Nghị quyết 80/NQ-HĐND 2024 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa đất rừng sản xuất Phú Yên

HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 80/NQ-HĐND |
Phú Yên, ngày 06 tháng 12 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT THEO KHOẢN 2 ĐIỀU 14 VÀ KHOẢN 1 ĐIỀU 122 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 23
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Xét Tờ trình số 237/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng sản xuất theo khoản 2 Điều 14 và khoản 1 Điều 122 Luật Đất đai năm 2024 trên địa bàn tỉnh Phú Yên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất chủ trương chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng sản xuất sang mục đích khác để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh. Tổng số dự án: 12 dự án với tổng diện tích thực hiện dự án là 75,18ha. Diện tích đất trồng lúa cần chuyển mục đích là 12,74ha (trong đó đất chuyên trồng lúa nước là 8,05ha), diện tích đất rừng sản xuất cần chuyển mục đích là 35,79ha.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này đảm bảo theo đúng quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên Khóa VIII, Kỳ họp thứ 23 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
(Đơn vị tính: ha)
Số TT |
Tên dự án, công trình |
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, thị xã, thành phố |
Tổng diện tích thực hiện dự án |
Loại đất |
Căn cứ pháp lý |
||||
Đất nông nghiệp |
||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng sản xuất |
Đất rừng đặc dụng |
|||||||
Đất trồng lúa |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|||||||||
|
Tổng cộng |
|
|
75,18 |
12,74 |
8,05 |
0,00 |
35,79 |
0,00 |
|
I |
Thành phố Tuy Hòa |
|
|
0,40 |
|
|
|
0,40 |
|
|
1 |
Khu đất công trình Nhà máy chế biến gạch Tuynel Phú Yên tại xã An Phú, thành phố Tuy Hòa thuộc khu vực dự kiến đầu tư khu đô thị hỗn hợp An Phú Mới |
Xã An Phú |
Thành phố Tuy Hòa |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
|
Quyết định số 1832/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên về việc phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu vực dự kiến đầu tư khu đô thị hỗn hợp An Phú Mới, xã An Phú, thành phố Tuy Hòa; Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên về việc thu hồi đất và giao Trung tâm Phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường quản lý đối với khu đất công trình Nhà máy gạch Tuynel Phú Yên tại xã An Phú, thành phố Tuy Hòa; Mảnh trích đo chỉnh lý bản đồ địa chính số 13-2024 do Công ty trách nhiệm hữu hạn Khảo sát và Xây dựng Nam Khánh thực hiện, được Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm duyệt ký ngày 19/8/2024; Công văn số 1471/CCKL- SDPTR ngày 27/9/2024 của Chi cục Kiểm lâm không lập thủ tục về chuyển mục đích rừng; Công văn số 274/CCBVMT ngày 09/10/2024 của Chi cục Bảo vệ môi trường thì dự án không phải lập thủ tục đánh giá sơ bộ tác động môi trường, đánh giá tác động môi trường. |
II |
Huyện Phú Hòa |
|
|
2,69 |
2,59 |
2,59 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
2 |
Trung tâm dịch vụ và đăng kiểm xe cơ giới AZ Phú Yên |
Xã Hòa An |
Huyện Phú Hòa |
2,69 |
2,59 |
2,59 |
|
|
|
Quyết định số 621/QĐ-UBND ngày 09/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên về việc chấp thuận chủ trương đầu tư, đồng thời chấp thuận nhà đầu tư thực hiện dự án Trung tâm dịch vụ và đăng kiểm xe cơ giới AZ Phú Yên; Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 12/08/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư; Phương án tầng lớp mặt được lập ngày 10/10/2024; Chủ đầu tư đã thực hiện đánh giá sơ bộ tác động môi trường trong hồ sơ đề xuất dự án đầu tư. |
III |
Thị xã Sông Cầu |
|
|
15,73 |
8,51 |
5,46 |
0,00 |
2,80 |
0,00 |
|
3 |
Khu cải táng xã Xuân Lâm phục vụ dự án thành phần đoạn Quy Nhơn - Chí Thạnh thuộc dự án đường cao tốc Bắc - Nam phía đông giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn thị xã Sông Cầu |
Xã Xuân Lâm |
Thị xã Sông Cầu |
2,80 |
|
|
|
2,78 |
|
Quyết định số 5165/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 của Ủy ban nhân dân thị xã Sông Cầu về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật của dự án; Công văn số 167/QBVPTR ngày 28/8/2024 của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng về việc xác nhận nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng; Dự án có bản Đăng ký môi trường dự án ngày 31/7/2023. |
4 |
Công viên Trung tâm xã Xuân Cảnh |
Xã Xuân Cảnh |
Thị xã Sông Cầu |
0,55 |
0,26 |
0,26 |
|
|
|
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 21/3/2024 của Hội đồng nhân dân thị xã Sông Cầu về chủ trương đầu tư công trình; Quyết định số 1221/QĐ-UBND ngày 09/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên về việc phê duyệt kết quả thẩm định đánh giá tác động môi trường dự án; Công văn số 651/BQL ngày 31/7/2024 của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Sông Cầu về phương án sử dụng tầng đất mặt dự án. |
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Tây sân khấu lộ thiên |
Phường Xuân Phú |
Thị xã Sông Cầu |
3,60 |
2,25 |
2,20 |
|
|
|
Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của Ủy ban nhân dân thị xã Sông Cầu về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Chứng chỉ quy hoạch số 03/CCQH ngày 24/7/2017 của Ủy ban nhân dân thị xã Sông cầu; Quyết định số 4007/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân thị xã Sông Cầu phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; Phương án sử dụng tầng đất mặt do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Sông Cầu lập ngày 25/2/2020; Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường số 09/UBND-GXN ngày 19/3/2020 của Ủy ban nhân dân thị xã Sông Cầu. |
6 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồng Bàu Neo, thị xã Sông Cầu |
Xã Xuân Lộc |
Thị xã Sông Cầu |
2,50 |
1,50 |
1,00 |
|
|
|
Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của Ủy ban nhân dân thị xã Sông Cầu về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 4629/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của Ủy ban nhân dân thị xã Sông Cầu về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 4009/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân thị xã Sông Cầu phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; Phương án sử dụng tầng đất mặt do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Sông Cầu lập ngày 13/9/2024; Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường số 11/UBND-GXN ngày 18/4/2020 của Ủy ban nhân dân thị xã Sông Cầu. |
7 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Khoan Hậu, phường Xuân Đài, thị xã Sông Cầu |
Phường Xuân Đài |
Thị xã Sông Cầu |
5,48 |
4,50 |
2,00 |
|
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư dự án số 661/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của Ủy ban nhân dân thị xã Sông Cầu; Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 của Ủy ban nhân dân thị xã phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư; Quyết định số 4014/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân thị xã Sông Cầu phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; Quyết định số 1631/QĐ-UBND ngày 17/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên phê duyệt đánh giá tác động môi trường dự án; Phương án sử dụng tầng đất mặt do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Sông Cầu lập ngày 13/9/2024. |
8 |
Dự án đầu tư nâng cấp Nhà máy nước khu vực Đông Bắc Sông Cầu từ 900 m3/ngày đêm lên 10.000 m3/ngày đêm |
Xã Xuân Bình |
Thị xã Sông Cầu |
0,80 |
|
|
|
0,02 |
|
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số 1730/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Công văn số 07/QBVPTR ngày 13/01/2022 của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng về việc xác nhận nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ bảo vệ và phát triển rừng; Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt kết quả thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án. |
IV |
Huyện Sơn Hòa |
|
|
14,88 |
|
|
|
13,75 |
|
|
9 |
Nghĩa trang nhân dân thị trấn Củng Sơn |
Thị trấn Củng Sơn |
Huyện Sơn Hòa |
14,88 |
|
|
|
13,75 |
|
Quyết định số 1765a/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Sơn Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Nghĩa trang nhân dân thị trấn Củng Sơn. Địa điểm: thị trấn Củng Sơn, huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên; Quyết định số 3330/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân huyện Sơn Hòa về việc điều chỉnh thời gian thực hiện công trình; Công văn số 2426/SNN-CCKL ngày 21/8/2024 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên về việc có ý kiến nội dung đề nghị của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất huyện Sơn Hòa; Dự án không thuộc trường hợp đánh giá sơ bộ tác động môi trường hoặc đánh giá tác động môi trường theo quy định tại Điều 30 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020. |
V |
Huyện Đồng Xuân |
|
|
1,50 |
1,44 |
|
|
|
|
|
10 |
Mở rộng mặt bằng bố trí dân cư thôn Soi Nga (Dự án: định canh, định cư thôn Soi Nga) |
Xã Xuân Lãnh |
Huyện Đồng Xuân |
1,50 |
1,44 |
|
|
|
|
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND, ngày 06/3/2024 của Hội đồng nhân dân huyện Đồng Xuân về việc thông qua danh mục công trình đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và năm 2024 được đầu tư từ nguồn ngân sách Trung ương, ngân sách tỉnh, đối ứng ngân sách xã và các nguồn vốn hợp pháp khác xây dựng chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Đồng Xuân; Quyết định số 624/QĐ-UBND ngày 07/3/2024 của Ủy ban nhân dân huyện Đồng Xuân về việc giao chi tiết danh mục công trình đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và năm 2024 được đầu tư từ nguồn ngân sách Trung ương, ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, đối ứng ngân sách xã và các nguồn vốn hợp pháp khác thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Đồng Xuân; Chủ đầu tư có đánh giá sơ bộ tác động môi trường. |
VI |
Huyện Sông Hinh |
|
|
21,14 |
0,20 |
|
|
|
|
|
11 |
Trang trại chăn nuôi heo Ea Trol |
Xã Ea Trol |
Huyện Sông Hinh |
21,14 |
0,20 |
|
|
|
|
Quyết định số 1143/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư; Quyết định số 3296/QĐ-BTNMT ngày 09/11/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án Trang trại chăn nuôi heo Ea Trol; Công văn số 2441/SKHĐT-KTĐN ngày 04/9/2024 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc phúc đáp đề nghị của Công ty trách nhiệm hữu hạn Thương mại An Gia Long (tại Công văn số 2608/2024/AGL ngày 26/8/2024). |
VII |
Huyện Tây Hòa |
|
|
18,84 |
|
|
|
18,84 |
|
|
12 |
Khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường |
Xã Hòa Phú |
Huyện Tây Hòa |
18,84 |
|
|
|
18,84 |
|
Quyết định số 1311/QĐ-UBND ngày 01/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư; Báo cáo số 275/BC-SNN ngày 24/6/2024 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về kết quả thẩm định hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư dự án khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thôn Tân Mỹ, xã Hòa Phú, huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên của Công ty trách nhiệm hữu hạn Tàn Lập; Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 20/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án. |
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bat-dong-san/Nghi-quyet-80-NQ-HDND-2024-du-an-chuyen-muc-dich-su-dung-dat-trong-lua-dat-rung-san-xuat-Phu-Yen-644296.aspx
Bài viết liên quan:
- Nghị quyết 74/NQ-HĐND 2024 giá dịch vụ khám bệnh cơ sở khám bệnh Nhà nước Đồng Nai
- Nghị quyết 05/2025/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Kon Tum
- Nghị quyết 10/2025/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 32/2024/NQ-HĐND Quảng Trị
- Nghị quyết 32/2024/NQ-HĐND giá dịch vụ khám bệnh không thuộc Quỹ Bảo hiểm y tế Quảng Trị
- Nghị quyết 54/2019/NQ-HĐND giao quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm C tỉnh Kon Tum
- Nghị quyết 06/2023/NQ-HĐND mức hỗ trợ nguồn vốn sự nghiệp xây dựng nông thôn mới Bình Phước
- Nghị quyết 160/NQ-HĐND 2021 Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm Hưng Yên
- Nghị quyết 36/NQ-HĐND 2024 Danh mục công trình dự án phải thu hồi đất Cà Mau 2025
- Nghị quyết 217/NQ-HĐND 2022 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn Hưng Yên 2021 2025
- Nghị quyết 59/NQ-HĐND 2021 đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương Hải Dương
- Nghị quyết 02/NQ-HĐND 2025 sửa đổi Nghị quyết 110/NQ-HĐND giao biên chế công chức Kon Tum
- Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND mức chi tổ chức thực hiện bồi thường khi thu hồi đất Tuyên Quang
- Nghị quyết 01/2025/NQ-UBND bãi bỏ Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND Tuyên Quang
- Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2014 biên chế công chức người làm việc trong đơn vị sự nghiệp Hải Dương 2015
- Nghị quyết 75/2013/NQ-HĐND15 phụ cấp người hoạt động không chuyên trách khoán kinh phí Hải Dương
- Nghị quyết 74/2013/NQ-HĐND15 thù lao lãnh đạo chuyên trách hội đặc thù Hải Dương
- Nghị quyết 21/NQ-HĐND 2024 thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất Yên Bái
- Nghị quyết 68/NQ-HĐND 2021 Kế hoạch đầu tư công trung hạn ngân sách địa phương Tuyên Quang
- Nghị quyết 77/NQ-HĐND 2023 giao dự toán ngân sách nhà nước Bình Định 2024
- Nghị quyết 71/NQ-HĐND 2024 điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước Bình Định