Nghị quyết 78/NQ-HĐND 2024 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương Bắc Kạn 2023

Nghị quyết 78/NQ-HĐND 2024 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương Bắc Kạn 2023

HỘI ĐNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 78/NQ-HĐND

Bắc Kạn, ngày 09 tháng 12 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023 TỈNH BẮC KẠN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHOÁ X, KỲ HỌP THỨ 24

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Xét Tờ trình số 247/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2023 tỉnh Bắc Kạn; Báo cáo thẩm tra số 260/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2023 tỉnh Bắc Kạn với nội dung sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 928.809 triệu đồng.

2. Tổng thu ngân sách địa phương: 11.282.185 triệu đồng, gồm:

- Thu ngân sách cấp tỉnh: 6.429.815 triệu đồng;

- Thu ngân sách cấp huyện: 3.533.848 triệu đồng;

- Thu ngân sách cấp xã: 1.318.522 triệu đồng.

3. Tổng chi ngân sách địa phương: 11.017.452 triệu đồng, gồm:

- Chi ngân sách cấp tỉnh: 6.251.287 triệu đồng;

- Chi ngân sách cấp huyện: 3.460.185 triệu đồng;

- Chi ngân sách cấp xã: 1.305.980 triệu đồng;

4. Kết dư ngân sách địa phương năm 2023: 264.733 triệu đồng, gồm:

- Ngân sách cấp tỉnh: 178.528 triệu đồng;

- Ngân sách cấp huyện: 73.663 triệu đồng;

- Ngân sách cấp xã: 12.542 triệu đồng;

5. Kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2023: 178.528 triệu đồng, được xử lý như sau:

- Trích vào Quỹ dự trữ tài chính theo quy định: 1.904 triệu đồng.

- Chuyển vào thu ngân sách năm 2024: 176.624 triệu đồng, trong đó số kinh phí thuộc nguồn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu là 174.719 triệu đồng.

(Có hệ thống biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 24 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2024./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VPCP, VPCTN;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, hội, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện (Thành ủy), HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- LĐVP;
- Các phòng thuộc Văn phòng;
- Lưu: VT, HS.

CHỦ TỊCH




Phương Thị Thanh

Biểu số 48-NĐ31

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 09/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TNG NGUỒN THU NSĐP

7.608.563

11.282.185

3.673.622

148,3%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

894.650

768.566

-126.084

85,9%

1

Thu NSĐP hưng 100%

661.550

571.334

-90.216

86,4%

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

233.100

197.232

-35.868

84,6%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.668.663

6.863.533

194.870

102,9%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.980.441

3.980.441

100,0%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2.688.222

2.883.092

194.870

107,2%

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

IV

Thu kết dư

65.396

65.396

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

45.250

3.378.198

3.332.948

7465,6%

VI

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

106.540

106.540

VII

Thu viện trợ, huy động đóng góp

51.657

51.657

VIII

Thu vay

48.295

48.295

B

TNG CHI NSĐP

7.619.363

10.971.228

3.351.865

144,0%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

4.931.141

4.929.542

-1.599

99,97%

1

Chi đầu tư phát triển

766.905

751.419

-15.486

98,0%

2

Chi thường xuyên

3.947.197

4.018.245

71.048

101,8%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.000

2.141

141

107,0%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

0

100%

5

Dự phòng ngân sách

135.903

-135.903

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

78.136

-78.136

7

Chi nộp ngân sách cấp trên

-

156.738

156.738

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.688.222

3.130.373

442.151

116,4%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.125.818

1.163.578

37.760

103,4%

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.562.404

1.966.795

404.391

125,9%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

2.911.313

2.911.313

C

KT DƯ NSĐP

-

264.733

264.733

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

48.100

46.224

-1.876

96,1%

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

48.100

46.224

-1.876

96,1%

II

Từ nguồn bội thu ngân sách cấp tỉnh

-

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

58.900

48.295

-10.605

82,0%

I

Vay đ bù đp bội chi

2.071

2.071

II

Vay để trả nợ gốc

46.224

46.224

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

-

117.778

Biểu số 50-NĐ31

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 09/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

TNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)

996.550

894.650

4.372.403

4.263.817

438,8%

476,6%

A

TNG THU CÂN ĐI NSNN

996.550

894.650

928.809

820.223

93,2%

91,7%

I

Thu nội địa

971.550

894.650

837.440

768.566

86,2%

85,9%

1

Thu từ khu vực DNNN do TW quản lý

112.000

112.000

89.772

89.772

80,2%

80,2%

- Thuế giá trị gia tăng

76.000

76.000

56.859

56.859

74,8%

74,8%

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

5.000

5.000

6.244

6.244

124,9%

124,9%

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

-

-

-

-

- Thuế tài nguyên

31.000

31.000

26.669

26.669

86,0%

86,0%

- Thu khác

-

-

-

-

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

6.300

6.300

8.187

8.187

130,0%

130,0%

- Thuế giá trị gia tăng

3.900

3.900

4.299

4.299

110,2%

110,2%

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

2.200

2.200

3 482

3.482

158,3%

158,3%

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

-

-

-

- Thuế tài nguyên

200

200

407

407

203,3%

203,3%

- Thu khác

-

-

-

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

300

300

1.804

1.804

601,4%

601,4%

- Thuế giá tr gia tăng

250

250

742

742

296,6%

296,6%

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

-

924,41

924,41

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

-

- Thuế tài nguyên

50

50

138,13

138,13

276,3%

276,3%

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

-

- Thu khác

-

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

159.700

159.700

169.049

169.049

105,9%

105,9%

- Thuế giá trị gia tăng

111.500

111.500

114.850

114.850

103,0%

103,0%

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

11.600

11.600

12.318

12.318

106,2%

106,2%

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

600

600

1.032

1.032

172,0%

172,0%

- Thuế tài nguyên

36.000

36.000

40.849

40.849

113,5%

113,5%

- Thu khác

-

-

-

5

Thuế thu nhập cá nhân

39.000

39.000

39.632

39.632

101,6%

101,6%

6

Thuế bảo vệ môi trường

120.500

73.300

65.174

39.105

54,1%

53,3%

7

Lệ phí trước bạ

57.000

57.000

48.313

48.313

84,8%

84,8%

8

Thu phí, lệ phí

75.000

70.500

73.505

69.459

98,0%

98,5%

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

-

-

-

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

900

900

1.498

1.498

166,4%

166,4%

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

45.396

45.396

46.845

46.845

103,2%

103,2%

12

Thu tiền sử dụng đất

210.329

210.329

183.486

183.486

87,2%

87,2%

13

Thu từ bán tài sàn nhà nước (sắp xếp lai, xử lý nhà đất thuộc sở hữu nhà nước)

35.325

35.325

5.325

5.325

15,1%

15,1%

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

25.000

25.000

18.982

18.982

75,9%

75,9%

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

14.500

8.340

23.396

14.351

161,3%

172,1%

16

Thu khác ngân sách

70.000

50.960

62.205

32.491

88,9%

63,8%

17

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

-

-

-

18

Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của NHNN

300

300

267

267

89,0%

89,0%

- Thu hồi vốn của NN tại các tổ chức kinh tế

-

-

- Thu cổ tức

300

300

267

267

89,0%

89,0%

II

Thu từ dầu thô

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

25.000

37.950

-

151,8%

IV

Thu viện trợ, thu huy động đóng góp

53.419

51.657

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

-

-

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

65.396

65.396

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

3.378.198

3.378.198

Biểu số 51-NĐ31

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 09/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh
(%)

A

B

1

2

3=2/1

TỔNG CHI NSĐP

7.619.363

10.971.228

144,0%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

4.931.141

4.929.542

100,0%

I

Chi đầu tư phát triển

766.905

751.419

98,0%

1

Chi đầu tư cho các dự án

766.905

750.367

97,8%

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

108.667

-

Chi khoa học và công nghệ

400

-

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

159.900

215.831

135,0%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

25.000

26.187

104,7%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

3

Chi đầu tư phát triển khác

1.051

II

Chi thường xuyên

4.025.333

4.018.245

99,8%

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.730.540

1.693.770

97,9%

2

Chi khoa học và công nghệ

13.229

10.330

78,1%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.000

2.141

107,0%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100,0%

V

Dự phòng ngân sách

135.903

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

VII

Chi nộp ngân sách cấp trên

156.738

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, MTQG, NHIỆM VỤ

2.688.222

3.130.373

116,4%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.125.818

1.163.578

103,4%

1

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

229.504

258.674

112,7%

a

Vốn đầu tư

105.463

162.066

153,7%

b

Vốn sự nghiệp

124.041

96.608

77,9%

2

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

123.944

180.040

145,3%

a

Vốn đầu tư

96.500

156.529

162,2%

b

Vốn sự nghiệp

27.444

23.511

85,7%

3

Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

772.370

724.864

93,8%

a

Vốn đầu tư

395.135

478.254

121,0%

b

Vốn sự nghiệp

377.235

246.610

65,4%

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.562.404

1.966.795

125,9%

1

Vốn đầu tư

1.484.442

1.888.428

127,2%

1.1

Vốn trong nước

1.278.500

1.567.492

122,6%

-

Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu

1.278.500

1.514.627

118,5%

-

Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2021

14.625

-

Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2022

38.240

1.2

Vốn nước ngoài

205.942

320.936

155,8%

-

Vốn ODA cấp phát

205.942

277.259

134,6%

-

Vốn ODA vay lại

43.676

2

Vốn sự nghiệp

77.962

78.367

100,5%

2.1

Vốn ngoài nước

2.2

Vốn trong nước

77.962

78.367

100,5%

-

Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ

1.000

495

49,5%

-

Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật địa phương

428

428

100,0%

-

Hỗ trợ các Hội Nhà báo địa phương

160

160

100,0%

-

Vốn dự bị động viên

17.000

16.996

100,0%

-

Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ

2.000

-

0,0%

-

Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội

10.200

9.459

92,7%

-

Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ giai đoạn 2019 - 2025

230

230

100,0%

-

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

1.716

1.678

97,8%

-

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

36.849

36.799

99,9%

-

Kinh phí Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

8.379

12.122

144,7%

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

2.911.313

Biểu số 52-NĐ31

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 09/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

TỔNG CHI NSĐP

7.619.363

9.670.119

2.050.756

126,9%

A

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3.654.979

3.465.056

-189.923

94,8%

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

3.964.384

4.021.962

57.578

101,5%

I

Chi đầu tư phát triển

2.171.716

2.518.286

346.570

116,0%

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.171.716

2.518.286

346.570

116,0%

-

Chi quốc phòng

12.495

28.860

16.365

231,0%

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

12.382

16.445

4.063

132,8%

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

243.471

276.924

33.453

113,7%

-

Chi khoa học và công nghệ

400

-400

-

Chi y tế, dân số và gia đình

164.772

124.807

-39.965

75,7%

-

Chi văn hóa thông tin

2.550

6.609

4.059

259,2%

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

21.170

19.865

-1.305

93,8%

-

Chi thể dục thể thao

61.200

43.705

-17.495

71,4%

-

Chi bảo vệ môi trường

21.000

3.721

-17.279

17,7%

-

Chi các hoạt động kinh tế

1.585.365

1.965.139

379.774

124,0%

-

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

31.139

31.236

97

100,3%

-

Chi bảo đảm xã hội

1.234

974

-260

78,9%

-

Chi ngành, lĩnh vực khác

14.538

-14.538

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

3

Chi đầu tư phát triển khác

II

Chi thường xuyên

1.710.203

1.450.789

-259.414

84,8%

-

Chi quốc phòng

42.500

48.953

6.453

115,2%

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

11.389

11.782

393

103,5%

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

431.453

241.302

-190.151

55,9%

-

Chi khoa học và công nghệ

14.229

10.824

-3.405

76,1%

-

Chi y tế, dân số và gia đình

379.326

446.419

67.093

117,7%

-

Chi văn hóa thông tin

61.301

57.092

-4.209

93,1%

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

25.812

24.712

-1.100

95,7%

-

Chi thể dục thể thao

9.931

8.718

-1.213

87,8%

-

Chi bảo vệ môi trường

22.920

20.260

-2.660

88,4%

-

Chi các hoạt động kinh tế

273.780

227.566

-46.214

83,1%

-

Chi hoạt động của các cơ quan QLNN, Đảng, Đoàn thể

280.455

325.791

45.336

116,2%

-

Chi bảo đảm xã hội

29.750

23.916

-5.834

80,4%

-

Chi khác

79.736

3.453

-76.283

4,3%

-

Chi thực hiện cải cách tiền lương

47.621

-47.621

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.000

2.141

141

107,0%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

-

100,0%

V

Dự phòng ngân sách

79.465

-

0,0%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

-

-

VII

Chi nộp ngân sách cấp trên

-

49.746

-

0,0%

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

2.183.101


Biểu số 53-NĐ31

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 09/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán HĐND giao

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

TỔNG CHI NSĐP

7.619.363

3.964.384

3.654.979

10.971.228

6.205.063

4.766.165

144,0%

156,5%

130,4%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

4.931.141

2.057.246

2.873.895

4.929.542

1.771.818

3.157.724

100,0%

86,1%

109,9%

I

Chi đầu tư phát triển

766.905

479.985

286.920

751.419

374.315

377.104

98,0%

78,0%

131,4%

1

Chi đầu tư cho các dự án

766.905

479.985

286.920

750.367

374.315

376.053

97,8%

78,0%

131,1%

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

108.667

34.238

74.430

-

Chi khoa học và công nghệ

400

400

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

159.900

14.910

144.990

215.831

51.666

164.165

135,0%

346,5%

113,2%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

25.000

25.000

-

26.187

26.187

104,7%

104,7%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

-

-

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

-

-

1.051

1.051

II

Chi thường xuyên

4.025.333

1.494.796

2.530.537

4.018.245

1.344.617

2.673.629

99,8%

90,0%

105,7%

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.730.540

424.782

1.305.758

1.693.770

234.316

1.459.453

97,9%

55,2%

111,8%

2

Chi khoa học và công nghệ

13.229

13.229

-

10.330

10.330

78,1%

78,1%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.000

2.000

-

2.141

2.141

107%

107%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

-

1.000

1.000

100%

100%

V

Dự phòng ngân sách

135.903

79.465

56.438

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

-

-

VII

Chi nộp ngân sách cấp trên

-

-

-

156.738

49.746

106.992

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, MTQG, NHIỆM VỤ

2.688.222

1.907.138

781.084

3.130.373

2.250.144

880.230

116,4%

118,0%

112,7%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.125.818

358.273

767.545

1.163.578

297.749

865.829

103,4%

83,1%

112,8%

1

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

229.504

35.803

193.701

258.674

31.786

226.888

112,7%

88,8%

117,1%

a

Vn đầu tư

105.463

20.262

85.201

162.066

23.385

138.681

153,7%

115,4%

162,8%

b

Vốn sự nghiệp

124.041

15.541

108.500

96.608

8.402

88.207

77,9%

54,1 %

81,3%

2

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

123.944

9.421

114.523

180.040

5.833

174.208

145,3%

61,9%

152,1%

a

Vốn đầu tư

96.500

-

96.500

156.529

-

156.529

162,2%

162,2%

b

Vốn sự nghiệp

27.444

9.421

18.023

23.511

5.833

17.679

85, /%

61,9%

98,1%

3

Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

772.370

313.049

459.321

724.864

260.130

464.734

93,8%

83,1%

101,2%

a

Vốn đầu tư

395.135

187.027

208.108

478.254

232.159

246.096

121,0%

124,1%

118,3%

b

Vốn sự nghiệp

377.235

126.022

251.213

246.610

27.971

218.639

65,4%

22,2%

87,0%

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.562.404

1.548.865

13.539

1.966.795

1.952.395

14.400

125,9%

126,1%

106,4%

1

Vốn đầu tư

1.484.442

1.484.442

1.888.428

1.888.428

127,2%

127,2%

1.1

Vốn trong nước

1.278.500

1.278.500

1.567.492

1.567.492

 

122,6%

122,6%

-

Nguồn TW bổ sung có mục tiêu

1.278.500

1.278.500

1.514.627

1.514.627

-

Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2021

14.625

14.625

-

Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2022

38.240

38.240

 

1.2

Vốn nước ngoài

205.942

205.942

320.936

320.936

155,8%

155,8%

-

Vốn ODA cấp phát

205.942

205.942

277.259

277.259

 

-

Vốn ODA vay lại

43.676

43.676

2

Vốn sự nghiệp

77.962

64.423

13.539

78.367

63.967

14.400

100,5%

99,3%

106,4%

2.1

Vốn ngoài nước

2.2

Vốn trong nước

77.962

64.423

13.539

78.367

63.967

14.400

100,5%

99,3%

106,4%

-

Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ

1.000

1.000

495

495

49,5%

49,5%

-

Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật địa phương

428

428

428

428

100%

100%

-

Hỗ trợ các Hội Nhà báo địa phương

160

160

160

160

100%

100%

-

Vốn dự bị động viên

17.000

17.000

16.996

16.996

100%

100%

-

Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ

2.000

2.000

-

-

Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội

10.200

10.200

9.459

9.459

92,7%

92,7%

-

Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp phụ nữ các cấp và Chi hội trường Phụ nữ giai đoạn 2019 - 2025

230

230

230

230

100%

100%

-

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

1.716

556

1.160

1.678

556

1.122

97,8%

100%

96,7%

-

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

36.849

32.849

4.000

36.799

32.845

3.954

99,9% ~

100%

98,8%

-

Kinh phí Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

8.379

8.379

12.122

2.797

9.325

144,7%

111,3%

C

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

-

-

2.911.313

2.183.101

728.211

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Tai-chinh-nha-nuoc/Nghi-quyet-78-NQ-HDND-2024-phe-chuan-quyet-toan-ngan-sach-dia-phuong-Bac-Kan-2023-644277.aspx


Bài viết liên quan: