Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13268-2:2021 về Bảo vệ thực vật Nhóm cây rau

Mật độ sinh vật gây hại (con/m2) |
= |
Tổng số sinh vật gây hại điều tra |
||
Tổng số m2 điều tra |
||||
Quy đổi mật độ sinh vật gây hại từ khung ra m2 |
= |
Số sinh vật gây hại điều tra được/khung x 5 |
||
Tỳ lệ pha phát dục (%) |
= |
Tổng số sâu ở từng pha |
x |
100 |
Tổng số sâu điều tra |
||||
Tỷ lệ hại/Tỷ lệ bệnh (%) |
= |
Tổng số mẫu bị hại |
x |
100 |
Tổng số mẫu điều tra |
||||
Chỉ số hại/Chỉ số bệnh (%) |
= |
[(N1 x 1) + (N3 x 3) +...+ (Nn x n)] |
x |
100 |
N x 9 |
||||
Trong đó: |
|
N1 là số cây, lá bị bệnh ở cấp 1 N3 là số cây, lá bị bệnh ở cấp 3 Nn là số cây, lá bị bệnh ở cấp n. N là tổng cây, số lá điều tra. 9 là cấp bệnh cao nhất trong thang phân cấp. |
|
|
Diện tích nhiễm sinh vật gây hại Xi (ha) |
= |
(N1 x S1) + ... (Nn x Sn) |
|
|
10 |
|
|
||
Trong đó: |
|
Xi (ha): Diện tích nhiễm sinh vật gây hại ở mức i N1: Số điểm nhiễm sinh vật gây hại của yếu tố thứ 1 S1: Diện tích cây trồng của yếu tố thứ 1 Nn: Số điểm nhiễm sinh vật gây hại của yếu tố thứ n Sn: Diện tích cây trồng của yếu tố thứ n 10: Số điểm điều tra của 1 yếu tố Mức i: Nhiễm nhẹ, trung bình, nặng |
Phụ lục B
(Quy định)
Phân cấp hại
B.1 Bệnh hại lá
Cấp 1: < 1 % diện tích lá bị hại.
Cấp 3: Từ 1 % đến 5 % diện tích lá bị hại.
Cấp 5: Từ 5 % đến 25 % diện tích lá bị hại.
Cấp 7: Từ 25 % đến 50% diện tích lá bị hại.
...
...
...
B.2 Bệnh hại củ, quả
Cấp 1: < 5 % diện tích củ, quả có vết bệnh.
Cấp 3: Từ 5 % đến 10 % diện tích củ, quả có vết bệnh.
Cấp 5: Từ 10 % đến 15 % diện tích củ, quả có vết bệnh.
Cấp 7: Từ 15 % đến 20 % diện tích củ, quả có vết bệnh.
Cấp 9: > 20 % diện tích củ, quả có vết bệnh.
B.3 Bệnh muội đen
Cấp 1: < 10 % diện tích quả, tán cây bị bệnh.
Cấp 3: Từ 10 % đến 20 % diện tích quả, tán cây bị bệnh.
...
...
...
Cấp 7: Từ 30 % đến 40 % diện tích quả, tán cây bị bệnh.
Cấp 9: > 40% diện tích quả, tán cây bị bệnh.
B.4 Bệnh hại thân, cành
Cấp 1 (nhẹ): < 10 % số thân, cành bị bệnh.
Cấp 2 (trung bình): Từ 10 % đến 30 % số thân, cành bị bệnh.
Cấp 3 (nặng): > 30 % số thân, cành bị bệnh.
B.5 Đối với nhóm sâu hại lá
Cấp 1: < 1 % diện tích lá bị hại.
Cấp 3: Từ 1 % đến 5 % diện tích lá bị hại.
...
...
...
Cấp 7: Từ > 25 % đến 50 % diện tích lá bị hại.
Cấp 9: > 50 % diện tích lá bị hại.
B.6 Ruồi đục lá, sâu đục lá
Cấp 1 (nhẹ); < 1/3 diện tích lá cây có vết hại.
Cấp 2 (trung bình): Từ 1/3 đến 1/2 diện tích lá cây có vết hại.
Cấp 3 (nặng): > 1/2 diện tích lá cây có vết hại.
B.7 Nhóm chích hút (rệp, nhện nhỏ, bọ trĩ,...)
Cấp 1 (nhẹ): < 1/4 diện tích hoặc số lá, chồi, cành, chùm hoa, quả.
Cấp 2 (trung bình): Từ 1/4 đến 1/3 diện tích hoặc số lá, chồi, cành, chùm hoa, quả.
...
...
...
B.8 Sâu đục thân, cành
Cấp 1 (nhẹ): < 10 % số thân, cành bị hại.
Cấp 2 (trung bình): Từ 10 % đến 30 % số thân, cành bị hại.
Cấp 3 (nặng): > 30 % số thân, cành bị hại.
B.9 Sinh vật gây hại gốc, rễ
Phân cấp khi điều tra phát hiện sinh vật gây hại làm ảnh hưởng đến sinh trưởng của cây:
Cấp 1 (nhẹ): < 1/4 diện tích tán cây bị héo hoặc biến vàng.
Cấp 2 (trung bình): Từ 1/4 đến 1/3 diện tích tán cây bị héo hoặc biến vàng.
Cấp 3 (nặng); > 1/3 diện tích tán cây bị héo hoặc biến vàng.
...
...
...
Phụ lục C
(Quy định)
Quy định mật độ sâu, tỷ lệ bệnh, tỷ lệ hại để thống kê diện tích nhiễm
Bảng C.1 Đối với rau họ hoa thập tự
Số TT
Tên sinh vật gây hại
Giai đoạn sinh trưởng
Mật độ/tỷ lệ
Tên Việt Nam
...
...
...
1
Sâu tơ
Plutella xylostella
- Cây con
- Cây lớn
20 con/m2;
30 con/m2
2
Sâu xanh bướm trắng
...
...
...
Pierie rapae
Các giai đoạn
10 con/m2
3
Sâu khoang
Spodoptera litura
Các giai đoạn
6 con/m2
4
...
...
...
Agrotis ypsilon
Cây con
5 con/m2;
5 % số cây
5
Bọ nhảy
Phyllotreta spp.
Các giai đoạn
30 % số cây; 20 con/m2
...
...
...
Ruồi đục lá
Liriomyza spp.
Các giai đoạn
30 % số lá
7
Rệp
Myzus persicae
Rhopalosiphum pseudobrassicae
Brevicoryne brassicae
...
...
...
30 % số cây
8
Bọ trĩ
Thrips sp.
Các giai đoạn
30 % số cây
9
Bệnh sương mai
Peronospora parasitica
...
...
...
10 % số cây
10
Bệnh héo vàng
Fusarium sp.
Các giai đoạn
5 % số cây
11
Bệnh héo xanh
Pseudomonas sp.
...
...
...
5 % số cây
12
Bệnh xoăn lá
Cabbage leaf curl virus
Các giai đoạn
5 % số cây
13
Bệnh thối nhũn vi khuẩn
Erwinia Carotovora
...
...
...
10 % số cây
14
Bệnh đốm vòng
Altemaria brassicae
Các giai đoạn
30 % số lá
15
Bệnh hại củ
Rhizoctonia sonani
...
...
...
10 % số củ
16
Chuột
Rattus sp.
Các giai đoạn
10 % số cây
Bảng C.2 Đối với rau họ cà
Số TT
Tên sinh vật gây hại
...
...
...
Mật độ/tỷ lệ
Tên Việt Nam
Tên khoa học
1
Sâu xám
Agrotis ipsilon
Cây con
2 con/m2;
10 % số cây
...
...
...
Sâu xanh
Helicoverpa armigera
Các giai đoạn
10 con/m2
3
Sâu khoang
Spodoptera litura
Các giai đoạn
10 con/m2
...
...
...
Sâu đục lá
*
Các giai đoạn
30 % số lá
5
Ruồi đục lá
Liriomyza sativae
Các giai đoạn
30 % số lá
...
...
...
Rệp đào
Myzus persicae
Các giai đoạn
30 % số cây
7
Bọ trĩ
Thrips sp.
Thân lá
30 % số cây
...
...
...
Nhện trắng
Polyphagotarsonemus latus
Các giai đoạn
20 % số cây
9
Bệnh đốm đen
Macroporium tomato
Các giai đoạn
30 % số lá
...
...
...
Bệnh mốc sương
Phytophthora infestans
Các giai đoạn
10 % số cây
11
Bệnh héo xanh
Pseudomonas solanacearum
Các giai đoạn
5 % số cây
...
...
...
Bệnh héo vàng
Fusarium oxysporium
Các giai đoạn
5 % số cây
13
Bệnh xoăn lá
Tomato yellow leaf curl virus
Các giai đoạn
5 % số cây
...
...
...
Bệnh mốc xám
Clado sporium fulvum
Các giai đoạn
30 % số cây
16
Chuột
Rattus sp.
Củ, quả
5 % quả, củ
...
...
...
Bảng C.3 Rau họ bầu bí
Số TT
Tên sinh vật gây hại
Giai đoạn sinh trưởng
Mật độ/tỷ lệ
Tên Việt Nam
Tên khoa học
1
Bọ bầu vàng
...
...
...
Các giai đoạn
5 con/m2
2
Ruồi đục lá
Liriomyza sativae
Các giai đoạn
30 % lá
3
Sâu ăn lá dưa
...
...
...
Các giai đoạn
10 % số lá
4
Rệp
Aphis craccivora
Các giai đoạn
30 % số cây
5
Bọ trĩ
...
...
...
Các giai đoạn
30 % số cây
6
Bệnh héo xanh vi khuẩn
Pseudomonas solanacearum
Các giai đoạn
5 % số cây
7
Bệnh giả sương mai
...
...
...
Các giai đoạn
20 % số lá
8
Bệnh phấn trắng
Erysiphe sp.
Các giai đoạn
20 % số cây
9
Chuột
...
...
...
Các giai đoạn
10 % số cây
Bảng C.4 Đối với cây rau họ đậu
Số TT
Tên sinh vật gây hại
Giai đoạn sinh trưởng
Mật độ/tỷ lệ
Tên Việt Nam
Tên khoa học
...
...
...
Sâu xanh da láng
Spodoptera exigua
Các giai đoạn
10 con/m2
2
Sâu đục quả
Etiella zinckenella
Leguminivora glycinivorella
Maruca testulalis
...
...
...
10 % số quả
3
Sâu khoang
Spodoptera litura
Các giai đoạn
10 con/m2
4
Sâu xám
Agrotis ypsilon
...
...
...
5 con/m2
5
Bệnh sương mai
Peronospora manshurica
Các giai đoạn
20 % số lá
6
Bệnh gỉ sắt
Uromyces appendiculatus
...
...
...
Phakopsora pachyrhizi
Phakopsora sojae
Các giai đoạn
30 % số lá
7
Bệnh thán thư
Colletotrichum lindemuthianum
Các giai đoạn
10 % số lá
...
...
...
Bệnh lở cổ rễ
Rhizocnia solani
Cây non
20 % số cây
9
Rệp
Aphis craccivora
Các giai đoạn
20 % số cây
...
...
...
Chuột
Rattus sp.
Các giai đoạn
10 % số cây
Bảng C.5 Đối với rau họ hành tỏi
Số TT
Tên sinh vật gây hại
Giai đoạn sinh trưởng
Mật độ/tỷ lệ
...
...
...
Tên khoa học
1
Sâu khoang
Spodoptera litura
Các giai đoạn
10 con/m2
2
Sâu xanh da láng
Spodoptera exigua
...
...
...
10 con/m2
3
Bọ trĩ
Thrips tabaci
Các giai đoạn
20 % số cây
4
Nhện trắng
Polyphagotarsonemus latus
...
...
...
20 % số lá
5
Dòi đục lá
Liriomyza huidobrensis
Các giai đoạn
20 % số lá
6
Bệnh khô đầu lá
Stemphylium bottyosum
...
...
...
20% số lá
7
Bệnh đốm vòng lá
Altemaria porri
Các giai đoạn
20 % số lá
8
Bệnh sương mai
Peronospora manshurica
...
...
...
10 % số lá
9
Bệnh thán thư
Colletorichum circinans
Các giai đoạn
10 % số lá
10
Bệnh thối rễ thối thân
Sclerotinia sclerotiorum
...
...
...
5 % số lá
11
Bệnh thối nhũn vi khuẩn
Erwinia carotovora
Các giai đoạn
5 % số cây
Bảng C.6 Đối với rau ăn lá khác (rau mùng tơi, rau khoai, rau muống, rau dền, rau cần, xà lách, rau diếp, ...)
Số TT
Tên sinh vật gây hại
...
...
...
Mật độ/tỷ lệ
Tên Việt Nam
Tên khoa học
1
Sâu khoang
Spodoptera litura
Các giai đoạn
20 con/m2
2
...
...
...
Pieris canidia
Pierie rapae
Các giai đoạn
10 con/m2
3
Bọ trĩ
Thrips tabaci
Các giai đoạn
20 % số cây
...
...
...
Bệnh sương mai
Peronospora manshurica
Các giai đoạn
20 % số cây
5
Bệnh thán thư
Colletorichum circinans
Các giai đoạn
10 % số cây
...
...
...
Bệnh đốm mắt cua
Cercosspora sp.
Các giai đoạn
10 % số cây
7
Ốc sên
*
Các giai đoạn
6 con/m2
...
...
...
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] QCVN 01-38:2010/BNNPTNT, Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về phương pháp điều tra phát hiện dịch hại cây trồng ban hành kèm theo Thông tư 71/2010/TTBNNPTNT ngày 10/12/2010.
[2] QCVN 01-169:2014/BNNPTNT, Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về phương pháp điều tra phát hiện dịch hại cây rau họ hoa thập tự ban hành kèm theo Thông tư 16/2014/TTBNNPTNT ngày 05/6/2014.
[3] QCVN 01-168:2014/BNNPTNT, Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về phương pháp điều tra phát hiện dịch hại trên cây lạc, đậu tương ban hành kèm theo Thông tư 16/2014/TTBNNPTNT ngày 05/06/2014.
[4] Thông tư 01/2020/TT-BNNPTNT ngày 16/01/2020 về chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/TCVN/Nong-nghiep/TCVN-13268-2-2021-Bao-ve-thuc-vat-dieu-tra-sinh-vat-gay-hai-Phan-2-Nhom-cay-rau-919414.aspx
Bài viết liên quan:
- Tiêu chuẩn TCVN 14263:2024 mô tả mã khối MKV
- Tiêu chuẩn TCVN 14241-2:2024 về Giống chó Sông Mã
- Tiêu chuẩn TCVN 14223-2:2024 về Yêu cầu an toàn thiết bị lưu giữ ngoài nhà máy sản xuất, gia công kính phẳng
- Tiêu chuẩn TCVN 14223-3:2024 về Yêu cầu an toàn đối với Máy cắt kính
- Tiêu chuẩn TCVN 14213-1:2024 về Yêu cầu thiết kế thi công Tường Barrette
- Tiêu chuẩn TCVN 14212:2024 Thiết kế, thi công và nghiệm thu đối với móng cần trục tháp
- Tiêu chuẩn TCVN 13954:2024 về Thử nghiệm phản ứng với lửa để xác định tốc độ mất khối lượng của mẫu có bề mặt phẳng
- Tiêu chuẩn TCVN 13522-2:2024 về xác định tính lan truyền lửa tại mức thông lượng nhiệt 25kW/m2
- Tiêu chuẩn TCVN 12197:2024 về Mã hóa có xác thực
- Tiêu chuẩn TCVN 14213-2:2024 về Yêu cầu kỹ thuật thi công tường Barrette
- Tiêu chuẩn TCVN 12783:2019 xác định tổng hàm lượng brom và iot bằng phương pháp phổ phát xạ quang plasma cặp cảm ứng
- Tiêu chuẩn TCVN 8064:2024 về Nhiên liệu điêzen 5 % Este metyl axit béo (DO B5)
- Tiêu chuẩn TCVN 8063:2024 về Xăng không chì pha 5 % Etanol (Xăng E5)
- Tiêu chuẩn TCVN 5740:2023 về Vòi đẩy chữa cháy
- Tiêu chuẩn TCVN 14262:2024 Định lượng Lactobacillus plantarum/Lactobacillus acidophilus bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc
- Tiêu chuẩn TCVN 14203:2024 về yêu cầu đối với mẫu tiêu bản côn trùng
- Tiêu chuẩn TCVN 14223-1:2024 về Thiết bị lưu giữ, xếp dỡ và vận chuyển trong nhà máy
- Tiêu chuẩn TCVN 13957:2024 về Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu đối với Tuy nen kỹ thuật
- Tiêu chuẩn TCVN 9994:2024 về Quy phạm thực hành vệ sinh đối với rau quả tươi
- Tiêu chuẩn TCVN 14190-1:2024 về Khung tiêu chí và phương pháp luận đánh giá an toàn hệ thống sinh trắc học