Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4327:2007 thức ăn chăn nuôi - xác định tro thô

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4327:2007 thức ăn chăn nuôi - xác định tro thô

Mẫu

Tro thô

r

R

Bột cá

179,8

2,7

4,4

Bột sắn

59,1

2,4

3,6

Bột thịt

175,6

2,4

5,6

Thức ăn cho lợn con

50,2

2,1

3,3

Thức ăn cho gà Broiler

42,7

0,9

2,2

Lúa mạch

20,0

1,0

1,9

Mật đường

119,9

3,6

9,1

Bã nhân hạt cọ

35,8

0,7

1,6

9.3. Độ tái lập

Chênh lệch tuyệt đối giữa các kết quả của hai phép thử đơn lẻ, thu được khi sử dụng cùng phương pháp trên vật liệu thử giống hệt nhau trong các phòng thử nghiệm khác nhau, do những người khác nhau thực hiện, sử dụng các thiết bị khác nhau, không quá 5% các trường hợp vượt quá giới hạn tái lập (R) được nêu trong bảng 1.

10. Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải ghi rõ:

a) mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ về mẫu;

b) phương pháp lấy mẫu đã sử dụng, nếu biết;

c) phương pháp thử nghiệm đã dùng, viện dẫn tiêu chuẩn này;

d) mọi chi tiết thao tác không được quy định trong tiêu chuẩn này hoặc những điều được coi là tùy ý cũng như các sự cố bất kỳ mà có thể ảnh hưởng đến các kết quả thử;

e) kết quả thử nghiệm thu được;

...

...

...

 

PHỤ LỤC A

(tham khảo)

KẾT QUẢ CỦA PHÉP THỬ LIÊN PHÒNG THỬ NGHIỆM

Độ chụm của phương pháp được thiết lập bởi các phép thử liên phòng thử nghiệm tiến hành theo TCVN 6910-1 (ISO 5725-1) và TCVN 6910-2 (ISO 5725-2), đối với trường hợp ngoại lệ thì phép thử Dixon được thay bằng phép thử Grubbs. Trong các phép thử này có 40 phòng thử nghiệm đến 52 phòng thử nghiệm tham gia và đánh giá trên các mẫu thử là bột cá, bột sắn, bột thịt, thức ăn cho lợn con, thức ăn cho gà Broiler, lúa mạch, mật đường, bã nhân hạt cọ. Các kết quả của phép thử này được nêu trong bảng A.1.

Bảng A.1 - Kết quả thống kê của các phép thử liên phòng thử nghiệm

Thông số

Mẫua

 

...

...

...

2

3

4

5

6

7

8

Số lượng phòng thử nghiệm

52

...

...

...

47

50

48

48

40

49

Số lượng các kết quả được chấp nhận

50

47

...

...

...

49

44

45

39

46

Giá trị tro thô trung bình, g/kg

179,8

59,1

175,6

...

...

...

42,7

20,0

119,9

35,8

Độ lệch chuẩn lặp lại (sr), g/kg

1,0

0,9

0,9

0,8

...

...

...

0,4

1,3

0,2

Hệ số biến thiên lặp lại, %

1,5

4,1

1,4

4,2

2,1

...

...

...

3,0

2,0

Giới hạn lặp lại (r), g/kg

2,7

2,4

2,4

2,1

0,9

1,0

...

...

...

0,7

Độ lệch chuẩn tái lập (SR), g/kg

1,4

1,1

1,9

1,1

0,7

0,6

3,1

...

...

...

Hệ số biến thiên tái lập, %

2,5

6,0

3,2

6,6

5,1

9,6

7,6

4,4

...

...

...

4,4

3,6

5,6

3,3

2,2

1,9

9,1

1,6

a 1: bột cá;

...

...

...

2: bột sắn;

6: lúa mạch;

3: bột thịt;

7: mật đường;

4: thức ăn cho lợn con;

8: bã nhân hạt cọ.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN 6910-1 (ISO 5725-1), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo. Phần 1 - Nguyên tắc và định nghĩa chung.

...

...

...

[3] ISO 5985, Animal feeding stuffs - Determination of ash insoluble in hydrochloric acid.

[4] TCVN 4325:2007 (ISO 6497:2002), Thức ăn chăn nuôi - Lấy mẫu.

Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/TCVN/Cong-nghe-Thuc-pham/TCVN-4327-2007-thuc-an-chan-nuoi-xac-dinh-tro-tho-902992.aspx


Bài viết liên quan: