Nghị quyết 66/2025/UBTVQH15 sửa đổi Nghị quyết 730/2004/NQ-UBTVQH11

ỦY BAN THƯỜNG VỤ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Nghị quyết số: 66/2025/UBTVQH15 |
Hà Nội, ngày 06 tháng 02 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 730/2004/NQ -UBTVQH11 CỦA ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN BẢNG LƯƠNG CHỨC VỤ, BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ ĐỐI VỚI CÁN BỘ LÃNH ĐẠO CỦA NHÀ NƯỚC; BẢNG LƯƠNG CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ NGÀNH TÒA ÁN, NGÀNH KIỂM SÁT ĐÃ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 823/2009/UBTVQH12, NGHỊ QUYẾT SỐ 973/2015/UBTVQH13 VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ 1212/2016/UBTVQH13
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Tổ chức Quốc hội số 57/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 65/2020/QH14;
Căn cứ Luật Tổ chức Tòa án nhân dân số 34/2024/QH15,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Ghi chú tại bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ ngành Tòa án, ngành Kiểm sát ban hành kèm theo Nghị quyết
1. Thay cụm từ “Thẩm phán cao cấp” bằng cụm từ “Thẩm phán Tòa án nhân dân bậc 3” tại gạch đầu dòng thứ nhất mục 1 và mục 8.
2. Thay cụm từ “Thẩm phán Tòa án nhân dân cấp tỉnh” bằng cụm từ “Thẩm phán Tòa án nhân dân bậc 2” tại gạch đầu dòng thứ hai mục 1.
3. Thay cụm từ “Thẩm phán Tòa án nhân dân cấp huyện” bằng cụm từ “Thẩm phán Tòa án nhân dân bậc 1” tại gạch đầu dòng thứ ba mục 1 và mục 4.
4. Thay cụm từ “Thư ký Tòa án” bằng cụm từ “Thư ký viên” tại gạch đầu dòng thứ ba mục 1 và mục 5.
5. Bổ sung cụm từ “Thư ký viên cao cấp” vào sau cụm từ “Thẩm tra viên cao cấp” tại gạch đầu dòng thứ nhất mục 1.
6. Bổ sung cụm từ “Thư ký viên chính” vào sau cụm từ “Thẩm tra viên chính” tại gạch đầu dòng thứ hai mục 1.
7. Bổ sung vào mục 7 nội dung: “Thẩm phán cao cấp, Thẩm phán trung cấp, Thẩm phán sơ cấp khi chuyển thành Thẩm phán Tòa án nhân dân bậc 3, Thẩm phán Tòa án nhân dân bậc 2, Thẩm phán Tòa án nhân dân bậc 1 được chuyển xếp lương tương ứng với hệ số lương đang được hưởng.”.
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung về chức danh và hệ số phụ cấp tại tiết g và tiết i điểm 11 mục I của bảng phụ cấp chức vụ đối với lãnh đạo của Nhà nước và đại biểu Quốc hội hoạt động chuyên trách ban hành kèm theo Nghị quyết
STT |
Chức danh |
Hệ số |
11. |
Các chức danh lãnh đạo thuộc Tòa án nhân dân cấp cao |
|
|
e/ … |
|
|
g/ Vụ trưởng thuộc Tòa án nhân dân cấp cao |
0,90 |
|
h/… |
|
|
i/ Phó Vụ trưởng thuộc Tòa án nhân dân cấp cao |
0,70 |
|
k/ … |
|
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày thông qua.
2. Chính phủ, Tòa án nhân dân tối cao và các cơ quan liên quan có trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Ủy ban Thường vụ Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XV, phiên họp thứ 42 thông qua ngày 06 tháng 02 năm 2025.
|
TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI |
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Lao-dong-Tien-luong/Nghi-quyet-66-2025-UBTVQH15-sua-doi-Nghi-quyet-730-2004-NQ-UBTVQH11-643161.aspx
Bài viết liên quan:
- Nghị quyết 74/NQ-HĐND 2024 giá dịch vụ khám bệnh cơ sở khám bệnh Nhà nước Đồng Nai
- Nghị quyết 05/2025/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Kon Tum
- Nghị quyết 10/2025/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 32/2024/NQ-HĐND Quảng Trị
- Nghị quyết 32/2024/NQ-HĐND giá dịch vụ khám bệnh không thuộc Quỹ Bảo hiểm y tế Quảng Trị
- Nghị quyết 54/2019/NQ-HĐND giao quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm C tỉnh Kon Tum
- Nghị quyết 06/2023/NQ-HĐND mức hỗ trợ nguồn vốn sự nghiệp xây dựng nông thôn mới Bình Phước
- Nghị quyết 160/NQ-HĐND 2021 Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm Hưng Yên
- Nghị quyết 36/NQ-HĐND 2024 Danh mục công trình dự án phải thu hồi đất Cà Mau 2025
- Nghị quyết 217/NQ-HĐND 2022 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn Hưng Yên 2021 2025
- Nghị quyết 59/NQ-HĐND 2021 đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương Hải Dương
- Nghị quyết 02/NQ-HĐND 2025 sửa đổi Nghị quyết 110/NQ-HĐND giao biên chế công chức Kon Tum
- Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND mức chi tổ chức thực hiện bồi thường khi thu hồi đất Tuyên Quang
- Nghị quyết 01/2025/NQ-UBND bãi bỏ Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND Tuyên Quang
- Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2014 biên chế công chức người làm việc trong đơn vị sự nghiệp Hải Dương 2015
- Nghị quyết 75/2013/NQ-HĐND15 phụ cấp người hoạt động không chuyên trách khoán kinh phí Hải Dương
- Nghị quyết 74/2013/NQ-HĐND15 thù lao lãnh đạo chuyên trách hội đặc thù Hải Dương
- Nghị quyết 21/NQ-HĐND 2024 thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất Yên Bái
- Nghị quyết 68/NQ-HĐND 2021 Kế hoạch đầu tư công trung hạn ngân sách địa phương Tuyên Quang
- Nghị quyết 77/NQ-HĐND 2023 giao dự toán ngân sách nhà nước Bình Định 2024
- Nghị quyết 71/NQ-HĐND 2024 điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước Bình Định