Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2752:2008 Cao su lưu hoá - Xác định mức độ tác động của các chất lỏng

Chất lỏng |
Các hợp phần |
Hàm lượng % (theo thể tích) |
A |
2,2,4 trimetylpentan |
100 |
B |
2,2,4-trimetylpentan Toluen |
70 30 |
C |
2,2,4-trimetylpentan Toluen |
50 50 |
D |
2,2,4-trimetylpentan Toluen |
60 40 |
E |
Toluen |
100 |
F |
các parafin mạch thẳng (C12 đến C18) 1-metylnaphtalen |
80 20 |
CHÚ THÍCH Các chất lỏng B, C và D mô phỏng các nhiên liệu có nguồn gốc dầu mỏ không chứa các hợp chất có oxy. Chất lỏng F được dùng để mô phỏng nhiên liệu điêzen, các dầu đốt gia dụng và tương tự dầu nhẹ đốt lò. |
Bảng A.2 - Các nhiên liệu mô phỏng chuẩn chứa các hợp chất có oxy (các rượu)
Chất lỏng
Các hợp phần
Hàm lượng
% (theo thể tích)
1
2,2,4-trimetylpentan
Toluen
Di-isobutylen
...
...
...
30
50
15
5
2
2,2,4-trimetylpentan
Toluen
Di-isobutylen
Etanol
...
...
...
Nước
25,35a
42,25a
12,68a
4,22a
15,00
0,50
3
2,2,4-trimetylpentan
Toluen
...
...
...
Metanol
45
45
7
3
4
2,2,4-trimetylpentan
Toluen
Metanol
...
...
...
42,5
15
a Gộp lại, bốn hợp phần này tương đương với 84,5 % (theo thể tích) của chất lỏng 1 trên đây.
A.2 Các dầu chuẩn
A.2.1 Mô tả chung
A.2.1.1 Dầu số 1 (ASTM oil No. 1)
Đó là loại dầu "tăng thể tích thấp", gồm hỗn hợp các dầu khoáng được kiểm soát chặt chẽ của cặn dầu parafinic đã loại sáp chiết bằng dung môi, được xử lý hóa học và dầu trung tính.
A.2.1.2 Dầu số 2 (IRM 902)
Đó là dầu "tăng thể tích trung bình" thu được từ sản phẩm cất có độ nhớt cao từ các dầu thô naphtalenic có chọn lọc (Gulf Coastal) bằng cách chiết dung môi, xử lý axit và xử lý khoáng sét.
...
...
...
Đó là dầu "tăng thể tích cao" bao gồm hỗn hợp được kiểm soát chặt chẽ của hai phân đoạn dầu bôi trơn thu được bởi chưng cất chân không các dầu thô naphtalenic có chọn lọc (Gulf Coastal).
A.2.1.4 Sử dụng có mục đích
Các dầu chuẩn này đại diện cho các dầu khoáng ít phụ gia. Các dầu chuẩn đối với dầu khoáng nhiều phụ gia đang trong quá trình chuẩn bị.
A.2.2 Các yêu cầu
Các dầu không được chứa các chất phụ gia, ngoại trừ chất làm giảm điểm chảy ở dạng vết (xấp xỉ 0,1 %), và phải có các tính chất qui định trong Bảng A.3. Các tính chất được nêu trong Bảng A.4 là đặc thù của các dầu nhưng không được các nhà cung cấp bảo đảm.
Khi các dầu chuẩn này được qui định làm các chất lỏng thử nghiệm, thì chỉ các loại nhận được từ các nhà cung cấp có uy tín được sử dụng để làm trọng tài và chúng phải sẵn có để sử dụng thường xuyên. Tuy nhiên, nếu chúng không sẵn có, các dầu khác thay thế có thể được sử dụng nhưng chỉ cho thử nghiệm hằng ngày, với điều kiện các loại dầu đó đáp ứng các yêu cầu trong Bảng A.3 và phải chứng tỏ cho các kết quả tương tự với các kết quả thu được khi dùng dầu chuẩn khi thử nghiệm cao su có cùng thành phần với loại cao su mà thử nghiệm hằng ngày thực hiện.
Bảng A.3 - Các đặc điểm kỹ thuật của các dầu chuẩn
Tính chất
Các yêu cầu
...
...
...
Dầu số 1
Dầu số 2
Dầu số 3
Điểm anilin, 0C
124 ± 1
93 ± 3
70 ± 1
ISO 2977
Độ nhớt động học, m2/s (x 10-6)
...
...
...
20 ± 1a
33 ± 1b
ISO 3104
Điểm chớp cháy, 0C, min.
243
240
163
ISO 2592
Khối lượng riêng ở 15 0C, g/cm3
...
...
...
0,933 ± 0,006
0,921 ± 0,006
ISO 3675
Hằng số độ nhớt trọng lực
-
0,865 ± 0,005
0,880 ± 0,005
Hàm lượng naphtalenic, cN, %
...
...
...
≥ 35
≥ 40
Hàm lượng parafinic, cP, %
-
≤ 50
≤ 45
a được đo ở 99 0C.
...
...
...
Bảng A.4 - Các tính chất đặc trưng của các dầu chuẩn
Tính chất
Các yêu cầu
Phương pháp thử
Dầu số 1
Dầu số 2
Dầu số 3
Điểm chảy, 0C
-
...
...
...
- 31
ISO 3016
Chỉ số khúc xạ ở 20 0C
1,486 0
1,510 5
1,502 6
ISO 5661
Hàm lượng chất thơm, cA, %
-
...
...
...
14
CHÚ THÍCH Các dầu chuẩn số 1, số 2 và số 3 đồng nhất với các dầu chuẩn nêu trong ASTM D 471-95, Phương pháp thử nghiệm chuẩn có tính chất của cao su - Tác động của các chất lỏng, tương ứng là dầu ASTM số 1, IRM 902 và IRM 903. Các dầu chuẩn IRM 902 và IRM 903 tương ứng thay thế các dầu chuẩn số 2 và số 3, trong lần xuất bản trước của ASTM D 471-91. Các dầu "cũ" này trùng cùng với các dầu chuẩn số 2 và số 3 trong ISO 1817 : 1985 nay bị hủy bỏ, trong khi đó dầu số 1 không thay đổi.
Các Bảng A.3 và A.4 cho biết các đặc điểm kỹ thuật và các tính chất của các dầu chuẩn, nhưng thông số đáng chú ý là mức độ tác động của các dầu đến các tính chất vật lý của cao su sau khi ngâm. Một số các thử nghiệm đã cho thấy rằng mức độ tác động của các dầu Số 2 và Số 3 "mới" có thể là không mạnh bằng mức độ tác động của các dầu "cũ". Do đó, nếu đặc điểm kỹ thuật thử nghiệm được tiến hành với các dầu chuẩn Số 2 và Số 3 "cũ", các chương trình thử nghiệm thực hiện so sánh trực tiếp mức độ tác động của các dầu chuẩn "cũ" so với "mới" trên các hợp chất cụ thể và các sản phẩm được khuyên dùng.
A.3 Các chất lỏng vận hành mô phỏng
A.3.1 Chất lỏng 101
Chất lỏng 101 được dùng để mô phỏng các dầu bôi trơn tổng hợp dạng dieste. Đó là hỗn hợp bao gồm 99,5 % di-2-etylhexyl sebacat (tính theo khối lượng) và 0,5 % phenothiazin (tính theo khối lượng).
A.3.2 Chất lỏng 102
Chất lỏng 102 được dùng để mô phỏng một số dầu thủy lực áp suất cao.
...
...
...
A.3.3 Chất lỏng 103
Chất lỏng 103 được dùng để mô phỏng các dầu thủy lực este phosphat được sử dụng trong máy bay. Đó là tri-n-butyl phosphat.
A.4 Thuốc thử hóa học
Các phép thử với thuốc thử hóa học phải được tiến hành sử dụng cùng hóa chất ở cùng nồng độ như các hóa chất sẽ gặp trong thực tế sử dụng của sản phẩm. Đối với các mục đích chung, không biết đặc điểm kỹ thuật của các hóa chất, danh mục các thuốc thử hóa học nêu trong ISO 175 có thể là hữu ích.
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/TCVN/Cong-nghiep/TCVN-2752-2008-Cao-su-luu-hoa-Xac-dinh-muc-do-tac-dong-cua-chat-long-905030.aspx
Bài viết liên quan:
- Tiêu chuẩn TCVN 14263:2024 mô tả mã khối MKV
- Tiêu chuẩn TCVN 14241-2:2024 về Giống chó Sông Mã
- Tiêu chuẩn TCVN 14223-2:2024 về Yêu cầu an toàn thiết bị lưu giữ ngoài nhà máy sản xuất, gia công kính phẳng
- Tiêu chuẩn TCVN 14223-3:2024 về Yêu cầu an toàn đối với Máy cắt kính
- Tiêu chuẩn TCVN 14213-1:2024 về Yêu cầu thiết kế thi công Tường Barrette
- Tiêu chuẩn TCVN 14212:2024 Thiết kế, thi công và nghiệm thu đối với móng cần trục tháp
- Tiêu chuẩn TCVN 13954:2024 về Thử nghiệm phản ứng với lửa để xác định tốc độ mất khối lượng của mẫu có bề mặt phẳng
- Tiêu chuẩn TCVN 13522-2:2024 về xác định tính lan truyền lửa tại mức thông lượng nhiệt 25kW/m2
- Tiêu chuẩn TCVN 12197:2024 về Mã hóa có xác thực
- Tiêu chuẩn TCVN 14213-2:2024 về Yêu cầu kỹ thuật thi công tường Barrette
- Tiêu chuẩn TCVN 12783:2019 xác định tổng hàm lượng brom và iot bằng phương pháp phổ phát xạ quang plasma cặp cảm ứng
- Tiêu chuẩn TCVN 8064:2024 về Nhiên liệu điêzen 5 % Este metyl axit béo (DO B5)
- Tiêu chuẩn TCVN 8063:2024 về Xăng không chì pha 5 % Etanol (Xăng E5)
- Tiêu chuẩn TCVN 5740:2023 về Vòi đẩy chữa cháy
- Tiêu chuẩn TCVN 14262:2024 Định lượng Lactobacillus plantarum/Lactobacillus acidophilus bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc
- Tiêu chuẩn TCVN 14203:2024 về yêu cầu đối với mẫu tiêu bản côn trùng
- Tiêu chuẩn TCVN 14223-1:2024 về Thiết bị lưu giữ, xếp dỡ và vận chuyển trong nhà máy
- Tiêu chuẩn TCVN 13957:2024 về Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu đối với Tuy nen kỹ thuật
- Tiêu chuẩn TCVN 9994:2024 về Quy phạm thực hành vệ sinh đối với rau quả tươi
- Tiêu chuẩn TCVN 14190-1:2024 về Khung tiêu chí và phương pháp luận đánh giá an toàn hệ thống sinh trắc học