Nghị quyết 87/NQ-HĐND 2022 dịch vụ sự nghiệp công hoạt động kinh tế nông nghiệp Ninh Bình

HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 87/NQ-HĐND |
Ninh Bình, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đê điều ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Luật Công nghệ cao ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật An toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật Phòng, chống thiên tai ngày 19 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật ngày 25 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Thú y ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Nghị định 116/2014/NĐ-CP ngày 04 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật;
Căn cứ Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định 52/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Khuyến nông;
Căn cứ Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét đề nghị Tờ trình số 120/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Nghị quyết Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực hoạt động kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
(Chi tiết theo Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khóa XV, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày được thông qua./.
|
CHỦ TỌA KỲ HỌP |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
THUỘC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình)
STT |
Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước |
I |
Dịch vụ lĩnh vực trồng trọt |
1 |
Điều tra đánh giá, khảo sát thống kê trong lĩnh vực trồng trọt |
2 |
Hoạt động cấp mã số vùng trồng, cơ sở đóng gói nông sản phục vụ xuất khẩu |
3 |
Hoạt động cấp, quản lý mã số vùng trồng trọt |
II |
Dịch vụ lĩnh vực chăn nuôi |
1 |
Điều tra, thống kê, thông tin thuộc lĩnh vực chăn nuôi |
III |
Dịch vụ lĩnh vực bảo vệ thực vật |
1 |
Hoạt động kiểm dịch thực vật nội địa |
2 |
Điều tra phát hiện, dự tính dự báo sinh vật gây hại cây trồng |
IV |
Dịch vụ lĩnh vực thú y |
1 |
Điều tra, thống kê lĩnh vực thú y |
2 |
Chẩn đoán thú y |
3 |
Đánh giá an toàn dịch bệnh |
V |
Dịch vụ lĩnh vực thủy sản |
1 |
Điều tra, đánh giá nguồn lợi thủy sản và môi trường sống của loài thủy sản |
2 |
Thả giống, tái tạo nguồn lợi thủy sản |
3 |
Quan trắc, cảnh báo và giám sát môi trường nuôi trồng thủy sản |
VI |
Dịch vụ lĩnh vực lâm nghiệp |
1 |
Bảo vệ và phát triển rừng (khoán hỗ trợ bảo vệ rừng, gieo ươm, trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên, nuôi dưỡng rừng, làm giàu rừng) |
2 |
Bảo tồn, cứu hộ, phục hồi sinh thái và tài nguyên rừng |
3 |
Nghiên cứu, thực nghiệm, ứng dụng các tiến bộ khoa học công nghệ trong hoạt động bảo vệ và phát triển rừng, hoạt động nghiên cứu, lai tạo, sản xuất cây con giống phục vụ phát triển nông nghiệp |
4 |
Điều tra, thống kê, kiểm kê trong lĩnh vực lâm nghiệp |
VII |
Dịch vụ lĩnh vực về Thủy lợi |
1 |
Rà soát cập nhật bản đồ hiện trạng công trình thủy lợi |
2 |
Khảo sát đo độ mặn phục vụ hàng năm cho sản xuất nông nghiệp đảm bảo tưới tiêu |
3 |
Tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật về đê điều |
4 |
Duy tu, bảo dưỡng đê địa phương |
VIII |
Dịch vụ lĩnh vực phòng chống thiên tai |
1 |
Thông tin tuyên truyền về phòng, chống thiên tai |
2 |
Rà soát, cập nhật phương án, kế hoạch ứng phó, phòng chống thiên tai |
3 |
Kiểm kê vật tư phòng chống lụt bão |
IX |
Dịch vụ lĩnh vực quản lý chất lượng |
1 |
Kiểm nghiệm chất lượng an toàn thực phẩm |
2 |
Điều tra lĩnh vực quản lý chất lượng |
X |
Dịch vụ khác |
1 |
Phân tích, xét nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định về chất lượng nước theo quy định pháp luật |
2 |
Cập nhật và thực hiện Bộ chỉ số Theo dõi - đánh giá nước sạch nông thôn |
3 |
Hướng dẫn quản lý vận hành công trình cấp nước sạch nông thôn; xây dựng, hướng dẫn quản lý vận hành công trình thu gom và xử lý nước thải sinh hoạt quy mô hộ gia đình và cấp thôn phù hợp từng loại hình, vùng miền |
4 |
Theo dõi đánh giá hiện trạng các công trình cấp nước sạch nông thôn |
5 |
Truyền thông, phổ biến, giáo dục, vận động, hướng dẫn nhân dân bảo vệ công trình cấp nước, sử dụng tiết kiệm nước sạch, giữ gìn vệ sinh môi trường nông thôn tại địa phương |
6 |
Cải tạo cảnh quan, khôi phục chất lượng môi trường nước mặt (ao, hồ,...) bị ô nhiễm |
7 |
Hoạt động xúc tiến thương mại nông, lâm, thủy sản, các sản phẩm ngành nghề nông thôn, làng nghề, nghề truyền thống; ứng dụng công nghệ thông tin trong xúc tiến thương mại |
8 |
Hoạt động khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư: Thông tin, tuyên truyền, đào tạo, tập huấn, mô hình, dự án; tư vấn; Hợp tác Quốc tế về khuyến nông |
9 |
Khảo nghiệm, chọn lọc, lưu giữ giống gốc giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản mới, đặc hữu của tỉnh |
10 |
Ứng dụng, nghiên cứu, phát triển công nghệ cao trong sản xuất nông nghiệp |
11 |
Duy trì, phát triển trang thông tin điện tử |
12 |
Điều tra, đánh giá, khảo sát thực trạng phát triển cơ điện, ngành nghề nông thôn, làng nghề trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
13 |
Tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật trên các lĩnh vực kinh tế tập thể, trang trại |
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Thuong-mai/Nghi-quyet-87-NQ-HDND-2022-dich-vu-su-nghiep-cong-hoat-dong-kinh-te-nong-nghiep-Ninh-Binh-550815.aspx
Bài viết liên quan:
- Nghị quyết 74/NQ-HĐND 2024 giá dịch vụ khám bệnh cơ sở khám bệnh Nhà nước Đồng Nai
- Nghị quyết 05/2025/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Kon Tum
- Nghị quyết 10/2025/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 32/2024/NQ-HĐND Quảng Trị
- Nghị quyết 32/2024/NQ-HĐND giá dịch vụ khám bệnh không thuộc Quỹ Bảo hiểm y tế Quảng Trị
- Nghị quyết 54/2019/NQ-HĐND giao quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm C tỉnh Kon Tum
- Nghị quyết 06/2023/NQ-HĐND mức hỗ trợ nguồn vốn sự nghiệp xây dựng nông thôn mới Bình Phước
- Nghị quyết 160/NQ-HĐND 2021 Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm Hưng Yên
- Nghị quyết 36/NQ-HĐND 2024 Danh mục công trình dự án phải thu hồi đất Cà Mau 2025
- Nghị quyết 217/NQ-HĐND 2022 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn Hưng Yên 2021 2025
- Nghị quyết 59/NQ-HĐND 2021 đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương Hải Dương
- Nghị quyết 02/NQ-HĐND 2025 sửa đổi Nghị quyết 110/NQ-HĐND giao biên chế công chức Kon Tum
- Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND mức chi tổ chức thực hiện bồi thường khi thu hồi đất Tuyên Quang
- Nghị quyết 01/2025/NQ-UBND bãi bỏ Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND Tuyên Quang
- Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2014 biên chế công chức người làm việc trong đơn vị sự nghiệp Hải Dương 2015
- Nghị quyết 75/2013/NQ-HĐND15 phụ cấp người hoạt động không chuyên trách khoán kinh phí Hải Dương
- Nghị quyết 74/2013/NQ-HĐND15 thù lao lãnh đạo chuyên trách hội đặc thù Hải Dương
- Nghị quyết 21/NQ-HĐND 2024 thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất Yên Bái
- Nghị quyết 68/NQ-HĐND 2021 Kế hoạch đầu tư công trung hạn ngân sách địa phương Tuyên Quang
- Nghị quyết 77/NQ-HĐND 2023 giao dự toán ngân sách nhà nước Bình Định 2024
- Nghị quyết 71/NQ-HĐND 2024 điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước Bình Định