Nghị quyết 40/NQ-HĐND 2024 số lượng người làm việc hưởng lương ngân sách nhà nước Cà Mau 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/NQ-HĐND |
Cà Mau, ngày 11 tháng 12 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, BIÊN CHẾ HỘI QUẦN CHÚNG DO ĐẢNG, NHÀ NƯỚC GIAO NHIỆM VỤ; SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ VÀ NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở CẤP XÃ CỦA TỈNH CÀ MAU NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Căn cứ Kế hoạch số 144-KH/TU, ngày 15 tháng 02 năm 2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý và sử dụng biên chế tỉnh Cà Mau giai đoạn 2022 - 2026;
Xét Tờ trình số 235/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về quyết định biên chế công chức, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên, biên chế Hội quần chúng do Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ; số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã của tỉnh Cà Mau năm 2025 (sau thẩm tra); Báo cáo thẩm tra số 239/BC-BPC ngày 29 tháng 11 năm 2024 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa X, Kỳ họp thứ 17 đã thảo luận và thống nhất.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Biên chế công chức, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước và biên chế Hội quần chúng do Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ của tỉnh Cà Mau năm 2025
1. Biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước là 1.956 biên chế (Kèm theo Phụ lục I).
2. Phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước là 19.229 người (đã bao gồm 624 biên chế sự nghiệp giáo dục được bổ sung tại Quyết định số 3243-QĐ/BTCTW ngày 11/11/2024 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Cà Mau năm 2025) (Kèm theo Phụ lục II).
3. Giao biên chế các Hội quần chúng do Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ hoạt động trong phạm vi tỉnh Cà Mau là 184 biên chế (Kèm theo Phụ lục III).
Điều 2. Số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã của tỉnh Cà Mau năm 2025
1. Tổng số lượng cán bộ, công chức cấp xã của tỉnh Cà Mau là 2.398 biên chế.
2. Tổng số lượng người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã của tỉnh Cà Mau là 1.589 người.
(Kèm theo Phụ lục IV)
Điều 3. Sau khi triển khai thực hiện chủ trương của Đảng, Nhà nước về sắp xếp, hoàn thiện tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả, Hội đồng nhân dân tỉnh sẽ quyết định điều chỉnh biên chế năm 2025 cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này; chủ động giao biên chế công chức, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước giữa các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trong tổng số biên chế công chức, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định và báo cáo kết quả về Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp cuối năm.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khoá X, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH SÁCH BIÊN CHẾ
CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH CÀ MAU NĂM
2025
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Cà Mau)
Số TT |
Tên cơ quan, địa phương |
Biên chế năm 2025 |
1 |
2 |
3 |
|
TỔNG SỐ |
1.956 |
I |
CẤP TỈNH |
1.062 |
1 |
Sở Nội vụ |
55 |
2 |
Sở Tư pháp |
37 |
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
38 |
4 |
Sở Tài chính |
61 |
5 |
Sở Công Thương |
35 |
6 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
224 |
7 |
Sở Giao thông vận tải |
73 |
8 |
Sở Xây dựng |
42 |
9 |
Sở Tài Nguyên và Môi trường |
56 |
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
25 |
11 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
49 |
12 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
43 |
13 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
36 |
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
43 |
15 |
Sở Y tế |
58 |
16 |
Thanh tra tỉnh |
31 |
17 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
70 |
18 |
Ban Dân tộc |
20 |
19 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
27 |
20 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
36 |
21 |
Văn phòng Ban An toàn giao thông |
3 |
II |
CẤP HUYỆN |
894 |
1 |
Huyện Cái Nước |
94 |
2 |
Huyện Đầm Dơi |
102 |
3 |
Huyện Năm Căn |
94 |
4 |
Huyện Ngọc Hiển |
94 |
5 |
Huyện Phú Tân |
95 |
6 |
Huyện Thới Bình |
100 |
7 |
Huyện Trần Văn Thời |
103 |
8 |
Huyện U Minh |
99 |
9 |
Thành phố Cà Mau |
113 |
PHỤ LỤC II
DANH SÁCH SỐ LƯỢNG
NGƯỜI LÀM VIỆC HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP DO
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Cà Mau)
Số TT |
Tên đơn vị |
Tổng số được phê duyệt năm 2025 |
1 |
2 |
3 |
|
TỔNG SỐ |
19.229 |
I |
CẤP TỈNH |
5.915 |
1 |
Sở Nội vụ |
14 |
2 |
Sở Tư pháp |
25 |
3 |
Sở Công thương |
14 |
4 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
722 |
5 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
16 |
6 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
163 |
7 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
139 |
8 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
23 |
9 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.465 |
10 |
Sở Y tế |
1.830 |
11 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
49 |
12 |
Sở Tài chính |
16 |
13 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
74 |
14 |
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc Cà Mau |
87 |
15 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Cà Mau |
98 |
16 |
Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau |
77 |
17 |
Vườn Quốc gia U Minh Hạ |
58 |
18 |
Trường Cao đẳng Y tế Cà Mau |
45 |
II |
CẤP HUYỆN |
13.310 |
1 |
Huyện Cái Nước |
1.652 |
2 |
Huyện Đầm Dơi |
1.888 |
3 |
Huyện Năm Căn |
790 |
4 |
Huyện Ngọc Hiển |
746 |
5 |
Huyện Phú Tân |
1.121 |
6 |
Huyện Thới Bình |
1.633 |
7 |
Huyện Trần Văn Thời |
2.166 |
8 |
Huyện U Minh |
1.128 |
9 |
Thành phố Cà Mau |
2.186 |
III |
DỰ PHÒNG |
4 |
PHỤ LỤC III
DANH SÁCH BIÊN CHẾ
CÁC HỘI QUẦN CHÚNG DO ĐẢNG, NHÀ NƯỚC GIAO NHIỆM VỤ HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI TỈNH
CÀ MAU NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Cà Mau)
TT |
Tên Hội |
Biên chế được phê duyệt năm 2025 |
1 |
2 |
3 |
|
TỔNG SỐ |
184 |
I |
CẤP TỈNH |
93 |
1 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh |
14 |
2 |
Liên Minh hợp tác xã tỉnh Cà Mau |
20 |
3 |
Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh |
16 |
4 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh |
10 |
5 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
11 |
6 |
Hội Nhà báo tỉnh |
9 |
7 |
Hội Đông y |
10 |
8 |
Hội Luật gia |
3 |
II |
CẤP HUYỆN |
91 |
1 |
Huyện Cái Nước |
10 |
2 |
Huyện Đầm Dơi |
10 |
3 |
Huyện Năm Căn |
10 |
4 |
Huyện Phú Tân |
10 |
5 |
Huyện Thới Bình |
10 |
6 |
Huyện U Minh |
10 |
7 |
Huyện Trần Văn Thời |
10 |
8 |
Huyện Ngọc Hiển |
10 |
9 |
Thành phố Cà Mau |
11 |
PHỤ LỤC IV
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC CẤP XÃ VÀ NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở CẤP XÃ ĐỐI VỚI CÁC
HUYỆN, THÀNH PHỐ CÀ MAU NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Cà Mau)
TT |
Đơn vị hành chính |
Số lượng cán bộ, công chức cấp xã năm 2025 |
Số lượng người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã năm 2025 |
||
Tổng số cán bộ, công chức |
Cán bộ |
Công chức |
|||
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6 |
|
Toàn tỉnh |
2.398 |
1.200 |
1.198 |
1.589 |
1 |
Thành phố Cà Mau |
386 |
192 |
194 |
249 |
2 |
Huyện Thới Bình |
284 |
144 |
140 |
188 |
3 |
Huyện U Minh |
204 |
96 |
108 |
140 |
4 |
Huyện Trần Văn Thời |
323 |
156 |
167 |
219 |
5 |
Huyện Cái Nước |
259 |
132 |
127 |
171 |
6 |
Huyện Phú Tân |
211 |
108 |
103 |
139 |
7 |
Huyện Đầm Dơi |
375 |
192 |
183 |
247 |
8 |
Huyện Năm Căn |
180 |
96 |
84 |
116 |
9 |
Huyện Ngọc Hiển |
176 |
84 |
92 |
120 |
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-40-NQ-HDND-2024-so-luong-nguoi-lam-viec-huong-luong-ngan-sach-nha-nuoc-Ca-Mau-2025-646948.aspx
Bài viết liên quan:
- Nghị quyết 74/NQ-HĐND 2024 giá dịch vụ khám bệnh cơ sở khám bệnh Nhà nước Đồng Nai
- Nghị quyết 05/2025/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Kon Tum
- Nghị quyết 10/2025/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 32/2024/NQ-HĐND Quảng Trị
- Nghị quyết 32/2024/NQ-HĐND giá dịch vụ khám bệnh không thuộc Quỹ Bảo hiểm y tế Quảng Trị
- Nghị quyết 54/2019/NQ-HĐND giao quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm C tỉnh Kon Tum
- Nghị quyết 06/2023/NQ-HĐND mức hỗ trợ nguồn vốn sự nghiệp xây dựng nông thôn mới Bình Phước
- Nghị quyết 160/NQ-HĐND 2021 Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm Hưng Yên
- Nghị quyết 36/NQ-HĐND 2024 Danh mục công trình dự án phải thu hồi đất Cà Mau 2025
- Nghị quyết 217/NQ-HĐND 2022 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn Hưng Yên 2021 2025
- Nghị quyết 59/NQ-HĐND 2021 đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương Hải Dương
- Nghị quyết 02/NQ-HĐND 2025 sửa đổi Nghị quyết 110/NQ-HĐND giao biên chế công chức Kon Tum
- Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND mức chi tổ chức thực hiện bồi thường khi thu hồi đất Tuyên Quang
- Nghị quyết 01/2025/NQ-UBND bãi bỏ Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND Tuyên Quang
- Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2014 biên chế công chức người làm việc trong đơn vị sự nghiệp Hải Dương 2015
- Nghị quyết 75/2013/NQ-HĐND15 phụ cấp người hoạt động không chuyên trách khoán kinh phí Hải Dương
- Nghị quyết 74/2013/NQ-HĐND15 thù lao lãnh đạo chuyên trách hội đặc thù Hải Dương
- Nghị quyết 21/NQ-HĐND 2024 thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất Yên Bái
- Nghị quyết 68/NQ-HĐND 2021 Kế hoạch đầu tư công trung hạn ngân sách địa phương Tuyên Quang
- Nghị quyết 77/NQ-HĐND 2023 giao dự toán ngân sách nhà nước Bình Định 2024
- Nghị quyết 71/NQ-HĐND 2024 điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước Bình Định