Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6178:1996 chất lượng nước - xác định nitrit - phương pháp trắc phổ

Bảng 1 Thể tích dung dịch ni trit chuẩn (4.5) Khối lượng nitơ ni trit mN Chiều dài đường quang của cuvet ml μg mm 0.00 0.50 ... ... ... 1.50 2.00 2.50 5.00 7.50 10.00 0.00 0.50 1.00 ... ... ... 2.00 2.50 5.00 7.50 10.00 10 và 40 * 40 10 và 40 40 ... ... ... 10 và 40 10 10 10 * có thể sử dụng cuvet 50 mm Bảng 2
pN mg/l PNO2- ... ... ... C(NO2-) μmol/l pN=1 mg/l 1 3.29 71.4 pNO2=1mg/l 0.304 1 ... ... ... C(NO2-)= 1μmol/l 0.014 0.046 1 Thí dụ: Nồng độ nitơ mg/l tương ứng với nồng độ nitrit 3.29 mg/l. 8.2 Độ chính xác Độ lệch chuẩn của độ lặp lại và độ tái lập được xác định như chỉ dẫn trong bảng 3. Bảng 3* Mẫu thử ... ... ... Thể tích phần mẫu thử Chiều dài đường quang của cuvet Độ lệch chuẩn**
Mg/l ml mm Độ lặp lại Độ tái lập ... ... ... 0,000 40 40 0,001 ÷0,003 _ Dung dịch chuẩn 0,040 40 40 ... ... ... 0,002 ÷ 0,0018 Dung dịch chuẩn 0,40 40 10 0,0011 ÷ 0,0054 0,003 ÷ 0,009 Dung dịch chuẩn 1,60 ... ... ... 10 0,002 ÷ 0,026 0,007 ÷ 0,040 Nước thải sinh hoạt 1,01 5 10 0,002 ÷ 0,020 0,004 ÷ 0,021 ... ... ... 0,20 40 10 0,0003 ÷ 0,0026 0,001 ÷ 0,004 Nước sông 0,30 25 10 ... ... ... 0,002 ÷ 0,012 * Thông tin nhận được từ kết quả trắc nghiệm của liên phòng thí nghiệm của Anh có 5 thành viên tham gia. ** Giá trị cao nhất và thấp nhất từ thực nghiệm của liên phòng thí nghiệm. Tất cả các giá trị có 14 bậc tự do. 9. Các trường hợp đặc biệt Nếu mẫu thử có tính kiềm cao, để độ pH không đạt 1,9 ± 0,1 sau khi xử lý phần mẫu thử và pha loãng tới 40 ml, dung dịch axit octophotphoric bổ sung (4.2) sẽ được thêm vào trước khi pha loãng, như vậy sẽ đạt được độ pH quy định. Tuy nhiên, phương pháp sẽ làm sai lệch độ kiềm của hidro cacbonat, ít nhất là 300 mg/l trong một phần mẫu thử là 40 ml ngoài sai lệch với độ pH được xác định. 10. Các lưu ý khi tiến hành thử Vì dung dịch nitrit chuẩn có thể trở nên mất ổn định, nồng độ của dung dịch chuẩn (4.4) được sử dụng có thể được kiểm tra bằng phương pháp sau đây: Dùng pipet lấy 50 ml dung dịch chuẩn kali pemanganat, c(1/5 KMnO4) = 0,01 mol/l vào bình nón 250 ml. Thêm 10 ml ± 1ml dung dịch axit sunfuric 2,5 mol/l và khuấy đều. Rót đầy dung dịch nitrit chuẩn (4.4) vào buret 50 ml và điều chỉnh sao cho đầu của buret ngập dưới bề mặt của dung dịch pemanganat trong môi trường axit trong bình. Tiến hành chuẩn độ đến mất màu. Khi vừa đạt đến điểm cuối, làm ấm dung dịch lên đến khoảng 400C và tiếp tục chuẩn độ từ từ cho đến khi màu của pemaganat biến mất. Ghi lại thể tích của dung dịch nitrit chuẩn sử dụng trong chuẩn độ. 50 ml dung dịch thể tích chuẩn kali pemanganat c(1/5 KmnO4) = 0,01 mol/l tương đương với 3,502 mg nitơ. Do vậy, đối với dung dịch nitrit chuẩn (4.4), thể tích sử dụng để chuẩn độ phải là 35,02 ml. Dung dịch nitrit chuẩn chỉ thích hợp nếu thể tích sử dụng để chuẩn độ nằm ở khoảng 35,02 ml ± 0,40 ml. ... ... ... Báo cáo kết quả phải bao gồm các thông tin sau: a) tham khảo tiêu chuẩn này; b) tất cả các chi tiết cần thiết để nhận biết hoàn toàn mẫu; c) các chi tiết liên quan đến bảo quản mẫu thử nghiệm trước khi phân tích; d) công bố về độ lặp lại do phòng thí nghiệm đạt được khi sử dụng phương pháp; e) kết quả và phương pháp biểu thị đã sử dụng; f) các chi tiết về tất cả các sự sai lệch cách tiến hành thử đã quy định trong tiêu chuẩn này hoặc là bất kỳ trường hợp nào khác có thể ảnh hưởng đến kết quả thử. Phụ lục A ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC CHẤT KHÁC ĐẾN KẾT QUẢ THỬ ... ... ... Muối sử dụng Khối lượng chất *μg ảnh hưởng ** theo sự xác định của mN = 0 μ g mN = 1,00 μg mN = 0μg Magiê Axetat 1000 ... ... ... 0,00 -0,07 Kali Clorua 100 0,00 0,00 -0,07 Kali ... ... ... 1000 0,00 -0,03 -0,13 Natri Clorua 100 0,00 0,00 ... ... ... Natri Clorua 1000 0,00 -0,01 -0,13 Hidro cacbonat Natri 6100 (HCO3) ... ... ... +0,03 +0,01 Hidro cacbonat Natri 12200 (HCO3) 0,00 +0,03 +0,06 Nitrat ... ... ... 1000 (N) 0,00 0,00 -0,06 Amoni Clorua 100 (N) 0,00 -0,01 ... ... ... Cadmi Clorua 100 0,00 -0,03 -0,03 Kẽm Axetat 100 ... ... ... -0,04 0,00 Mangan Clorua 100 0,00 +0,04 -0,03 Sắt (III) ... ... ... 10 0,00 +0,04 -0,03 Sắt (III) Clorua 100 0,00 -0,06 ... ... ... đồng Axetat 100 -0,06 -0,06 -0,07 Nhôm Sunfat 100 ... ... ... 0,00 -0,03 Silicat Natri 100 (SiO2) 0,00 0,00 _ Urê ... ... ... 100 0,00 +0,04 -0,09 Thiosunfat Natri 100 (S2O3) 0,00 -0,03 ... ... ... Thiosunfat Natri 1000 (S2O3) 0,00 0,00 -0,07 Clo _ 2 (Cl2) ... ... ... -0,22 -0,25 Clo _ 20 (Cl2) -0,01 -1,01 -2,81 Cloramin ... ... ... 2 (Cl2) _ -0,06 -0,07 Cloramin _ 20 (Cl2) -0,01 -0,30 ... ... ... Hidroxylamoni 100 0,00 0,00 -0,01 Natri polyphotphat (hexametaphotphat) 50 0,00 -0,03 ... ... ... Natri polyphotphat (hexametaphotphat) 500 0,00 -0,80 -8,10
* Khối lượng chất có mặt trong mẫu thử. Khối lượng đã cho là một thành phần hoặc hợp chất trừ khi đã được chỉ rõ trong ngoặc kép. ** ảnh hưởng lớn nhất được coi là không nhiễu là các giá trị sau: 0,00 μ g ± 0,02 à g; 1,00 μ g ± 0,08 μ g; 10,00 μ g ± 0,14 μ g (giới hạn tin cậy 95%). |
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/TCVN/Tai-nguyen-Moi-truong/TCVN-6178-1996-chat-luong-nuoc-xac-dinh-nitrit-phuong-phap-trac-pho-902734.aspx
Bài viết liên quan:
- Tiêu chuẩn TCVN 14263:2024 mô tả mã khối MKV
- Tiêu chuẩn TCVN 14241-2:2024 về Giống chó Sông Mã
- Tiêu chuẩn TCVN 14223-2:2024 về Yêu cầu an toàn thiết bị lưu giữ ngoài nhà máy sản xuất, gia công kính phẳng
- Tiêu chuẩn TCVN 14223-3:2024 về Yêu cầu an toàn đối với Máy cắt kính
- Tiêu chuẩn TCVN 14213-1:2024 về Yêu cầu thiết kế thi công Tường Barrette
- Tiêu chuẩn TCVN 14212:2024 Thiết kế, thi công và nghiệm thu đối với móng cần trục tháp
- Tiêu chuẩn TCVN 13954:2024 về Thử nghiệm phản ứng với lửa để xác định tốc độ mất khối lượng của mẫu có bề mặt phẳng
- Tiêu chuẩn TCVN 13522-2:2024 về xác định tính lan truyền lửa tại mức thông lượng nhiệt 25kW/m2
- Tiêu chuẩn TCVN 12197:2024 về Mã hóa có xác thực
- Tiêu chuẩn TCVN 14213-2:2024 về Yêu cầu kỹ thuật thi công tường Barrette
- Tiêu chuẩn TCVN 12783:2019 xác định tổng hàm lượng brom và iot bằng phương pháp phổ phát xạ quang plasma cặp cảm ứng
- Tiêu chuẩn TCVN 8064:2024 về Nhiên liệu điêzen 5 % Este metyl axit béo (DO B5)
- Tiêu chuẩn TCVN 8063:2024 về Xăng không chì pha 5 % Etanol (Xăng E5)
- Tiêu chuẩn TCVN 5740:2023 về Vòi đẩy chữa cháy
- Tiêu chuẩn TCVN 14262:2024 Định lượng Lactobacillus plantarum/Lactobacillus acidophilus bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc
- Tiêu chuẩn TCVN 14203:2024 về yêu cầu đối với mẫu tiêu bản côn trùng
- Tiêu chuẩn TCVN 14223-1:2024 về Thiết bị lưu giữ, xếp dỡ và vận chuyển trong nhà máy
- Tiêu chuẩn TCVN 13957:2024 về Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu đối với Tuy nen kỹ thuật
- Tiêu chuẩn TCVN 9994:2024 về Quy phạm thực hành vệ sinh đối với rau quả tươi
- Tiêu chuẩn TCVN 14190-1:2024 về Khung tiêu chí và phương pháp luận đánh giá an toàn hệ thống sinh trắc học