Quy chuẩn quốc gia QCVN 08:2023/BTNMT về Chất lượng nước mặt
TT |
Thông số |
Đơn vị |
Giá trị giới hạn |
1 |
Nitrit (NO-2 tính theo N) |
mg/L |
0,05 |
2 |
Amoni (NH4+ tính theo N) |
mg/L |
0,3 |
3 |
Chloride (Cl-) |
mg/L |
250 |
4 |
Fluoride (F-) |
mg/L |
1 |
5 |
Cyanide (CN-) |
mg/L |
0,01 |
6 |
Arsenic (As) |
mg/L |
0,01 |
7 |
Cadmi (Cd) |
mg/L |
0,005 |
8 |
Chì (Plumbum) (Pb) |
mg/L |
0,02 |
9 |
Chromi (6+) (Cr6+) |
mg/L |
0,01 |
10 |
Tổng Chromi (Cr) |
mg/L |
0,05 |
11 |
Đồng (Cuprum) (Cu) |
mg/L |
0,1 |
12 |
Kẽm (Zincum) (Zn) |
mg/L |
0,5 |
13 |
Nickel (Ni) |
mg/L |
0,1 |
14 |
Mangan (Mn) |
mg/L |
0,1 |
15 |
Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg) |
mg/L |
0,001 |
16 |
Sắt (Ferrum) (Fe) |
mg/L |
0,5 |
17 |
Antimon (Sb) |
mg/L |
0,02 |
18 |
Chất hoạt động bề mặt anion |
mg/L |
0,1 |
19 |
Tổng Phenol |
mg/L |
0,005 |
20 |
Aldrin (C12H8Cl6) |
µg/l |
0,1 |
21 |
Lindane (C6H6Cl6) |
µg/L |
0,02 |
22 |
Dieldrin (C12H8Cl6O) |
µg/L |
0,1 |
23 |
Tổng DDT (1,1'-(2,2,2-Trichloroethane-1,1-diyl) bis(4-chlorobenzene) (C14H9Cl5) |
µg/L |
1,0 |
24 |
Heptachlor & Heptachlorepoxide (C10H5Cl7 & C10H5Cl7O) |
µg/L |
0,2 |
25 |
Tổng dầu, mỡ (oils & grease) |
mg/L |
5,0 |
26 |
Polychlorinated biphenyls (PCBs) |
mg/L |
0,0005 |
27 |
Tetrachloroethylene PCE (C2Cl4) |
mg/L |
0,04 |
28 |
1,4-Dioxane (C4H8O2) |
mg/L |
0,05 |
29 |
Carbon tetrachloride (CCl4) |
mg/L |
0,004 |
30 |
1,2 Dichloroethane (C2H4Cl2) |
mg/L |
0,03 |
31 |
Methylene chloride (CH2Cl2) |
mg/L |
0,02 |
32 |
Benzene (C6H6) |
mg/L |
0,01 |
33 |
Chloroform (CHCl3) |
mg/L |
0,08 |
34 |
Formaldehyde (CH2O) |
mg/L |
0,5 |
35 |
Bis (2-ethylHexyl)phthalate DEHP (C24H38O4) |
mg/L |
0,008 |
36 |
Hexachlorobenzene (C6Cl6) |
µg/L |
0,04 |
37 |
Hoá chất bảo vệ thực vật phosphor hữu cơ |
µg/L |
0,5 |
38 |
Tổng hoạt độ phóng xạ α |
Bq/L |
0,1 |
39 |
Tổng hoạt độ phóng xạ β |
Bq/L |
1,0 |
40 |
E.coli |
MPN hoặc CFU/100 mL |
20 |
Ghi chú:
- Đối với các thông số tổng DDT, PCBs, hoá chất bảo vệ thực vật phosphor hữu cơ: căn cứ vào mục đích của chương trình quan trắc để lựa chọn các hợp chất quan trắc phù hợp.
Bảng 2. Giá trị giới hạn các thông số trong nước mặt phục vụ cho việc phân loại chất lượng nước sông, suối, kênh, mương, khe, rạch và bảo vệ môi trường sống dưới nước
Thông số
Mức phân loại chất lượng nước
pH
BOD5
(mg/L)
COD
...
...
...
TOC
(mg/L)
TSS
(mg/L)
DO
(mg/L)
Tổng Phosphor TP
(mg/L)
Tổng Nitơ TN
...
...
...
Tổng Coliform
(CFU hoặc MPN/100ml)
Coliform chịu nhiệt (CFU hoặc MPN/100ml)
6,5 - 8,5
≤ 4
≤ 10
≤ 4
≤ 25
...
...
...
≤ 0,1
≤ 0,6
≤ 1.000
≤ 200
A
6,0 - 8,5
≤ 6
≤ 15
≤ 6
...
...
...
≥ 5,0
≤ 0,3
≤ 1,5
≤ 5.000
≤ 1.000
B
6,0 - 8,5
≤ 10
≤ 20
...
...
...
> 100 và Không có rác nổi
≥ 4,0
≤ 0,5
≤ 2,0
≤ 7.500
≤ 1.500
C
< 6,0 hoặc >8,5
> 10
...
...
...
> 8
> 100 và Có rác nổi
≥ 2,0
> 0,5
> 2,0
> 7.500
> 1.500
D
...
...
...
Thông số
Mức phân loại chất lượng nước
...
...
...
pH
BOD5
(mg/L)
COD
(mg/L)
TOC
(mg/L)
TSS
...
...
...
DO
(mg/L)
Tổng Phosphor TP
(mg/L)
Tổng Nitơ TN
(mg/L)
Chlorophyll-a
(mg/m3)
Nhóm Coliform
...
...
...
...
...
...
Coliform chịu nhiệt (CFU hoặc MPN/100ml)
...
...
...
6,5-8,5
≤ 4
≤ 10
≤ 4
≤ 5
≥ 6,0
≤ 0,1
≤ 0,6
≤ 14
...
...
...
≤ 200
A
...
...
...
6,0-8,5
≤ 6
≤ 15
≤ 6
≤ 15
≥ 5,0
≤ 0,3
≤ 1,5
...
...
...
≤ 5.000
≤ 1.000
B
...
...
...
6,0-8,5
≤ 10
≤ 20
≤ 8
>15 và Không có rác nổi
≥ 4,0
≤ 0,5
...
...
...
≤ 70
≤ 7.500
≤ 1.500
C
...
...
...
< 6,0 hoặc >8,5
> 10
> 20
> 8
>15 và Có rác nổi
≥ 2,0
...
...
...
> 2,0
> 70
> 7.500
> 1.500
D
...
...
...
Ghi chú: Thông số Chlorophyll-a được áp dụng cho các chương trình quan trắc môi trường sau 03 năm kể từ thời điểm Quy chuẩn này được ban hành.
2.1. Các mức phân loại đánh giá chất lượng nước được diễn giải cụ thể như sau:
Mức A: Chất lượng nước tốt. Hệ sinh thái trong môi trường nước có hàm lượng oxy hòa tan (DO) cao. Nước có thể được sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt, bơi lội, vui chơi dưới nước sau khi áp dụng các biện pháp xử lý phù hợp.
Mức B: Chất lượng nước trung bình. Hệ sinh thái trong nước tiêu thụ nhiều oxy hòa tan do một lượng lớn chất ô nhiễm. Nước có thể sử dụng cho mục đích sản xuất công nghiệp, nông nghiệp sau khi áp dụng các biện pháp xử lý phù hợp.
Mức C: Chất lượng nước xấu. Hệ sinh thái trong nước có lượng oxy hòa tan giảm mạnh do chứa một lượng lớn các chất ô nhiễm. Nước không gây mùi khó chịu, có thể được sử dụng cho các mục đích sản xuất công nghiệp sau khi áp dụng các biện pháp xử lý phù hợp.
...
...
...
2.2. Nguyên tắc đánh giá chất lượng nước theo quy định tại Bảng 1
- Căn cứ vào mục tiêu kế hoạch quản lý chất lượng nước và chương trình quan trắc để lựa chọn các thông số cần quan trắc trong Bảng 1;
- Dữ liệu quan trắc để đánh giá chất lượng nước sông, suối, kênh, mương, khe, rạch bao gồm giá trị trung bình số học hàng năm tại từng điểm đo đặc trưng, ít bị tác động cục bộ trong 1 khu vực sông, suối, kênh, mương, khe, rạch với tần suất quan trắc tối thiểu là 06 lần/năm;
- Dữ liệu quan trắc để đánh giá chất lượng nước của hồ, ao, đầm là giá trị trung bình số học hàng năm của tất cả các điểm quan trắc trong hồ, ao, đầm với tần suất quan trắc tối thiểu là 06 lần/năm;
- Chất lượng nước tại 1 điểm đo được đánh giá là không đáp ứng mục tiêu bảo vệ sức khỏe con người nếu giá trị trung bình số học hàng năm của ít nhất 1 thông số vượt quá ngưỡng quy định tại Bảng 1.
2.3. Nguyên tắc đánh giá, phân loại chất lượng nước theo Bảng 2 hoặc Bảng 3:
- Bảng 2 và Bảng 3 quy định ngưỡng giá trị giới hạn các thông số ảnh hưởng tới đời sống thủy sinh nhằm mục đích phân loại chất lượng nước; làm căn cứ để xác định mục tiêu quản lý và cải thiện chất lượng nước đối với các thông số ảnh hưởng tới đời sống thủy sinh;
- Dữ liệu quan trắc để đánh giá, phân loại chất lượng nước sông, suối, kênh, mương, khe, rạch theo quy định tại Bảng 2 bao gồm giá trị trung bình số học hàng năm tại từng điểm đo đặc trưng, ít bị tác động cục bộ trong 1 khu vực sông, suối, kênh, mương, khe, rạch với tần suất quan trắc tối thiểu là 10 lần/năm;
- Dữ liệu quan trắc để đánh giá, phân loại chất lượng nước hồ, ao, đầm theo quy định tại Bảng 3 là giá trị trung bình số học hàng năm của tất cả các điểm quan trắc trong hồ, ao, đầm với tần suất quan trắc tối thiểu là 10 lần/năm;
...
...
...
- Đối với các khu vực nước mặt bị nhiễm mặn, việc phân loại chất lượng nước phải sử dụng thông số TOC thay cho thông số COD;
- Trường hợp quan trắc chất lượng môi trường nước mặt không bị nhiễm mặn thì có thể lựa chọn quan trắc thông số COD hoặc TOC để phân loại chất lượng nước;
- Việc phân loại chất lượng nước theo 4 mức nhằm đưa ra mục tiêu cải thiện chất lượng nước cho nhóm các thông số ảnh hưởng tới đời sống thủy sinh. Để bảo đảm cho mục đích đánh giá nồng độ các độc tố ảnh hưởng tới sức khỏe con người và hệ sinh thái, tùy từng khu vực cần phải lựa chọn các thông số quy định tại Bảng 1 để đánh giá.
2.4. Sử dụng nước mặt cho các mục đích khác nhau
- Các tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng nước mặt cần lưu ý, đảm bảo nguồn nước sử dụng phải được xử lý đạt quy chuẩn về chất lượng nước theo từng mục đích sử dụng;
- Trường hợp áp dụng các biện pháp xử lý nước phù hợp đối với từng thông số ô nhiễm đảm bảo đạt tiêu chuẩn chất lượng nước theo từng mục đích sử dụng, chất lượng nước sau xử lý có thể được sử dụng cho mục đích sạch hơn các mục đích sử dụng hướng dẫn tại mục 2.1.
3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
3.1. Phương pháp quan trắc để xác định giá trị nồng độ các thông số trong nước mặt được thực hiện theo quy định tại Bảng 4 hoặc theo quy định kỹ thuật quan trắc môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành.
Bảng 4. Phương pháp quan trắc các thông số trong nước mặt
...
...
...
Thông số
Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn
1
Lấy mẫu
TCVN 6663-6:2018;
TCVN 6663-1:2011;
TCVN 6663-3:2016
TCVN 6663-4:2018;
TCVN 5994:1995;
...
...
...
2
pH
TCVN 6492:2011
3
Oxy (oxygen) hòa tan (DO)
TCVN 7325:2016;
SMEWW 4500O.C: 2017;
SMEWW 4500O.H: 2017
4
...
...
...
TCVN 6625:2000;
SMEWW 2540D:2017
5
COD
TCVN 6491:1999;
SMEWW 5220.B:2017;
SMEWW 5220.C:2017
6
BOD5 (20ºC)
...
...
...
TCVN 6001-2:2008;
SMEWW 5210B:2017
7
Tổng Nitơ (Nitrogen) (TN)
TCVN 6624:1-2000;
TCVN 6624:2-2000;
TCVN 6638:2000;
SMEWW 4500-N.C:2017
8
...
...
...
TCVN 6202:2008;
SMEWW 4500P.B&D:2017;
SMEWW 4500P.B&E:2017;
US EPA Method 365.3
9
Amoni (NH4+)
TCVN 6179-1:1996;
TCVN 6660:2000;
SMEWW 4500-NH3.B&D:2017;
...
...
...
SMEWW 4500-NH3.B&H:2017
10
Chloride (Cl-)
TCVN 6194:1996;
TCVN 6494-1:2011;
SMEWW 4110B:2017;
SMEWW 4110C:2017;
SMEWW 4500.Cl-:2017;
US EPA Method 300.0
...
...
...
Fluoride (F-)
TCVN 6195-1996;
TCVN 6494-1:2011;
SMEWW 4500-F-.B&C:2017;
SMEWW 4500-F-.B&D:2017;
SMEWW 4110B:2017;
SMEWW 4110C:2017;
US EPA Method 300.0
12
...
...
...
TCVN 6178:1996;
TCVN 6494-1:2011;
SMEWW 4500- NO-2.B:2017;
SMEWW 4110B:2017;
SMEWW 4110C:2017;
US EPA Method 300.0
13
Cyanide (CN-)
TCVN 6181:1996;
...
...
...
SMEWW 4500-CN-.C&E:2017;
ISO 14403-2:2017
14
Arsenic (As)
TCVN 6626:2000;
ISO 15586:2003;
SMEWW 3114B:2017;
SMEWW 3114C:2017;
SMEWW 3113B:2017;
...
...
...
US EPA Method 200.7;
US EPA Method 200.8;
US EPA Method 6020B
15
Cadmi (Cd)
TCVN 6197:2008;
ISO 15586:2003;
SMEWW 3113B:2017;
SMEWW 3120B:2017;
...
...
...
US EPA Method 200.8;
US EPA Method 200.7;
US EPA Method 6020B
16
Chì (Plumbum) (Pb)
TCVN 6665:2011;
ISO 15586:2003;
SMEWW 3113B:2017;
SMEWW 3120B:2017;
...
...
...
SMEWW 3130B:2017;
US EPA Method 200.8;
US EPA Method 6020B
17
Tổng Chromi (Cr)
TCVN 6222:2008;
TCVN 6665:2011;
ISO 15586:2003;
SMEWW 3113B:2017;
...
...
...
SMEWW 3125B:2017;
US EPA Method 200.8;
US EPA Method 200.7;
US EPA Method 6020B
18
Chromi (6+) (Cr6+)
TCVN 7939:2008;
SMEWW 3500-Cr.B:2017
19
...
...
...
TCVN 6193:1996;
TCVN 6665:2011;
ISO 15586:2003;
SMEWW 3111B:2017;
SMEWW 3113B:2017;
SMEWW 3120B:2017;
SMEWW 3125B:2017;
US EPA Method 200.7;
US EPA Method 200.8;
...
...
...
20
Kẽm (Zincum) (Zn)
TCVN 6193:1996;
TCVN 6665:2011;
ISO 15586:2003;
SMEWW 3111B:2017;
SMEWW 3113B:2017;
SMEWW 3120B:2017;
SMEWW 3125B:2017;
...
...
...
US EPA Method 200.8;
US EPA Method 6020B
21
Nickel (Ni)
TCVN 6665:2011;
ISO 15586:2003;
SMEWW 3111B:2017;
SMEWW 3113B:2017;
SMEWW 3120B:2017;
...
...
...
US EPA Method 200.7;
US EPA Method 200.8;
US EPA Method 6020B
22
Sắt (Ferrum) (Fe)
TCVN 6177:1996;
TCVN 6665:2011;
ISO 15586:2003;
SMEWW 3500-Fe.B.2017;
...
...
...
SMEWW 3113B:2017;
SMEWW 3120B:2017;
US EPA Method 200.7;
US EPA Method 6020B
23
Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg)
TCVN 7724:2007;
TCVN 7877:2008;
SMEWW 3112B:2017;
...
...
...
US EPA Method 200.8;
US EPA Method 7470A
24
Mangan (Mn)
TCVN 6002:1995;
TCVN 6665:2011;
ISO 15586:2003;
SMEWW 3111B:2017;
SMEWW 3113B:2017;
...
...
...
SMEWW 3125B:2017;
US EPA Method 200.7;
US EPA Method 200.8;
US EPA Method 6020B
25
Antimon (Sb)
SMEWW 3111.B:2017;
SMEWW 3113.B:2017;
SMEWW 3120.B:2017;
...
...
...
US EPA method 200.7;
US EPA method 200.8;
US EPA method 243.1
26
Chất hoạt động bề mặt anion
TCVN 6622-1:2009;
SMEWW 5540 B&C:2017
27
Tổng dầu, mỡ
...
...
...
SMEWW 5520B:2017;
SMEWW 5520C:2017
28
Tổng Phenol
TCVN 6216:1996;
SMEWW 5530 B&C:2017;
US EPA Method 420.1;
ISO 14402:1999
29
...
...
...
TCVN 6634:2000;
SMEWW 5310B:2017;
SMEWW 5310C:2017
30
Tổng DDT (1,1'-(2,2,2-Trichloroethane-1,1-diyl) bis(4-chlorobenzene) (C14H9Cl5)
TCVN 7876:2008;
TCVN 9241:2017;
SMEWW 6630B:2017;
SMEWW 6630C:2017;
...
...
...
US EPA Method 8270D;
US EPA Method 8270E
31
Lindane (C6H6Cl6)
32
Dieldrin (C12H8Cl6O)
33
Aldrin (C12H8Cl6)
34
...
...
...
(C10H5Cl7 & C10H5Cl7O)
35
Tổng hoạt độ phóng xạ α
TCVN 6053:2011;
TCVN 8879:2011;
SMEWW 7110B:2017
36
Tổng hoạt độ phóng xạ β
TCVN 6219:2011;
...
...
...
SMEWW 7110B:2017
37
E.coli
TCVN 6187-2:1996;
SMEWW 9221B:2017;
SMEWW 9222B:2017
38
Tổng Coliform
TCVN 6187-2:2020;
...
...
...
39
Coliform chịu nhiệt
TCVN 6187-2:2020;
SMEWW 9221:2017
40
Polychlorinated biphenyls (PCBs)
TCVN 9241:2012;
SMEWW 6630C:2017;
US EPA Method 1668B;
...
...
...
US EPA Method 8270D
41
Tetrachloroethylene (C2Cl4) PCE
US EPA method 5021A
42
1,4-Dioxane (C4H8O2)
US EPA method 522
43
Carbon tetrachloride (CCl4)
...
...
...
44
1,2 Dichloroethane (C2H4Cl2)
US EPA method 502.2;
US EPA method 5021A;
US EPA Method 8260D
45
Methylene chloride (CH2Cl2)
US EPA method 432;
US EPA method 5021A;
...
...
...
46
Benzene (C6H6)
US EPA method 5021A
47
Chloroform (CHCl3)
US EPA method 551.1;
US EPA method 502.2;
US EPA method 5021A;
US EPA Method 8260D
...
...
...
Formaldehyde (CH2O)
US EPA method 8315A
49
Bis (2-ethylHexyl)phthalate (DEHP) (C24H38O4)
US EPA method 506
50
Hóa chất bảo vệ thực vật phosphor hữu cơ
US EPA Method 8141B;
US EPA Method 8270D
...
...
...
Chlorophyll a
TCVN 6662:2000 (ISO 10260:1992)
3.2. Ngoài các phương pháp quan trắc quy định tại mục 3.1, chấp nhận kết quả quan trắc từ các thiết bị quan trắc tự động, liên tục chất lượng nước mặt đáp ứng yêu cầu về đặc tính kỹ thuật theo quy định của pháp luật.
4. QUY ĐỊNH QUẢN LÝ
4.1. Việc quan trắc định kỳ hoặc tự động, liên tục chất lượng nước mặt và sử dụng kết quả quan trắc để trực tiếp cung cấp, công bố thông tin về chất lượng môi trường cho cộng đồng phải được thực hiện bởi tổ chức đáp ứng các yêu cầu, điều kiện về năng lực quan trắc môi trường theo quy định của pháp luật.
4.2. Việc quan trắc chất lượng nước mặt định kỳ cần căn cứ vào mục tiêu quan trắc để lựa chọn các thông số quan trắc phù hợp.
5. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
5.1. Cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy chuẩn này.
5.2. Trường hợp các văn bản được viện dẫn trong Quy chuẩn này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/TCVN/Tai-nguyen-Moi-truong/QCVN-08-2023-BTNMT-Chat-luong-nuoc-mat-919893.aspx
Bài viết liên quan:
- Quy chuẩn QCVN 100:2024/BTTTT về Tương thích điện từ đối với thiết bị vô tuyến di động mặt đất
- Quy chuẩn Quốc gia QCVN 01-83:2011/BNNPTNT bệnh động vật yêu cầu chung lấy mẫu bệnh phẩm
- Quy chuẩn quốc gia QCVN 100:2015/BTTTT về Tương thích điện từ đối với thiết bị trung kế vô tuyến mặt đất (TETRA)
- Quy chuẩn quốc gia QCVN 18:2022/BTTTT về Tương thích điện từ đối với thiết bị thông tin vô tuyến điện
- Quy chuẩn quốc gia QCVN 97:2015/BTTTT về máy thu trực canh gọi chọn số trên tàu biển MF, MF/HF và VHP
- Quy chuẩn quốc gia QCVN 96:2015/BTTTT về tương thích điện từ đối với thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần từ 9 kHz đến 40 GHz
- Quy chuẩn quốc gia QCVN 95:2015/BTTTT về thiết bị nhận dạng vô tuyến (RFID) băng tần từ 866 MHz đến 868 MHz
- Quy chuẩn QCVN 05A:2020/BCT/SĐ1:2024 về An toàn trong sản xuất hóa chất nguy hiểm
- Quy chuẩn Quốc gia QCVN 01-78:2011/BNNPTNT chỉ tiêu vệ sinh an toàn thức ăn chăn nuôi
- Quy chuẩn quốc gia QCVN 01-119:2012/BNNPTNT điều tra phát hiện sinh vật hại trên cây ăn quả có múi
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 05:2023/BTNMT về Chất lượng không khí
- Quy chuẩn quốc gia QCVN 01-141:2013/BNNPTNT về phương pháp lấy mẫu kiểm dịch thực vật
- Quy chuẩn quốc gia QCVN 72:2014/BGTVT về phân cấp và chế tạo phao neo, phao tín hiệu
- Quy chuẩn quốc gia QCVN 20:2019/BKHCN/SĐ1:2021 về Thép không gỉ
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 20:2019/BKHCN về Thép không gỉ
- Quy chuẩn Quốc gia QCVN 01-80:2011/BNNPTNT cơ sở nuôi trồng thủy sản thương phẩm điều kiện vệ sinh
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02:2019/BYT về Bụi - Giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép bụi tại nơi làm việc
- Quy chuẩn quốc gia QCVN 01-165:2014/BNNPTNT về Quy trình giám định cỏ ma ký sinh thuộc chi Striga
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 67:2018/BGTVT về Thiết bị chịu áp lực trên phương tiện giao thông vận tải
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 67:2017/BGTVT về Thiết bị áp lực trên phương tiện giao thông vận tải