Nghị quyết 56/NQ-HĐND 2024 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương Phú Yên 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 56/NQ-HĐND |
Phú Yên, ngày 06 tháng 12 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 23
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ dự toán ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Xét Tờ trình số 222/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2023 tỉnh Phú Yên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2023 tỉnh Phú Yên như sau:
I. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
4.198.582 triệu đồng |
Trong đó: Ngân sách trung ương hưởng: |
297.274 triệu đồng |
Ngân sách địa phương hưởng: |
3.901.308 triệu đồng |
II. Tổng thu ngân sách địa phương |
17.400.525 triệu đồng |
1. Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp: |
3.898.418 triệu đồng |
- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%: |
1.771.748 triệu đồng |
- Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%): |
2.126.670 triệu đồng |
2. Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: |
6.069.140 triệu đồng |
3. Thu kết dư ngân sách: |
155.405 triệu đồng |
4. Thu viện trợ: |
2.890 triệu đồng |
5. Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước: |
7.274.672 triệu đồng |
III. Vay bù đắp bội chi ngân sách địa phương |
5.774 triệu đồng |
IV. Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
17.320.035 triệu đồng |
1. Chi đầu tư phát triển: |
3.456.957 triệu đồng |
a. Chi đầu tư phát triển cân đối ngân sách địa phương: |
1.890.349 triệu đồng |
b. Chi đầu tư phát triển các chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: |
1.566.608 triệu đồng |
2. Chi thường xuyên: |
5.962.119 triệu đồng |
a. Chi thường xuyên cân đối ngân sách địa phương: |
5.807.558 triệu đồng |
b. Chi thường xuyên các chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: |
154.561 triệu đồng |
3. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: |
1.000 triệu đồng |
4. Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau: |
7.397.066 triệu đồng |
5. Chi trả nợ lãi, phí tiền vay: |
419 triệu đồng |
6. Chi nộp ngân sách Trung ương: |
502.475 triệu đồng |
V. Chi trả nợ gốc |
1.381 triệu đồng |
(Số liệu thu ngân sách địa phương và chi ngân sách địa phương nêu trên không bao gồm số thu, chi chuyển giao ngân sách nội bộ giữa các cấp ngân sách địa phương) |
|
VI. Tổng số kết dư ngân sách địa phương (II+III-IV-V) |
84.883 triệu đồng |
1. Kết dư ngân sách cấp tỉnh: |
22.114 triệu đồng. |
2. Kết dư ngân sách cấp huyện: |
39.347 triệu đồng. |
3. Kết dư ngân sách cấp xã: |
23.422 triệu đồng. |
(Chi tiết tại Phụ lục số 01, 01a, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 và 09 đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này đảm bảo theo đúng quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên Khoá VIII, Kỳ họp thứ 23 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Tai-chinh-nha-nuoc/Nghi-quyet-56-NQ-HDND-2024-phe-chuan-quyet-toan-ngan-sach-dia-phuong-Phu-Yen-2023-644295.aspx
Bài viết liên quan:
- Nghị quyết 74/NQ-HĐND 2024 giá dịch vụ khám bệnh cơ sở khám bệnh Nhà nước Đồng Nai
- Nghị quyết 05/2025/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Kon Tum
- Nghị quyết 10/2025/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 32/2024/NQ-HĐND Quảng Trị
- Nghị quyết 32/2024/NQ-HĐND giá dịch vụ khám bệnh không thuộc Quỹ Bảo hiểm y tế Quảng Trị
- Nghị quyết 54/2019/NQ-HĐND giao quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm C tỉnh Kon Tum
- Nghị quyết 06/2023/NQ-HĐND mức hỗ trợ nguồn vốn sự nghiệp xây dựng nông thôn mới Bình Phước
- Nghị quyết 160/NQ-HĐND 2021 Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm Hưng Yên
- Nghị quyết 36/NQ-HĐND 2024 Danh mục công trình dự án phải thu hồi đất Cà Mau 2025
- Nghị quyết 217/NQ-HĐND 2022 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn Hưng Yên 2021 2025
- Nghị quyết 59/NQ-HĐND 2021 đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương Hải Dương
- Nghị quyết 02/NQ-HĐND 2025 sửa đổi Nghị quyết 110/NQ-HĐND giao biên chế công chức Kon Tum
- Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND mức chi tổ chức thực hiện bồi thường khi thu hồi đất Tuyên Quang
- Nghị quyết 01/2025/NQ-UBND bãi bỏ Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND Tuyên Quang
- Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2014 biên chế công chức người làm việc trong đơn vị sự nghiệp Hải Dương 2015
- Nghị quyết 75/2013/NQ-HĐND15 phụ cấp người hoạt động không chuyên trách khoán kinh phí Hải Dương
- Nghị quyết 74/2013/NQ-HĐND15 thù lao lãnh đạo chuyên trách hội đặc thù Hải Dương
- Nghị quyết 21/NQ-HĐND 2024 thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất Yên Bái
- Nghị quyết 68/NQ-HĐND 2021 Kế hoạch đầu tư công trung hạn ngân sách địa phương Tuyên Quang
- Nghị quyết 77/NQ-HĐND 2023 giao dự toán ngân sách nhà nước Bình Định 2024
- Nghị quyết 71/NQ-HĐND 2024 điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước Bình Định