Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 258-2:2007 Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Vickers

Khoảng lực thử, F N |
Dung sai % |
F ≥ 1,961 |
± 1,0 |
0,098 07 ≤ F < 1,961 |
± 1,5 |
4.3. Kiểm định mũi thử
4.3.1. Bốn mặt của mũi thử kim cương hình tháp đáy vuông phải được đánh bóng và không được có khuyết tật bề mặt.
4.3.2. Kiểm định hình dạng mũi thử bằng cách đo trực tiếp hoặc bằng cách đo hình chiếu của nó trên màn hình.
4.3.3. Góc giữa hai mặt đối diện tại đỉnh của hình tháp kim cương phải là 136 ° ± 0,5 ° (xem Hình 1).
CHÚ THÍCH: Góc giữa các mặt đối diện cũng có thể được xác định bằng góc nhị diện của hai mặt bên, giá trị này là 148,11 °± 0,76°.
4.3.4. Góc giữa đường trục của hình tháp kim cương và đường trục của giá giữ mũi thử (vuông góc với bề mặt tiếp xúc) phải nhỏ hơn 0,50 °. Bốn mặt phải cắt nhau tại một điểm; chiều dài cho phép lớn nhất của đường giao nhau giữa hai mặt đối diện cho trong Bảng 2 (xem Hình 2).
Hình 1 – Góc của hình tháp kim cương
...
...
...
a – Chiều dài đường nối liền
Hình 2 - Cạnh giao nhau của hai mặt đối diện đỉnh của mũi thử
Bảng 2
Khoảng lực
thử,
F
N
Chiều dài cho phép lớn nhất của cạnh giao nhau,
a
mm
F ≥ 49,03
0,002
...
...
...
0,001
0,09807 ≤ F< 1,961
0,0005
4.4. Kiểm định thiết bị đo
4.4.1. Độ phân giải của thiết bị phụ thuộc vào kích thước vết lõm nhỏ nhất cần phải đo.
Thang đo của thiết bị đo phải được chia sao cho đánh giá được đường chéo vết lõm (d) phù hợp với Bảng 3.
Bảng 3
Chiều dài đường chéo, d mm
Độ phân giải của thiết bị đo
...
...
...
d ≤ 0,040
0,0002 mm
0,0004 mm
0,040 < d ≤ 0,200
0,5 % d
1 % d
d > 0,200
0,001 mm
0,002 mm
...
...
...
Vxd ≥ 14 mm.
Khi đường chéo d < 0,035 mm điều kiện này sẽ không thực hiện được nhưng, độ phóng đại tối thiểu là 400 lần.
Độ phân giải của thiết bị đo của máy thử độ cứng Vickers của hợp kim cứng theo qui định của ISO 3878.
4.4.2. Thiết bị đo phải được kiểm định bằng các phép đo được thực hiện trên micromet vật kính tại ít nhất năm đoạn trên từng phạm vi làm việc.
Sai số cho phép lớn nhất không được vượt quá trị số cho trong Bảng 3.
4.5. Kiểm định chu trình thử
Chu trình thử phải phù hợp với TCVN 258-1 và sai lệch thời gian ±1,0 s.
5. Kiểm định gián tiếp
5.1. Kiểm định gián tiếp phải được tiến hành ở nhiệt độ (23 ± 5) oC bằng tấm chuẩn đã được hiệu chuẩn phù hợp với TCVN 258-3. Nếu việc kiểm định được tiến hành ở ngoài khoảng nhiệt độ đó thì phải ghi điều này vào báo cáo kiểm định.
...
...
...
5.3. Máy thử phải được kiểm định tại từng lực thử được sử dụng. Đối với từng lực thử, phải chọn hai tấm chuẩn khác nhau từ các khoảng độ cứng khác nhau được qui định dưới đây. Phải chọn tấm chuẩn sao cho ít nhất có một tấm chuẩn ở trong khoảng độ cứng được sử dụng để kiểm định.
- ≤ 225 HV
- 400 HV đến 600 HV
- > 700 HV
5.4. Khi kiểm định máy thử chỉ sử dụng một lực thử, phải dùng ba tấm chuẩn, mỗi tấm ở một khoảng đo theo qui định ở 5.2.
5.5. Trên từng tấm chuẩn phải tạo thành và đo năm vết lõm. Phép thử được tiến hành theo TCVN 258-1.
5.6. Đối với mục đích đặc biệt, có thể chỉ kiểm định máy thử ở một giá trị độ cứng, xấp xỉ với độ cứng của phép thử được tiến hành.
5.7. Đối với từng tấm chuẩn, d1, d2, d3, d4, d5 là các giá trị trung bình cộng của chiều dài hai đường chéo vết lõm được xếp theo thứ tự lớn dần và
(1)
...
...
...
r = (2)
Độ lặp lại, được thể hiện
như là phần trăm của , được tính như sau:
(3)
Độ lặp lại của máy thử được kiểm định được coi là đạt yêu cầu nếu nó thoả mãn các điều kiện cho trong Bảng 4.
Bảng 4
Độ cứng của tấm chuẩn
Độ lặp lại của máy thử, max
rrel , %
rHVb
...
...
...
HV 0,2 đến < HV 5
< HV 0,2
HV 5 đến HV 100
HV 0,2 đến < HV 5
Độ cứng của tấm chuẩn
HV
Độ cứng của tấm chuẩn
HV
≤ 225 HV
...
...
...
6,0 a
9,0 a
100
200
6
12
100
200
12
...
...
...
> 225 HV
2,0 a
4,0a
5,0 a
250
350
600
750
10
...
...
...
24
30
250
350
600
750
20
28
48
...
...
...
a hoặc 0,001 mm, lấy giá trị lớn hơn.
b HV: Độ cứng Vickers.
5.9. Sai số của máy thử trong điều kiện kiểm định được thể hiện bằng hiệu số
E = (4)
trong đó
(5)
trong đó
H1, H2, H3, H4, H5, là độ cứng tương ứng với d1, d2, d3, d4, d5;
Hc là độ cứng quy định của tấm chuẩn được sử dụng.
...
...
...
(6)
Sai số lớn nhất của máy thử, tính bằng phần trăm giá trị độ cứng qui định của tấm chuẩn, không được vượt quá trị số cho trong Bảng 5.
Bảng 5
Ký hiệu độ cứng
Sai số phần trăm cho phép lớn nhất của máy thử độ cứng
Độ cứng, HV
50
100
...
...
...
200
250
300
350
400
450
500
600
700
...
...
...
900
1000
1500
HV 0,01
...
...
...
...
...
...
HV 0,015
10
...
...
...
HV 0,02
8
...
...
...
...
...
...
HV 0,025
8
10
...
...
...
...
...
...
HV 0,05
6
8
9
10
...
...
...
HV 0,1
...
...
...
6
7
8
8
9
10
10
11
...
...
...
HV 0,2
4
...
...
...
8
9
10
11
11
12
...
...
...
HV 0,3
4
5
6
...
...
...
7
8
9
10
10
11
11
...
...
...
3
5
5
6
...
...
...
7
7
8
8
9
11
HV 1
3
...
...
...
4
4
4
5
5
5
...
...
...
6
6
8
HV 2
3
3
...
...
...
4
4
4
4
4
5
5
...
...
...
HV 3
3
3
3
3
...
...
...
3
4
4
4
4
4
5
HV 5
...
...
...
3
3
3
3
3
...
...
...
3
3
4
4
HV 10
3
3
...
...
...
3
3
3
3
3
3
3
...
...
...
3
HV 20
3
3
3
...
...
...
3
3
3
3
3
3
3
HV 30
...
...
...
3
3
2
2
2
...
...
...
2
2
2
2
2
HV 50
3
...
...
...
2
2
2
2
2
2
...
...
...
2
2
HV 100
3
2
...
...
...
2
2
2
2
2
2
2
2
...
...
...
CHÚ THÍCH 2: Đối với trị số trung gian, sai số cho phép lớn nhất có thể nhận được bằng phép nội suy.
CHÚ THÍCH 3: Trị số cho máy thử độ cứng tế vi trên cơ sở sai số cho phép lớn nhất là 0,001 mm hoặc 2 % của chiều dài trung bình vết lõm, chọn trị số nào lớn hơn.
5.10. Xác định độ không đảm bảo đo của kết quả hiệu chuẩn máy thử độ cứng cho trong Phụ lục B.
6. Chu kỳ giữa những lần kiểm định
Các yêu cầu đối với kiểm định trực tiếp máy thử độ cứng cho trong Bảng 6.
Kiểm định gián tiếp phải được thực hiện ít nhất 12 tháng một lần và sau khi kiểm định trực tiếp.
Bảng 6 - Kiểm định trực tiếp máy thử độ cứng
Yêu cầu kiểm định
Lực
...
...
...
Chu trình thử
Mũi thửa
Trước khi thực hiện phép thử đầu tiên
X
X
X
X
Sau khi tháo dỡ và lắp đặt lại, nếu lực, hệ thống đo hoặc chu trình thử bị ảnh hưởng
X
...
...
...
X
Kiểm định gián tiếp không đạtb
X
X
X
Kiểm định gián tiếp quá 14 tháng
X
...
...
...
X
a Ngoài ra nên kiểm định trực tiếp mũi thử sau hai năm sử dụng.
b Kiểm định trực tiếp các thông số này có thể tiến hành liên tục (trừ khi máy đã đạt khi kiểm định trực tiếp) và không được yêu cầu nếu có thể chứng minh (nghĩa là bằng phép thử với mũi thử chuẩn) rằng mũi thử là nguyên nhân không đạt.
7. Báo cáo kiểm định / chứng chỉ hiệu chuẩn
Báo cáo kiểm định / chứng chỉ hiệu chuẩn phải bao gồm các thông tin sau:
a) viện dẫn số hiệu tiêu chuẩn này, TCVN 258-2 : 2007;
b) phương pháp kiểm định (trực tiếp và / hoặc gián tiếp);
c) số liệu nhận biết của máy thử độ cứng;
...
...
...
e) lực thử được kiểm định;
f) nhiệt độ kiểm định;
g) kết quả đạt được;
h) ngày tháng năm hiệu chuẩn và chứng nhận của cơ quan kiểm định;
l) độ không đảm bảo đo của kết quả kiểm định.
Phụ lục A
(tham khảo)
Chú ý đối với mũi thử kim cương
...
...
...
Do đó:
- phải kiểm soát trạng thái của mũi thử bằng kiểm tra bề mặt của vết lõm trên tấm chuẩn hàng ngày khi sử dụng máy thử bằng mắt thường;
- việc kiểm định của mũi thử sẽ không còn giá trị khi mũi thử có khuyết tật;
- phải kiểm định lại các mũi thử sau khi mài lại hoặc sửa chữa.
Phụ lục B
(tham khảo)
Độ không đảm bảo đo của kết quả hiệu chuẩn máy thử độ cứng
Sơ đồ dẫn xuất chuẩn đo lường cần để xác định và phân chia các thang độ cứng theo Hình D.1 trong TCVN 258-1 : 2007.
...
...
...
B.1.1. Hiệu chuẩn lực thử
Độ không đảm bảo đo tiêu chuẩn tương đối tổng hợp của việc hiệu chuẩn lực thử được tính theo công thức sau:
(B.1)
trong đó:
UFRS là độ không đảm bảo đo tương đối của bộ chuyển đổi lực (từ chứng nhận hiệu chuẩn);
UFHTM là độ không đảm bảo đo tiêu chuẩn tương đối của lực thử do máy thử tạo ra.
Độ không đảm bảo đo của dụng cụ chuẩn, bộ chuyển đổi lực được chỉ ra trong chứng chỉ hiệu chuẩn tương ứng. Các tác nhân ảnh hưởng như là
- phụ thuộc nhiệt độ;
- độ ổn định lâu dài;
...
...
...
cần được xem xét đối với việc áp dụng tới hạn. Tuỳ theo kết cấu của bộ chuyển đổi lực, vị trí quay của bộ chuyển đổi lực, so với trục của mũi thử máy thử độ cứng phải được xem xét.
VÍ DỤ:
Độ không đảm bảo đo của bộ chuyển đổi lực (từ chứng nhận hiệu chuẩn)
UFRS = 0,12 % (k =2)
Giá trị hiệu chuẩn của bộ chuyển đổi lực
FRS = 294,2 N
Bảng B.1 – Kết quả hiệu chuẩn lực thử
Số vị trí độ cao đối với việc kiểm định lực thử
Loạt 1
...
...
...
Loạt 3
Giá trị trung bình
Sai lệch tương đối
Độ không đảm bảo đo tiêu chuẩn tương đối
F1
N
F2
N
F3
...
...
...
N
Frel
%
UFHTM
%
1
294,7
294,9
...
...
...
294,7
0,17
0,04
2
293,9
294,5
294,6
294,3
0,03
...
...
...
3
293,1
294,0
293,7
293,6
0,20
0,09
trong đó
(B.2)
...
...
...
SFi là sai lệch chuẩn của giá trị lực thử chỉ thị ở vị trí độ cao i-th.
Trong Bảng B.2 sử dụng giá trị lớn nhất của UFHTM trong Bảng B.1
Bảng B.2 - Tính độ không đảm bảo đo của lực thử
Đại lượng
Giá trị ước lượng
Giá trị giới hạn tương đối
Kiểu phân bố
Độ không đảm bảo đo tiêu chuẩn tương đối
Hệ số độ nhạy
...
...
...
Xi
xi
ai
u(xi)
ci
urel(H)
UFRS
294,2 N
...
...
...
Thông thường
6,0 x 10-4
1
6,0 x 10-4
UFHTM
0,06 N
Thông thường
9,0 x 10-4
...
...
...
9,0 x 10-4
Độ không đảm bảo tiêu chuẩn tổng hợp tương đối UF
1,08 x 10-3
Độ không đảm bảo đo mở rộng tương đối UF (k = 2)
2,2 x 10-3
Bảng B.3 - Tính sai số tương đối lớn nhất của lực thử kể cả độ không đảm bảo đo của dụng cụ chuẩn
Sai số tương đối của lực thử
Độ không đảm bảo đo tương đối mở rộng của lực thử
Sai số tương đối lớn nhất của lực thử kể cả độ không đảm bảo đo của dụng cụ chuấn
...
...
...
%
UF
%
Fmax
%
0,20
0,22
0,42
Trong Bảng B.3, Fmax tính như sau:
...
...
...
Kết quả của ví dụ có nghĩa là sai số của lực thử, kể cả độ không đảm bảo đo của dụng cụ chuẩn quy định trong 4.2 lên đến ± 1,0 % là tuân theo yêu cầu.
B.1.2. Hiệu chuẩn hệ thống đo độ sâu
Độ không đảm bảo đo tiêu chuẩn tương đối tổng hợp của dụng cụ chuẩn đối với hệ thống đo độ sâu được tính như sau
(B.5)
trong đó:
ULRS là độ không đảm bảo đo tương đối của thiết bị hiệu chuẩn độ sâu (tiêu chuẩn viện dẫn) của chứng chỉ hiệu chuẩn đối với k = 1;
Ums là độ không đảm bảo đo tương đối theo khả năng phân giải của hệ thống đo;
ULHTM là độ không đảm bảo đo tiêu chuẩn tương đối của máy thử độ cứng.
Độ không đảm bảo đo của dụng cụ chuẩn đối với hệ thống đo độ sâu, thiết bị hiệu chuẩn độ sâu được chỉ ra trong chứng chỉ hiệu chuẩn tương ứng. Các tác nhân ảnh hưởng như là:
...
...
...
- độ ổn định lâu dài;
- phép nội suy sai lệch.
không gây ra các ảnh hưởng chủ yếu đến độ không đảm bảo đo của thiết bị hiệu chuẩn độ sâu.
VÍ DỤ:
Độ không đảm bảo đo của thiết bị đo độ sâu:
ULRS = 0,0005 mm (k = 2)
Khả năng phân giải của hệ thống đo:
=
0,1
Bảng B.4 - Kết quả hiệu chuẩn của hệ thống đo độ sâu
...
...
...
LRS
mm
Kiểu 1
L1
mm
Kiểu 2
L2
mm
Kiểu 3
...
...
...
mm
Gìá trị trung bình
mm
Sai số tương đối
%
Độ không đảm bảo đo tiêu chuẩn tương đối
ULHTM
...
...
...
0,05
0,050 0
0,050 0
0,050 1
0,050 1
0,07
0,07
0,10
0,100 2
...
...
...
0,100 1
0,100 1
0,10
0,06
0,20
0,200 1
0,199 9
0,200 1
0,200 0
...
...
...
0,03
0,30
0,299 7
0,300 1
0,300 1
0,300 0
-0,01
0,04
0,40
...
...
...
0,400 1
0,400 3
0,400 2
0,05
0,01
trong đó:
(B.6)
(B.7)
SLi là sai số tiêu chuẩn của giá trị độ dài chỉ dẫn đối với giá trị chỉ dẫn i-th của micromet.
...
...
...
Đại lượng
Giá trị ước lượng
Giá trị giới hạn tương đối
Kiểu phân bố
Độ không đảm bảo đo tiêu chuẩn tương đối
Hệ số độ nhạy
Sự cung cấp độ không đảm bảo đo tương đối
Xi
xi
...
...
...
u(xi)
ci
ui(H)
ULRS
0,40 mm
0,5
Thông thường
1,0 x 10-4
...
...
...
1,0 x 10-4
Ums
0 mm
0,1
Hình chữ nhật
0,7 x 10-4
1
0,7 x 10-4
ULHTM
...
...
...
Thông thường
6,7 x 10-4
1
6,7 x 10-4
Độ không đảm bảo tiêu chuẩn tổng hợp tương đối uL, % (liên quan tới LRS = 0,4 mm)
0,07
Độ không đảm bảo đo mở rộng tương đối UF (k = 2), %
0,14
...
...
...
Chiều dài thử
Sai số tương đối của lực thử
Độ không đảm bảo đo tương đối mở rộng
Sai lệch tương đối tối đa của hệ thống đo, bao gồm cả độ không đảm bảo đo của dụng cụ đo chiều dài chuẩn
LRS
mm
Lrel
%
UL
...
...
...
Lmax
%
0,40 mm
0,10
0,14
0,24
Trong Bảng B.6:
Lmax =
(B.8)
Kết quả của ví dụ có nghĩa là sai số của hệ thống đo, kể cả độ không đảm bảo đo của dụng cụ chuẩn độ đã được quy định trong 4.4 lên đến ± 0,5% là đạt yêu cầu.
...
...
...
Mũi thử bao gồm bi thử và đầu giữ bi thử không thể kiểm định và/ hoặc hiệu chuẩn tại chỗ được. Phải có chứng chỉ hiệu chuẩn còn hiệu lực của phòng thử nghiệm được công nhận bao gồm sai lệch hình học của mũi thử (xem 4.3).
B.1.4. Kiểm định chu trình thử
Trong 4.5, sai số cho phép đối với mỗi phần của chu trình thử được qui định là ± 0,5 s. Còn khi đo bằng dụng cụ đo thời gian thông thường (đồng hồ bấm giây), độ không đảm bảo đo có thể được chỉ thị là 0,1 s. Cho nên việc qui định độ không đảm bảo đo là không cần thiết.
B.2. Kiểm định gián tiếp máy thử độ cứng
Bằng cách kiểm định gián tiếp với tấm chuẩn độ cứng, toàn bộ chức năng của máy thử độ cứng được kiểm tra và xác định độ lặp lại cũng như là sai lệch của máy thử độ cứng so với độ cứng thực. Độ không đảm bảo đo của kiểm định gián tiếp máy thử độ cứng theo công thức sau:
(B.9)
trong đó:
UCRM là độ không đảm bảo hiệu chuẩn của tấm chuẩn độ cứng theo chứng chỉ hiệu chuẩn đối với k = 1;
UCRM-D là sự thay đổi độ cứng của tấm chuẩn độ cứng kể từ khi hiệu chuẩn lần cuối do sai lệch (không đáng kể đối với việc sử dụng tấm chuẩn độ cứng theo tiêu chuẩn);
...
...
...
VÍ DỤ:
Tấm chuẩn độ cứng
HCRM = (400,0 ± 5,0) HV30
Độ không đảm bảo đo của tấm chuẩn độ cứng UCRM = ± 0,5 HV30
Độ phân giải của máy thử độ cứng
=
0,1
Bảng B.7 - Kết quả kiểm định gián tiếp
Số vết lõm
Đường chéo vết lõm đo được di
...
...
...
Giá trị độ cứng đo được H,
HVa
1
0,371 6min
402,9max
2
0,372 4
401,1
3
...
...
...
400,3min
4
0,371 9
402,2
5
0,372 2
401,5
Giá trị trung bình
0,372 2
...
...
...
Sai lệch chuẩn SH
0,99
a HV: Độ cứng Vickers.
(B.10)
...
...
...
Khi t = 1,15, n = 5 và SH = 0,99 HV thì:
uH = 0,51 HV
B.3. Thành phần độ không đảm bảo đo
Bảng B.8 - Thành phần độ không đảm bảo đo
Đại lượng
Giá trị ước lượng
Độ không đảm bảo đo chuẩn
Kiểu phân bố
Hệ số độ nhạy
...
...
...
Xi
xi
u(xi)
ci
ui(H)
UCRM
400 HVb
2,50 HV
...
...
...
1,0
2,50 HV
UH
0 HV
0,51 HV
Bình thường
1,0
0,51 HV
Ums
...
...
...
0,000 03 mm
Hình chữ nhật
2 145,1 a
0,06 HV
UCRM-D
0 HV
0 HV
Hình tam giác
1,0
...
...
...
Độ không đảm bảo đo tổng hợp UHTM
2,55 HV
Độ không đảm bảo đo mở rộng UHTM (k = 2)
5,1 HV
a c = =
2 (H/d) với H = 400 HV30 và d = 0,372 9 mm.
b HV: Độ cứng VICKERS
Bảng B.9 - Sai số lớn nhất của máy thử độ cứng kể cả độ không đảm bảo đo
Độ cứng đo được trên máy thử độ cứng
Độ không đảm bảo đo mở rộng
...
...
...
Sai số lớn nhất của máy thử độ cứng kể cả độ không đảm bảo đo
H
HV
UHTM
HV
HV
HV
...
...
...
5,1
1,6
6,7
HV: Độ cứng Vickers
=
- Hcrm (B.12)
Trong Bảng B.9:
= UHTM +
= 5,1 + 1,6 = 6,7 HV
Kết quả của ví dụ trên có nghĩa là
sai số giới hạn cho phép của máy thử,
kể cả độ không đảm
bảo đo của máy thử qui định trong Điều 5 đến ± 2 % (/ H = 1,7 %) là đạt.
...
...
...
[1] Sawla A. Uncertainty of measurement in the verification and calibration of the force measuring systems of testing machines. Proceedings of The Asia- Pacific sypomsium on measurement of force,mass and torque (APMF), Tsukuba, Japan. November 2000.
[2] Wehrstedt A., Partkovszky I. News in the field of standadization about verification and calibration of material testing machines, May 2001, EMPA Academy 2001.
[3] GABAUER W. Manual codes of practice for the determination of uncertainties in mechanical tests on metallic materials, The estimation of uncertainties in hardness measurements, Project, No. STM4- CT97- 2165, UNCERT COP 14: 2000.
[4] POLZIN, T., SCHWENK D. Method for Uncertainty Determination of Hardness Testing; PC file for Determination, Materialprufung 44, (2002), 3, pp. 64-71.
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/TCVN/Cong-nghiep/TCVN-258-2-2007-Vat-lieu-kim-loai-Thu-do-cung-Vickers-905430.aspx
Bài viết liên quan:
- Tiêu chuẩn TCVN 14263:2024 mô tả mã khối MKV
- Tiêu chuẩn TCVN 14241-2:2024 về Giống chó Sông Mã
- Tiêu chuẩn TCVN 14223-2:2024 về Yêu cầu an toàn thiết bị lưu giữ ngoài nhà máy sản xuất, gia công kính phẳng
- Tiêu chuẩn TCVN 14223-3:2024 về Yêu cầu an toàn đối với Máy cắt kính
- Tiêu chuẩn TCVN 14213-1:2024 về Yêu cầu thiết kế thi công Tường Barrette
- Tiêu chuẩn TCVN 14212:2024 Thiết kế, thi công và nghiệm thu đối với móng cần trục tháp
- Tiêu chuẩn TCVN 13954:2024 về Thử nghiệm phản ứng với lửa để xác định tốc độ mất khối lượng của mẫu có bề mặt phẳng
- Tiêu chuẩn TCVN 13522-2:2024 về xác định tính lan truyền lửa tại mức thông lượng nhiệt 25kW/m2
- Tiêu chuẩn TCVN 12197:2024 về Mã hóa có xác thực
- Tiêu chuẩn TCVN 14213-2:2024 về Yêu cầu kỹ thuật thi công tường Barrette
- Tiêu chuẩn TCVN 12783:2019 xác định tổng hàm lượng brom và iot bằng phương pháp phổ phát xạ quang plasma cặp cảm ứng
- Tiêu chuẩn TCVN 8064:2024 về Nhiên liệu điêzen 5 % Este metyl axit béo (DO B5)
- Tiêu chuẩn TCVN 8063:2024 về Xăng không chì pha 5 % Etanol (Xăng E5)
- Tiêu chuẩn TCVN 5740:2023 về Vòi đẩy chữa cháy
- Tiêu chuẩn TCVN 14262:2024 Định lượng Lactobacillus plantarum/Lactobacillus acidophilus bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc
- Tiêu chuẩn TCVN 14203:2024 về yêu cầu đối với mẫu tiêu bản côn trùng
- Tiêu chuẩn TCVN 14223-1:2024 về Thiết bị lưu giữ, xếp dỡ và vận chuyển trong nhà máy
- Tiêu chuẩn TCVN 13957:2024 về Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu đối với Tuy nen kỹ thuật
- Tiêu chuẩn TCVN 9994:2024 về Quy phạm thực hành vệ sinh đối với rau quả tươi
- Tiêu chuẩn TCVN 14190-1:2024 về Khung tiêu chí và phương pháp luận đánh giá an toàn hệ thống sinh trắc học