Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4866:2013 Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định khối lượng riêng

Hỗn hợp |
Khối lượng riêng trung bình |
Trong cùng phòng thử nghiệm |
Giữa các phòng thử nghiệm |
Số phòng thử nghiệma |
||||
sr |
R |
(r) |
sR |
R |
(R) |
|||
A |
0,966 |
0,001 86 |
0,005 21 |
0,54 |
0,002 47 |
0,006 91 |
0,72 |
10 |
B |
1,223 |
0,001 19 |
0,003 34 |
0,27 |
0,001 8 |
0,005 04 |
0,41 |
12 |
C |
1,366 |
0,000 93 |
0,002 61 |
0,19 |
0,002 02 |
0,005 65 |
0,41 |
11 |
D |
1,857 |
0,001 16 |
0,003 25 |
0,17 |
0,002 15 |
0,006 02 |
0,32 |
11 |
Giá trị trung bìnhb |
0,001 05 |
0,002 93 |
0,18 |
0,002 08 |
0,005 84 |
0,37 |
|
|
Ký hiệu sử dụng: sr là độ lệch chuẩn trong cùng phòng thử nghiệm (tính bằng đơn vị đo lường); sR là độ lệch chuẩn giữa các phòng thử nghiệm (tính bằng đơn vị đo lường); r là độ lặp lại (tính bằng đơn vị đo lường); (r) là độ lặp lại (bằng phần trăm giá trị trung bình); R là độ tái lập (tính bằng đơn vị đo lường); (R) là độ tái lập (bằng phần trăm giá trị trung bình). |
||||||||
a Số phòng thử nghiệm sau khi bỏ các phòng từ bên ngoài (tổng số phòng thử nghiệm trong ITP: 13). b Giá trị trung bình đơn được tính. |
A.4 Bình luận bổ sung
Độ lặp lại và độ tái lập tuyệt đối, r và R, các giá trị cơ bản không đổi trên dải khối lượng riêng từ 0,97 đến 1,86. Các kết quả này dẫn đến sự giảm nhẹ trong độ chụm tương đối, (r) và (R, trên dải này. Tham khảo Bảng A.1 đối với các giá trị thực tế.
A.5 Độ chệch
Độ chệch là sự chênh lệch giữa kết quả thử nghiệm trung bình xác định được vào một đối chứng hoặc giá trị thực cho phép đo đang thực hiện. Giá trị đối chứng không có trong phương pháp thử này, do đó không thể xác định được độ chệch.
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
...
...
...
4. Nguyên tắc
5. Thiết bị, dụng cụ
6. Mẫu thử
7. Khoảng thời gian từ tạo mẫu đến thử nghiệm
8. Ổn định mẫu thử
9. Nhiệt độ thử
10. Cách tiến hành
10.1. Chuẩn bị mẫu
10.2. Phương pháp A
...
...
...
11. Biểu thị kết quả
11.1. Phương pháp A
11.2. Phương pháp B
12. Độ chụm
13. Báo cáo thử nghiệm
Phụ lục A (tham khảo) Độ chụm
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/TCVN/Hoa-chat/TCVN-4866-2013-Cao-su-luu-hoa-hoac-nhiet-deo-Xac-dinh-khoi-luong-rieng-911172.aspx
Bài viết liên quan:
- Tiêu chuẩn TCVN 14263:2024 mô tả mã khối MKV
- Tiêu chuẩn TCVN 14241-2:2024 về Giống chó Sông Mã
- Tiêu chuẩn TCVN 14223-2:2024 về Yêu cầu an toàn thiết bị lưu giữ ngoài nhà máy sản xuất, gia công kính phẳng
- Tiêu chuẩn TCVN 14223-3:2024 về Yêu cầu an toàn đối với Máy cắt kính
- Tiêu chuẩn TCVN 14213-1:2024 về Yêu cầu thiết kế thi công Tường Barrette
- Tiêu chuẩn TCVN 14212:2024 Thiết kế, thi công và nghiệm thu đối với móng cần trục tháp
- Tiêu chuẩn TCVN 13954:2024 về Thử nghiệm phản ứng với lửa để xác định tốc độ mất khối lượng của mẫu có bề mặt phẳng
- Tiêu chuẩn TCVN 13522-2:2024 về xác định tính lan truyền lửa tại mức thông lượng nhiệt 25kW/m2
- Tiêu chuẩn TCVN 12197:2024 về Mã hóa có xác thực
- Tiêu chuẩn TCVN 14213-2:2024 về Yêu cầu kỹ thuật thi công tường Barrette
- Tiêu chuẩn TCVN 12783:2019 xác định tổng hàm lượng brom và iot bằng phương pháp phổ phát xạ quang plasma cặp cảm ứng
- Tiêu chuẩn TCVN 8064:2024 về Nhiên liệu điêzen 5 % Este metyl axit béo (DO B5)
- Tiêu chuẩn TCVN 8063:2024 về Xăng không chì pha 5 % Etanol (Xăng E5)
- Tiêu chuẩn TCVN 5740:2023 về Vòi đẩy chữa cháy
- Tiêu chuẩn TCVN 14262:2024 Định lượng Lactobacillus plantarum/Lactobacillus acidophilus bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc
- Tiêu chuẩn TCVN 14203:2024 về yêu cầu đối với mẫu tiêu bản côn trùng
- Tiêu chuẩn TCVN 14223-1:2024 về Thiết bị lưu giữ, xếp dỡ và vận chuyển trong nhà máy
- Tiêu chuẩn TCVN 13957:2024 về Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu đối với Tuy nen kỹ thuật
- Tiêu chuẩn TCVN 9994:2024 về Quy phạm thực hành vệ sinh đối với rau quả tươi
- Tiêu chuẩn TCVN 14190-1:2024 về Khung tiêu chí và phương pháp luận đánh giá an toàn hệ thống sinh trắc học