Tiêu chuẩn TCVN 14196:2024 quy định Thuật ngữ liên quan Đại lý lữ hành và doanh nghiệp lữ hành

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 14196:2024
BS EN 13809:2003
DỊCH VỤ DU LỊCH - ĐẠI LÝ LỮ HÀNH VÀ DOANH NGHIỆP LỮ HÀNH - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
TOURISM SERVICES - TRAVEL AGENCIES AND TOUR OPERATORS - TERMINOLOGY
Lời nói đầu
TCVN 14196:2024 hoàn toàn tương đương với BS EN 13809:2003;
TCVN 14196:2024 do Viện Nghiên cứu Phát triển Du lịch (Cục Du lịch Quốc gia Việt Nam) biên soạn, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
...
...
...
Tiêu chuẩn này bao gồm định nghĩa của một số thuật ngữ thường dùng trong ngành du lịch. Tiêu chuẩn này nhằm tạo điều kiện thông hiểu giữa bên cung cấp dịch vụ du lịch và người sử dụng. Thống nhất các thuật ngữ phổ biến là bước đầu tiên trong quá trình đó.
Hỗ trợ khách hàng sáng suốt lựa chọn các dịch vụ du lịch có thể đáp ứng kỳ vọng và nâng cao sự hài lòng. Ngành du lịch cũng sẽ được hưởng lợi từ những khách hàng nắm đầy đủ thông tin.
Tiêu chuẩn này cũng có giá trị đối với các tổ chức, cá nhân đang xây dựng các tiêu chuẩn du lịch và lữ hành khác, cũng như các cơ quan quản lý về du lịch.
Xây dựng định nghĩa chuẩn trong ngành du lịch là một nhiệm vụ khó. Một số thuật ngữ và khái niệm không được đưa vào tiêu chuẩn này vì:
- các thuật ngữ không phổ biến;
- các thuật ngữ không thể biên dịch hoặc mô tả chính xác bằng một hoặc hai hoặc ba ngôn ngữ được sử dụng trong tiêu chuẩn này.
DỊCH VỤ DU LỊCH - ĐẠI LÝ LỮ HÀNH VÀ DOANH NGHIỆP LỮ HÀNH - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
TOURISM SERVICES - TRAVEL AGENCIES AND TOUR OPERATORS - TERMINOLOGY
...
...
...
Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ dùng để mô tả cơ sở vật chất và dịch vụ của các nhà cung cấp dịch vụ du lịch.
2 Thuật ngữ và định nghĩa
2.1 Khái niệm cơ bản
2.1.1
Du lịch và lữ hành
Hoạt động của những người đi du lịch và/hoặc lưu trú ở những nơi bên ngoài môi trường thường ngày của họ cho mục đích giải trí, mục đích công việc hoặc các mục đích khác.
2.1.2
Du lịch bền vững
Khái niệm về quy hoạch và phát triển du lịch theo hướng bảo vệ, bảo tồn môi trường ở mọi khía cạnh và tôn trọng lối sống của người dân địa phương.
...
...
...
2.1.3
Lữ khách/Khách
Người di chuyển từ nơi này đến nơi khác.
2.1.4
Khách du lịch
Khách đi với mục đích giải trí.
2.1.5
Khách công vụ
Khách đi công tác, kinh doanh hoặc các hoạt động thương mại khác.
...
...
...
Khách tham quan
Khách đến địa điểm không phải là nơi cư trú của họ.
2.2
Dịch vụ du lịch
Dịch vụ cung cấp cho khách, khách tham quan và khách du lịch.
CHÚ THÍCH: Ví dụ các loại dịch vụ được cung cấp như: vận chuyển, lưu trú, ăn uống, các chuyến du lịch trọn gói.
2.2.1 Vận chuyển
2.2.1.1
Vận chuyển theo tuyến thường xuyên
...
...
...
2.2.1.2
Vận chuyển thuê chuyến
Thuê toàn bộ hoặc một phần phương tiện vận chuyển từ nhà cung cấp dịch vụ du lịch.
2.2.1.3
Vận chuyển đưa đón
Vận chuyển khách giữa hai địa điểm thường xuyên hoặc theo tần suất do nhà cung cấp dịch vụ xác định.
2.2.1.4
Hợp đồng vận chuyển
Thỏa thuận pháp lý giữa nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển và khách.
...
...
...
Hạng của phương tiện vận chuyển
Các mức độ khác nhau về tiện nghi, dịch vụ và giá cả của một phương tiện vận chuyển.
2.2.1.6
Cơ sở xây dựng giá vé
Tiêu chí do nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển đặt ra để quản lý năng lực phục vụ, có tính đến các yếu tố khác nhau như giai đoạn trong năm, độ dài của chuyến đi, số lượng khách, các điều kiện thanh toán và hủy bỏ.
CHÚ THÍCH: Đối với các cơ sở xây dựng giá vé khác nhau, có thể có mức giá, thời hạn đặt vé, thanh toán, xuất vé, thay đổi đặt vé và hủy vé khác nhau.
2.2.1.7
Thời gian lưu trú tối thiểu/tối đa
Thời gian lưu trú ngắn nhất/dài nhất (số đêm hoặc số giờ nếu dưới một ngày) của khách tại một điểm đến theo mức giá thích hợp do nhà cung cấp dịch vụ du lịch ấn định.
...
...
...
2.2.1.8.1
Hạn mức hành lý
Giới hạn hành lý của khách về số lượng kiện và/hoặc kích thước và/hoặc khối lượng đã bao gồm trong giá cước vận chuyển.
2.2.1.8.2
Hành lý xách tay
Hành lý bị giới hạn số lượng kiện và/hoặc kích thước và/hoặc khối lượng mà khách được mang theo cùng người trong quá trình di chuyển với phương tiện vận chuyển.
2.2.1.8.3
Hành lý ký gửi
Hành lý của khách do nhà cung cấp dịch vụ vận tải vận chuyển và chịu trách nhiệm.
...
...
...
Hành lý tính cước
Hành lý của khách vượt quá hạn mức số lượng kiện và/hoặc kích thước và/hoặc khối lượng đã bao gồm trong giá cước vận chuyển.
2.2.1.9
Đặt giữ chỗ
Sắp xếp chỗ được xác định theo yêu cầu hoặc tùy chọn.
2.2.1.10
Trung chuyển
Vận chuyển từ một điểm dịch vụ du lịch này đến một điểm dịch vụ du lịch khác, có thể là kết thúc dịch vụ đó và/hoặc bắt đầu một dịch vụ du lịch khác.
CHÚ THÍCH: Ví dụ các điểm dịch vụ du lịch như: Sân bay, nhà ga, bến xe buýt, bến cảng, khách sạn, nhà hàng, các địa điểm tham quan hoặc ngắm cảnh.
...
...
...
Thời gian nối chuyến tối thiểu
Khoảng thời gian xác định để khách chuyển từ dịch vụ vận chuyển này sang dịch vụ vận chuyển khác, từ thời gian đến theo lịch trình của một dịch vụ sang thời gian khởi hành theo lịch trình của dịch vụ tiếp theo.
2.2.1.12
Chuyến bay liên danh
Chuyến bay do hãng hàng không này kết hợp với hãng hàng không khác, theo thỏa thuận giữa các hãng, để cùng khai thác một phần hoặc toàn bộ chuyến bay.
2.2.1.13 Phương tiện vận chuyển đường thủy
2.2.1.13.1
Tàu thủy chở khách
Tàu thủy được dùng để chở từ 12 khách trở lên.
...
...
...
Tàu thủy du lịch
Tàu thủy chở khách được thiết kế phù hợp với mục đích giải trí trên biển, hoặc trên hồ hoặc trên tuyến đường thủy nội địa.
2.2.1.13.3
Tàu thủy có khoang kín
Phương tiện thủy có động cơ, có thể có chỗ ngủ, do khách sở hữu hoặc thuê để sử dụng.
2.2.1.13.4
Tàu thủy đi trong ngày
Phương tiện thủy có buồng lái và mái che, phục vụ khách không lưu trú.
2.2.1.13.5
...
...
...
Phương tiện thủy được thiết kế đặc thù để vận chuyển khách và phương tiện của khách.
2.2.1.13.6
Tàu roll-on/roll-off (tàu Ro-Ro)
Tàu thủy được thiết kế đặc thù có trang bị cầu dẫn để di chuyển các phương tiện giao thông.
2.2.1.13.7
Tàu đệm khí
Phương tiện giao thông di chuyển trên mặt đất, trên mặt nước hoặc di chuyển trên cả hai nhờ lướt trên đệm khí.
2.2.1.13.8
Tàu cánh ngầm
...
...
...
2.2.1.13.9
Tàu, thuyền hai thân
Tàu, thuyền có thân đôi.
2.2.1.13.10
Tàu, thuyền ba thân
Tàu, thuyền có ba thân.
2.2.1.13.11
Tàu thủy lưu trú du lịch
Phương tiện thủy có động cơ, với kích thước lớn hơn tàu thủy có khoang kín, có giường ngủ hoặc buồng ngủ hoặc tiện nghi lưu trú khác.
...
...
...
Tàu, thuyền trung chuyển khách
Tàu, thuyền nhỏ trung chuyển khách giữa tàu và bờ, khi tàu không thể cập bến sát cầu cảng.
2.2.1.14 Phương tiện vận chuyển khác
2.2.1.14.1
Tàu hỏa chở khách cùng phương tiện vận chuyển
Tàu hỏa có chỗ ngồi và/hoặc giường nằm, chuyên chở khách cùng phương tiện vận chuyển của khách.
2.2.1.14.2
Xe ô tô thuê và tự lái
Xe ô tô do khách thuê và tự lái trong một khoảng thời gian nhất định.
...
...
...
Buồng
Phòng trên tàu thủy có thể được trang bị các tiện nghi lưu trú.
CHÚ THÍCH: “Buồng” cũng được sử dụng trong tiêu chuẩn “Loại hình lưu trú” tại EN 18513:1999.
2.2.1.15.1
Buồng bên ngoài
Buồng có cửa sổ hoặc ô cửa sổ, nhìn ra mặt nước.
2.2.1.15.2
Buồng bên trong
Buồng không có cửa sổ hoặc ô cửa sổ.
...
...
...
Buồng nhìn ra giếng trời
Buồng có cửa sổ hoặc ô cửa sổ, nhìn ra không gian bên trong tàu thường được chiếu sáng tự nhiên.
2.3 Hỗ trợ
2.3.1
Hỗ trợ trong chuyến đi
Thông tin và hỗ trợ cho khách theo các phần đã được ký hợp đồng trong chuyến đi của khách, bao gồm số liên lạc 24 h/365 ngày.
2.3.2
Người quản lý chuyến du lịch
Người thay mặt cho doanh nghiệp lữ hành quản lý và giám sát lịch trình, đảm bảo chương trình được thực hiện như mô tả trong tài liệu của doanh nghiệp lữ hành bán cho khách/khách hàng và là người cung cấp thông tin thực tế về địa phương.
...
...
...
Người hỗ trợ suốt tuyến
Người đại diện của doanh nghiệp lữ hành, cung cấp các hỗ trợ cơ bản cho khách trong chuyến đi du lịch.
2.3.4
Đại diện tại địa phương
Cá nhân hoặc đại lý tại điểm đến, đại diện doanh nghiệp lữ hành để cung cấp các hỗ trợ thực tế cho khách cũng như giải quyết các vấn đề hành chính.
2.3.5
Hướng dẫn viên du lịch
Người hướng dẫn khách tham quan, diễn giải các giá trị di sản văn hóa và thiên nhiên của một khu vực bằng ngôn ngữ mà khách du lịch lựa chọn và thường phải có văn bằng chứng chỉ trong phạm vi khu vực cụ thể được cơ quan có thẩm quyền cấp và/hoặc công nhận.
2.3.6
...
...
...
Người chịu trách nhiệm lập kế hoạch và giám sát các chương trình giải trí, hoạt động thể thao, khuyến khích khách tham gia và sử dụng ngôn ngữ mà đa số khách hiểu được.
2.3.7
Nhân viên đón, tiễn
Người chào đón và cung cấp thông tin cho khách tại sân bay, nhà ga, khách sạn, triển lãm/hội chợ và hoạt động/sự kiện và/hoặc người đón tiễn hành khách trên phương tiện vận chuyển.
2.3.8
Hướng dẫn viên leo núi
Người hướng dẫn khách tham quan ở các vùng núi, là người phải có kiến thức và kinh nghiệm liên quan và có thể có văn bằng chứng chỉ phù hợp.
2.3.9
Người hướng dẫn tập luyện thể thao
...
...
...
CHÚ THÍCH: Văn bằng chứng chỉ đạt được thông qua khóa đào tạo liên quan và được chứng nhận hoàn thành kỳ thi.
2.3.10
Giám đốc du thuyền
Người trên tàu thủy du lịch chịu trách nhiệm về chương trình giải trí trên tàu và các chuyến tham quan trên đất liền.
2.4 Dịch vụ phụ trợ
2.4.1
Dịch vụ vé
Bán và/hoặc cung cấp các loại vé vào cửa.
2.4.2
...
...
...
Bán các gói bảo hiểm liên quan đến rủi ro trong quá trình đi du lịch, giữa doanh nghiệp bảo hiểm và khách.
CHÚ THÍCH: Ví dụ rủi ro trong quá trình đi du lịch như: Hủy hoặc rút ngắn chuyến đi, ốm, tai nạn, cần hỗ trợ khẩn cấp bao gồm hồi hương, mất hoặc hỏng hành lý, trách nhiệm pháp lý.
2.4.3
Dịch vụ thị thực
Cung cấp hỗ trợ để cơ quan lãnh sự hoặc cơ quan xuất nhập cảnh địa phương có thẩm quyền cấp phép nhập cảnh, xuất cảnh hoặc quá cảnh qua một quốc gia.
3 Nhà cung cấp dịch vụ du lịch
Tổ chức hoặc cá nhân cung cấp dịch vụ phục vụ nhu cầu của khách.
4 Doanh nghiệp lữ hành
Doanh nghiệp tổ chức các chuyến du lịch trọn gói và cung cấp các dịch vụ du lịch để bán trực tiếp cho khách hoặc thông qua các đại lý.
...
...
...
Bảo hộ mất khả năng thanh toán
Cung cấp bảo lãnh tài chính để đảm bảo hoàn lại số tiền mà khách đã trả và/hoặc đưa khách hồi hương trong trường hợp nhà cung cấp dịch vụ du lịch mất khả năng thanh toán.
CHÚ THÍCH: Các hình thức bảo hộ mất khả năng thanh toán bao gồm các hình thức được cung cấp theo quy định quốc gia.
5 Đại lý lữ hành
Tổ chức/cá nhân bán và đặt dịch vụ du lịch cho khách/khách hàng.
6 Cung cấp dịch vụ lữ hành
6.1 Các khái niệm chung
6.1.1
Tập gấp/tờ rơi du lịch
...
...
...
6.1.2
Thông tin điểm đến
Thông tin chung và thực tế về điểm đến để đáp ứng nhu cầu của khách.
6.1.3
Thời gian du lịch
Khoảng thời gian từ lúc bắt đầu đến khi kết thúc chuyến đi được thỏa thuận theo hợp đồng.
6.1.3.1
Khởi đầu chuyến đi
Ngày và/hoặc thời gian bắt đầu dịch vụ du lịch đầu tiên theo hợp đồng.
...
...
...
Kết thúc chuyến đi
Ngày và/hoặc thời gian kết thúc dịch vụ du lịch cuối cùng theo hợp đồng.
6.1.4
Lịch trình
Kế hoạch chi tiết của một chuyến đi, thường sắp xếp theo ngày, giờ và địa điểm.
6.1.5
Thời gian khởi hành
Thời gian bắt đầu dịch vụ vận chuyển theo hợp đồng.
6.1.6
...
...
...
Thời gian kết thúc dịch vụ vận chuyển theo hợp đồng.
6.1.7
Thời gian bay
Tổng thời gian kể từ thời điểm máy bay bắt đầu di chuyển bằng động cơ của mình để cất cánh cho đến thời điểm dừng lại để kết thúc chuyến bay.
6.1.8
Lộ trình
Lịch trình, được xác định bởi điểm xuất phát, điểm đến và bất kỳ điểm dừng và/hoặc thay đổi nào trên lộ trình.
6.1.9
Điểm dừng chân
...
...
...
6.1.10
Điểm dừng bắt buộc/điểm trung chuyển bắt buộc
Sự tạm dừng bắt buộc giữa chặng trong một chuyến đi và việc tiếp tục di chuyển bằng phương tiện vận chuyển đó hoặc phương tiện vận chuyển khác.
6.1.11
Vận chuyển nối chuyến
Sự kết hợp của hai phương tiện vận chuyển để đưa khách từ điểm này đến điểm khác.
6.1.12
Chuyến bay thẳng/chuyến bay không điểm dừng
Chuyến bay từ nơi này đến một nơi khác không hạ cánh ở điểm trung gian.
...
...
...
Chuyến bay trực tiếp
Chuyến bay từ nơi này đến một nơi khác có thể hạ cánh ở điểm trung gian nhưng không thay đổi máy bay.
6.1.14
Điểm đi và về
Điểm bắt đầu và kết thúc chuyến đi theo các điều kiện hợp đồng lữ hành.
6.1.15
Thông tin nhập cảnh một quốc gia
Thông tin về các quy định của một quốc gia liên quan đến quá cảnh, nhập cảnh và xuất cảnh khỏi quốc gia đó.
6.1.15.1
...
...
...
Thông tin về việc xin phép để quá cảnh, nhập cảnh hoặc xuất cảnh khỏi một quốc gia.
6.1.15.2
Thông tin về sức khỏe và tiêm chủng
Thông tin về các yêu cầu sức khỏe và các quy định chính thức về tiêm chủng cho người và vật nuôi khi du lịch đến hoặc ở trong một quốc gia khác.
6.1.16
Thông tin khí hậu
Thông tin chung về thời tiết dự báo tại điểm đến trong thời gian du lịch.
6.1.17
Thông tin về các cơ sở thể thao và giải trí
...
...
...
6.1.18
Thông tin về các khoản chi điển hình
Thông tin liên quan về các chi phí trả thêm cho hàng hóa và dịch vụ điển hình tại điểm đến.
6.1.19
Tư vấn du lịch
Dịch vụ cung cấp thông tin và tư vấn từ nhà cung cấp dịch vụ du lịch cho khách/khách hàng.
6.1.20
Thông tin máy tính và hệ thống đặt chỗ
Hệ thống điện tử cung cấp các thông tin về các dịch vụ du lịch sẵn có và giá cả, cũng như thông qua đó có thể đặt giữ chỗ.
...
...
...
Chuyến du lịch trọn gói
Sự kết hợp được sắp xếp trước của ít nhất hai trong số các dịch vụ du lịch dưới đây khi được bán hoặc cung cấp để bán với giá trọn gói và dịch vụ kéo dài hơn 24 h hoặc có lưu trú qua đêm:
- Vận chuyển;
- Lưu trú;
- Các dịch vụ du lịch khác không phải là dịch vụ phụ trợ cho vận chuyển hoặc lưu trú và chiếm tỷ trọng đáng kể trong chuyến du lịch trọn gói.
6.1.22
Dịch vụ du lịch tùy chọn
Dịch vụ du lịch không nằm trong giá của thỏa thuận du lịch và khách có thể lựa chọn mua.
6.1.23
...
...
...
Dịch vụ du lịch được cung cấp với giá ưu đãi thường kèm theo một số điều kiện riêng biệt.
6.1.24
Chuyến bay "chi phí thấp"
Chuyến bay có giá vé thấp và có thể phải kèm theo một số hạn chế.
6.1.25
Du lịch tự sắp xếp
Chuyến đi do khách tự tổ chức hoặc tổ chức với sự trợ giúp của nhà cung cấp dịch vụ du lịch.
6.1.26
Chuyến tham quan
...
...
...
6.2 Loại hình du lịch cho các nhóm khách có nhu cầu đặc biệt
6.2.1
Du lịch khuyến thưởng
Phương thức quản lý sử dụng du lịch để động viên và/hoặc công nhận những người tham gia nhằm mục đích tăng hiệu suất công việc, hỗ trợ đạt các mục tiêu của tổ chức.
6.2.2
Chuyến du lịch xúc tiến bán hàng
Chuyến đi một ngày hoặc dài hơn kết hợp với sự kiện bán hàng được thông báo rõ trong cung cấp dịch vụ lữ hành.
6.2.3
Tham quan thành phố
...
...
...
6.2.4
Du lịch đường thủy
Chuyến đi bằng đường thủy với mục đích giải trí.
6.2.5
Du lịch du thuyền
Chuyến đi trên tàu thủy với mục đích giải trí, thường có chương trình cụ thể cho khách.
6.2.5.1
Chuyến tham quan trên bờ
Chuyến tham quan có tổ chức trong lịch trình của du lịch du thuyền.
...
...
...
6.3.1
Ngắm
Chiêm ngưỡng từ xa hoặc tới gần các địa điểm văn hóa hoặc thiên nhiên, thường được ghi trong lịch trình, trong thời gian ngắn hoặc dài, mà không cần phải vào thăm trực tiếp.
6.3.2
Tham quan
Vào thăm trực tiếp địa điểm văn hóa hoặc thiên nhiên được ghi trong lịch trình.
6.3.3
Chuyến du lịch
Chuyến đi hoặc chuyến tham quan có tổ chức.
...
...
...
Chuyến du lịch định hướng
Chuyến du lịch ngắn để khách làm quen với cách bố trí và cơ sở vật chất của một địa điểm cụ thể.
6.3.5
Chuyến du lịch ngắm toàn cảnh
Ngắm toàn cảnh thành phố hoặc một vùng mà thường không cần đến thăm trực tiếp.
6.3.6
Chuyến du lịch có hướng dẫn
Chuyến du lịch có thời gian cụ thể, do hướng dẫn viên du lịch đưa đi tham quan các di sản văn hóa hoặc thiên nhiên của một thành phố và/hoặc một khu vực.
7 Hợp đồng lữ hành
...
...
...
Điều kiện hợp đồng lữ hành
Các điều khoản có hiệu lực pháp lý trong thỏa thuận giữa khách/khách hàng và nhà cung cấp dịch vụ du lịch.
7.1.1
Số lượng khách tối thiểu
Số lượng khách ít nhất cần thiết để tổ chức dịch vụ du lịch, được nêu rõ trong cung cấp dịch vụ lữ hành và trong xác nhận đặt chỗ.
7.1.2
Số lượng khách tối đa
Số lượng khách nhiều nhất giới hạn trong một đoàn khách, được nêu rõ trong cung cấp dịch vụ lữ hành và trong các điều kiện hợp đồng lữ hành.
7.1.3
...
...
...
Bên thứ ba sử dụng dịch vụ du lịch thay cho khách đã đặt trước ban đầu, tuân theo các điều khoản của hợp đồng lữ hành.
7.1.4
Trách nhiệm theo hợp đồng
Mức độ ràng buộc pháp lý của tất cả các bên tham gia hợp đồng theo các điều khoản và nghĩa vụ.
7.2
Đặt dịch vụ du lịch
Ký kết hợp đồng lữ hành kèm theo xác nhận.
7.2.1
Đặt dịch vụ trước
...
...
...
7.2.2
Đặt dịch vụ sớm
Thực hiện đặt dịch vụ du lịch trong khoảng thời gian giới hạn sau khi công bố chi tiết về chuyến du lịch kèm theo giảm giá và/hoặc các quyền lợi khác.
7.2.3
Thỏa thuận đặt giữ dịch vụ
Hợp đồng giữa nhà cung cấp dịch vụ du lịch và khách để đặt giữ các dịch vụ du lịch sẽ sẵn có vào ngày xác định.
7.3
Hủy bỏ do phía khách
Khách chấm dứt hợp đồng chuyến du lịch trọn gói hoặc dịch vụ du lịch trước khi sử dụng dịch vụ.
...
...
...
7.4
Phí hủy bỏ
Chi phí phát sinh mà khách phải thanh toán khi hủy hợp đồng lữ hành.
7.5
Vắng mặt
Khách không có mặt để sử dụng các dịch vụ đã ký kết.
7.6
Hủy bỏ do phía nhà cung cấp dịch vụ du lịch
Nhà cung cấp dịch vụ du lịch chấm dứt hợp đồng lữ hành trước khi cung cấp dịch vụ.
...
...
...
Trường hợp bất khả kháng (thiên tai, dịch bệnh, chiến tranh, khủng bố...)
Các trường hợp bất thường và không lường trước nằm ngoài phạm vi kiểm soát của bên vi phạm, hậu quả của nó không thể tránh khỏi ngay cả khi đã thực hiện mọi biện pháp cần thiết.
8 Giá dịch vụ du lịch
Tổng số tiền mà khách phải trả cho tất cả dịch vụ du lịch (bao gồm thuế và thuế hàng hóa) đã thỏa thuận trong hợp đồng lữ hành.
8.1
Giá cơ bản
Mức giá thấp nhất có thể cho một chuyến du lịch trọn gói hoặc một dịch vụ du lịch cụ thể.
8.2
Phụ phí phòng đơn
...
...
...
8.3
Tăng/giảm giá tùy thuộc vào nơi khởi hành
Biến động về giá dịch vụ du lịch do điểm khởi hành của khách thay đổi so với điểm khởi hành được ấn định trong giá cơ bản.
8.4
Mùa du lịch
Các khoảng thời gian, ví dụ mùa cao điểm, mùa trung bình và mùa thấp điểm, theo đó giá cả thay đổi tùy thuộc vào nhu cầu đối với dịch vụ du lịch liên quan.
8.5
Tiền đặt cọc
Khoản tiền thanh toán trước của khách cho giá dịch vụ du lịch.
...
...
...
Số tiền còn lại phải thanh toán
Chênh lệch giữa các khoản tiền đặt cọc đã trả và giá dịch vụ du lịch.
9 Giấy tờ sử dụng dịch vụ du lịch
Phiếu sử dụng dịch vụ và các giấy tờ khác cho phép khách sử dụng các dịch vụ du lịch đã ký kết, đồng thời cung cấp các thông tin cần thiết khi sử dụng chúng.
9.1
Phiếu sử dụng dịch vụ du lịch
Phiếu cho phép khách được cung cấp dịch vụ du lịch cụ thể.
9.2
Thời gian nhận dịch vụ
...
...
...
9.3
Thời gian lên phương tiện vận chuyển
Thời gian bắt đầu cho lên phương tiện vận chuyển.
Phụ lục A
(tham khảo)
Mục lục tra cứu sắp xếp theo số thứ tự điều
CHÚ THÍCH: Mục lục sắp xếp theo số thứ tự điều trong tiêu chuẩn.
Điều
...
...
...
2.1.1
Du lịch và lữ hành
2.1.2
Du lịch bền vững
2.1.3
Lữ khách/Khách
2.1.4
Khách du lịch
2.1.5
...
...
...
2.1.6
Khách tham quan
2.2
Dịch vụ du lịch
2.2.1
Vận chuyển
2.2.1.1
Vận chuyển theo tuyến thường xuyên
2.2.1.2
...
...
...
2.2.1.3
Vận chuyển đưa đón
2.2.1.4
Hợp đồng vận chuyển
2.2.1.5
Hạng của phương tiện vận chuyển
2.2.1.6
Cơ sở xây dựng giá vé
2.2.1.7
...
...
...
2.2.1.8
Hành lý
2.2.1.8.1
Hạn mức hành lý
2.2.1.8.2
Hành lý xách tay
2.2.1.8.3
Hành lý ký gửi
2.2.1.8.4
...
...
...
2.2.1.9
Đặt giữ chỗ
2.2.1.10
Trung chuyển
2.2.1.11
Thời gian nối chuyến tối thiểu
2.2.1.12
Chuyến bay liên danh
2.2.1.13
...
...
...
2.2.1.13.1
Tàu thủy chở khách
2.2.1.13.2
Tàu thủy du lịch
2.2.1.13.3
Tàu thủy có khoang kín
2.2.1.13.4
Tàu thủy đi trong ngày
2.2.1.13.5
...
...
...
2.2.1.13.6
Tàu roll-on/roll-off (tàu Ro-Ro)
2.2.1.13.7
Tàu đệm khí
2.2.1.13.8
Tàu cánh ngầm
2.2.1.13.9
Tàu, thuyền hai thân
2.2.1.13.10
...
...
...
22.1.13.11
Tàu thủy lưu trú du lịch
2.2.1.13.12
Tàu, thuyền trung chuyển khách
2.2.1.14
Phương tiện vận chuyển khác
2.2.1.14.1
Tàu hỏa chở khách cùng phương tiện vận chuyển
2.2.1.14.2
...
...
...
2.2.1.15
Buồng
2.2.1.15.1
Buồng bên ngoài
2.2.1.15.2
Buồng bên trong
2.2.1.15.3
Buồng nhìn ra giếng trời
2.3
...
...
...
2.3.1
Hỗ trợ trong chuyến đi
2.3.2
Người quản lý chuyến du lịch
2.3.3
Người hỗ trợ suốt tuyến
2.3.4
Đại diện tại địa phương
2.3.5
...
...
...
2.3.6
Hoạt náo viên/người quản trò; Điều phối viên
2.3.7
Nhân viên đón, tiễn
2.3.8
Hướng dẫn viên leo núi
2.3.9
Người hướng dẫn tập luyện thể thao
2.3.10
...
...
...
2.4
Dịch vụ phụ trợ
2.4.1
Dịch vụ vé
2.4.2
Dịch vụ bảo hiểm du lịch
2.4.3
Dịch vụ thị thực
3
...
...
...
4
Doanh nghiệp lữ hành
4.1
Bảo hộ mất khả năng thanh toán
5
Đại lý lữ hành
6
Cung cấp dịch vụ lữ hành
6.1
...
...
...
6.1.1
Tập gấp/tờ rơi du lịch
6.1.2
Thông tin điểm đến
6.1.3
Thời gian du lịch
6.1.3.1
Khởi đầu chuyến đi
6.1.3.2
...
...
...
6.1.4
Lịch trình
6.1.5
Thời gian khởi hành
6.1.6
Thời gian đến
6.1.7
Thời gian bay
6.1.8
...
...
...
6.1.9
Điểm dừng chân
6.1.10
Điểm dừng bắt buộc/điểm trung chuyển bắt buộc
6.1.11
Vận chuyển nối chuyến
6.1.12
Chuyến bay thẳng/chuyến bay không điểm dừng
6.1.13
...
...
...
6.1.14
Điểm đi và về
6.1.15
Thông tin nhập cảnh một quốc gia
6.1.15.1
Thông tin thị thực
6.1.15.2
Thông tin về sức khỏe và tiêm chủng
6.1.16
...
...
...
6.1.17
Thông tin về các cơ sở thể thao và giải trí
6.1.18
Thông tin về các khoản chi điển hình
6.1.19
Tư vấn du lịch
6.1.20
Thông tin máy tính và hệ thống đặt chỗ
6.1.21
...
...
...
6.1.22
Dịch vụ du lịch tùy chọn
6.1.23
Ưu đãi du lịch
6.1.24
Chuyến bay "chi phí thấp"
6.1.25
Du lịch tự sắp xếp
6.1.26
...
...
...
6.2
Loại hình du lịch cho các nhóm khách có nhu cầu đặc biệt
6.2.1
Du lịch khuyến thưởng
6.2.2
Chuyến du lịch xúc tiến bán hàng
6.2.3
Tham quan thành phố
6.2.4
...
...
...
6.2.5
Du lịch du thuyền
6.2.5.1
Chuyến tham quan trên bờ
6.3
Thuật ngữ mô tả chuyến du lịch hoặc cung cấp dịch vụ lữ hành
6.3.1
Ngắm
6.3.2
...
...
...
6.3.3
Chuyến du lịch
6.3.4
Chuyến du lịch định hướng
6.3.5
Chuyến du lịch ngắm toàn cảnh
6.3.6
Chuyến du lịch có hướng dẫn
7
...
...
...
7.1
Điều kiện hợp đồng lữ hành
7.1.1
Số lượng khách tối thiểu
7.1.2
Số lượng khách tối đa
7.1.3
Khách thay thế
7.1.4
...
...
...
7.2
Đặt dịch vụ du lịch
7.2.1
Đặt dịch vụ trước
7.2.2
Đặt dịch vụ sớm
7.2.3
Thỏa thuận đặt giữ dịch vụ
7.3
...
...
...
7.4
Phí hủy bỏ
7.5
Vắng mặt
7.6
Hủy bỏ do phía nhà cung cấp dịch vụ du lịch
7.7
Trường hợp bất khả kháng (thiên tai, dịch bệnh, chiến tranh, khủng bố...)
8
...
...
...
8.1
Giá cơ bản
8.2
Phụ phí phòng đơn
8.3
Tăng/giảm giá tùy thuộc vào nơi khởi hành
8.4
Mùa du lịch
8.5
...
...
...
8.6
Số tiền còn lại phải thanh toán
9
Giấy tờ sử dụng dịch vụ du lịch
9.1
Phiếu sử dụng dịch vụ du lịch
9.2
Thời gian nhận dịch vụ
9.3
...
...
...
Bảng tra cứu thuật ngữ theo thứ tự chữ cái tiếng Việt
TT
Thuật ngữ tiếng Việt
Điều
1
Bảo hộ mất khả năng thanh toán
4.1
2
...
...
...
2.2.1.15
3
Buồng bên ngoài
2.2.1.15.1
4
Buồng bên trong
2.2.1.15.2
5
Buồng nhìn ra giếng trời
...
...
...
6
Các khái niệm chung
6.1
7
Chuyến bay "chi phí thấp"
6.1.24
8
Chuyến bay liên danh
2.2.1.12
...
...
...
Chuyến bay thẳng/chuyến bay không điểm dừng
6.1.12
10
Chuyến bay trực tiếp
6.1.13
11
Chuyến du lịch
6.3.3
12
...
...
...
6.3.6
13
Chuyến du lịch định hướng
6.3.4
14
Chuyến du lịch ngắm toàn cảnh
6.3.5
15
Chuyến du lịch trọn gói
...
...
...
16
Chuyến du lịch xúc tiến bán hàng
6.2.2
17
Chuyến tham quan
6.1.26
18
Chuyến tham quan trên bờ
6.2.5.1
...
...
...
Cơ sở xây dựng giá vé
2.2.1.6
20
Cung cấp dịch vụ lữ hành
6
21
Dịch vụ bảo hiểm du lịch
2.4.2
22
...
...
...
2.2
23
Dịch vụ du lịch tùy chọn
6.1.22
24
Dịch vụ phụ trợ
2.4
25
Dịch vụ thị thực
...
...
...
26
Dịch vụ vé
2.4.1
27
Doanh nghiệp lữ hành
4
28
Du lịch bền vững
2.1.2
...
...
...
Du lịch du thuyền
6.2.5
30
Du lịch đường thủy
6.2.4
31
Du lịch khuyến thưởng
6.2.1
32
...
...
...
6.1.25
33
Du lịch và lữ hành
2.1.1
34
Đại diện tại địa phương
2.3.4
35
Đại lý lữ hành
...
...
...
36
Đặt dịch vụ du lịch
7.2
37
Đặt dịch vụ sớm
7.2.2
38
Đặt dịch vụ trước
7.2.1
...
...
...
Đặt giữ chỗ
2.2.1.9
40
Điểm dừng bắt buộc/điểm trung chuyển bắt buộc
6.1.10
41
Điểm dừng chân
6.1.9
42
...
...
...
6.1.14
43
Điều kiện hợp đồng lữ hành
7.1
44
Giá cơ bản
8.1
45
Giá dịch vụ du lịch
...
...
...
46
Giám đốc du thuyền
2.3.10
47
Giấy tờ sử dụng dịch vụ du lịch
9
48
Hành lý
2.2.1.8
...
...
...
Hành lý ký gửi
2.2.1.8.3
50
Hành lý tính cước
2.2.1.8.4
51
Hành lý xách tay
2.2.1.8.2
52
...
...
...
2.2.1.8.1
53
Hạng của phương tiện vận chuyển
2.2.1.5
54
Hoạt náo viên/người quản trò; Điều phối viên
2.3.6
55
Hỗ trợ
...
...
...
56
Hỗ trợ trong chuyến đi
2.3.1
57
Hợp đồng lữ hành
7
58
Hợp đồng vận chuyển
2.2.1.4
...
...
...
Hủy bỏ do phía khách
7.3
60
Hủy bỏ do phía nhà cung cấp dịch vụ du lịch
7.6
61
Hướng dẫn viên du lịch
2.3.5
62
...
...
...
2.3.8
63
Kết thúc chuyến đi
6.1.3.2
64
Khách công vụ
2.1.5
65
Khách du lịch
...
...
...
66
Khách tham quan
2.1.6
67
Khách thay thế
7.1.3
68
Khởi đầu chuyến đi
6.1.3.1
...
...
...
Lịch trình
6.1.4
70
Loại hình du lịch cho các nhóm khách có nhu cầu đặc biệt
6.2
71
Lộ trình
6.1.8
72
...
...
...
2.1.3
73
Mùa du lịch
8.4
74
Ngắm
6.3.1
75
Người hỗ trợ suốt tuyến
...
...
...
76
Người hướng dẫn tập luyện thể thao
2.3.9
77
Người quản lý chuyến du lịch
2.3.2
78
Nhà cung cấp dịch vụ du lịch
3
...
...
...
Nhân viên đón, tiễn
2.3.7
80
Phà
2.2.1.13.5
81
Phí hủy bỏ
7.4
82
...
...
...
9.1
83
Phụ phí phòng đơn
8.2
84
Phương tiện vận chuyển đường thủy
2.2.1.13
85
Phương tiện vận chuyển khác
...
...
...
86
Số lượng khách tối đa
7.1.2
87
Số lượng khách tối thiểu
7.1.1
88
Số tiền còn lại phải thanh toán
8.6
...
...
...
Tàu cánh ngầm
2.2.1.13.8
90
Tàu đệm khí
2.2.1.13.7
91
Tàu hỏa chờ khách cùng phương tiện vận chuyển
2.2.1.14.1
92
...
...
...
2.2.1.13.6
93
Tàu thủy chở khách
2.2.1.13.1
94
Tàu thủy du lịch
2.2.1.13.2
95
Tàu thủy đi trong ngày
...
...
...
96
Tàu thủy có khoang kín
2.2.1.13.3
97
Tàu thủy lưu trú du lịch
2.2.1.13.11
98
Tàu, thuyền ba thân
2.2.1.13.10
...
...
...
Tàu, thuyền hai thân
2.2.1.13.9
100
Tàu, thuyền trung chuyển khách
2.2.1.13.12
101
Tăng/giảm giá tùy thuộc vào nơi khởi hành
8.3
102
...
...
...
6.1.1
103
Tham quan
6.3.2
104
Tham quan thành phố
6.2.3
105
Thỏa thuận đặt giữ dịch vụ
...
...
...
106
Thông tin điểm đến
6.1.2
107
Thông tin khí hậu
6.1.16
108
Thông tin máy tính và hệ thống đặt chỗ
6.1.20
...
...
...
Thông tin nhập cảnh một quốc gia
6.1.15
110
Thông tin thị thực
6.1.15.1
111
Thông tin về các cơ sở thể thao và giải trí
6.1.17
112
...
...
...
6.1.18
113
Thông tin về sức khỏe và tiêm chủng
6.1.15.2
114
Thời gian bay
6.1.7
115
Thời gian du lịch
...
...
...
116
Thời gian đến
6.1.6
117
Thời gian khởi hành
6.1.5
118
Thời gian lên phương tiện vận chuyển
9.3
...
...
...
Thời gian lưu trú tối thiểu/tối đa
2.2.1.7
120
Thời gian nhận dịch vụ
9.2
121
Thời gian nối chuyến tối thiểu
2.2.1.11
122
...
...
...
6.3
123
Tiền đặt cọc
8.5
124
Trách nhiệm theo hợp đồng
7.1.4
125
Trung chuyển
...
...
...
126
Trường hợp bất khả kháng (thiên tai, dịch bệnh, chiến tranh, khủng bố...)
7.7
127
Tư vấn du lịch
6.1.19
128
Ưu đãi du lịch
6.1.23
...
...
...
Vắng mặt
7.5
130
Vận chuyển
2.2.1
131
Vận chuyển đưa đón
2.2.1.3
132
...
...
...
6.1.11
133
Vận chuyển theo tuyến thường xuyên
2.2.1.1
134
Vận chuyển thuê chuyển
2.2.1.2
135
Xe ô tô thuê và tự lái
...
...
...
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] ISO 23405:2022, Du lịch và các dịch vụ liên quan - Du lịch bền vững - Nguyên tắc, từ vựng và mô hình)
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1 Phạm vi áp dụng
2 Thuật ngữ và định nghĩa
...
...
...
4 Doanh nghiệp lữ hành
5 Đại lý lữ hành
6 Cung cấp dịch vụ lữ hành
7 Hợp đồng lữ hành
8 Giá dịch vụ du lịch
9 Giấy tờ sử dụng dịch vụ du lịch
Phụ lục A (tham khảo) Mục lục tra cứu sắp xếp theo số thứ tự điều
Bảng tra cứu thuật ngữ theo thứ tự chữ cái tiếng Việt
Bảng tra cứu thuật ngữ theo thứ tự chữ cái tiếng Anh
...
...
...
Thư mục tài liệu tham khảo
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/TCVN/Linh-vuc-khac/TCVN-14196-2024-BS-EN-13809-2003-Dich-vu-du-lich-Dai-ly-doanh-nghiep-lu-hanh-921486.aspx
Bài viết liên quan:
- Tiêu chuẩn TCVN 14263:2024 mô tả mã khối MKV
- Tiêu chuẩn TCVN 14241-2:2024 về Giống chó Sông Mã
- Tiêu chuẩn TCVN 14223-2:2024 về Yêu cầu an toàn thiết bị lưu giữ ngoài nhà máy sản xuất, gia công kính phẳng
- Tiêu chuẩn TCVN 14223-3:2024 về Yêu cầu an toàn đối với Máy cắt kính
- Tiêu chuẩn TCVN 14213-1:2024 về Yêu cầu thiết kế thi công Tường Barrette
- Tiêu chuẩn TCVN 14212:2024 Thiết kế, thi công và nghiệm thu đối với móng cần trục tháp
- Tiêu chuẩn TCVN 13954:2024 về Thử nghiệm phản ứng với lửa để xác định tốc độ mất khối lượng của mẫu có bề mặt phẳng
- Tiêu chuẩn TCVN 13522-2:2024 về xác định tính lan truyền lửa tại mức thông lượng nhiệt 25kW/m2
- Tiêu chuẩn TCVN 12197:2024 về Mã hóa có xác thực
- Tiêu chuẩn TCVN 14213-2:2024 về Yêu cầu kỹ thuật thi công tường Barrette
- Tiêu chuẩn TCVN 12783:2019 xác định tổng hàm lượng brom và iot bằng phương pháp phổ phát xạ quang plasma cặp cảm ứng
- Tiêu chuẩn TCVN 8064:2024 về Nhiên liệu điêzen 5 % Este metyl axit béo (DO B5)
- Tiêu chuẩn TCVN 8063:2024 về Xăng không chì pha 5 % Etanol (Xăng E5)
- Tiêu chuẩn TCVN 5740:2023 về Vòi đẩy chữa cháy
- Tiêu chuẩn TCVN 14262:2024 Định lượng Lactobacillus plantarum/Lactobacillus acidophilus bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc
- Tiêu chuẩn TCVN 14203:2024 về yêu cầu đối với mẫu tiêu bản côn trùng
- Tiêu chuẩn TCVN 14223-1:2024 về Thiết bị lưu giữ, xếp dỡ và vận chuyển trong nhà máy
- Tiêu chuẩn TCVN 13957:2024 về Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu đối với Tuy nen kỹ thuật
- Tiêu chuẩn TCVN 9994:2024 về Quy phạm thực hành vệ sinh đối với rau quả tươi
- Tiêu chuẩn TCVN 14190-1:2024 về Khung tiêu chí và phương pháp luận đánh giá an toàn hệ thống sinh trắc học