi thường khi thu hồi đất Tuyên Quang
- Nghị quyết 01/2025/NQ-UBND bãi bỏ Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND Tuyên Quang
- Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2014 biên chế công chức người làm việc trong đơn vị sự nghiệp Hải Dương 2015
- Nghị quyết 75/2013/NQ-HĐND15 phụ cấp người hoạt động không chuyên trách khoán kinh phí Hải Dương
- Nghị quyết 74/2013/NQ-HĐND15 thù lao lãnh đạo chuyên trách hội đặc thù Hải Dương
- Nghị quyết 21/NQ-HĐND 2024 thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất Yên Bái
- Nghị quyết 68/NQ-HĐND 2021 Kế hoạch đầu tư công trung hạn ngân sách địa phương Tuyên Quang
- Nghị quyết 77/NQ-HĐND 2023 giao dự toán ngân sách nhà nước Bình Định 2024
- Nghị quyết 71/NQ-HĐND 2024 điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước Bình Định