Nghị quyết 384/2020/NQ-HĐND điều chỉnh Chương trình Kiên cố hóa trường lớp học Đồng Tháp

Nghị quyết 384/2020/NQ-HĐND điều chỉnh Chương trình Kiên cố hóa trường lớp học Đồng Tháp

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 384/2020/NQ-HĐND

Đồng Tháp, ngày 08 tháng 12 năm 2020

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG, LỚP HỌC GIAI ĐOẠN 2016-2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ MƯỜI BẢY

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;

Xét Tờ trình số 121/TTr-UBND ngày 05/11/2020 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc đề nghị điều chỉnh chủ trương đầu tư Chương trình Kiên cố hóa trường, lớp học giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra số 367/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất điều chỉnh chủ trương đầu tư Chương trình Kiên cố hóa trường, lớp học giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, với những nội dung như sau:

1. Quy mô đầu tư:

Tổng số dự án: 151 dự án với quy mô 1.244 phòng học, 1.609 phòng chức năng, bao gồm: phòng phục vụ học tập, phòng học bộ môn, khu tổ chức ăn, khu hành chính - quản trị và các công trình phụ trợ (cổng, hàng rào, nhà vệ sinh, nhà xe,…).

2. Nguồn vốn thực hiện: 1.918,809 tỷ đồng.

a) Vốn ngân sách Tỉnh: 1.475,599 tỷ đồng.

b) Vốn ngân sách cấp huyện: 374,410 tỷ đồng.

c) Vốn Trái phiếu Chính phủ: 55,800 tỷ đồng.

d) Vốn ODA: 13,000 tỷ đồng.

3. Thời gian thực hiện: 2016-2021:

a) Giai đoạn 2016-2020: 1.645,263 tỷ đồng.

Vốn ngân sách Tỉnh: 1.317,151 tỷ đồng.

Vốn Ngân sách cấp huyện: 259,312 tỷ đồng.

Vốn Trái phiếu Chính phủ: 55,800 tỷ đồng.

Vốn ODA: 13,000 tỷ đồng.

b) Năm 2021: 273,546 tỷ đồng.

Vốn Ngân sách Tỉnh: 158,448 tỷ đồng.

Vốn Ngân sách cấp huyện: 115,098 tỷ đồng.

(Kèm danh mục chi tiết)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này; trong quá trình triển khai thực hiện, được điều chỉnh vốn bố trí giữa các dự án thành phần, đảm bảo không vượt tổng mức vốn của Chương trình đã thông qua Hội đồng nhân dân Tỉnh và báo cáo Hội đồng nhân dân Tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 233/2020/NQ-HĐND ngày 02/4/2020 của HĐND tỉnh Đồng Tháp Về việc thông qua điều chỉnh chủ trương đầu tư Chương trình Kiên cố hóa trường, lớp học giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.

Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các Đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân Tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ mười bảy thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 12 năm 2020./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPQH, VPCP (I, II), Ban CTĐBQH;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- TT/TU, UBND, UBMTTQVN Tỉnh;
- UBKT Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH Tỉnh;
- Các Sở: GD-ĐT, Tài chính, KHĐT, Tư pháp;
- TT. HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Công báo Tỉnh;
- Lưu: VT, KT-NS.

CHỦ TỊCH




Phan Văn Thắng

DANH MỤC

ĐIỀU CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HOÁ TRƯỜNG LỚP GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 384/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Quy mô, nhu cầu vốn, nguồn vốn và thời gian thực hiện theo chủ trương đầu tư được duyệt tại Nghị quyết 233/2019/NQ-HĐND

Quy mô, nhu cầu vốn, nguồn vốn và thời gian thực hiện đề nghị điều chỉnh

Ghi chú

Số dự án

Số phòng học

Số phòng chức năng

Tổng số (bao gồm cả dự phòng)

Trong đó

Năm thực hiện

Số dự án

Số phòng học

Số phòng chức năng

Tổng số (bao gồm cả dự phòng)

Trong đó

Năm thực hiện

Vốn NS Tỉnh

Vốn NS huyện, thị xã, TP đối ứng

Vốn TPCP

Vốn ODA

Vốn Tài trợ

Vốn XHH

Vốn NS Tỉnh

Vốn NS huyện, thị xã, TP đối ứng

Vốn TPCP

Vốn ODA

Vốn Tài trợ

Vốn XHH

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

Tổng cộng A+B+C

164

1.439

1.791

1.866.649

1.397.734

313.506

55.800

13.000

10.000

######

151

1.244

1.609

1.918.809

1.475.599

374.410

55.800

13.000

-

-

Tổng cộng A+B

151

1.258

1.617

1.707.661

1.322.286

306.575

55.800

13.000

10.000

-

151

1.244

1.609

1.918.809

1.475.599

374.410

55.800

13.000

-

-

A

Các dự án hoàn thành giai đoạn 2016-2020

117

929

1.230

1.324.965

1.013.827

232.338

55.800

13.000

10.000

-

117

930

1.217

1.342.126

1.049.205

224.121

55.800

13.000

-

-

Sở Giáo dục và Đào tạo

1

Trường THPT Lấp Vò 2

1

17

3

14.100

14.100

2016

1

17

3

14.100

14.100

2016

2

Trường THCS-THPT Tân Mỹ

1

18

27

33.200

33.200

2016

1

18

27

34.700

34.700

2016

3

Trường THPT Đốc Binh Kiều

1

9

22

36.500

36.500

2016

1

9

22

37.790

37.790

2016

4

Trường THPT Cao Lãnh 2

1

-

19

8.640

8.640

2018

1

-

19

8.242

8.242

-

2018

5

Trường THPT Lai Vung 1

1

10

22

17.200

17.200

2018

1

10

22

16.825

16.825

-

2018

6

Trường THCS-THPT Phú Thành A

1

9

19

15.747

2.747

13.000

2018

1

9

19

16.571

3.571

-

13.000

2018

7

Trường THPT Lai Vung 2

1

-

16

7.800

7.800

2019

1

-

16

6.780

6.780

-

2019

Huyện Tân Hồng

1

Trường TH Thông Bình 2 (điểm chính)

1

-

16

3.000

3.000

2016

1

-

16

3.000

3.000

2016

2

Trường TH Tân Phước 2 (điểm Ngã Tư)

1

12

-

3.382

3.000

382

2016

1

12

-

3.480

3.000

480

2016

3

Trường TH Dinh Bà

1

10

-

5.999

4.800

1.199

2017

1

10

-

5.642

4.799

843

-

2017

4

Trường MN Hoạ Mi

1

11

13

13.641

5.200

521

7.920

2017

1

11

13

13.120

5.200

7.920

2017

5

Trường TH-THCS Cả Găng

1

8

11

9.903

8.800

1.103

2017

1

8

11

12.748

8.800

3.948

-

2017

6

Trường MG Thông Bình

1

10

11

12.784

5.219

365

7.200

2017

1

10

11

12.400

5.200

7.200

2017

7

Trường MN Sơn Ca

1

9

10

12.321

5.100

741

6.480

2017

1

9

10

11.580

5.100

6.480

2017

8

Trường TH Thông Bình 1

1

12

16

12.645

6.600

645

5.400

2017

1

12

16

12.000

6.600

5.400

2017

9

Trường TH Tân Hộ Cơ 2

1

6

9

7.543

3.900

943

2.700

2017

1

6

9

7.453

3.900

853

2.700

2017

10

Trường TH Bình Phú 1

1

8

10

8.606

4.100

906

3.600

2017

1

8

10

9.192

4.100

1.492

3.600

2017

11

Trường TH Tân Hộ Cơ 1

1

16

3

10.400

8.400

2.000

2018

1

16

3

10.400

8.400

2.000

2018

12

Trường MN Tân Hộ Cơ

1

7

10

11.333

9.800

1.533

2018

1

7

10

13.001

9.800

3.201

2018

13

Trường TH Tân Thành A3

1

16

11

12.397

10.700

1.697

2018

1

16

11

13.901

10.700

3.201

2018

14

Trường TH An Phước 1

1

3

10

6.179

5.000

1.179

2018

1

3

10

6.899

5.000

1.899

2018

15

Trường MN Giồng Găng

1

5

11

8.272

7.031

1.241

2019

1

5

11

13.161

10.700

2.461

2019

Huyện Hồng Ngự

1

Trường MG Thường Thới Tiền (thị trấn Thường Thới)

1

7

12

11.151

9.100

2.051

2016

1

7

12

12.917

9.100

3.817

2016

2

Trường MG Thường Thới Hậu B (điểm chính)

1

5

11

7.484

5.926

1.558

2016

1

5

11

8.170

5.926

2.244

2016

3

Trường MG Thường Phước 2

1

6

5

8.644

7.696

948

2017

1

6

5

7.696

7.696

-

-

2017

4

Trường TH Long Thuận 2

1

9

10

7.584

7.500

84

2016

1

9

10

7.700

7.500

200

2016

5

Trường TH Long Khánh B2 (điểm chính Long Châu)

1

10

11

9.310

9.310

2016

1

10

11

9.514

9.305

209

2016

6

Trường TH Thường Phước 1B

1

8

5

9.183

2.200

3.383

3.600

2017

1

8

5

8.377

2.200

2.577

3.600

2017

7

Trường MG Phú Thuận B

1

4

-

3.463

2.944

519

2019

1

4

6.535

3.666

2.869

2019

8

Trường TH Long Khánh B1

1

4

12

8.577

7.300

1.277

2018

1

4

12

8.838

7.300

1.538

2018

9

Trường TH Long Thuận 4

1

10

-

5.557

4.500

1.057

2017

1

10

-

5.654

4.500

1.154

-

2017

10

Trường TH Thường Phước 1A

1

22

16

24.468

11.500

5.768

7.200

2017

1

22

16

19.800

11.500

1.100

7.200

2017

11

Trường TH Long Thuận 1

1

8

2

5.125

4.300

825

2019

1

8

2

5.125

4.300

825

2019

12

Trường THCS Long Khánh A

1

8

7

9.693

8.400

1.293

2019

1

8

7

9.693

8.400

1.293

2019

Thị xã Hồng Ngự

1

Trường MG Phường An Lộc

1

2

12

3.600

3.600

2017

1

2

12

4.643

3.600

1.043

-

2017

2

Trường THCS Tân Hội

1

-

6

5.802

5.700

102

2016

1

-

6

5.700

5.700

2016

3

Trường THCS An Bình A

1

-

11

5.000

5.000

-

2017

1

-

11

5.000

5.000

-

-

2017

4

Trường MG Tân Hội

1

8

3.341

3.000

341

2018

1

-

8

3.000

3.000

2018

5

Trường TH Tân Hội 1

1

10

-

9.890

-

5.390

4.500

2017

1

10

-

10.887

1.447

4.940

4.500

2017

6

Trường MG Bình Thạnh

1

10

13

25.993

10.700

8.093

7.200

2017

1

10

13

24.550

10.700

6.650

7.200

2017

Huyện Tam Nông

1

Trường MG Phú Thành B

1

6

11

10.000

8.500

1.500

2017

1

6

11

10.024

8.500

1.524

-

2017

2

Trường TH An Long A

1

10

5

8.300

7.486

814

2017

1

10

5

8.971

7.486

1.485

-

2017

3

Trường THCS Tân Công Sính

1

2

12

7.450

6.800

650

2017

1

2

12

7.490

6.800

690

-

2017

4

Trường TH An Hòa A

1

8

10

13.000

9.000

4.000

2017

1

8

10

12.700

9.000

3.700

-

2017

5

Trường THCS Phú Đức

1

-

12

6.050

5.400

650

2018

1

-

12

5.865

5.400

465

2018

6

Trường MG Phú Hiệp (điểm chính)

1

8

13

13.407

12.100

1.307

2018

1

8

13

13.880

12.040

1.840

2018

7

Trường TH Phú Thọ A

1

-

12

6.324

5.100

1.224

2018

1

-

12

6.120

5.060

1.060

2018

8

Trường MG Tân Công Sính

1

6

11

11.250

4.563

1.687

5.000

2019

1

-

8

8.800

3.800

5.000

2019

9

Trường TH Tân Công Sính A

1

-

10

5.255

1.967

788

2.500

2019

1

8

-

6.200

3.700

2.500

2019

10

Trường TH Phú Đức B

1

2

12

6.660

3.161

999

2.500

2019

1

12

8.600

6.100

2.500

2019

11

Trường TH Tràm Chim 2

1

-

11

4.293

2.863

1.430

2019

1

-

11

7.112

5.600

1.512

2019

Huyện Thanh Bình

1

Trường MG An Phong

1

4

-

2.688

2.464

224

2016

1

4

-

2.494

2.464

30

2016

2

Trường TH Phú Lợi 1

1

10

8

13.473

9.560

3.913

2017

1

10

8

12.227

9.560

2.667

-

2017

3

Trường THCS Tân Qưới

1

15

6

14.908

11.156

3.752

2017

1

15

6

13.105

11.156

1.949

-

2017

4

Trường MG Tân Huề (điểm ấp Tân An)

1

9

13

10.443

9.516

927

2016

1

9

13

11.305

9.516

1.789

2016

5

Trường TH Tân Huề 1 (điểm A chính + điểm B Tân

1

28

16

25.107

17.750

7.357

2018

1

28

16

22.250

17.750

4.500

2018

6

Trường TH Tân Huề 2 (điểm chính + điểm C ấp Tân Bình Thượng)

1

18

12

19.028

14.200

4.828

2018

1

18

12

19.586

14.200

5.386

2018

7

Trường THCS Tân Long

1

8

7

14.412

9.200

5.212

2018

1

8

7

12.322

9.200

3.122

2018

8

Trường THCS Tân Huề

1

7

13

13.754

11.700

2.054

2018

1

7

13

12.309

11.700

609

2018

9

Trường MG Tân Qưới

1

3

7

5.425

3.111

2.314

2019

1

4

7

9.571

7.390

2.181

2019

Huyện Tháp Mười

1

Trường MG Mỹ Quý

1

7

12

8.680

8.199

481

2016

1

7

12

8.680

8.199

481

2016

2

Trường MG Tân Kiều

1

9

13

14.594

13.670

924

2016

1

9

13

14.674

13.670

1.004

2016

3

Trường MG Mỹ An

1

7

12

13.802

11.000

2.802

2016

1

7

12

14.465

11.000

3.465

2016

4

Trường MG Phú Điền

1

6

13

15.057

11.900

3.157

2016

1

6

13

15.097

11.900

3.197

2016

5

Trường TH Mỹ Hoà 1

1

7

14

9.117

8.090

1.027

2016

1

7

14

9.204

8.090

1.114

2016

6

Trường THCS Phú Điền

1

10

13

19.890

14.900

4.990

2017

1

10

13

19.531

14.173

5.358

-

2017

7

Trường THCS Mỹ An

1

10

13

17.701

14.200

3.501

2017

1

10

13

17.827

15.183

2.644

-

2017

8

Trường MG Láng Biển

1

5

13

11.649

9.959

1.690

2018

1

5

13

10.388

8.500

1.888

2018

9

Trường THCS Láng Biển

1

8

13

14.887

12.002

2.885

2018

1

8

13

14.627

13.692

935

2018

10

Trường TH Thạnh Lợi 2

1

5

11

8.425

6.039

2.386

2018

1

5

11

10.666

9.602

1.064

2018

11

Trường TH Thạnh Lợi

1

1

11

7.395

4.900

2.495

2018

1

1

11

10.297

9.197

1.100

2018

Huyện Cao Lãnh

1

Trường Mẫu giáo Bình Hàng Trung (điểm chính)

1

6

12

10.500

10.500

2016

1

6

12

10.437

9.300

1.137

2016

2

Trường Mẫu giáo Mỹ Thọ (điểm Vàm Xáng)

1

2

12

5.396

3.800

1.596

2016

1

2

12

5.401

3.800

1.601

2016

3

Trường MN Phương Trà (điểm chính)

1

8

12

12.800

9.640

3.160

2017

1

8

12

10.630

9.640

990

-

2017

4

Trường Tiểu học Tân Nghĩa B

1

10

14

9.788

9.600

188

2016

1

10

14

9.853

9.600

253

2016

5

Trường Tiểu học An Bình B

1

10

14

13.696

10.600

3.096

2016

1

10

14

13.840

10.600

3.240

2016

6

Trường Tiểu học Mỹ Hội 2

1

6

14

8.531

7.200

1.331

2016

1

6

14

8.571

7.200

1.371

2016

7

Trường MN An Bình B (điểm chính)

1

8

12

13.400

9.160

4.240

2017

1

8

12

11.403

9.160

2.243

-

2017

8

Trường TH Mỹ Hiệp 1

1

18

8

14.500

8.800

5.700

2018

1

18

8

11.279

8.800

2.479

2018

9

Trường TH Mỹ Hội 1

1

8

11

9.908

8.100

1.808

2018

1

8

11

9.954

8.100

1.854

2018

10

Trường TH xã Mỹ Thọ (Điểm chính Vàm Xáng)

1

11

13

8.955

7.438

1.517

2019

1

11

13

13.100

9.100

4.000

2019

11

Trường THCS Nguyễn Văn Đừng

1

13

17

18.426

14.300

4.126

2018

1

13

17

19.014

16.300

2.714

2018

12

Trường MN Phong Mỹ B

1

8

12

13.012

10.870

2.142

2018

1

8

12

12.268

10.800

1.468

2018

Thành phố Cao Lãnh

1

Trường MN Mỹ Trà (giai đoạn 2)

1

4

10

9.104

7.979

1.125

2017

1

4

10

12.479

7.979

4.500

-

2017

2

Tường THCS Nguyễn Chí Thanh (giai đoạn 2)

1

-

16

10.391

8.969

1.422

2017

1

-

16

14.177

8.969

5.208

-

2017

3

Trường TH Võ Thị Sáu (giai đoạn 2)

1

15

12

15.758

11.800

3.958

2017

1

15

12

17.127

10.127

7.000

-

2017

Thành phố Sa Đéc

1

Trường MN Tân Phú Đông 3

1

8

13

14.628

12.500

2.128

2017

1

8

13

15.642

12.500

3.142

-

2017

2

Trường TH Phú Mỹ

1

6

14

11.511

8.609

2.902

2016

1

6

14

10.164

8.609

1.555

2016

3

Trường TH Vĩnh Phước - giai đoạn 2

1

10

2

7.515

5.300

2.215

2018

1

10

2

6.525

5.300

1.225

2018

4

Trường THCS Tân Khánh Đông

1

5

6

11.829

10.700

1.129

2018

1

5

6

11.359

9.500

1.859

2018

Huyện Lấp Vò

1

Trường MG Long Hưng B

1

12

12

19.293

18.206

1.087

2016

1

12

12

26.372

18.206

8.166

2016

2

Trường MN Tân Mỹ (điểm chính)

1

12

12

13.960

13.960

2016

1

12

12

13.960

13.960

2016

3

Trường TH Long Hưng B2 (điểm chính)

1

10

12

9.125

8.778

347

2016

1

10

12

8.778

8.778

2016

4

Trường TH Định An (điểm An Lạc A)

1

4

-

3.446

2.375

1.071

2016

1

4

-

2.626

2.375

251

2016

5

Trường MN Mỹ An Hưng B

1

-

8

3.505

3.100

405

2020

1

-

8

3.536

3.100

436

2018

6

Trường TH Tân Khánh Trung 2

1

12

11

8.942

8.200

742

2018

1

12

11

8.708

8.200

508

2018

7

Trường THCS Mỹ An Hưng B

1

14

5

13.273

12.900

373

2018

1

14

5

12.500

12.500

2018

8

Trường TH Định Yên 1

1

10

-

4.339

3.688

651

2021

1

10

-

6.125

4.560

1.565

2019

Huyện Lai Vung

1

Trường Mầm non Tân Dương 1 (điểm chính)

1

8

12

11.500

11.500

2016

1

8

12

12.421

11.500

921

2016

2

Trường Mầm non Long Hậu 1 (điểm chính)

1

11

13

13.200

13.200

2016

1

11

13

14.920

13.200

1.720

2016

3

Trường Mầm non Tân Thành 2 (điểm chính)

1

7

13

10.427

10.427

2016

1

7

13

11.434

10.284

1.150

2016

4

Trường MN Tân Phước 1

1

8

13

18.717

12.400

6.317

2017

1

8

13

13.545

12.400

1.145

2017

5

Trường MN Tân Hòa 1

1

10

13

22.240

14.900

7.340

2017

1

10

13

20.175

14.900

5.275

2017

6

Trường MN Phong Hòa 1

1

10

13

25.040

14.400

10.640

2017

1

10

13

21.345

14.400

6.945

2017

7

Trường TH Vĩnh Thới 2

1

13

12

25.587

11.500

14.087

2019

1

13

12

21.529

15.697

5.832

2019

8

Trường TH Tân Phước 1

1

8

14

9.421

8.008

1.413

2019

1

8

14

12.095

9.800

2.295

2019

9

Trường TH Tân Dương 1

1

8

14

9.421

8.008

1.413

2019

1

8

14

11.235

9.700

1.535

2019

Huyện Châu Thành

1

Trường MG An Hiệp (điểm chính)

1

4

2.914

2.726

188

2016

1

4

3.104

2.726

378

2016

2

Trường TH Tân Xuân (điểm Thạnh Phú)

1

6

2.016

2.016

-

2016

1

6

3.695

2.016

1.679

2016

3

Trường TH An Nhơn (điểm Cái Xếp)

1

4

1.750

1.750

2016

1

4

1.771

1.746

25

2016

4

Trường Tiểu học An Hiệp 1

1

10

11

10.747

9.800

947

2017

1

10

11

10.116

9.800

316

2017

5

Trường Tiểu học Bình Tiên 2

1

11

10

13.413

9.400

4.013

2017

1

11

10

11.860

9.400

2.460

2017

6

Trường Tiểu học Bình Tiên 1

1

12

11

15.559

10.400

5.159

2017

1

12

11

16.172

10.400

5.772

2017

7

Trường MG Phú Hựu

1

4

12

13.426

7.100

6.326

2018

1

4

12

9.650

7.100

2.550

2018

8

Trường Tiểu học An Phú Thuận 1

1

14

10

13.118

11.700

1.418

2017

1

14

10

12.800

11.700

1.100

2017

9

Trường TH Nha Mân 1

1

13

8

10.719

9.051

1.668

2021

1

13

8

13.411

10.098

3.313

2018

10

Trường THCS Phú Long

1

-

18

12.338

8.500

3.838

2019

1

-

18

11.850

8.500

3.350

2019

B

Dự án thi công chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 hoàn thành

34

329

387

382.696

308.459

74.237

-

-

-

-

34

314

392

576.683

426.394

150.289

-

-

-

-

Sở Giáo dục và Đào tạo

1

Trường THPT Tân Hồng

1

4

18

10.542

10.542

2022

1

2

18

14.300

14.300

2020

Huyện Hồng Ngự

1

Trường TH Phú Thuận A1

1

8

14

10.278

9.010

1.268

2022

1

8

14

13.428

10.950

2.478

2019

2

Trường TH Thường Lạc

1

18

5

12.326

9.406

2.920

2021

1

18

5

21.719

15.000

6.719

2020

Thị xã Hồng Ngự

1

Trường THCS An Lộc

1

16

6

13.600

13.600

2018

1

16

6

13.600

13.600

-

2018

2

Trường TH An Thạnh 2

1

10

4

6.251

5.313

938

2021

1

10

4

10.864

10.864

-

2019

3

Trường TH Bình Thạnh

1

16

12

11.873

10.092

1.781

2021

1

16

12

14.000

14.000

2020

4

Trường TH An Bình B1

1

-

6

3.039

2.583

456

2021

1

-

6

3.800

3.800

2019

Huyện Thanh Bình

1

Trường MG Tân Thạnh

1

10

14

9.331

5.688

3.643

2020

1

10

14

26.345

17.800

8.545

2020

2

Trường TH Tân Long 1

1

5

11

6.462

5.493

969

2021

1

2

11

9.298

7.300

1.998

2019

Huyện Tháp Mười

1

Trường MN Tháp Mười

1

10

13

12.924

10.985

1.939

2020

1

10

13

22.949

16.580

6.369

2020

2

Trường TH Dương Văn Hòa

1

-

11

3.759

3.195

564

2019

1

-

11

6.892

5.700

1.192

2019

IV

Huyện Cao Lãnh

1

Trường THCS Ba Sao

1

10

18

13.447

11.430

2.017

2021

1

10

18

22.338

16.100

6.238

2020

Thành phố Cao Lãnh

1

Trường THCS Kim Hồng

1

45

22

75.756

49.576

26.180

2017

1

45

22

84.702

49.500

35.202

-

2019

2

Trường TH Mỹ Phú

1

4

11

6.185

5.198

987

2019

1

4

11

11.962

7.200

4.762

2019

3

Trường THCS Nguyễn Thị Lựu

1

13

3

9.509

8.083

1.426

2019

1

13

2

11.700

8.800

2.900

2019

4

Trường TH Phạm Ngũ Lão

1

6

11

7.448

6.331

1.117

2021

1

6

11

13.098

10.300

2.798

2020

5

Trường TH Mỹ Trà

1

-

12

4.974

4.228

746

2021

1

-

12

9.341

7.100

2.241

2020

6

Trường TH Mỹ Tân

1

-

11

4.293

3.649

644

2021

1

-

11

8.136

6.100

2.036

2020

7

Trường TH Tân Thuận Tây

1

-

11

4.293

3.649

644

2021

1

-

11

8.191

6.100

2.091

2020

8

Trường THCS Trần Đại Nghĩa

1

-

11

5.894

5.010

884

2021

1

-

11

11.985

8.500

3.485

2020

9

Trường THCS Nguyễn Tú

1

-

13

6.428

5.464

964

2021

1

-

13

11.700

7.800

3.900

2020

Thành phố Sa Đéc

1

Trường THCS THCS Hùng Vương

1

10

8

9.508

8.082

1.426

2021

1

-

14

11.474

9.400

2.074

2020

2

Trường THCS Võ Thị Sáu

1

15

10

12.175

12.175

2019

1

15

10

14.654

11.800

2.854

2020

3

Trường TH Phú Long

1

18

11

15.245

10.900

4.345

2019

1

18

11

13.630

10.900

2.730

2020

Huyện Lấp Vò

2019

1

Trường TH Thị trấn Lấp Vò 1

1

30

16

19.338

14.198

5.140

2021

1

30

16

36.782

25.900

10.882

2020

2

Trường TH Long Hưng A1

1

7

12

8.012

6.810

1.202

2021

1

7

12

11.224

9.300

1.924

2019

3

Trường THCS Bình Thành

1

10

-

5.898

5.013

885

2021

1

10

-

9.854

7.200

2.654

2019

Huyện Lai Vung

1

Trường TH Phong Hòa 1

1

21

12

14.087

11.974

2.113

2021

1

21

12

30.454

22.000

8.454

2020

2

Trường THCS Tân Dương

1

16

15

16.400

13.940

2.460

2020

1

16

15

30.682

22.400

8.282

2020

Huyện Châu Thành

1

Trường TH Hòa Tân 2

1

8

11

7.329

6.164

1.165

2021

1

8

11

12.796

9.700

3.096

2020

2

Trường MN An Khánh A

1

6

13

9.553

8.120

1.433

2021

1

6

13

11.033

9.600

1.433

2020

3

Trường MG Tân Nhuận Đông

1

7

13

10.418

8.855

1.563

2021

1

7

13

17.083

12.000

5.083

2020

4

Trường TH An Nhơn

1

-

11

4.293

3.649

644

2021

1

-

11

7.830

4.600

3.230

2020

5

Trường THCS Hòa Tân

1

6

18

11.828

10.054

1.774

2021

1

6

18

18.839

14.200

4.639

2020

C

Các dự án chuyển sang giai đoạn 2021-2025 đầu tư (loại khỏi chương trình)

13

181

174

158.988

75.449

6.931

-

-

-

76.609

I

Sở Giáo dục và Đào tạo

1

Trường THPT Hồng Ngự 3

1

-

9

2.985

2.985

2021

2

Trường THPT Châu Thành 2

1

7

16

10.508

10.508

2021

3

Trường THPT Thành phố Cao Lãnh

1

28

29

12.676

12.677

4

Trường THPT Kiến Văn

1

28

25

10.000

10.000

-

-

2020

III

TX. Hồng Ngự

1

Trường THCS An Lạc

1

16

6

13.249

11.262

1.987

2021

2

Trường TH An Thạnh 1

1

12

-

5.207

4.426

781

2019

IV

Huyện Tam Nông

1

Trường MG Phú Thọ

1

8

12

11.062

9.403

1.659

2021

V

Huyện Thanh Bình

1

Trường TH Tân Qưới 2

1

27

12

16.691

14.187

2.504

2021

III

TP. Cao Lãnh

1

Trường MN Hòa An 4

1

8

13

12.436

######

2021

2

Trường MN Mỹ Phú 2

1

15

13

19.170

######

2022

V

TP. Sa Đéc

1

Trường MN Sen Hồng

1

14

13

18.208

18.208

2021

2

Trường MN Tân Quy Đông

1

10

13

14.360

14.360

2022

VII

Huyện Lai Vung

1

Trường MN Long Hậu 2

1

8

13

12.435

12.435

2021

Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Doanh-nghiep/Nghi-quyet-384-2020-NQ-HDND-dieu-chinh-Chuong-trinh-Kien-co-hoa-truong-lop-hoc-Dong-Thap-460399.aspx


Bài viết liên quan: