Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6259-2B:2003/SĐ 3:2007 về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - 20 90 mét

Loại kết cấu của nắp miệng khoang hàng bằng thép |
Chiều dày dự trữ han gỉ tc(mm) |
|
Đối với tấm nóc, tấm bên và tấm đáy |
Đối với các cơ cấu bên trong |
|
Nắp miệng khoang hàng loại tấm đơn |
2,0 |
|
Nắp miệng khoang hàng loại tấm kép |
2,0 |
1,5 |
(b) Tàu khác với tàu qui định (a) nói trên
Loại kết cấu của nắp miệng khoang hàng bằng thép
Chiều dày dự trữ han gỉ tc(mm)
Đối với tấm nóc, tấm bên và tấm đáy
Đối với các cơ cấu bên trong
Nắp miệng khoang hàng loại tấm đơn
2,0(*2)
Nắp miệng khoang hàng loại tấm kép
1,5
...
...
...
(*1) Tàu chở hàng rời qui định trong 1.3.1(13), Phần 1B-TCVN 6259:2003, tàu thiết kế được đăng ký là “Tàu chở hàng rời”.
(*2) Đối với nắp miệng khoang hàng bằng thép chở dăm bào (sản phẩm từ gỗ) chứa trong các côngtenơ, thì chiều dày dự trữ tc có thể được lấy bằng 1,0 (mm).
CHƯƠNG 19 MẠN CHẮN SÓNG, LAN CAN, BỐ TRÍ THOÁT NƯỚC , CỬA HÀNG HÓA VÀ CÁC CỬA TƯƠNG TỰ KHÁC, LỖ KHOÉT Ở MẠN, ỐNG THÔNG GIÓ VÀ CẦU BOONG.
19.6 Ống thông gió
Bổ sung điều 19.6.8 như sau :
19.6.8 Yêu cầu bổ sung đối với ống thông gió đặt ở boong hở phía mũi
1 Đối với tàu có chiều dài từ 80 m trở lên, theo qui định tại 13.2.1-1 Phần 2A , nếu chiều cao của miệng ống thông gió đặt trên boong hở phía mũi thấp hơn 0,1 L1 hoặc 22 m, lấy giá trị nào nhỏ hơn, tính từ dấu hiệu chở hàng lớn nhất được ấn định, thì ống thông gió đặt ở boong hở nằm trong khu vực 0,25 L1 phải đủ độ bền để chịu được tác dụng của sóng biển .
2 Qui định này không áp dụng cho hệ thống thông gió két hàng và hệ thống khí trơ của tàu dầu, tàu chở xô khí hóa lỏng và tàu chở xô hóa chất nguy hiểm.
...
...
...
CHƯƠNG 24 PHƯƠNG TIỆN TIẾP CẬN
24.2 Các yêu cầu riêng đối với tàu dầu
Điều 24.2.1 được sửa đổi như sau:
24.2.1 Qui định chung
Qui định 24.2 áp dụng cho mỗi khoang hàng trong khu vực chở hàng và trong két mũi tàu dầu có tổng dung tích từ 500 trở lên, như qui định trong 1.3.1(11) Phần 1B TCVN 6259:2003, thay thế qui định 24.1. Ngoài những qui định nói trên, các điều trong mục này không áp dụng cho những két hàng của tàu dầu chở hóa chất / dầu kết hợp phải phù hợp với qui định đối với tàu chở hóa chất nguy hiểm như định nghĩa ở 2.1.43, Phần 1A TCVN 6259 : 2003, trừ qui định 24.2.3-1, -2 và 24.2.5-5,-6 và -7 liên quan đến phương tiếp cận các két/ khoang hàng.
24.2.4 Phương tiện tiếp cận trong khoang hàng
Bổ sung mục -1(4) như sau :
(4) Để đến được kết cấu phía trong dưới boong chính, thì khung ngang và thanh chống ngang mạn kép phải bố trí thiết bị tiếp cận cố định đến được như qui định (1) và (2) nói trên bằng chính thiết bị tiếp cận cố định đó hoặc kết hợp với phương tiện tiếp cận di động được Đăng kiểm chấp nhận.
24.2.5 Các yêu cầu đối với phương tiện tiếp cận
...
...
...
1 Phương tiện tiếp cận cố định phải đảm bảo tính nguyên vẹn của kết cấu của tàu và đảm bảo tính vững chắc. Sự khác biệt hợp lý đối với những qui định vị trí của phương tiện tiếp cận ở 24.2.3 và/ hoặc 24.2.4 có thể được chấp nhận, nếu Đăng kiểm nhận thấy là cần thiết đối với sự thuận tiện của phương tiện tiếp cận như một phần của kết cấu thân tàu.
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/TCVN/Giao-thong/TCVN-6259-2B-2003-SD-3-20071-phan-cap-dong-tau-bien-vo-thep-20-90-met-915823.aspx
Bài viết liên quan:
- Tiêu chuẩn TCVN 14263:2024 mô tả mã khối MKV
- Tiêu chuẩn TCVN 14241-2:2024 về Giống chó Sông Mã
- Tiêu chuẩn TCVN 14223-2:2024 về Yêu cầu an toàn thiết bị lưu giữ ngoài nhà máy sản xuất, gia công kính phẳng
- Tiêu chuẩn TCVN 14223-3:2024 về Yêu cầu an toàn đối với Máy cắt kính
- Tiêu chuẩn TCVN 14213-1:2024 về Yêu cầu thiết kế thi công Tường Barrette
- Tiêu chuẩn TCVN 14212:2024 Thiết kế, thi công và nghiệm thu đối với móng cần trục tháp
- Tiêu chuẩn TCVN 13954:2024 về Thử nghiệm phản ứng với lửa để xác định tốc độ mất khối lượng của mẫu có bề mặt phẳng
- Tiêu chuẩn TCVN 13522-2:2024 về xác định tính lan truyền lửa tại mức thông lượng nhiệt 25kW/m2
- Tiêu chuẩn TCVN 12197:2024 về Mã hóa có xác thực
- Tiêu chuẩn TCVN 14213-2:2024 về Yêu cầu kỹ thuật thi công tường Barrette
- Tiêu chuẩn TCVN 12783:2019 xác định tổng hàm lượng brom và iot bằng phương pháp phổ phát xạ quang plasma cặp cảm ứng
- Tiêu chuẩn TCVN 8064:2024 về Nhiên liệu điêzen 5 % Este metyl axit béo (DO B5)
- Tiêu chuẩn TCVN 8063:2024 về Xăng không chì pha 5 % Etanol (Xăng E5)
- Tiêu chuẩn TCVN 5740:2023 về Vòi đẩy chữa cháy
- Tiêu chuẩn TCVN 14262:2024 Định lượng Lactobacillus plantarum/Lactobacillus acidophilus bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc
- Tiêu chuẩn TCVN 14203:2024 về yêu cầu đối với mẫu tiêu bản côn trùng
- Tiêu chuẩn TCVN 14223-1:2024 về Thiết bị lưu giữ, xếp dỡ và vận chuyển trong nhà máy
- Tiêu chuẩn TCVN 13957:2024 về Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu đối với Tuy nen kỹ thuật
- Tiêu chuẩn TCVN 9994:2024 về Quy phạm thực hành vệ sinh đối với rau quả tươi
- Tiêu chuẩn TCVN 14190-1:2024 về Khung tiêu chí và phương pháp luận đánh giá an toàn hệ thống sinh trắc học