Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1597-1:2013 Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – độ bền xé rách – Phần 1: Mẫu thử

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1597-1:2013 Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – độ bền xé rách – Phần 1: Mẫu thử

Vật liệu

Trung bình

Trong cùng phòng thử nghiệm

Giữa các phòng thử nghiệm

r

(r)

R

(R)

Phương pháp A

Hướng 1 (vuông góc “thớ” cán)

 

 

 

 

 

Hỗn hợp A

3,68

0,91

24,7

1,29

35,0

Hỗn hợp B

7,67

1,96

25,5

2,36

30,8

Hỗn hợp C

22,8

8,66

38,0

13,80

60,7

Các giá trị chung phần

11,3

5,15

45,6

8,15

72,1

Hướng 2 (song song “thớ" cán)

 

 

 

 

 

Hỗn hợp A

4,81

2,32

48,3

2,61

54,3

Hỗn hợp B

8,34

2,92

35,0

2,92

35,0

Hỗn hợp C

27,3

11,60

42,5

13,50

49,6

Các giá tr chung phần

13,6

7,10

52,1

8,15

59,8

Phương pháp B

Không có chỗ khía

Hỗn hợp A

38,1

4,54

12,1

20,2

53,0

Hỗn hợp B

44,5

7,12

15,9

20,4

45,9

Hỗn hợp C

98,7

43,3

43,8

47,9

48,6

Các giá trị chung phần

60,4

25,8

42,7

31,7

52,5

Có chỗ khía

Hỗn hợp A

13,2

3,90

29,4

4,74

35,7

Hỗn hợp B

14,7

6,02

40,8

6,02

40,8

Hỗn hợp C

62,1

29,10

49,6

37,80

60,9

Các giá trị chung phần

30,2

17,4

57,6

22,2

73,7

Phương pháp C

Hỗn hợp A

29,9

6,84

22,8

31,0

103,7

Hỗn hợp B

31,1

4,70

15,1

29,4

94,6

Hỗn hợp C

124,0

29,20

23,5

47,1

38,0

Các giá trị chung phần

61,6

17,5

28,4

36,7

59,6

Bng A.2 - Công thức cho các hỗn hợp

Giá trị tính theo phn khối lượng

Thành phn

A

B

C

Cao su thiên nhiên

SBR 1 500

Than đen (Carbon black)

...

...

...

Loại N 339

Loại N 234

Dầu thơm

Axit stearic

Chất chống ozon hóa

Kẽm oxit

Lưu huỳnh

Chất xúc tiến

Nhựa hydrocacbon

...

...

...

68

 

66

-

-

16

1

3

12

...

...

...

2

-

-

100

 

-

35

-

-

...

...

...

-

3

1,75

1

-

83

17

 

-

...

...

...

37

-

2,5

2,8

3

1,3

1,5

3,5

 

...

...

...

(Quy định)

Kế hoạch hiệu chuẩn

B.1. Xem xét

Trước khi thực hiện hiệu chun, điều kiện của các hạng mục được hiệu chuẩn phải được tìm hiểu chắc chắn bằng việc xem xét và ghi lại trên báo cáo hoặc chứng chỉ của tất cả các lần hiệu chuẩn. Cần phải báo cáo liệu hiệu chun được thực hiện trong điều kiện “như nhận được” hay sau khi có bất cứ sự sửa chữa bất thường hoặc lỗi nào.

Nói chung phải biết chắc thiết bị phù hợp với mục đích sử dụng, bao gồm các thông số bt kỳ quy định là gần đúng và những thiết bị trước đó không cần thiết được hiệu chuẩn thông thường. Nếu các thông số này có khả năng thay đổi thì kiểm tra định kỳ phải được ghi chi tiết vào quy trình hiệu chun là rất cần thiết.

B.2. Kế hoạch

Kiểm tra hoặc hiệu chuẩn thiết bị thử nghiệm là phần bắt buộc của tiêu chuẩn này. Tần suất hiệu chuẩn và quy trình được sử dụng tuân theo quyết định của từng phòng thử nghiệm, bằng cách sử dụng hướng dẫn trong ISO 18899, trừ khi có quy định khác.

Kế hoạch hiệu chuẩn được nêu trong Bảng B.1 phải phù hợp với tất c các thông số liệt kê quy định trong phương pháp thử, cùng với yêu cầu đã được quy định. Thông số và yêu cầu có th liên quan đến thiết b thử chính, bộ phận của thiết b hoặc thiết bị phụ trợ cần thiết cho phép thử.

Đối với mỗi thông số, quy trình hiệu chun được chỉ rõ bằng cách viện dẫn đến ISO 18899, một n bản khác hoặc quy trình cụ th đối với phương pháp thử đã được chi tiết (chọn quy trình hiệu chuẩn cụ th hoặc chi tiết thì tốt hơn là có sẵn trong ISO 18899).

...

...

...

Mã chữ cái được sử dụng trong kế hoạch hiệu chuẩn là:

S Khoảng thời gian tiêu chuẩn được lựa chọn như mô tả trong ISO 18899.

Bng B.1 - Kế hoạch tần suất hiệu chuẩn

Thông số

Yêu cầu

Điều trong ISO 18899:2004

Hướng dẫn tần suất kiểm tra

Ghi chú

Khuôn

...

...

...

15.2

15.3

15.9

S

S

S

 

Thiết bị thử nghiệm

ISO 5893

...

...

...

-

 

Phép đo lực

Cấp độ 1

21.1

S

 

Tốc độ kéo (phép thử dạng quần)

100 mm/min ± 10 mm/min

...

...

...

S

 

Tốc độ kéo (các phép thử dạng khác)

500 mm/min ± 50 mm/min

23.4

S

 

Ngoài các mục liệt kê trong Bng B.1, còn sử dụng các mục sau đây, tất cả các mục này đều cần hiệu chuẩn phù hợp với ISO 18899:

a) dụng cụ đo thời gian;

...

...

...

c) dụng cụ đo độ ẩm để theo dõi độ m n định và thử nghiệm;

đ) dụng cụ đ xác định kích thước của mẫu thử.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN 1597-2 (ISO 34-2), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ bền xé rách - Phn 2: Mẫu thử nhỏ (Deflt))

[2] ISO/TR 9272, Rubber and rubber products - Determination of precision for test method standards (Cao su và sản phẩm cao su - Xác định độ chụm đối với tiêu chun phương pháp thử)

[3] RIVLIN, R. S., THOMAS, A.G. Rupture of rubber: Part 1 - Characteristic energy for terning. J. Polym. Sci. 1953, 10, pp. 291-318

[4] BUIST, J. M., Tear initiation and tear propagation. Rubber Chem. Technol. 1950, 23, p. 137 - 150 (Hóa học và công nghệ cao su, 1950, 23, trang 137-150)

KAINRADL, P., HANDLER, F. The tear strength of vulcanizates, Rubber Chem. Technol. 1960, 33, p. 1438 (Hóa học và công nghệ cao su, 1960, 33, trang 1438)

...

...

...

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu

1. Phạm vi áp dụng

2. Tài liệu viện dẫn

3. Thuật ngữ và định nghĩa

4. Nguyên tắc

5. Thiết bị, dụng cụ

5.1. Khuôn cắt

...

...

...

5.3. Thiết bị thử

5.4. Má kẹp

6. Hiệu chuẩn

7. Mẫu thử

8. Số lượng mẫu th

9. Nhiệt độ thử

10. Cách tiến hành

11. Biểu thị kết quả

12. Báo cáo thử nghiệm

...

...

...

Phụ lục B (quy định) Kế hoạch hiệu chuẩn

Thư mục tài liệu tham khảo

Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/TCVN/Hoa-chat/TCVN-1597-1-2013-Cao-su-luu-hoa-hoac-nhiet-deo-do-ben-xe-rach-Phan-1-Mau-thu-911163.aspx


Bài viết liên quan: