Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5988:1995 chất lượng nước - xác định amoni

Nồng độ amoni CN, mg/l |
Thể tích phần mẫu thử * ml |
cho đến 10 10 - 20 20 - 50 50 - 100 |
250 100 50 25 |
* Khi dùng dung dịch chuẩn axit clohydric (4.3) để chuẩn độ.
7.2. Xác định
7.2.1. Lấy 50 ± 5ml dung dịch axit boric/ chỉ thị (4.5) vào bình hứng của máy chưng cất. Cần đề đầu mút của ống chảy ra từ sinh hàn ngập trong dung dịch axit boric. Lấy phần mẫu thử (7.1) vào bình cất.
Chú thích: Nếu mẫu chứa clo, đuổi clo bằng cách thêm vài tinh thể natri thiosunfat.
Thêm vài giọt dung dịch chỉ thị xanh bromothymol (4.6), và nếu cần thì điều chỉnh pH đến khoảng từ 6,0 (chỉ thị có màu vàng) đến 7,4 (chỉ thị có màu xanh) bằng dung dịch natri hydroxyt (4.8) hoặc axit clohydric (4.7). Sau đó thêm nước không amoni (4.1) vào bình cất đến thể tích tổng cộng khoảng 350 ml.
Thêm vào bình cất 0,25 ± 0,05g magie oxit nhẹ (4.9) và vài hạt đá bọt (4.10). [Thêm chất chống tạo bọt (4.11) có thể cần với một số mẫu nước thải]. Lắp ngay bình cất vào máy.
7.2.2. Đun nóng bình cất sao cho tốc độ chảy vào bình hứng khoảng 10ml/ phút. Dừng cất khi đã thu được khoảng 200ml ở bình hứng.
7.2.3. Chuẩn độ dung dịch trong bình hứng bằng axit clohydric chuẩn (4.4) đến màu hồng. Ghi thể tích HCl đã dùng.
...
...
...
1) axit clohydric tiêu chuẩn (4.3) có thể dùng để chuẩn độ mẫu có hàm lượng amoni cao.
2) Amoniac có thể được chuẩn độ khi cất vào bình hứng. Nếu việc cất amoniac cần phải kéo dài chứng tỏ có những chất ngăn cản đang bị thủy phân chậm tạo ra amoniac.
7.3. Thử trắng
Tiến hành thử trắng như mục 7.2 nhưng thay mẫu thử bằng 250ml nước không chứa amoni (4.1).
8. Thể hiện kết quả
Nồng độ amoni tính theo nitơ, CN, tính bằng mg/l, được tính theo công thức:
Trong đó:
V0 là thể tích của mẫu thử (7.1), ml;
...
...
...
V2 là thể tích của axit clohydric chuẩn tiêu tốn trong chuẩn độ mẫu trắng (7.3), ml;
C là nồng độ chính xác của dung dịch axit clohydric dùng để chuẩn độ, mol/l;
= 14,01 là khối lượng nguyên tử của nitơ, g/mol.
Kết quả có thể thể hiện bằng nồng độ khối
lượng (miligam trong lít) của nitơ CN, của amoniac hoặc bằng micromol trong lít của ion amoni,
. Hệ số chuyển đổi giữa
các nồng độ này được trình bày ở Bảng 2.
Bảng 2
,mg/l
mg/l
...
...
...
mg/l
= 1 mg/ l
= 1mg/ l
= 1mg/ l
= 1mg/
l
1
0,823
0,777
0,014
...
...
...
1
0,944
0,017
1,288
1,059
1
0,018
71,4
58,7
...
...
...
1
Thí dụ:
Nồng độ ion amoniac 1mg/l tương ứng với nồng độ nitơ là 0,777
mg/l.
8.2. Độ lặp lại
Độ lệch chuẩn đã được xác định như nêu ở bảng 3.
Bảng 31)
...
...
...
Hàm lượng amoni, , mg/l
Thể tích phần mẫu thử, ml
Độ lệch chuẩn mg/l
Bậc tự do
Dung dịch chuẩn
Dung dịch chuẩn
Nước cống để lắng
Nước cống chảy
...
...
...
40
35
1,8
205
250
100
25
0,23
0,56
...
...
...
0,16
10
11
16
11
1) Số liệu từ Vương quốc Anh
9. Báo cáo kết quả
Trong báo cáo kết quả cần có những thông tin sau:
a) Trích dẫn tiêu chuẩn này;
...
...
...
c) Cách lưu giữ mẫu trước khi phân tích;
d) Độ lặp lại ở phòng thí nghiệm khi dùng phương pháp này;
e) Kết quả và phương pháp thể hiện kết quả;
f) Chi tiết về những khác biệt so với cách làm trong tiêu chuẩn này, hoặc những bất thường có thể ảnh hưởng đến kết quả.
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/TCVN/Tai-nguyen-Moi-truong/TCVN-5988-1995-chat-luong-nuoc-xac-dinh-amoni-900650.aspx
Bài viết liên quan:
- Tiêu chuẩn TCVN 14263:2024 mô tả mã khối MKV
- Tiêu chuẩn TCVN 14241-2:2024 về Giống chó Sông Mã
- Tiêu chuẩn TCVN 14223-2:2024 về Yêu cầu an toàn thiết bị lưu giữ ngoài nhà máy sản xuất, gia công kính phẳng
- Tiêu chuẩn TCVN 14223-3:2024 về Yêu cầu an toàn đối với Máy cắt kính
- Tiêu chuẩn TCVN 14213-1:2024 về Yêu cầu thiết kế thi công Tường Barrette
- Tiêu chuẩn TCVN 14212:2024 Thiết kế, thi công và nghiệm thu đối với móng cần trục tháp
- Tiêu chuẩn TCVN 13954:2024 về Thử nghiệm phản ứng với lửa để xác định tốc độ mất khối lượng của mẫu có bề mặt phẳng
- Tiêu chuẩn TCVN 13522-2:2024 về xác định tính lan truyền lửa tại mức thông lượng nhiệt 25kW/m2
- Tiêu chuẩn TCVN 12197:2024 về Mã hóa có xác thực
- Tiêu chuẩn TCVN 14213-2:2024 về Yêu cầu kỹ thuật thi công tường Barrette
- Tiêu chuẩn TCVN 12783:2019 xác định tổng hàm lượng brom và iot bằng phương pháp phổ phát xạ quang plasma cặp cảm ứng
- Tiêu chuẩn TCVN 8064:2024 về Nhiên liệu điêzen 5 % Este metyl axit béo (DO B5)
- Tiêu chuẩn TCVN 8063:2024 về Xăng không chì pha 5 % Etanol (Xăng E5)
- Tiêu chuẩn TCVN 5740:2023 về Vòi đẩy chữa cháy
- Tiêu chuẩn TCVN 14262:2024 Định lượng Lactobacillus plantarum/Lactobacillus acidophilus bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc
- Tiêu chuẩn TCVN 14203:2024 về yêu cầu đối với mẫu tiêu bản côn trùng
- Tiêu chuẩn TCVN 14223-1:2024 về Thiết bị lưu giữ, xếp dỡ và vận chuyển trong nhà máy
- Tiêu chuẩn TCVN 13957:2024 về Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu đối với Tuy nen kỹ thuật
- Tiêu chuẩn TCVN 9994:2024 về Quy phạm thực hành vệ sinh đối với rau quả tươi
- Tiêu chuẩn TCVN 14190-1:2024 về Khung tiêu chí và phương pháp luận đánh giá an toàn hệ thống sinh trắc học