Tiêu chuẩn TCVN 14148:2024 Xác định hàm lượng hoạt chất trong Thuốc bảo vệ thực vật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 14148:2024
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG HOẠT CHẤT BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ
Pesticides - Determination of pesticides content by gas chromatography
Lời nói đầu
TCVN 14148:2024 thay thế cho các TCVN 8143:2009, TCVN 8144: 2009, TCVN 8386:2010, TCVN 8385:2010, TCVN 9483:2012, TCVN 9479:2012, TCVN 9482:2012, TCVN 10161:2013, TCVN 10163:2013, TCVN 10162:2013, TCVN 8752:2014, TCVN 10986:2016, TCVN 11735:2016, TCVN 10984:2016, TCVN 10983:2016, TCVN 11729:2016, TCVN 10987:2016, TCVN 11733:2016, TCVN 12477: 2018, TCVN 12565:2018, TCVN 12567:2018, TCVN 12786:2019, TCVN 13262-5:2021.
TCVN 14148:2024 do Cục Bảo vệ thực vật biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG HOẠT CHẤT BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ
...
...
...
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng các hoạt chất thuốc bảo vệ thực vật (xem Phụ lục A) bằng phương pháp sắc ký khí (GC) với detector ion hóa ngọn lửa (FID).
Tiêu chuẩn này không áp dụng để xác định các hoạt chất thuốc bảo vệ thực vật bằng phương pháp sắc ký khí (GC) với detector ion hóa ngọn lửa (FID) đã có tiêu chuẩn cụ thể.
Tiêu chuẩn này cũng có thể áp dụng để xác định hàm lượng các hoạt chất thuốc bảo vệ thực vật dễ bay hơi không có trong danh mục phụ lục A, khi đó cần tiến hành khảo sát điều kiện phân tích trước khi áp dụng.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4851:1989 (ISO 3696-1987), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
TCVN 8050: 2016, Nguyên liệu và thành phẩm thuốc bảo vệ thực vật - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
3 Nguyên tắc
...
...
...
CHÚ THÍCH
Đối với các hoạt chất đã được khảo sát nêu trong phụ lục A: Dùng dioctyl phthalate (DOP) hoặc n-dibutylphthalate (DBP) hoặc etofenprox (ETP) làm nội chuẩn.
Đối với các hoạt chất không thuộc phụ lục A: cần dựa vào nhiệt độ bay hơi để lựa chọn điều kiện phân tích và nội chuẩn sử dụng cho phù hợp.
Trong trường hợp áp dụng điều kiện phân tích cho đồng thời nhiều hoạt chất thì phải đánh giá sự phân tách thời gian lưu của các hoạt chất đó.
4 Hoá chất và thuốc thử
Chỉ sử dụng các thuốc thử tinh khiết phân tích, nước dùng trong quá trình phân tích đạt loại 3 theo TCVN 4851 (ISO 3696) hoặc có độ tinh khiết tương đương.
4.1 Các chất chuẩn hoạt chất thuốc bảo vệ thực vật, có giấy chứng nhận chất lượng
4.2 Chất nội chuẩn
LƯU Ý: Có thể sử dụng một số nội chuẩn phù hợp với điều kiện phân tích của phòng thí nghiệm. Chọn nội chuẩn phù hợp với dải nhiệt độ bay hơi của mỗi hoạt chất (Xem thêm Phụ lục A).
...
...
...
4.2.2 Dioctyl phthalate (DOP), C24H38O4, có độ tinh khiết không nhỏ hơn 99%.
4.2.3 Etofenprox (ETP), C25H28O3, có độ tinh khiết không nhỏ hơn 99%.
4.3 Dung môi
4.3.1 Axeton (CH3COCH3), có độ tinh khiết không nhỏ hơn 99,5%.
Dùng để hòa tan các hoạt chất phân tích trừ hoạt chất 1-triacotanol và metaldehyde.
4.3.2 Axetonitrin (C2H3N), dùng cho sắc ký.
Dùng để hòa tan hoạt chất metaldehyde.
4.3.3 Chloroform (CHCl3), dùng cho sắc ký.
Dùng để hòa tan hoạt chất 1-triacotanol.
...
...
...
4.5 Khí hydro (H2), có độ tinh khiết không nhỏ hơn 99,99%.
Hoặc khí Heli (He), có độ tinh khiết không nhỏ hơn 99,99%
4.6 Không khí nén, dùng cho máy sắc ký khí.
4.7 Dung dịch nội chuẩn
4.7.1 Dung dịch nội chuẩn trong trường hợp phân tích mẫu có hàm lượng hoạt chất ≥ 1%, nồng độ 10,00 mg/ml.
Dùng cân phân tích (5.3) cân khoảng 1,00 g chất nội chuẩn DBP (4.2.1), hoặc DOP (4.2.2), hoặc ETP (4.2.3) chính xác tới 0,00001 g vào bình định mức dung tích 100 ml (5.1), hoà tan và định mức tới vạch bằng axeton (4.3). Đặt vào bể siêu âm (5.6), siêu âm trong 5 min, để ổn định đến nhiệt độ phòng- Dung dịch nội chuẩn A1.
4.7.2 Dung dịch nội chuẩn trong trường hợp phân tích mẫu có hàm lượng hoạt chất thấp hơn 1 %, nồng độ 1 mg/ml
Dùng pipet (5.2) hút chính xác 1 ml dung dịch nội chuẩn A1 vào bình định mức dung tích 10 ml (5.1), hoà tan và định mức tới vạch bằng axeton (4.3). Đặt vào bể siêu âm (5.6), siêu âm trong 5 min, để ổn định đến nhiệt độ phòng - Dung dịch nội chuẩn A2.
4.8 Dung dịch chuẩn làm việc
...
...
...
Dùng cân phân tích (5.3) cân khoảng 0,01 g chất chuẩn (4.1) chính xác tới 0,00001 g vào bình định mức dung tích 10 ml (5.1), dùng pipet (5.2) thêm chính xác 1 ml dung dịch nội chuẩn A1 (4.7.1) tương ứng với chất chuẩn (2), hoà tan và định mức đến vạch bằng dung môi (4.3). Đặt vào bể siêu âm (5.6) siêu âm trong 5 min, để nguội đến nhiệt độ phòng. Lọc qua màng lọc (5.4) bằng xy ranh lọc mẫu (5.5) (nếu cần) trước khi bơm vào thiết bị.
4.8.2 Dung dịch chuẩn làm việc trong trường hợp phân tích mẫu có hàm lượng hoạt chất < 1%
Dùng cân phân tích (5.3) cân khoảng 0,01 g chất chuẩn (4.1) chính xác tới 0,00001 g vào bình định mức dung tích 10 ml (5.1), định mức tới vạch bằng dung môi (4.3). Đặt vào bể siêu âm (5.6) siêu âm trong 5 min, để nguội đến nhiệt độ phòng - Dung dịch B1, nồng độ khoảng 1 mg/ml (1000 μg/ml).
Tiếp tục tiến hành pha loãng liên tục dung dịch B1 thành dãy chuẩn làm việc có nồng độ là 5, 10, 20, 50, 80 (μg/ml) trong bình định mức dung tích 10 ml (5.1), dùng pipet (5.2) thêm chính xác 1 ml dung dịch nội chuẩn A2 (4.7.2) tương ứng với chất chuẩn, hoà tan và định mức đến vạch bằng axeton (4.3). Đặt vào bể siêu âm (5.6) siêu âm trong 5 min, để nguội đến nhiệt độ phòng.
CHÚ THÍCH:
- Chất chuẩn bảo quản trong tủ lạnh phải được đưa về nhiệt độ phòng trước khi cân.
- Nếu sử dụng cân có cấp chính xác 0,0001g thì lượng mẫu và chuẩn tăng lên 10 lần.
- (2) Nội chuẩn tương ứng với chất chuẩn và hoạt chất cần phân tích được liệt kê trong bảng 2-phụ lục.
5 Dụng cụ, thiết bị
...
...
...
5.1 Bình định mức, dung tích 10 ml, 100 ml
5.2 Pipet chia vạch, dung tích 1 ml, 2 ml
5.3 Cân phân tích, có độ chính xác đến 0,00001 g hoặc 0,0001 g
5.4 Màng lọc PTFE, có kích thước lỗ 0,45 μm
5.5 Xyranh lọc mẫu, dung tích 5 ml, dùng cho màng lọc PTFE (5.4)
5.6 Bể siêu âm, tần số siêu âm 37 - 80kHz.
5.7 Xyranh bơm mẫu, dung tích 10 μl, chia vạch đến 0,2 μl hoặc bơm mẫu tự động.
5.8 Thiết bị sắc ký khí, được trang bị như sau:
- Detector ion hoá ngọn lửa (FID);
...
...
...
- Cột mao quản ZB-50 (50% phenyl 50% methylpolysiloxane), có chiều dài 30 m, đường kính trong 0,32 mm, chiều dày pha tĩnh 0,25 μm. Hoặc loại cột tương đương phù hợp để sử dụng trong phân tích các hoạt chất cần phân tích.
- Bộ bơm mẫu tự động hoặc bơm mẫu thủ công;
- Máy tích phân kế hoặc máy vi tính.
5.9 Rây, đường kính lỗ 0,2 mm
5.10 Máy nghiền mẫu
5.11 Micro pipet, dung tích 100 - 1000 μl
6 Cách tiến hành
6.1 Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
6.1.1 Lấy mẫu
...
...
...
6.1.2 Chuẩn bị mẫu
Mẫu cần được làm đồng nhất trước khi cân: đối với mẫu dạng lỏng phải lắc đều, nếu bị đông đặc do nhiệt độ thấp cần được làm tan chảy ở nhiệt độ phòng; đối với mẫu dạng bột thì phải trộn đều, mẫu dạng hạt phải được trộn đều và nghiền bằng máy nghiền mẫu (5.10) rồi rây qua rây cỡ lỗ 0,2 mm (5.9).
6.1.3 Chuẩn bị dung dịch mẫu thử
6.1.3.1 Chuẩn bị dung dịch mẫu thử với mẫu có hàm lượng hoạt chất ≥ 1%
Dùng cân phân tích (5.3) cân mẫu thử có chứa khoảng 0,01 g hoạt chất cần phân tích, chính xác đến 0,00001 g vào bình định mức dung tích 10 ml (5.1), dùng pipet (5.2) thêm chính xác 1 ml dung dịch nội chuẩn A1 (4.7.1), hòa tan và định mức tới vạch bằng dung môi (4.3). Đặt vào bể siêu âm (5.6) siêu âm 5 min. Để nguội đến nhiệt độ phòng, lọc qua màng lọc (5.4) bằng xy ranh lọc mẫu (5.5) trước khi bơm vào thiết bị.
6.1.3.2 Chuẩn bị dung dịch mẫu thử với mẫu có hàm lượng hoạt chất < 1 %
Dùng cân phân tích (5.3) cân khoảng từ 0,5 g đến 2,0 g mẫu, chính xác đến 0,0001 g vào bình định mức dung tích 10 ml (5.1), dùng pipet (5.2) thêm chính xác 1 ml dung dịch nội chuẩn A2 (4.7.2), hòa tan và định mức tới vạch bằng dung môi (4.3). Đặt vào bể siêu âm (5.6) siêu âm 5 min. Để nguội đến nhiệt độ phòng, lọc qua màng lọc (5.4) bằng xy ranh lọc mẫu (5.5) trước khi bơm vào thiết bị.
6.2 Xác định hàm lượng hoạt chất
6.2.1 Điều kiện phân tích
...
...
...
Điều kiện phân tích
Điều kiện 1
Điều kiện 2
Điều kiện 3
Điều kiện 4
Điều kiện 5
Điều kiện 6
Điều kiện 7
Điều kiện 8
...
...
...
Tốc độ dòng khí mang nitơ (4.4) (mL/min)
2
1,8
2
2,1
2
1,8
2
1,5
...
...
...
10
10
10
20
10
25
10
10
Tốc độ dòng khí hydro (4.5) (mL/min):
...
...
...
30
30
35
40
25
30
35
Tốc độ dòng khí nén (4.6) (mL/min)
250
...
...
...
250
350
250
300
250
250
Buồng bơm mẫu - Bơm mẫu tự động
Nhiệt độ buồng bơm mẫu (°C)
250
...
...
...
250
250
250
250
250
250
Thể tích bơm mẫu (μL)
1
1
...
...
...
1
1
1
1
1
Tỷ lệ chia dòng
10:1
10:1
10:1
...
...
...
10:1
15:1
10:1
10:1
Detector
Nhiệt độ detector (°C)
300
300
300
...
...
...
280
300
300
240
Chu trình lò nhiệt
Nhiệt độ cột ban đầu (°C):
170
150
190
...
...
...
100
100
150
100
Thời gian giữ nhiệt độ ban đầu (min)
0,5
0,5
0,5
0,5
...
...
...
3
4
2
Tốc độ tăng nhiệt độ (°C/min):
25
20
30
40
20
...
...
...
30
50
Nhiệt độ cột (°C)
-
-
-
-
-
-
...
...
...
220
Thời gian giữ nhiệt độ (min)
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Tốc độ tăng nhiệt độ (°C/min)
-
-
-
-
-
-
-
50
...
...
...
300
280
300
310
290
300
300
300
Thời gian giữ nhiệt độ cuối (min)
...
...
...
5
10
12
5
1
5
4
Tổng hợp các điều kiện phân tích trên áp dụng chuẩn xác cho trường hợp các mẫu chứa một hoạt chất. Điều kiện phân tích có thể thay đổi tùy theo nền mẫu, điều kiện phòng thí nghiệm, dựa trên dải nhiệt độ bay hơi của mỗi hoạt chất (tham khảo bảng 3-phụ lục) và phải được đánh giá sự thay đổi này trước khi áp dụng.
6.2.2 Xác định
...
...
...
Dùng xyranh (5.7) bơm dung dịch chuẩn làm việc (4.8.1) cho đến khi thời gian lưu của pic và tỷ lệ giữa số đo diện tích của pic mẫu chuẩn với pic nội chuẩn thay đổi không lớn hơn 1%. Sau đó, bơm lần lượt dung dịch chuẩn làm việc (4.8.1) và dung dịch mẫu thử (6.1.3.1), lặp lại 2 lần (tỷ lệ giữa số đo diện tích của pic mẫu chuẩn với pic nội chuẩn thay đổi không lớn hơn 1 % so với giá trị ban đầu). Tỷ lệ giữa số đo diện tích của pic hoạt chất với pic nội chuẩn trong mẫu thử nằm trong khoảng từ 70 % đến 130 % so với tỷ lệ trong mẫu chuẩn.
6.2.2.2 Mẫu thử có hàm lượng hoạt chất < 1 %
Dùng xy ranh (5.7) bơm dung dịch chuẩn làm việc có nồng độ 5 (μg/ml) (4.8.2) cho đến khi thời gian lưu của pic và tỷ lệ giữa số đo diện tích của pic mẫu chuẩn với pic nội chuẩn thay đổi không lớn hơn 1%. Sau đó, bơm lần lượt dung dịch chuẩn trong dãy dung djch chuẩn làm việc (4.8.2) để dựng đường chuẩn (tương quan giữa tỷ lệ diện tích pic mẫu chuẩn với pic nội chuẩn và nồng độ chất chuẩn). Bơm dung dịch mẫu thử (6.1.3.2) lặp lại 2 lần. Nếu nồng độ của mẫu thử nằm ngoài đường chuẩn thì điều chỉnh bằng cách pha loãng dung dịch mẫu thử bằng axeton trước khi thêm dung dịch nội chuẩn.
7 Tính kết quả
Hàm lượng hoạt chất cần phân tích trong mẫu có hàm lượng hoạt chất ≥ 1%, X, biểu thị bằng phần trăm khối lượng (%), được tính theo công thức (1):
(1)
Trong đó:
Fm
...
...
...
Fc
là giá trị trung bình của tỉ số số đo diện tích của pic mẫu chuẩn với pic nội chuẩn;
mc
là lượng cân mẫu chuẩn, tính bằng gam (g);
mm
là lượng cân mẫu thử, tính bằng gam (g);
P
là độ tinh khiết của chất chuẩn, tính bằng phần trăm (%).
Hàm lượng hoạt chất cần phân tích trong mẫu có hàm lượng hoạt chất < 1%, x, biểu thị bằng phần trăm khối lượng (%), được tính theo công thức (2):
...
...
...
(2)
Trong đó,
xo
là nồng độ hoạt chất cần phân tích trong dung dịch mẫu tính theo đường chuẩn, μg/ml;
Vđm
là thể tích pha loãng mẫu, tính bằng ml;
mm
là khối lượng mẫu thử, tính bằng gam (g).
Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho xác định hàm lượng hoạt chất các dạng muối, acid...khác của các hoạt chất phân tích.
...
...
...
Y = X x h
(3)
trong đó:
h là hệ số các dạng muối, acid,...khác của hoạt chất.
Kết quả phép thử là giá trị trung bình các kết quả của ít nhất hai lần thử được tiến hành song song.
- Quy đổi hàm lượng hoạt chất:
+ Đơn vị g/kg: Z (g/kg) = X(%) x 10
+ Đơn vị g/L: Z’ (g/L) = X(%) x 10 x d
Trong đó:
...
...
...
X (%): kết quả tính ở mục số 7
d: khối lượng riêng của mẫu (g/ml), được xác định theo TCVN 8050:2016.
8 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải ghi rõ:
a) mọi thông tin cần thiết về việc nhận biết đầy đủ mẫu thử;
b) phương pháp lấy mẫu đã sử dụng (nếu có);
c) phương pháp thử đã sử dụng và viện dẫn tiêu chuẩn này;
d) mọi thao tác không được quy định trong tiêu chuẩn này, hoặc những điều được coi là tự chọn, và bất kỳ chi tiết nào có ảnh hưởng tới kết quả;
e) kết quả thử nghiệm thu được.
...
...
...
Phụ lục A
(tham khảo)
Danh sách chuẩn nội, giới hạn hàm lượng phân tích và các hoạt chất thuốc bảo vệ thực vật áp dụng phương pháp phân tích
Bảng A.1 - Danh sách nội chuẩn và giới hạn hàm lượng phân tích của hoạt chất áp dụng điều kiện phân tích 1
Hoạt chất
Nội chuẩn
Giới hạn
Thời gian lưu
Hoạt chất
...
...
...
Giới hạn
Thời gian lưu
4,4’-bipyridyl tự do (4,4’-Bipyridine)
DOP
0,01%
9,321
Metalaxyl
DOP
0,01%
...
...
...
1-Triacontanol
DOP
0,01%
3,137
Metalaxyl-M
DOP
0,01%
4,017
Acephate
...
...
...
0,01%
2,908
Methidathion
DOP
0,01%
5,832
Alachlor
DOP
0,01%
...
...
...
Methyl eugenol
DOP
0,01%
2,269
Alpha-Cypermethrin
DOP
0,01%
7,607
Metolachlor
...
...
...
0,01%
4,752
Ametryn
DOP
0,01%
3,961
Metolcarb
DOP
0,01%
...
...
...
Amitraz
DOP
0,01%
7,299
Metribuzin
DOP
0,01%
4,736
Atrazine
...
...
...
0,01%
3,373
Mevinphos
DOP
0,01%
2,464 & 2,568
Beta-Cyfluthrin
DOP
0,01%
...
...
...
Molinate
DOP
0,01%
2,434
Bromuconazole
DOP
0,01%
7,276 & 7,714
Monocrotophos
...
...
...
0,01%
3,390
Butachlor
DOP
0,01%
4,458
Naled
DOP
0,01%
...
...
...
Chlorothalonil
DOP
0,01%
4,373
Omethoate
DOP
0,01%
3,663
Chlorpyrifos-ethyl
...
...
...
0,01%
4,811
Oxadiazon
DOP
0,01%
5,441
Chlorpyrifos-methyl
DOP
0,01%
...
...
...
Oxyfluorfen
DOP
0,01%
5,450
Cinmethylin
DOP
0,01%
4,238
Paclobutrazol
...
...
...
0,01%
4,652
Cyfluthrin
DOP
0,01%
8,480
Parathion-methyl
DOP
0,01%
...
...
...
Cypermethrin
DOP
0,01%
7,538
Penconazole
DOP
0,01%
5,105
Cyprodinil
...
...
...
0,01%
5,178
Pendimethalin
DOP
0,01%
5,028
D-allethrin
DOP
0,01%
...
...
...
Permethrin
DOP
0,01%
6,997
DDT
DOP
0,01%
10,913
Piperonyl butoxide
...
...
...
0,01%
6,312
Dicofol
DOP
0,01%
4,957
Pirimicarb
DOP
0,01%
...
...
...
Didecyl dimethyi ammonium chloride (DDAC)
DOP
0,01%
3,973
Pirimiphos-methyl
DOP
0,01%
4,676
Dithianon
...
...
...
0,01%
8,511
Procymidone
DOP
0,01%
5,272
D-phenothrin
DOP
0,01%
...
...
...
Prometryn
DOP
0,01%
4,540
Endosulfan (Alpha-Endosulfan)
DOP
0,01%
5,467 & 6,241
Propanil
...
...
...
0,01%
3,863
Esbiothrin
DOP
0,01%
4,734
Propoxur
DOP
0,01%
...
...
...
Etofenprox
DOP
0,01%
9,734
Prothiofos
DOP
0,01%
5,515
Etridiazole
...
...
...
0,01%
2,540
Pyrethrins
DOP
0,01%
5,255 & 5,500
Eugenol
DOP
0,01%
...
...
...
Pyridaben
DOP
0,01%
6,788
Fenbuconazole
DOP
0,01%
9,720
Pyrimethanil
...
...
...
0,01%
4,071
Fenitrothion
DOP
0,01%
4,849
Quinalphos
DOP
0,01%
...
...
...
Fenoxanil
DOP
0,01%
5,934
Quizalofop-P-ethyl
DOP
0,01%
9,782
Fenpropathrin
...
...
...
0,01%
6,879
Spirodiclofen
DOP
0,01%
6,553
Fenvalerate
DOP
0,01%
...
...
...
Spiropidion
DOP
0,01%
9,315
Fluensulfone
DOP
0,01%
3,073
Terbutos
...
...
...
0,01%
3,740
Flutriafol
DOP
0,01%
4,531
Thiobencarb (Benthiocarb)
DOP
0,01%
...
...
...
Fthalide
DOP
0,01%
5,356
Tinh dầu quế (Cinnamaldehyde)
DOP
0,01%
2,037 & 2,442
Kresoxim methyl
...
...
...
0,1%
6,075
Transfluthrin
DOP
0,01%
3,942
Lindane
DOP
0,01%
...
...
...
Triadimenol
DOP
0,01%
4,764
Mefenacet
DOP
0,01%
8,525
Trifluralin
...
...
...
0,01%
2,743
Bảng A.2 - Danh sách nội chuẩn và giới hạn hàm lượng phân tích của hoạt áp dụng điều kiện phân tích 2
Hoạt chất
Nội chuẩn
Giới hạn
Thời gian lưu
Hoạt chất
Nội chuẩn
...
...
...
Thời gian lưu
Benalaxyl
DBP
0,01%
9,218
Fenobucarb (BPMC)
DBP
0,01%
3,281
...
...
...
DBP
0,01%
8,010
Fenthion
DBP
0,01%
6,234
Bifenthrin
DBP
...
...
...
8,996
Menthol
DBP
0,01%
1,946
Buprofezin
DBP
0,01%
6,101
...
...
...
DBP
0,01%
3,556
Diazinon
DBP
0,01%
5,330
Phenthoate (Dimefenthoate)
DBP
...
...
...
7,546
Dimethoate
DBP
0,01%
5,931
Pretilachlor
DBP
0,01%
5,891
...
...
...
DBP
0,01%
9,838
S.S-TEPP (Sulfotepp)
DBP
0,01%
2,857
Fenclorim
DBP
...
...
...
3,928
Tetramethrin
DBP
0,01%
10,035
Bảng A.3 - Danh sách nội chuẩn và giới hạn hàm lượng phân tích của hoạt áp dụng điều kiện phân tích 3
Hoạt chất
Nội chuẩn
Giới hạn
...
...
...
Hoạt chất
Nội chuẩn
Giới hạn
Thời gian lưu
Acibenzolar-S-methyl
ETP
0,01%
3,836
Iprobenfos
...
...
...
0,01%
3,211
Beta-Cypermethrin
DOP
0,01%
7,664
Isoprothiolane
ETP
0,01%
...
...
...
Boscalid
DOP
0,01%
5,096
Lambda-Cyhalothrin
ETP
0,01%
4,641
Cyhalofop-butyl
...
...
...
0,01%
5,870
Matrine
ETP
0,01%
3,698
Cyproconazole
ETP
0,01%
...
...
...
Malathion
ETP
0,01%
5,524
Dimefluthrin
ETP
0,01%
3,424
Oxymatrine
...
...
...
0,01%
5,477
Epoxiconazole
ETP
0,01%
5,625
Phosalone
ETP
0,01%
...
...
...
Esfenvalerate
DOP
0,01%
8,774 & 9,128
Prochloraz
DOP
0,01%
7,027
Ethoprophos
...
...
...
0,01%
2,501
Profenofos
ETP
0,01%
3,860
Etoxazole
ETP
0,01%
...
...
...
Propargite
ETP
0,01%
4,299
Famoxadone
ETP
0,01%
13,224
Pyridaphenthion
...
...
...
0,01%
5,962
Fluazifop-P-butyl
ETP
0,01%
4,192
Tebuconazole
ETP
0,01%
...
...
...
Fluopyram
ETP
0,01%
4,870
Tebufenpyrad
ETP
0,01%
5,420
Flusilazole
...
...
...
0,01%
4,475
Tetraconazole
ETP
0,01%
3,575
Gamma-Cyhalothrin
ETP
0,01%
...
...
...
Trifloxystrobin
ETP
0,01%
5,017
Imazalil
ETP
0,01%
4,384
Uniconazole
...
...
...
0,01%
4,478
Bảng A.4- Danh sách nội chuẩn và giới hạn hàm lượng phân tích của hoạt áp dụng điều kiện phân tích 4
Hoạt chất
Nội chuẩn
Giới hạn
Thời gian lưu
Azoxystrobin
ETP
...
...
...
8,376
Deltamethrin
ETP
0,01%
6,467
Difenoconazole
ETP
0,01%
6,595
...
...
...
Hoạt chất
Nội chuẩn
Giới hạn
Thời gian lưu
1,8 Cineole (Eucalyptol)
DOP
0,01%
2,417
Garlic juice (Allicin)
...
...
...
0,01%
4,901
Tinh dầu đinh hương (Eugenol)
DOP
0,1%
9,152
Tinh dầu tỏi (diallyl disulfide, diallyl trisulfide)
DOP
0,1%
...
...
...
Bảng A.6- Danh sách nội chuẩn và giới hạn hàm lượng phân tích của hoạt áp dụng điều kiện phân tích 6,7,8
Hoạt chất
Nội chuẩn
Giới hạn
Điều kiện phân tích
Thời gian lưu
Metaldehyde
DBP
0,01%
...
...
...
3,385
Chlorpropham
ETP
0,01%
Điều kiện 7
6,385
Esterfied vegetable oil (Glyphosate)
ETP
0,01%
...
...
...
8,110
Propiconazole
ETP
0,01%
Điều kiện 7
5,108
Propisochlor
ETP
0,01%
...
...
...
3,331
Carvacrol
DBP
0,01%
Điều kiện 8
5,177
D-Limonene
DBP
0,01%
...
...
...
3,059
Fluometuron
ETP
0,10%
Điều kiện 8
2,725
Methyl Butyrate
DOP
0,01%
...
...
...
1,976
Bảng A.7 - Danh sách và thông tin các hoạt chất thuốc bảo vệ thực vật áp dụng phương pháp phân tích
STT
Hoạt chất
Tên hóa học (IUPAC)
Nhiệt độ sôi (°C)
Điểm nóng chảy (°C)
Độ tan trong dung môi (g/L)
1
...
...
...
CTPT: C10H18O
KLPT: 154,25 g/mol
1,3,3-trimethyl-2-oxabicyclo[2.2.2]octane
176-177
-
-
2
1-Triacontanol
CTPT: C30H62O
...
...
...
Triacontan-1-ol
-
86
Chlorofrom: 1,7
3
4,4'-Bipyridyl tự do (4,4’-Bipyridine)
CTPT: C10H8N2
KLPT: 156,19 g/mol
4,4’-Bipyridine
...
...
...
-
-
4
Acephate
CTPT: C4H10NO3PS
KLPT: 183,17 g/mol
N-[methoxy(methylsulfanyl)phosphoryI]acetamide
-
88 - 90
...
...
...
Ethanol: 100
Ethyl acetate: 35
5
Acibenzolar-S-methyl
CTPT: C8H6N2OS2
KLPT: 210,27 g/mol
S-Methyl 1,2,3-benzothiadiazole-7-carbothioate
267
133
...
...
...
Ethyl acetate: 25
Methanol: 4,2
6
Alachlor
CTPT: C14H20CINO2
KLPT: 269,77 g/mol
2-Chloro-N-(2,6-diethylphenyl)-N-(methoxymethyl)acetamide
404
39,5
...
...
...
7
Alpha-Cypermethrin
CTPT: C22H19C12NO3
KLPT: 416,30 g/mol
Hỗn hợp: (S)-a-cyano-3-phenoxybenzyl-(1R,3R)-3-(2,2- dichlorovinyl)- 2,2-dimethylcyclopropanecarboxylate và (R)-a-cyano-3-phenoxybenzyl-(1S,3S)-3-(2,2- dichlorovinyl)-2,2-dimethylcyclopropanecarboxylate
200
82,1
Ethyl acetate: 584
Acetonitrile: 200-250
...
...
...
8
Ametryn
CTPT: C9H17N5S
KLPT: 227,33 g/mol
4-N-ethyl-6-methylsulfanyl-2-N-propan-2-yl-1,3,5-triazine-2,4-diamine
-
86,3 - 87
Axeton: 610
Methanol: 510
...
...
...
9
Amitraz
CTPT: C19H23N3
KLPT: 293,41 g/mol
N,N’-[(methylimino)dimethylidyne]di-2,4-xylidine
-
86 - 88
Axeton: >300
Toluene: >300
...
...
...
10
Atrazine
CTPT: C8H14CIN5
KLPT: 215,69 g/mol
6-chloro-N2-ethyl-N4-isopropy-1,3,5-triazine-2,4-diamine
205
175,8
Axeton: 31
Ethyl Acetate: 24
...
...
...
11
Azoxystrobin
CTPT: C22H17N3O5
KLPT: 403,39 g/mol.
Methyl (2E)-2-(2-{[6-(2-cyanophenoxy)pyrimidin-4-yl]oxy}phenyl)-3-methoxyprop-2-enoate
Phân hủy trước khi bay hơi
116
Axeton: 86
Axetonnitrile: 340
...
...
...
12
Benalaxyl
CTPT: C20H23NO3
KLPT: 325,40 g/mol
Methyl 2-(2,6-đimethyl-N-(2-phenylacetyl)anilino)propanoate
Phân hủy trước khi bay hơi
76,8
Axeton: >250
Ethyl acetate: >225
...
...
...
13
Beta-Cyfluthrin
CTPT: C22H16Cl2FNO3
KLPT: 434,29 g/mol
(R)-α-cyano-4-fluoro-3-phenoxybenzyI (1S,3S)-3-(2,2- dichlorovinyl)-2,2-dimethylcyclopropanecarboxylate Và (S)-α-cyano-4-fluoro-3-phenoxybenzyl (1R,3R)-3-(2,2-dichlorovinyl )-2,2-dimethyIcyclopropanecarbox
-
82 - 96
Axeton: >250
Ethyl acetate:
...
...
...
Beta-Cypermethrin
CTPT: C22H16Cl2NO3
KLPT: 416,30 g/mol
(R)-α-cyano-3-phenoxybenzyl (1S,3S)-3-(2,2-dichlorovinyl)-2,2-dimethylcyclopropanecarboxylate Và (S)-α-cyano-3-phenoxybenzyl (1R,3R)-3-(2,2-dichlorovinyl)-2,2-dimethylcyclopropanecarboxylate
286,1
63,1 - 69,2
Axeton: 2102
Ethyl acetate: 1427
15
...
...
...
CTPT: C17H20N2O3
KLPT: 300,35 g/mol
Propan-2-yl N-{2-methoxy-5-phenylanilino) carbamate
Phân hủy ở 240°C
123 - 125
Axeton: 21,1
Axetonnitrile: 111
Ethyl acetate: 113
16
...
...
...
CTPT: C23H19ClF3O2
KLPT: 422,87 g/mol
rel-(2-Methyl[1,1'-biphenyl]-3-yl)methyl (1R,3R)-3-[(1Z)-2-chloro-3,3,3-trifluoraprop-1-en-1-yl]-2,2-dimethyIcyclopropane-1-carboxylate
320 - 350
57 - 64,6
Axeton: 73,6
Methanol: 48
Xylene: 556,3
17
...
...
...
CTPT: C18H12Cl2N2O
KLPT: 343,21 g/mol
2-chloro-N-(4'-chloro[1,1'-biphenyl]-2-yl)pyridine-3-carboxamide
-
142,8 - 143,9
Axeton: 160 - 200
Methanol: 40 - 50
18
Bromuconazole
...
...
...
KLPT: 377,06 g/mol
1-[(2RS,4RS;2RS,4SR)'4-bromo-2-(2,4-dichlorophenyI)tetrahydrofurfuryl]-1H-1,2,4-triazole
-
84 - 92
Axeton: 219,7
Ethyl acetate: 173
Methanol: 188,5
19
Buprofezin
...
...
...
KLPT: 305,44 g/mol
(2Z)-3-Isopropyl-2-[(2-methyl-2-propanyl)imino]-5-phenyl-1,3,5-thiadiazinan-4-one
267,6
104,6 - 105,6
Axeton: 253
Ethyl acetate: 241
Methanol: 86,6
20
Butachlor
...
...
...
KLPT: 311,85 g/mol
N-(Butoxymethyl)-2-chloro-N-(2,6-diethylphenyl)acetamide
156
-
Axeton: >1000
Ethyl acetate: >1000
Methanol: >1000
21
Carvacrol
...
...
...
KLPT: 150,22 g/mol
2-Methyl-5-(propan-2-yl)benzenol
238
1
-
22
Chlorothalonil
CTPT: C8Cl4N2
KLPT: 265,91 g/mol
...
...
...
347
252,1
Axeton: 18
Ethyl acetate: 11
Toluene: 56
23
Chlorpropham
CTPT: C10H12ClNO2
KLPT: 213,66 g/mol
...
...
...
256 - 258
36
Axeton: >1000
Ethyl acetate: >1000
Methanol: >1000
24
Chlorpyrifos-Ethyl
CTPT: C9H11Cl3NO3PS
KLPT: 350,58 g/mol
...
...
...
Phân hủy trước khi bay hơi
42
Axeton: 5100
Ethyl acetate: 4000
Methanol: 290
25
Chlorpyrifos-Methyl
CTPT: C7H7Cl3NO3PS
KLPT: 322,53 g/mol
...
...
...
Phân hủy trước khi bay hơi
46
Axeton: >310
Ethyl acetate: >250
Methanol: 193
26
Cinmethylin
CTPT: C18H26O2
KLPT: 274,40 g/mol
...
...
...
330
Phân hủy trước khi tan chảy
-
27
Cyfluthrin
CTPT: C22H18Cl2FNO3
KLPT: 434,3 g/mol
(RS)-α-cyano-4-fluoro-3-phenoxybenzyl (1RS,3RS;1RS,3SR)-3-(2,2-dichlorovinyl)-2,2-dimethylcyclopropanecarboxylate
-
...
...
...
Toluene: 200
n-Hexane: 10
28
Cyhalotop-butyl
CTPT: C20H20FNO4
KLPT: 357,38 g/mol
butyl (R)-2-[4-(4-cyano-2-fluorophenoxy)phenoxy]propionate
Phân hủy ở 270°C
49,5
...
...
...
Axetonnitrile: >250
Methanol: >250
29
Cypermethrin
CTPT: C22H19Cl2NO3
KLPT: 416,3 g/mol
(RS)-α-cyano-3-phenoxybenzyl (1RS,3RS;1RS,3SR)-3-(2,2-dichlorovinyl)-2,2-dimethy[cyclopropanecarboxylate
-
41,2 - 47,3
...
...
...
Ethyl acetate: >250
Methanol: >250
30
Cyproconazole
CTPT: C15H18ClN3O
KLPT: 291,78 g/mol
(2RS,3RS;2RS,3SR)-2-(4-chlorophenyl)-3-cyclopropyI-1-(1H-1,2,4-triazoI-1-yl)butan-2-ol
-
106,2 - 106,9
...
...
...
Ethyl acetate: 240
Methanol: 410
31
Cyprodinil
CTPT: C14H15N3
KLPT: 225,29 g/mol
4-cyclopropyl-6-methyl-N-phenylpyrimidin-2-amine
-
75,9
...
...
...
Ethyl acetate: >500
Methanol: 150
32
D-allethrin
CTPT: C19H26O3
KLPT: 302,4 g/mol
(2-methyl-4-oxo-3-prop-2-enylcydopent-2-en-1-yl) (1R)-2,2-dimethyl-3-(2-methylprop-1-enyl)cyclopropane-1-carboxylate
281,5
-
...
...
...
Methanol: 73000
33
DDT (p,p’-DDT)
CTPT: C14H9Cl5
KLPT: 354,49 g/mol
1-chloro-4-[2,2,2-trichloro-1-(4-chlorophenyl)ethyl]benzene
185
109
Axeton: 500
...
...
...
Chlorofrom; 310
34
Deltamethrin
CTPT: C22H19Br2NO3
KLPT: 505,2 g/mol
(S)-α-cyano-3-phenoxybenzyl (1R,3R)-3-(2,2-dibromovinyl)-2,2-dimethylcyclopropanecarboxylate
-
100 - 102
Axeton: 500
...
...
...
Ethyl acetate: 267
35
Diazinon
CTPT: C12H21N2O3PS
KLPT: 304,35
O,O-diethyl O-2-isopropyl-6-methyIpyrimidin-4-yl phosphorothioate
83 - 84
-
Axeton: 9000
...
...
...
Methanol: 9000
36
Dicofol
CTPT: C14H9Cl5O
KLPT: 370,49 g/mol
2,2,2-trichloro-1,1-bis(4-chlorophenyl)ethanol
193
370,5
Axeton: 400
...
...
...
Methanol: 36
37
Didecyl dimethyl ammonium chloride (DDAC)
CTPT: C22H48ClN
KLPT: 362,08 g/mol
N-decyl-N,N-dimethyl-1-decanaminium chloride [CAS name]
-
197
Axeton: 600
...
...
...
38
Difenconazole
CTPT: C19H17Cl2N3O3
KLPT: 406,26 g/mol
3-chloro-4-((2RS,4RS;2RS,4SR)-4-methyI-2-(1H-1,2,4-triazol-1-ylmethyl)-1,3-dioxolan-2-yI)phenyl 4-chlorophenyl ether
100,8
215 - 217
Axeton: >500
Ethyl acetate: >500
...
...
...
39
Dimefluthrin
CTPT: C19H22F4O3
KLPT: 374,38 g/mol
2,3,5,6-tetrafluoro-4-(methoxymethyl)benzyl (1RS)-cis,trans-2,2-dimethyl-3-(2-methylprop-1-enyl)cycIopropanecarboxylate
134
-
-
40
...
...
...
CTPT: C5H12NO3PS2
KLPT: 229,26 g/mol
O,O-dimethyl S-[2-(methylamino)-2-oxoethyl] phosphorodithioate
117
49 - 52
Axeton: 1390
Axetonnitrile: 1420
Methanol: 1590
41
...
...
...
CTPT: C14H4N2O2S2
KLPT: 296,32 g/mol
5,10-dihydro-5,10-dioxonaphtho[2,3-b]-1,4-dithilne-2,3-dicarbonitrile
-
215
Axeton: 22,2
Ethyl acetate: 10,6
Methanol: 0,815
42
...
...
...
CTPT: C10H16
KLPT: 136,23 g/mol
(R)-4-isopropenyl-1-methylcycIohexene
176
-73,5
-
43
D-phenothrin ((1R)-trans-Phenothrin)
CTPT: C23H26O3
...
...
...
(3-phenoxyphenyl)methyl (1R,3R)-2,2-dimethyl-3-(2-methylprop-1-enyl)cyclopropane-1-carboxylate
> 290
-41,4
Axeton: >250
Ethyl acetate: >250
Methanol: >250
44
Edifenphos
CTPT: C14H15O2PS2
...
...
...
O-ethyl S,S-diphenyl phosphorodithioate
154
-
-
45
Endosulfan (Alpha-Endosulfan)
CTPT: C9H6Cl6O3S
KLPT: 406,93 g/mol
(1S,2R,8S,9S)-1,9,10,11,12,12-hexachloro-4,6-dioxa-5λ4-thiatricyclo[7.2.1.02,8]dodec-10-ene 5-oxide
...
...
...
80
Ethyl acetate: 200
n-Hexane: 24
Toluene: 200
46
Epoxiconazole
CTPT: C17H13ClFN3O
KLPT: 329,76 g/mol
(2RS,3SR)-1-[3-(2-chlorophenyl)-2,3-epoxy-2-(4-fluorophenyl)propyl]-1H-1,2,4-triazole
...
...
...
136,2 - 137
Axeton: 144
Axetonnitrile: 70
Ethyl acetate: 100
47
Esbiothrin
CTPT: C19H26O6
KLPT: 302,4 g/mol
(2-methyl-4-oxo-3-prop-2-enylcycIopent-2-en-1-yl) (1R,3R)-2,2-dimethyl-3-(2-methylprop-1-enyl)cyclopropane-1-carboxylate
...
...
...
-
-
48
Esfenvalerate
CTPT: C25H22ClNO3
KLPT: 419,91 g/mol
(S)-α-cyano-3-phenoxybenzyl (S)-2-(4-chlorophenyl)-3- methylbutyrate
356
59,1
...
...
...
Chlorofrom: >450
Methanol: >450
49
Esterifled vegetable oil (Glyphosate)
CTPT: C3H8NO5P
KLPT: 169,07 g/mol
N-(phosphonomethyl)glycine
Phân hủy trước khi bay hơi
189,5
...
...
...
Ethyl acetate: 0,012
Methanol: 0,231
50
Ethoprophos
CTPT: C8H19O2PS2
KLPT: 242,3 g/mol
O-ethyl S,S-dipropyl phosphorodithioate
86 - 91
70
...
...
...
Axetonnitrile: 605
Methanol: 599
51
Etofenprox
CTPT: C25H28O3
KLPT: 376,5 g/mol
2-(4-ethoxyphenyl)-2-methylpropyl 3-phenoxybenzyl ether
Phân hủy ở 200 °C
-
...
...
...
Ethyl acetate: 837
n-Hexane: 667
52
Etoxazole
CTPT: C21H23F2NO2
KLPT: 359,42 g/mol
2-(2,6-Difluorophenyl-4-[2-ethoxy-4-(2-methyl-2-propanyl)phenyl]-4,5-dihydro-1,3-oxazol
Phân hủy trước khi bay hơi
101,5
...
...
...
Axetonnitrile: 80
Ethyl acetate: 249
53
Etridiazole
CTPT: C5H5Cl3N2OS
KLPT: 247,52 g/mol
5-Ethoxy-3-(trichloromethyl)-1,2,4-thiadiazole
113
22
...
...
...
54
Eugenol
CTPT: C10H12O2
KLPT: 164,2 g/mol
4-Allyl-2-methoxyphenol
254,7
-40
Axeton: >250
Ethyl acetate: >250
...
...
...
55
Famoxadone
CTPT: C22H18N2O4
KLPT: 374,40 g/mol
(RS)-5-Methyl-5-(4-phenoxyphenyl)-3-(phenylamino)-1,3-oxazolidine-2,4-dione
Phân hủy trước khi bay hơi
141,3
Axeton: 274
Axetonnitrile: 125
...
...
...
56
Fenbuconazole
CTPT: C19H17ClN4
KLPT: 336,82 g/mol
4-(4-chlorophenyl)-2-phenyl-2-(1H-1,2,4-triazol-1-ylmethy[)butyronitrile
-
126,5 - 127
Axeton: >250
Ethyl acetate: 132
...
...
...
57
Fenclorim
CTPT: C10H6Cl2N2
KLPT: 225,07 g/mol
4,6-dichloro-2-phenylpyrimidine
-
96,9
Axeton: 140
n-Hexane: 40
...
...
...
58
Fenitrothion
CTPT: C9H12NO5PS
KLPT: 277,23 g/mol
O,O-dimethyl O-4-nitro-m-tolyl phosphorothioate
Phân hủy ở 140°C
1
Axeton: 500
Ethyl acetate: 500
...
...
...
59
Fenobucarb (BPMC)
CTPT: C12H17NO2
KLPT: 207,27 g/mol
(RS)-2-sec-butylphenyl methylcarbamate
115 - 116
31,5
Axeton: 930
Ethyl acetate: 890
...
...
...
60
Fenoxanil
CTPT: C15H18Cl2N2O2
KLPT: 329,22 g/mol
Hỗn hợp: (R>N-[(RS)-1-cyano-1,2-dimethylpropyl]-2-(2,4-dichlorophenoxy)propionamide Và (S)-N-[(RS)-1-cyano-1,2-dimethylpropyl]-2-(2,4-dichlorophenoxy)propionamide
505
71
-
61
...
...
...
CTPT: C22H23NO3
KLPT: 349,42 g/mol
(RS)-α-cyano-3-phenoxybenzyl 2,2,3,3-tetramethylcyclopropanecarboxylate
484
47,5
Ethyl acetate: 50
Methanol: 25,2
n-Hexane: 23
62
...
...
...
CTPT: C10H15O3PS2
KLPT: 278,33 g/mol
O,O-dimethyl O-4-methylthio-m-toIyl phosphorothioate
90
7,5
n-Hexane: 100
Toluene: 250
63
Fenvalerate
...
...
...
KLPT: 419,90 g/mol
(RS)-α-cyano-3-phenoxybenzyl (RS)-2-(4-chlorophenyl)-3-methylbutyrate
Phân hủy trước khi bay hơi
39,5
n-Hexane: 53
Methanol: 84
Xylene: 200
64
Fluazifop-P-butyl
...
...
...
KLPT: 383,36 g/mol
Butyl (R)-2-{4-[5-(trifluoromethyl)-2-pyridyloxy]phenoxy}propionate
154
-46
-
65
Fluensulfone
CTPT: C7H5ClF3NO2S2
KLPT: 291,70 g/mol
...
...
...
283
34,8
Axeton: 350
Ethyl acetate: 350
Methanol: 359
66
Fluometuron
CTPT: C10H11F3N2O
KLPT: 232,20 g/mol
...
...
...
-
152,5
Axeton: 144
Methanol: 110
67
Fluopyram
CTPT: C16H11ClF6N2O
KLPT: 396,76 g/mol
N-[2-[3-chloro-5-(trifluoromethyl)-2-pyridyl]ethyl]-α,α,α-trifluoro-ortho-toluamide
...
...
...
117,5
Axeton: >250
Ethyl acetate: >250
Methanol: >250
68
Flusilazole
CTPT: C16H15F2N3Si
KLPT: 315,39 g/mol
Bis(4-fluorophenyl)(methyl)(1H-1,2,4-triazol-1-ylmethyl)silane
...
...
...
53,2
Axeton: >200
Axetonnitrile: >200
Methanol: >200
69
Flutriafol
CTPT: C16H13F2N3O
KLPT: 301,29 g/mol
(RS)-2,4'-difluoro-α-(1H-1,2,4-triazol-1-ylmethyl) benzhydry] alcohol
...
...
...
130
Axeton: 190
Methanol: 69
70
Fthalide (Phthalide)
CTPT: C8H2Cl4O2
KLPT: 271,91 g/mol
4,5,6,7-tetrachlorophthalide
-
...
...
...
Axeton: 8,3
Benzene: 16,8
Ethanol: 1,1
71
Gamma-cyhalothrin
CTPT: C23H19ClF3NO3
KLPT: 449,85 g/mol
(S)-α-cyano-3-phenoxybenzyl (1R,3R)-3-[(Z)-2-chloro-3,3,3-trifIuoropropenyl]-2,2-dimethylcyclopropanecarboxylate
Phân hủy trước khi bay hơi
...
...
...
Axeton: >500
Ethyl acetate: >500
Methanol: 138
72
Garlic juice (Allicin)
CTPT: C6H10OS2
KLPT: 162,3 g/mol
3-prop-2-enylsulfinylsulfanylprop-1-ene
-
...
...
...
-
73
Imazalil
CTPT: C14H14Cl2N2O
KLPT: 297,18 g/mol
(RS)-1-(β-allyloxy-2,4-dichlorophenylethyl)imidazole
> 340
51,5
Axeton: >500
...
...
...
Methanol: >500
74
Iprobenfos
CTPT: C13H21O3PS
KLPT: 288,34 g/mol
S-benzyl O,O-diisopropyl phosphorothioate
187,4
22,5 - 23,8
Axeton: >500
...
...
...
Methanol: >500
75
Isoprothiolane
CTPT: C12H18O4S2
KLPT: 290,40 g/rnol
Diisopropyl 1,3-dithiolan-2-ylidenemalonate
175 - 177
54,9
Axeton: 4061
...
...
...
Chloroform: 4126
76
Kresoxim methyl
CTPT: C18H19NO4
KLPT: 313,35 g/mol
Methyl (E)-methoxyimino[α-(o-tolyloxy)-o-tolyl]acetate
Phân hủy ở 310°C
102
Axeton: 217
...
...
...
Ethyl acetate: 123
77
Lambda-cyhalothrin
CTPT: C23H19ClF3NO3
KLPT: 449,85 g/mol
(R)-a-cyano-3-phenoxybenzyl (1S)-cis-3-[(Z)-2-chloro-3,3,3-trifIuoropropenyl]-2,2-dimethylcyclopropanecarboxylate and (S)-a-cyano-3-phenoxybenzyl (1R)-cis-3-[(Z)-2-chloro-3,3,3-trifluoropropenyl]-2,2-dimethylcyclopropanecarboxylate
Phân hủy trước khi bay hơi
49,2
Axeton: 250
...
...
...
Methanol: >500
78
Lindane
CTPT: C8H6Cl6
KLPT: 290,82 g/mol
1α,2α,3β,4α,5α,6β-hexachlor°Cyclohexane
112,9
323,4
Axeton: 435
...
...
...
Methanol: 29
79
Malathion
CTPT: C10H19O6PS2
KLPT: 330,36 g/mol
Diethyl (dimethoxyphosphinothioylthio)succinate
156 - 157
2,85
Axeton: >250
...
...
...
Methanol: >250
80
Matrine
CTPT: C15H24N2O
KLPT: 248,36 g/mol
(1R,2R,9S,17S)-7,13-diazatetracyclo[7.7.1.02,7.013,17]heptadecan-6-one
86
77
-
...
...
...
Mefenacet
CTPT: C16H14N2O2S
KLPT: 298,36 g/mol
2-(1,3-benzothiazol-2-yloxy)-N-methylacetanilide
-
134,8
Dichloromethane: 200
Toluene: 35
82
...
...
...
CTPT: C10H20O
KLPT: 156,26 g/mol
5-Methyl-2-(propan-2-yl)cyclohexan-1-ol
214,6
36 - 38
-
83
Metalaxyl
CTPT: C15H21NO4
...
...
...
Methyl N-(methoxyacetyl)-N-(2,6-xylyl)-DL-alaninate
295,9
63,5 - 72,3
Axeton: 450
Toluene: 340
n-Hexane: 11
84
Metalaxyl-M
CTPT: C15H21NO4
...
...
...
Methyl N-(methoxyacetyl)-N-(2,6-xyIyl)-D-alaninate
Phân hủy ở 270°C
-38,7
-
85
Metaldehyde
CTPT: C8H16O4
KLPT: 176,21 g/mol
2,4,6,8-tetramethyl-1,3,5,7-tetraoxacyclooctane
...
...
...
191
-
86
Methidathion
CTPT: C6H11N2O4PS3
KLPT: 302,3 g/mol
S-((5-methoxy-2-oxo-1,3,4-thiadiazol-3(2H)-yl)methyl) O,O-dimethyl phosphorodithioate
99,9
39,5
...
...
...
n-Hexane: 11
Toluene: 720
87
Methyl Butyrate
CTPT: C5H10O2
KLPT: 102,13 g/mol
Methyl butanoate
102
-95
...
...
...
88
Methyl Eugenel
CTPT: C11H14O2
KLPT: 178,23 a/mol
4-Allyl-1,2-dimethoxybenzene
146
-2
-
89
...
...
...
CTPT: C15H22ClNO2
KLPT: 283,8
2-chloro-N-(6-ethyl-o-tolyl)-N-[(1RS)-2-methoxy-1-methylethyl]acetamide
-51,05
-62,1
-
90
Metolcarb
CTPT: C9H11NO2
...
...
...
m-tolyl methylcarbamate
242
77,7
Methanol: 880
Xylene: 100
91
Metribuzin
CTPT: C8H14N4OS
KLPT: 214,29 g/mol
...
...
...
132
125,3
Axeton: 449
Axetonnitrile: >250
Methanol: 260
92
Mevinphos
CTPT: C7H13O6P
KLPT: 224,1 g/mol
...
...
...
99 - 103
21
Axeton: có thể tan
93
Molinate
CTPT: C9H17NOS
KLPT: 187,3 g/mol
S-ethyl azepane-1-carbothioate
278
...
...
...
Axeton: có thể tan
94
Monocrotophos
CTPT: C7H14NO5P
KLPT: 223,16 g/mol
dimethyl (E)-1-methyl-2-(methylcarbamoyl)vinyl phosphate
125
54
Axeton: 700
...
...
...
Toluene: 10
95
Naled
CTPT: C4H7Br2Cl2O4P
KLPT: 380,79 g/mol
(RS)-1,2-dibromo-2,2-dichloroethyl dimethyl phosphate
110
27
Axeton: có thể tan
...
...
...
O,S-TEPP (Monothiono-tetraethyl pyrophosphate)
CTPT: C8H20O6P2S
KLPT: 306,25 g/mol
O,O,O,O-Tetraethyl monothiodiphosphate (diethoxyphosphinothioyl diethyl phosphate)
135
-
-
97
Omethoate
...
...
...
KLPT: 213,2 g/mol
2-dimethoxyphosphinoylthio-N-methylacetamide
135
-28
Axeton: có thể tan
98
Oxadiazon
CTPT: C1SH18Cl2N2O3
KLPT: 345,2 g/mol
...
...
...
282,1
88,5
Axeton: >350
Axetonnitrile: >350
Methanol: 122
99
Oxyfluorfen
CTPT: C15H11ClF3NO4
KLPT: 361,7 g/mol
...
...
...
Phân hủy trước khi bay hơi
85,3
Axeton: 134
Axetonnitrile:
100
Oxymatrine
CTPT: C15H24N2O2
KLPT: 264,36 g/mol
(4R,7aS,13aR,13bR,13cS)Dodecahydro-1H,5H,10H-dipyrido[2,1-f:3',2',1'-ij] [1,6] naphthyridin-10-one 4-oxide
...
...
...
-
Axeton: có thể tan
101
Paclobutrazol
CTPT: C15H20ClN3O
KLPT: 293,8 g/mol
(2RS,3RS)-1-(4-chIorophenyl)-4,4-dimethyl-2-(1H-1,2,4-triazol-1-yl)pentan-3-ol
384
164
...
...
...
Methanol: 150
102
Parathion-methyl
CTPT: C8H10NO5PS
KLPT: 263,21 g/mol
O,O-Dimethyl-O-p-nitrophenylphosphorothioate
> 360
35,5
Dichloromethane: 200
...
...
...
103
Pencortazole
CTPT: C13H15Cl2N3
KLPT: 284,18 g/mol
(RS)-1-[2-(2,4-dichlorophenyl)pentyl]-1H-1,2,4-triazole
415,3
60,3
Axeton: >500
Ethyl acetate: >500
...
...
...
104
Pendimethalin
CTPT: C13H19N3O4
KLPT: 281,31 g/mol
N-(1-ethy[propyl)-2,6-dinitro-3,4-xylidine
246
56
Axeton: >1000
Axetonnitrile:
...
...
...
Permethrin
CTPT: C21H20Cl2O3
KLPT: 391,3 g/mol
3-phenoxybenzyl(1RS,3RS;1RS,3SR)-3-(2,2-dichlorovinyl)-2,2-dimethylcyclopropanecarboxylate
34,5
465,9
Methanol: 258
n-Hexane: 1000
106
...
...
...
CTPT: C12H17O4PS2
KLPT: 320,39 g/mol
S-α-ethoxycarbonylbenzyl O,O-dimethyl phosphorodithioate
186 - 187
17,5
Axeton: có thể tan
107
Phosalone
CTPT:C12H15ClNO4PS2
...
...
...
S-6-chloro-2,3-dihydro-2-oxo-1,3-benzoxazol-3-ylmethyl O,O-diethyl phosphorodithioate
Phân hủy trước khi bay hơi
46,9
Axeton: >1000
Ethyl acetate: >1000
Methanol: >1000
108
Piperonyl butoxide
CTPT: C19H30O5
...
...
...
5-{[2-(2-Butoxyethoxy)ethoxy]methyl}-6-propyl-2H-1,3-benzodioxole
180
-
-
109
Pirimicarb
CTPT: C11H18N4O2
KLPT: 238,39 g/mol
2-dimethylamino-5,6-dimethylpyrimidin-4-yl dimethylcarbamate
...
...
...
-
Axeton: 370
Axetonnitrile: >250
Methanol: 350
110
Pirimiphos-methyl
CTPT: C11H20N3O3PS
KLPT: 305,33 g/mol
O-2-diethylamino-6-methylpyrimidin-4-yl O,O-dimethyl phosphorothioate
...
...
...
20,8
Axeton: 250
Ethyl acetate: 250
Methanol: 250
111
Pretilachlor
CTPT: C17H26ClNO2
KLPT: 311,85 g/mol
2-chloro-2',6'-diethyl-N-(2-propoxyethyl)acetanilide
...
...
...
-20
-
112
Prochloraz
CTPT: C15H16Cl3N3O2
KLPT: 376,67 g/mol
N-propyl-N-[2-(2,4,6-trichlorophenoxy)ethyl]imidazole-1-carboxamide
478
48,3
...
...
...
Ethyl acetate: >600
Methanol: >600
113
Procymidone
CTPT: C13H11Cl2NO2
KLPT: 284,14 g/mol
N-(3,5-dichlorophenyl)-1,2-dimethylcyclopropane-1,2-dicarboximide
100
164,5
...
...
...
Axetonnitrile: 101
Ethyl acetate: 115
114
Profenofos
CTPT: C11H15BrClO3PS
KLPT: 373,63 g/mol
(RS)-(O-4-bromo-2-chlorophenyl O-ethyl S-propyl phosphorothioate)
300
-
...
...
...
115
Prometryn
CTPT: C10H19N5S
KLPT: 241,36 g/mol
6-methylsulfanyl-2-N,4-N-di(propan-2-yl)-1,3,5-triazine-2,4-diamine
351
119
Axeton: 240
Toluene: 200
...
...
...
Propanil
CTPT: C9H9Cl2NO
KLPT: 218,08 g/mol
3',4'-dichloropropionaniIide
Phân hủy ở 120°C
91
Axeton: 1700
Ethyl acetate: >598
Methanol: >650
...
...
...
Propargite
CTPT: C19H26O4S
KLPT: 350,47 g/mol
2-(4-tert-butylphenoxy)cyclohexyl prop-2-ynyl sulphite
Phân hủy trước khi bay hơi
-
Axeton: >200
Methanol: >200
Dichloromethane: 200
...
...
...
Propiconazole
CTPT: C15H17Cl2N3O2
KLPT: 342,22 g/mol
(2RS,4RS;2RS,4SR)-1-[2-(2,4-dichloropheny])-4-propyl-1,3-dioxolan-2-ylmethyl]-1H-1,2,4-triazole
Phân hủy ở 120 °C
-
Axeton: có thể tan
119
Propisochlor
...
...
...
KLPT: 283,80 g/mol
2-chloro-6'-ethyl-N-isopropoxymethylacet-ortho-toluidide
Phân hủy ở 243°C
-23
Axeton: >483
Ethyl acetate: >556
Methanol: >598
120
Propoxur
...
...
...
KLPT: 209,24 g/mol
2-isopropoxyphenyl methylcarbamate
Phân hủy trước khi bay hơi
90
Isopropanol: 200
Toluene: 94
n-Hexxane: 1,3
121
Prothiosfos
...
...
...
KLPT: 345,25 g/mol
(RS)-(O-2,4-dichlorophenyl O-ethyl S-propyl phosphorodithioate)
Phân hủy trước khi bay hơi
-
Dichloromethane: 200
Isopropanol: 200
Toluene: 200
122
Nhóm Pyrethrins
...
...
...
CTPT: C21H28O3
KLPT: 328,4 g/mol
Cinerin I:
CTPT: C20H28O3
KLPT: 316,4 g/mol
Jasmolin I:
CTPT: C21H30O3
KLPT: 330,5 g/mol
1. [(1S)-2-methyl-4-oxo-3-[(2Z)-penta-2,4-dienyl]cyclopent-2-en-1-yl] (1R,3R)-2,2-dimethyl-3-(2-methylprop-1-enyl )cyclopropane-1-carboxylate
...
...
...
3. [(1S)-2-methy]-4-oxo-3-[(Z)-pent-2-enyl]cyclopent-2-en-1-yl] (1R,3R)-2,2-dimethyl-3-(2-methylprop-1-enyl)cyclopropane-1-carboxylate
136 - 138
142
Axeton: 250
Pyrethrin II:
CTPT: C22H28O5
KLPT: 372,5 g/mol
Cinerin II:
CTPT: C21H28O5
...
...
...
Jasmolin II:
CTPT: C22H30O5
KLPT: 374,5 g/mol
4. [(1S)-2-methyl-4-oxo-3-[(2Z)-penta-2,4-dienyl]cyclopent-2-en-1-yl] (1R,3R)-3-[(E)-3-methoxy-2-methyl-3-oxoprop-1-enyl]-2,2-dimethylcyclopropane-1-carboxylate
5. [(1S)-3-[(Z)-but-2-enyl]-2-methyl-4-ox°Cyclopent-2-en-1-yl] (1R,3R)-3-[(E)-3-methoxy-2-methyl-3-oxoprop-1-enyl]-2,2-dimethylcydopropane-1-carboxylate
6. [(1S)-2-methyl-4-oxo-3-[(Z)-pent-2-enyl]cyclopent-2-en-1-yl] (1R,3R)-3-[(E)-3-methoxy-2-methyl-3-oxoprop-1-enyl]-2,2-dimethylcyclopropane-1-carboxylate
182 - 184
132
...
...
...
Pyridaben
CTPT: C19H25ClN2OS
KLPT: 364,93 g/mol
2-tert-butyl-5-(4-tert-butyIbenzylthio)-4-chloropyridazin-3(2H)-one
Phân hủy trước khi bay hơi
109,4
Axeton: 333
Axetonnitrile: 95,2
Ethyl acetate: 305
...
...
...
Pyridaphenthion
CTPT: C14H17N2O4PS
KLPT: 340,34
O,O-diethyl O-(6-oxo-1-phenyl-1,6-dihydropyridazin-3-yl) phosphorothioate
Phân hủy trước khi bay hơi
56,2
Axeton: 930
Ethyl acetate: 785
Methanol: >1000
...
...
...
Pyrimethanil
CTPT: C12H13N3
KLPT: 199,28 g/mol
N-(4,6-dimethylpyrimidin-2-yl)aniline
Phân hủy trước khi bay hơi
96,3
Axeton: 389
Dichloromethan: 1000
Ethyl acetate: 617
...
...
...
Quinalphos
CTPT: C12H15N2O3PS
KLPT: 298,3 g/mol
O,O-diethyI O-quinoxalin-2-yl phosphorothioate
Phân hủy ở 142°C
31,5
n-Hexane: 250
127
Quizalofop-P-ethyl
...
...
...
KLPT: 372,81 g/mol
ethyl (R)-2-[4-(6-chloroquinoxalin-2-yloxy)phenoxy]propionate
Phân hủy trước khi bay hơi
75
Axeton: 250
Ethyl acetate: >250
Methanol: 34,87
128
S,S-TEPP(SulfoTEPP, dithiono-tetraethyl pyrophosphate)
...
...
...
KLPT: 322,3 g/mol
O,O,O',O'-tetraethyl dithiopyrophosphate (diethoxyphosphinothioyloxy-diethoxy-sulfanylidene-λ5-phosphane)
-
-
-
129
Spirodiclofen
CTPT: C21H24Cl2O4
KLPT: 411,32 g/mol
...
...
...
Phân hủy trước khi bay hơi
94,8
Axeton: >250
Axetonnitrile: >250
Dichloromethane: 250
130
Spiropidion
CTPT: C21H27ClN2O5
KLPT: 422,9 g/mol
...
...
...
-
134,3
-
131
Tebuconazole
CTPT: C16H22ClN3O
KLPT: 307,82 g/mol
(RS)-1-p-chlorophenyl-4,4-dimethyl-3-(1H-1,2,4-triazol-1-ylmethyl)pentan-3-ol
Phân hủy trước khi bay hơi
...
...
...
Axeton: >200
Axetonnitrile: 89
Dichloromethane: 200
132
Tebufenpyrad
CTPT: C18H24ClN3O
KLPT: 333,8 g/mol
N-(4-tert-butylbenzyl)-4-chloro-3-ethyl-1-methylpyrazole-5-carboxamide
Phân hủy trước khi bay hơi
...
...
...
Axeton: 819
Axetonnitrile: 785
Dichloromethan: 1044
133
Terbufos
CTPT: C9H21O2PS3
KLPT: 288,4 g/mol
S-tert-butylthiomethyl O,O-diethyl phosphorodirthioate
69
...
...
...
Axeton: >1000
Axetonnitrite: >1000
Chloroform: >1000
134
Tetraconazole
CTPT: C13H11Cl2F4N3O
KLPT: 372,15 g/mol
(RS)-2-(2,4-dichlorophenyI)-3-(1H-1,2,4-triazol-1-yl)propyl 1,1,2,2-tetrafluoroethyl ether
Phân hủy trước khi bay hơi
...
...
...
Axeton: >300
Ethyl acetate: >300
Methanol: >300
135
Tetramethrin
CTPT: C19H25NO4
KLPT: 331,41 g/mol
cyclohex-1-ene-1,2-dicarboximidomethyl (1RS, 3RS; 1RS, 3SR)-2,2-dimethyl-3-(2-methylprop-1-enyl)cyclopropanecarboxylate
-
...
...
...
Axeton: >20
Methanol: >20
136
Thiobencarb (benthiocarb)
CTPT: C12H16ClNOS
KLPT: 257,8 g/mol
S-4-chlorobenzyl diethyl(thi°Carbamate)
326,6
-
...
...
...
Dichloromethane: 500
Methanol: >500
137
Tinh đầu đinh hương
CTPT: C10H12O2
KLPT: 164,2 g/mol
4-AllyI-2-methoxyphenol
254,7
-40
...
...
...
Ethyl acetate: >250
Methanol: >250
138
Tinh dầu quế (Cinnamaldehyde)
CTPT: C9H8O
KLPT: 132,16 g/mol
(2E)-3-Phenylprop-2-enal
-
-7,5
...
...
...
139
Tinh dầu tỏi (diallyl disulfide, diallyl trisulfide)
CTPT: C6H10S2 và C6H10S3,
KLPT: 146,28 và 178,33 g/mol
3-[(Prop-2-en-1-yl)disulfanyl]prop-1-ene và Di(prop-2-en-1-yl)trisulfane
176
-
-
140
...
...
...
CTPT: C15H12Cl2F4O2
KLPT: 371,15 g/mol
2,3,5,6-tetrafluorobenzyl (1R,3S)-3-(2,2-dichlorovinyl)-2,2-dimethylcyclopropanecarboxylate
242
32
-
141
Triadimenot
CTPT: C14H18ClN3O2
...
...
...
1-(4-chlorophenoxy)-3,3-dimethyl-1-(1,2,4-triazol-1-yl)butan-2-ol
Phân hủy trước khi bay hơi
132,5
Axeton: 190
Axetonnitrile: 61
Dichloro methane: 250
142
Trifloxystrobin
CTPT: C20H19F3N2O4
...
...
...
Methyl (E)-methoxyimino-{(E)-α-[1-(α,α,α-trifluoro-m-tolyl)ethylideneaminooxy]-o-tolyl}acetate
Phân hủy trước khi bay hơi
72,9
Axeton: >500
Dichloromethane: 500
Ethyl acetate: >500
143
Trifluralin
CTPT: C13H16F3N3O4
...
...
...
α,α,α-trifluoro-2,6-dinitro-N,N-dipropyl-p-toluldine
Phân hủy trước khi bay hơi
47,2
Axeton: >1000
Axetonnitrile: >1000
Chloroform: >1000
144
Uniconazole
CTPT: C15H18ClN3O
...
...
...
(E)-(RS)-1-(4-chlorophenyl)-4,4-dimethyl-2-(1H-1,2,4-triazol-1-yl)pent-1-en-3-ol
475
155,5
-
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 3711:1982, Thuốc trừ dịch hại - Dazinon 50% dạng nhũ dầu.
[2] TCVN 8143: 2009, Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất Cypermethrin.
[3] TCVN 12017: 2017, Thuốc bảo vệ thực vật - Lấy mẫu.
...
...
...
[5] A Tsigouri, Determination ofeucalyptol camphor menthol and thymol in Greek thyme honey by GC-FID, Acta Alimentaria, 2008, 37(2): 181-189.
[6] Collaborative International Pescides analytical Council Limited, Analysis of Technical and Formulated Pesticides, CIPAC HANDBOOK.
[7] C Plank, Analysis of Free and Esterified Sterols in Vegetable Oil Methyl Esters by Capillary GC, Journal of the American Oil Chemists' Society, 2002, 79(2): 117-122.
[8] Dr J A Turner, A World Compendium The Pesticide Manual (2021) 19th, British Crop Production Council.
[9] Ian Southwella, Mike Russellb and Noel Daviesc, Detecting traces of methyl eugenol in essential oils, Flavour and Fragrance Journal, 2011, 26(5): 336-340.
[10] Iarc monographs on-the evaluation of carcinogenic risks to humans, International Agency for Research on Cancer, WHO, 1999, 73: 307-328.
[11 ] Manual on the development and use of FAO and WHO specification for pesticides, (2016).
[12] Muehlebach, M.; Buchholz, A.; Zambach; W.; et al., Spiro N-methoxy piperidine ring containing aryldiones for the control of sucking insects and mites: Discovery of spiropidion, Pest management science, 2020, 76(10).
[13]P Cabras, Gas Chromatographic Determination of Azoxystrobin, Fluazinam, Kresoxim-Methyl, Mepanipyrim, and Tetraconazole in Grapes, Must, and Wine, Journal of International, 1998, 81(6).
...
...
...
[15] Seon Hwa Kim, Myung Ryeol Park, Young Cheol Kim, et al., Degradation of prochloraz by rice bakanae disease pathogen fusarium fujlkuroi with differing sensitivity: A possible explanation for resistance mechanism, Journal of the Korean society for applied biological chemistry, 2010, 53(4): 433-439.
[16] Sun Young Gu, Su Jung Lee, Hye-Sun Shin, et al., Determination and validation of an analytical method for spiropidion and its metabolite spiropidion-enol (syn547305) in agricultural products with LC-MS/MS, Korean Journal of Environmental Agriculture, 2022, 41(2): 82-94.
[17] V J Meinen, Joint Aoac-naca-cipac Symposium on Analysis of Pesticides and Their Formulations, Journal of Association of Official Analytical Chemists (AOAC), 1972, 55 (5): 907-912.
[18] Yang Zhao, Shu Kang, Li Zhou, Jinhui Luo and Canping Pan, Decay and residue dynamics of 25% prochloraz ec in mandarin orange by simulating postharvest treatment at different storage temperatures, Journal of food processing and preservation, 2012, 37(5): 496-502.
[19] Milham, Paul, Fluoride ion-selective electrode determination of monofluoroacetate in meat baits and formulations, Journal - Association of Official Analytical Chemists, 1984, 67, 10-12.
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/TCVN/Nong-nghiep/TCVN-14148-2024-Thuoc-bao-ve-thuc-vat-Xac-dinh-ham-luong-hoat-chat-921492.aspx
Bài viết liên quan:
- Tiêu chuẩn TCVN 14263:2024 mô tả mã khối MKV
- Tiêu chuẩn TCVN 14241-2:2024 về Giống chó Sông Mã
- Tiêu chuẩn TCVN 14223-2:2024 về Yêu cầu an toàn thiết bị lưu giữ ngoài nhà máy sản xuất, gia công kính phẳng
- Tiêu chuẩn TCVN 14223-3:2024 về Yêu cầu an toàn đối với Máy cắt kính
- Tiêu chuẩn TCVN 14213-1:2024 về Yêu cầu thiết kế thi công Tường Barrette
- Tiêu chuẩn TCVN 14212:2024 Thiết kế, thi công và nghiệm thu đối với móng cần trục tháp
- Tiêu chuẩn TCVN 13954:2024 về Thử nghiệm phản ứng với lửa để xác định tốc độ mất khối lượng của mẫu có bề mặt phẳng
- Tiêu chuẩn TCVN 13522-2:2024 về xác định tính lan truyền lửa tại mức thông lượng nhiệt 25kW/m2
- Tiêu chuẩn TCVN 12197:2024 về Mã hóa có xác thực
- Tiêu chuẩn TCVN 14213-2:2024 về Yêu cầu kỹ thuật thi công tường Barrette
- Tiêu chuẩn TCVN 12783:2019 xác định tổng hàm lượng brom và iot bằng phương pháp phổ phát xạ quang plasma cặp cảm ứng
- Tiêu chuẩn TCVN 8064:2024 về Nhiên liệu điêzen 5 % Este metyl axit béo (DO B5)
- Tiêu chuẩn TCVN 8063:2024 về Xăng không chì pha 5 % Etanol (Xăng E5)
- Tiêu chuẩn TCVN 5740:2023 về Vòi đẩy chữa cháy
- Tiêu chuẩn TCVN 14262:2024 Định lượng Lactobacillus plantarum/Lactobacillus acidophilus bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc
- Tiêu chuẩn TCVN 14203:2024 về yêu cầu đối với mẫu tiêu bản côn trùng
- Tiêu chuẩn TCVN 14223-1:2024 về Thiết bị lưu giữ, xếp dỡ và vận chuyển trong nhà máy
- Tiêu chuẩn TCVN 13957:2024 về Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu đối với Tuy nen kỹ thuật
- Tiêu chuẩn TCVN 9994:2024 về Quy phạm thực hành vệ sinh đối với rau quả tươi
- Tiêu chuẩn TCVN 14190-1:2024 về Khung tiêu chí và phương pháp luận đánh giá an toàn hệ thống sinh trắc học