Nghị quyết 79/NQ-HĐND 2024 thông qua Danh mục dự án thu hồi đất tại Điều 79 Luật Đất đai Phú Yên

HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 79/NQ-HĐND |
Phú Yên, ngày 06 tháng 12 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 79 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 23
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Xét Tờ trình số 231/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Điều 79 Luật Đất đai năm 2024 trên địa bàn tỉnh Phú Yên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án thu hồi đất theo quy định tại Điều 79 Luật Đất đai năm 2024, gồm 21 dự án, với tổng diện tích phải thu hồi đất là 68,96 ha. Trong đó:
- Đất trồng lúa: 19,65 ha (trong đó: đất chuyên trồng lúa nước 14,18 ha).
- Đất rừng phòng hộ: 8,23 ha.
- Đất rừng sản xuất: 19,61 ha.
- Các loại đất còn lại của nhóm đất nông nghiệp: 7,08 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 8,71 ha.
- Đất chưa sử dụng: 5,68 ha.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này đảm bảo theo đúng quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên Khóa VIII, Kỳ họp thứ 23 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỰ ÁN THU
HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 79 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ
YÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
(Đơn vị tính: ha)
Số TT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích |
Loại đất |
Căn cứ pháp lý |
||||||||
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, thị xã, thành phố |
Đất nông nghiệp |
Đất phi nông nghiệp |
Đất chưa sử dụng |
|||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng sản xuất |
Các loại đất của nhóm đất nông nghiệp |
|||||||||
Đất trồng lúa |
Đất chuyên trồng lúa nước |
||||||||||||
|
Tổng cộng |
|
|
68,96 |
19,65 |
14,18 |
8,23 |
0,00 |
19,61 |
7,08 |
8,71 |
5,68 |
|
I |
Thành phố Tuy Hòa |
|
|
23,97 |
4,62 |
2,52 |
6,93 |
0,00 |
0,80 |
2,54 |
3,69 |
5,39 |
|
1 |
Khu dân cư phía Tây đường Lê Duẩn, xã An Phú, thành phố Tuy Hòa (ký hiệu 0-8) |
Xã An Phú |
Thành phố Tuy Hòa |
11,67 |
4,52 |
2,42 |
4,71 |
|
|
0,37 |
1,14 |
0,93 |
Công văn số 6388/UBND-ĐTXD ngày 25/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư phía Tây đường Lê Duẩn, xã An Phú, thành phố Tuy Hòa (ký hiệu 0-8). |
2 |
Khép kín khu dân cư khu phố 4, phường Phú Thạnh |
Phường Phú Thạnh |
Thành phố Tuy Hòa |
2,80 |
|
|
0,42 |
|
|
0,12 |
0,40 |
1,86 |
Quyết định số 4432/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Tuy Hòa về việc phê duyệt hồ sơ báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án; Quyết định số 6241/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Tuy Hòa phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện đầu tư dự án |
3 |
Xây dựng tuyến đường quy hoạch 42m (đại lộ Hùng Vương nối dài) đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường quy hoạch rộng 16m thuộc khu đất số 3 |
Phường Phú Đông |
Thành phố Tuy Hòa |
2,01 |
|
|
1,80 |
|
|
|
0,21 |
|
Quyết định số 5464/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Tuy Hòa về việc phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 5568/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Tuy Hòa phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện đầu tư dự án |
4 |
Xây dựng đường Lương Văn Chánh (đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Nguyễn Tri Phương), Phường 4, thành phố Tuy Hòa |
Phường 4 |
Thành phố Tuy Hòa |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
0,29 |
|
Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Tuy Hòa về việc phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư thực hiện dự án; Quyết định số 5570/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Tuy Hòa phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện đầu tư dự án. |
5 |
Đầu tư khu dân cư Rạch Bầu Hạ (đoạn từ đường quy hoạch đến đường Nguyễn Huệ), Phường 5, thành phố Tuy Hòa |
Phường 5 |
Thành phố Tuy Hòa |
3,10 |
|
|
|
|
|
1,50 |
1,50 |
0,10 |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07/4/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuy Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án và Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 18/11/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuy Hòa về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án. |
6 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Tây đại lộ Hùng Vương |
Xã Bình Kiến |
Thành phố Tuy Hòa |
3,20 |
|
|
|
|
0,80 |
|
|
2,40 |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 12/3/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuy Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuy Hòa về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
7 |
Khu đất phía Nam Bảo tàng Phú Yên, thành phố Tuy Hòa |
Phường 5 |
Thành phố Tuy Hòa |
0,90 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
0,55 |
0,15 |
0,10 |
Quyết định số 4110/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Tuy Hòa về việc phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 6233/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Tuy Hòa phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện đầu tư dự án. |
II |
Huyện Tây Hòa |
|
|
18,84 |
|
|
|
|
18,79 |
|
0,05 |
|
|
8 |
Khai thác khoáng sản mỏ đất san lấp |
Xã Hòa Phú |
Huyện Tây Hòa |
18,84 |
|
|
|
|
18,79 |
|
0,05 |
|
Quyết định số 1531/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ đất san lấp thôn Tân Mỹ, xã Hòa Phú, huyện Tây Hòa; Quyết định số 1311/QĐ-UBND ngày 01/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư. |
III |
Huyện Tuy An |
|
|
0,17 |
|
|
|
|
|
0,17 |
|
|
|
9 |
Trạm y tế xã An Hòa Hải |
Xã An Hòa Hải |
Huyện Tuy An |
0,17 |
|
|
|
|
|
0,17 |
|
|
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án: Đầu tư xây mới, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh, 09 Trung tâm y tế tuyến huyện và 28 Trạm y tế xã tỉnh Phú Yên; Công văn số 546/UBND ngày 21/3/2023 của Ủy ban nhân dân huyện Tuy An về cung cấp thông tin quy hoạch xây dựng công trình. |
IV |
Huyện Phú Hòa |
|
|
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Mở rộng chùa Long Khánh |
Xã Hòa Thắng |
Huyện Phú Hòa |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
Công văn số 4853/UBND-KGVX ngày 09/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chủ trương giao đất mở rộng Chùa Long Khánh, xã Hòa Thắng, huyện Phú Hòa. |
V |
Huyện Đồng Xuân |
|
|
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Xây dựng mới tuyến đường QH N9 nối bầu sen Long Thăng với đường Trường Chinh |
Thị trấn La Hai |
Huyện Đồng Xuân |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 2108/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của Ủy ban nhân dân huyện Đồng Xuân về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng mới tuyến đường QH N9 nối bầu sen Long Thăng với đường Trường Chinh. |
VI |
Thị xã Sông Cầu |
|
|
25,58 |
14,63 |
11,26 |
1,30 |
0,00 |
0,02 |
4,37 |
4,97 |
0,29 |
|
12 |
Công viên trung tâm xã Xuân Cảnh |
Xã Xuân Cảnh |
|
0,55 |
0,26 |
0,26 |
|
|
|
|
0,25 |
0,04 |
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 21/3/2024 của Hội đồng nhân dân thị xã Sông Cầu về chủ trương đầu tư công trình. |
13 |
Đường nội thị Phạm Văn Đồng (đoạn từ Bưu điện đến ngã ba tuyến tránh phía Bắc) |
Phường Xuân Phú, phường Xuân Yên |
Thị xã Sông Cầu |
2,40 |
|
|
|
|
|
0,24 |
2,16 |
|
Quyết định số 3195/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Ủy ban nhân dân thị xã Sông cầu phê duyệt chủ trương đầu tư công trình; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 14/11/2023 của Hội đồng nhân dân thị xã Sông Cầu phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2529/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của Ủy ban nhân dân thị xã Sông Cầu về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án. |
14 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Tây sân khấu lộ thiên |
Phường Xuân Phú |
Thị xã Sông Cầu |
3,60 |
2,25 |
2,20 |
|
|
|
0,75 |
0,60 |
|
Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của Ủy ban nhân dân thị xã Sông Cầu về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Chứng chỉ quy hoạch số 03/CCQH ngày 24/7/2017 của Ủy ban nhân dân thị xã Sông Cầu; Quyết định 4007/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân thị xã Sông Cầu phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
15 |
Hạ tầng kỹ thuật chợ trung tâm đô thị Sông Cầu |
Phường Xuân Phú |
Thị xã Sông Cầu |
2,00 |
1,90 |
1,90 |
|
|
|
0,10 |
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư dự án số 3192/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Ủy ban nhân dân thị xã Sông Cầu; Quyết định số 7537/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân thị xã Sông Cầu phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án. |
16 |
Hạ tầng kỹ thuật khu phố chợ phường Xuân Phú |
Phường Xuân Phú |
Thị xã Sông Cầu |
4,00 |
3,90 |
3,90 |
|
|
|
0,10 |
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư dự án số 3193/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Ủy ban nhân dân thị xã Sông Cầu; Quyết định số 7538/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân thị xã Sông Cầu phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án. |
17 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Đồng Bàu Neo, thị xã Sông Cầu |
Xã Xuân Lộc |
Thị xã Sông Cầu |
2,50 |
1,50 |
1,00 |
|
|
|
0,80 |
0,20 |
|
Các Quyết định của Ủy ban nhân dân thị xã Sông Cầu: số 660/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; số 4629/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; số 4009/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
18 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Khoan Hậu, phường Xuân Đài, thị xã Sông Cầu |
Phường Xuân Đài |
Thị xã Sông Cầu |
5,48 |
4,50 |
2,00 |
|
|
|
0,80 |
0,18 |
|
Các Quyết định của Ủy ban nhân dân thị xã Sông Cầu: số 661/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 về phê duyệt chủ trương đầu tư; số 247/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 về phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư; số 4014/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 về phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
19 |
Đường Trung Trinh - Vũng La đi Vũng Me (đạn đá tượng - nhà ông Võ Văn Đúng) |
Xã Xuân Phương |
Thị xã Sông Cầu |
1,80 |
|
|
|
|
0,02 |
1,51 |
0,02 |
0,25 |
Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 12/5/2022 của Hội đồng nhân dân xã Xuân Phương về chủ trương đầu tư dự án; thỏa thuận vị trí, hướng tuyến số 04/TT-HT ngày 18/8/2023 của Ủy ban nhân dân thị xã Sông Cầu. |
20 |
Nâng cấp, mở rộng đường Trung Trinh - Vũng La (đoạn từ Quốc lộ 1A đến Km0+993) |
Xã Xuân Phương |
Thị xã Sông Cầu |
1,95 |
0,32 |
|
|
|
|
0,07 |
1,56 |
|
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 26/01/2024 của Hội đồng nhân dân xã Xuân Phương về chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 08/7/2024 của Hội đồng nhân dân thị xã Sông Cầu về bổ sung kế hoạch đầu tư công; Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 19/7/2024 của Hội đồng nhân dân xã Xuân Phương về bổ sung kế hoạch đầu tư công; thỏa thuận vị trí, hướng tuyến số 09/TT-HT ngày 18/9/2024 của Ủy ban nhân dân thị xã Sông Cầu. |
21 |
Công viên cây xanh xã Xuân Hải |
Xã Xuân Hải |
Thị xã Sông Cầu |
1,30 |
|
|
1,30 |
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 11/5/2022 của Ủy ban nhân dân xã Xuân Hải về chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 116/NQ-HĐND ngày 30/9/2024 của Hội đồng nhân dân xã Xuân Hải về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án: xây dựng Công viên cây xanh xã Xuân Hải. |
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bat-dong-san/Nghi-quyet-79-NQ-HDND-2024-thong-qua-Danh-muc-du-an-thu-hoi-dat-tai-Dieu-79-Luat-Dat-dai-Phu-Yen-644303.aspx
Bài viết liên quan:
- Nghị quyết 74/NQ-HĐND 2024 giá dịch vụ khám bệnh cơ sở khám bệnh Nhà nước Đồng Nai
- Nghị quyết 05/2025/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Kon Tum
- Nghị quyết 10/2025/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 32/2024/NQ-HĐND Quảng Trị
- Nghị quyết 32/2024/NQ-HĐND giá dịch vụ khám bệnh không thuộc Quỹ Bảo hiểm y tế Quảng Trị
- Nghị quyết 54/2019/NQ-HĐND giao quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm C tỉnh Kon Tum
- Nghị quyết 06/2023/NQ-HĐND mức hỗ trợ nguồn vốn sự nghiệp xây dựng nông thôn mới Bình Phước
- Nghị quyết 160/NQ-HĐND 2021 Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm Hưng Yên
- Nghị quyết 36/NQ-HĐND 2024 Danh mục công trình dự án phải thu hồi đất Cà Mau 2025
- Nghị quyết 217/NQ-HĐND 2022 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn Hưng Yên 2021 2025
- Nghị quyết 59/NQ-HĐND 2021 đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương Hải Dương
- Nghị quyết 02/NQ-HĐND 2025 sửa đổi Nghị quyết 110/NQ-HĐND giao biên chế công chức Kon Tum
- Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND mức chi tổ chức thực hiện bồi thường khi thu hồi đất Tuyên Quang
- Nghị quyết 01/2025/NQ-UBND bãi bỏ Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND Tuyên Quang
- Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2014 biên chế công chức người làm việc trong đơn vị sự nghiệp Hải Dương 2015
- Nghị quyết 75/2013/NQ-HĐND15 phụ cấp người hoạt động không chuyên trách khoán kinh phí Hải Dương
- Nghị quyết 74/2013/NQ-HĐND15 thù lao lãnh đạo chuyên trách hội đặc thù Hải Dương
- Nghị quyết 21/NQ-HĐND 2024 thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất Yên Bái
- Nghị quyết 68/NQ-HĐND 2021 Kế hoạch đầu tư công trung hạn ngân sách địa phương Tuyên Quang
- Nghị quyết 77/NQ-HĐND 2023 giao dự toán ngân sách nhà nước Bình Định 2024
- Nghị quyết 71/NQ-HĐND 2024 điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước Bình Định