Nghị quyết 58/NQ-HĐND 2024 giao biên chế công chức cơ quan hành chính nhà nước Phú Yên

HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/NQ-HĐND |
Phú Yên, ngày 06 tháng 12 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 23
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Kết luận số 40-KL/TW ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ Chính trị về nâng cao hiệu quả quản lý biên chế của hệ thống chính trị giai đoạn 2022 - 2026;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 3222-QĐ/BTCTW ngày 11 tháng 11 năm 2024 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Phú Yên năm 2025;
Căn cứ Kế hoạch số 169-KH/TU ngày 16 tháng 8 năm 2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về quản lý, sử dụng và tinh giản biên chế của hệ thống chính trị tỉnh giai đoạn 2024 - 2026;
Xét Tờ trình số 217/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao biên chế công chức của các cơ quan hành chính nhà nước năm 2025 của tỉnh Phú Yên; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao biên chế công chức của các cơ quan hành chính nhà nước năm 2025 của tỉnh Phú Yên
Tổng số biên chế công chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước năm 2025 của các cơ quan hành chính nhà nước là: 1.815 biên chế.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này đảm bảo theo đúng quy định pháp luật; thời gian thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2025, hoàn thành trước ngày 31 tháng 12 năm 2025.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên Khóa VIII, Kỳ họp thứ 23 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết
số: 58/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên)
Số TT |
Cơ quan, đơn vị, địa phương |
Biên chế công chức |
Ghi chú |
I |
CẤP TỈNH |
999 |
|
1 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
29 |
|
2 |
Sở Ngoại vụ |
14 |
|
3 |
Ban Dân tộc |
16 |
|
4 |
Sở Tư pháp |
22 |
|
5 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
24 |
|
6 |
Ban quản lý khu Kinh tế Phú Yên |
28 |
|
7 |
Thanh tra tỉnh |
29 |
|
8 |
Sở Xây dựng |
30 |
|
9 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
34 |
|
10 |
Sở Công Thương |
36 |
|
11 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
41 |
|
12 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
42 |
|
13 |
Sở Y tế |
44 |
|
14 |
Sở Giao thông vận tải |
48 |
|
15 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
46 |
|
16 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
48 |
|
17 |
Sở Tài chính |
51 |
|
18 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
52 |
|
19 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
59 |
|
20 |
Sở Nội vụ |
64 |
|
21 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
242 |
|
II |
CẤP HUYỆN |
816 |
|
1 |
Thành phố Tuy Hòa |
99 |
|
2 |
Thị xã Sông Cầu |
93 |
|
3 |
Huyện Tuy An |
93 |
|
4 |
Thị xã Đông Hòa |
90 |
|
5 |
Huyện Phú Hòa |
87 |
|
6 |
Huyện Tây Hòa |
87 |
|
7 |
Huyện Đồng Xuân |
89 |
|
8 |
Huyện Sơn Hòa |
89 |
|
9 |
Huyện Sông Hinh |
89 |
|
III |
TỔNG CỘNG |
1.815 |
|
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Nghi-quyet-58-NQ-HDND-2024-giao-bien-che-cong-chuc-co-quan-hanh-chinh-nha-nuoc-Phu-Yen-645651.aspx
Bài viết liên quan:
- Nghị quyết 74/NQ-HĐND 2024 giá dịch vụ khám bệnh cơ sở khám bệnh Nhà nước Đồng Nai
- Nghị quyết 05/2025/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Kon Tum
- Nghị quyết 10/2025/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 32/2024/NQ-HĐND Quảng Trị
- Nghị quyết 32/2024/NQ-HĐND giá dịch vụ khám bệnh không thuộc Quỹ Bảo hiểm y tế Quảng Trị
- Nghị quyết 54/2019/NQ-HĐND giao quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm C tỉnh Kon Tum
- Nghị quyết 06/2023/NQ-HĐND mức hỗ trợ nguồn vốn sự nghiệp xây dựng nông thôn mới Bình Phước
- Nghị quyết 160/NQ-HĐND 2021 Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm Hưng Yên
- Nghị quyết 36/NQ-HĐND 2024 Danh mục công trình dự án phải thu hồi đất Cà Mau 2025
- Nghị quyết 217/NQ-HĐND 2022 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn Hưng Yên 2021 2025
- Nghị quyết 59/NQ-HĐND 2021 đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương Hải Dương
- Nghị quyết 02/NQ-HĐND 2025 sửa đổi Nghị quyết 110/NQ-HĐND giao biên chế công chức Kon Tum
- Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND mức chi tổ chức thực hiện bồi thường khi thu hồi đất Tuyên Quang
- Nghị quyết 01/2025/NQ-UBND bãi bỏ Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND Tuyên Quang
- Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2014 biên chế công chức người làm việc trong đơn vị sự nghiệp Hải Dương 2015
- Nghị quyết 75/2013/NQ-HĐND15 phụ cấp người hoạt động không chuyên trách khoán kinh phí Hải Dương
- Nghị quyết 74/2013/NQ-HĐND15 thù lao lãnh đạo chuyên trách hội đặc thù Hải Dương
- Nghị quyết 21/NQ-HĐND 2024 thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất Yên Bái
- Nghị quyết 68/NQ-HĐND 2021 Kế hoạch đầu tư công trung hạn ngân sách địa phương Tuyên Quang
- Nghị quyết 77/NQ-HĐND 2023 giao dự toán ngân sách nhà nước Bình Định 2024
- Nghị quyết 71/NQ-HĐND 2024 điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước Bình Định