Nghị quyết 91/NQ-HĐND 2024 thông qua danh mục công trình dự án cần thu hồi đất Bắc Kạn

HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 91/NQ-HĐND |
Bắc Kạn, ngày 10 tháng 12 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 24
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Xét các Tờ trình; số 249/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2024; số 264/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2024 và số 269/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất để thực hiện trong năm 2025; Báo cáo thẩm tra số 207/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2024 của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất để thực hiện trong năm 2025 theo quy định tại khoản 5 Điều 72 Luật Đất đai năm 2024 là 23 công trình, dự án.
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 24 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT |
Tên tổ chức/đơn vị |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Căn cứ pháp lý |
Dự kiến diện tích sử dụng đất (m2) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(10) |
I |
HUYỆN CHỢ ĐỒN |
|
||||
1 |
Sở Giao thông Vận tải |
Sửa chữa, cải tạo điểm mất an toàn giao thông tại Km 158+800-158+900; Km 168+00 Km 168+400; Km 169+800-Km 172+200; Km175+00-Km 175+200 và bổ sung đường cứu nạn Km191+700-Km193+00 QL.3B |
Các xã: Đồng Thắng, Yên Thượng |
Quyết định số 2772/QĐ-CĐBVN ngày 19/7/2024 của Cục Đường bộ Việt Nam về việc cho phép chuẩn bị đầu tư công trình sửa chữa năm 2025 |
11.000,0 |
|
2 |
Sở Giao thông Vận tải |
Sửa chữa, cải tạo các điểm nguy cơ mất ATGT đoạn Km38+800-Km39+00; Km43+750-Km43+900; Km53+500- Km53+800+600; Km56+100-Km56+300; Km58+050-Km58+350 QL3C |
Các xã: Bình Trung, Lương Bằng, Nghĩa Tá, Bằng Lãng |
Quyết định số 2772/QĐ-CĐBVN ngày 19/7/2024 của Cục Đường bộ Việt Nam về việc cho phép chuẩn bị đầu tư công trình sửa chữa năm 2025 |
9.300,0 |
|
3 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
Ổn định dân cư các tỉnh Cao Bằng, Bắc Kạn (Khắc phục hậu quả cơn bão số 3 tại xã Xuân Lạc huyện Chợ Đồn) |
Xã Xuân Lạc |
Văn bản số 2808-CV/VPQU ngày 18/10/2024 của Văn phòng Quân ủy Trung ương về chủ trương đầu tư xây dựng dự án triển khai phương án đầu tư xây dựng dự án ổn định dân cư các tỉnh Cao Bằng, Bắc Kạn |
44.000,0 |
|
4 |
Chi nhánh Kim loại màu Bắc Kạn - Công ty Cổ phần Kim loại màu Thái Nguyên - Vimico |
Công trình phục vụ khai thác Đèo An 2 |
Xã Bản Thi |
Giấy phép khai thác số 09/GP-BTNMT ngày 17/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
4.300,0 |
|
Tổng |
68.600,0 |
|
||||
II |
HUYỆN CHỢ MỚI |
|||||
1 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Chợ Mới |
Đường vào thôn Khuổi Lót và thôn Nà Chiêm, xã Thanh Thịnh, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
Xã Thanh Thịnh |
Nghị quyết số 268/NQ-HĐND ngày 28/11/2024 của HĐND huyện Chợ Mới về chủ trương đầu tư công trình Đường vào thôn Khuổi Lót và thôn Nà Chiêm, xã Thanh Thịnh, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
14.000,0 |
|
2 |
UBND xã Mai Lạp |
Xây dựng nhà Văn hóa thôn Khau Tổng |
Xã Mai Lạp |
Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của UBND huyện Chợ Mới về việc phê duyệt danh mục dự án và giao kế hoạch vốn đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu Quốc gia giai đoạn 2021-2025 huyện Chợ Mới |
400,0 |
|
Tổng |
14.400,0 |
|
||||
III |
HUYỆN NGÂN SƠN |
|||||
1 |
Ban QLDA ĐTXD công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh |
Bố trí, ổn định dân cư tại chỗ các thôn thuộc xã Thượng Quan, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 |
Các xã: Thuần Mang, Thượng Quan |
Quyết định số 2084/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án Bố trí, ổn định dân cư tại chỗ các thôn thuộc xã Thượng Quan, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
3.669,6 |
Dự án được thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất tại Nghị quyết số 29/NQ- HĐND ngày 26/4/2023 của HĐND tỉnh với tổng diện tích là 160.000m2. Nay đăng ký bổ sung thêm 3.669,6m2 |
2 |
Doanh nghiệp tư nhân Thành Long Bắc Kạn |
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ Bản Lẹng, xã Hiệp Lực, huyện Ngân Son và xã Sỹ Bình, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
Xã Hiệp Lực |
Giấy phép khai thác khoáng sản số 1397/GP-UBND ngày 04/8/2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn; Quyết định chủ trương đầu tư số 1749/QĐ-UBND ngày 29/9/2020; Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư số 2023/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của UBND tỉnh |
11.269,0 |
|
3 |
Công ty TNHH Trường Thịnh Thái Nguyên |
Dự án khai thác, chế biến vàng gốc khu vực Pác Lạng, xã Thượng Quan, xã Đức Vân huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
Các xã: Thượng Quan, Đức Vân |
Quyết định số 2396/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư; Giấy phép khai thác khoáng sản (chuyển nhượng) số 09/GP-UBND ngày 03/01/2024 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
71.790,0 |
|
Tổng |
86.728,6 |
|
||||
IV |
HUYỆN BẠCH THÔNG |
|||||
1 |
Doanh nghiệp tư nhân Thành Long Bắc Kạn |
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ Bản Lẹng, xã Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn và xã Sỹ Bình, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
Xã Sỹ Bình |
Giấy phép khai thác khoáng sản số 1397/GP-UBND ngày 04/8/2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn; Quyết định chủ trương đầu tư số 1749/QĐ-UBND ngày 29/9/2020; Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư số 2023/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của UBND tỉnh |
7.400,0 |
|
Tổng |
7.400,0 |
|
||||
V |
HUYỆN BA BỂ |
|||||
1 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Bể |
Tạo mặt bằng để tổ chức các hoạt động du lịch tại khu vực tổ chức lễ hội Lồng tồng, xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể |
Xã Nam Mẫu |
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 08/4/2024 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách địa phương (lần 10) |
80.000,0 |
|
2 |
Công an huyện Ba Bể |
Xây dựng Trụ sở Công an xã Mỹ Phương |
Xã Mỹ Phương |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 03/7/2024 của UBND huyện Ba Bể về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng mặt bằng Trụ sở Công an xã Mỹ Phương, huyện Ba Bể |
1.000,0 |
|
3 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Ba Bể |
Xã Thượng Giáo |
Quyết định số 1536/QĐ-BHXH ngày 24/11/2020 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Ba Bể |
2.500,0 |
|
4 |
UBND xã Phúc Lộc |
Nhà văn hóa thôn Vằng Quan, xã Phúc Lộc, huyện Ba Bể |
Xã Phúc Lộc |
Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 23/10/2024 của UBND xã Phúc Lộc về phê duyệt hồ sơ đầu tư xây dựng công trình Nhà văn hóa thôn Vằng Quan, xã Phúc Lộc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
500,0 |
|
5 |
UBND xã Phúc Lộc |
Nhà văn hóa thôn Nhật Vẹn, xã Phúc Lộc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
Xã Phúc Lộc |
Quyết định số 836/QĐ-UBND ngày 23/10/2024 của UBND xã Phúc Lộc về phê duyệt hồ sơ đầu tư xây dựng công trình Nhà văn hóa thôn Nhật Vẹn, xã Phúc Lộc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
200,0 |
|
6 |
Công ty TNHH Hợp Nhất |
Đầu tư xây dựng công trình khai thác và chế biến đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường khu vực Pác Keng, xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
Xã Thượng Giáo |
Quyết định số 1956/QĐ-UBND ngày 13/10/2022 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
30.600,0 |
|
Tổng |
114.800,0 |
|
||||
VI |
HUYỆN PÁC NẶM |
|||||
1 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Pác Nặm |
Trường PTDTBT Tiểu học Nghiên Loan I |
Xã Nghiên Loan |
Quyết định số 2551/QĐ-UBND ngày 16/10/2024 của UBND huyện Pác Nặm về việc điều chỉnh, phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2024 |
2.000,0 |
|
2 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Pác Nặm |
Đường Nà Vài-thôn Nặm Lịa |
Xã Xuân La |
Quyết định số 2551/QĐ-UBND ngày 16/10/2024 của UBND huyện Pác Nặm về việc điều chỉnh, phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2024 |
12.300,0 |
|
3 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Pác Nặm |
Đường Nặm Khiếu-Phiêng Đẩy |
Xã Nhạn Môn |
Quyết định số 2551/QĐ-UBND ngày 16/10/2024 của UBND huyện Pác Nặm về việc điều chỉnh, phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2024 |
11.100,0 |
|
4 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Pác Nặm |
Đường Cốc Mạ -Nà Chảng |
Xã Bằng Thành |
Quyết định số 2551/QĐ-UBND ngày 16/10/2024 của UBND huyện Pác Nặm về việc điều chỉnh, phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2024 |
20.000,0 |
|
5 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Pác Nặm |
Đường Nà Cà - Tềng Kéo |
Xã Bằng Thành |
Quyết định số 2551/QĐ-UBND ngày 16/10/2024 của UBND huyện Pác Nặm về việc điều chỉnh, phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2024 |
19.000,0 |
|
6 |
Ban Chỉ huy quân sự huyện Pác Nặm |
Mật danh S1 giai đoạn 1 |
Xã Xuân La |
Quyết định số 120a/QĐ-UBND ngày 28/10/2024 của UBND huyện Pác Nặm |
30.000,0 |
|
Tổng |
94.400 |
|
||||
VII |
THÀNH PHỐ BẮC KẠN |
|||||
1 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Nhà điều hành sản xuất Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Xã Dương Quang |
Quyết định số 1650/QĐ-PCBK ngày 04/11/2024 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng Dự án: Nhà điều hành sản xuất Công ty Điện lực Bắc Kạn |
20.000 |
|
Tổng |
20.000 |
|
||||
Tổng cộng |
406.328,6 |
|
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bat-dong-san/Nghi-quyet-91-NQ-HDND-2024-thong-qua-danh-muc-cong-trinh-du-an-can-thu-hoi-dat-Bac-Kan-644264.aspx
Bài viết liên quan:
- Nghị quyết 74/NQ-HĐND 2024 giá dịch vụ khám bệnh cơ sở khám bệnh Nhà nước Đồng Nai
- Nghị quyết 05/2025/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Kon Tum
- Nghị quyết 10/2025/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 32/2024/NQ-HĐND Quảng Trị
- Nghị quyết 32/2024/NQ-HĐND giá dịch vụ khám bệnh không thuộc Quỹ Bảo hiểm y tế Quảng Trị
- Nghị quyết 54/2019/NQ-HĐND giao quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm C tỉnh Kon Tum
- Nghị quyết 06/2023/NQ-HĐND mức hỗ trợ nguồn vốn sự nghiệp xây dựng nông thôn mới Bình Phước
- Nghị quyết 160/NQ-HĐND 2021 Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm Hưng Yên
- Nghị quyết 36/NQ-HĐND 2024 Danh mục công trình dự án phải thu hồi đất Cà Mau 2025
- Nghị quyết 217/NQ-HĐND 2022 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn Hưng Yên 2021 2025
- Nghị quyết 59/NQ-HĐND 2021 đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương Hải Dương
- Nghị quyết 02/NQ-HĐND 2025 sửa đổi Nghị quyết 110/NQ-HĐND giao biên chế công chức Kon Tum
- Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND mức chi tổ chức thực hiện bồi thường khi thu hồi đất Tuyên Quang
- Nghị quyết 01/2025/NQ-UBND bãi bỏ Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND Tuyên Quang
- Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2014 biên chế công chức người làm việc trong đơn vị sự nghiệp Hải Dương 2015
- Nghị quyết 75/2013/NQ-HĐND15 phụ cấp người hoạt động không chuyên trách khoán kinh phí Hải Dương
- Nghị quyết 74/2013/NQ-HĐND15 thù lao lãnh đạo chuyên trách hội đặc thù Hải Dương
- Nghị quyết 21/NQ-HĐND 2024 thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất Yên Bái
- Nghị quyết 68/NQ-HĐND 2021 Kế hoạch đầu tư công trung hạn ngân sách địa phương Tuyên Quang
- Nghị quyết 77/NQ-HĐND 2023 giao dự toán ngân sách nhà nước Bình Định 2024
- Nghị quyết 71/NQ-HĐND 2024 điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước Bình Định