Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6493:2008 Chất lượng nước - Xác định halogen hữu cơ

Số mẫu |
Mẫu nước |
l |
n |
o % |
X µg/l |
sr µg/l |
CVr % |
sR µg/l |
CVR % |
1 |
Nước công nghiệp |
18 |
69 |
1,4 |
83,9 |
11,7 |
14,0 |
19,5 |
23,3 |
2 |
Nước công nghiệp |
14 |
55 |
6,8 |
321 |
33,8 |
10,6 |
64,1 |
20,0 |
3 |
Nước công nghiệp |
15 |
59 |
11,9 |
95,8 |
11,5 |
12,0 |
15,5 |
16,2 |
4 |
Nước ngâm chiết |
16 |
61 |
9,0 |
108 |
8,4 |
7,8 |
40,7 |
37,6 |
5 |
Nước biển |
16 |
62 |
13,9 |
72,8 |
11,6 |
15,9 |
16,5 |
22,7 |
6 |
HCl kỹ thuật |
16 |
62 |
12,7 |
54,5 |
5,9 |
10,8 |
9,8 |
17,9 |
7 |
Mẫu trắng |
12 |
66 |
10,8 |
5,2 |
1,0 |
19,3 |
3,9 |
74,2 |
Mẫu Mẫu 1 Nước thải công nghiệp (Công nghiệp hóa chất), không thay đổi gì Mẫu 2 Nước thải công nghiệp (Công nghiệp hóa chất), SPE-AOX và DOC không biến đổi khi thêm NaCl Mẫu 3 Nước thải công nghiệp, AOX và DOC không biến đổi, khi thêm NaCl Mẫu 4 Nước ngâm chiết, pha loãng Mẫu 5 Nước biển (biển Bắc), không biến đổi Mẫu 6 HCl như trong nước thải từ sản phẩm hóa học |
|||||||||
Giải thích ký hiệu l là số phòng thí nghiệm tham gia n là số các giá trị đo được o là số dữ liệu bị loại X là giá trị trung bình của ρCl(SPE-AOX), không kể số loại bỏ sr là độ lệch chuẩn tái lập (trung bình độ tái lặp các phòng thí nghiệm) CVr là hệ số độ lệch tái lập (trung bình độ tái lặp các phòng thí nghiệm) sR là độ lệch chuẩn lặp lại CVR là hệ số độ lệch chuẩn lặp lại |
Bảng A.2 – Số liệu thống kê xác định SPE-AOX kết hợp giữa
phương pháp lắc và phương pháp khuấy (9.3.2 và 9.3.3)
Số mẫu
Mẫu nước
l
n
o
%
X
...
...
...
sr
µg/l
CVr
%
sR
µg/l
CVR
%
1
...
...
...
17
63
4,6
64,7
7,66
11,8
17,8
27,6
2
...
...
...
15
57
1,7
286
18,1
6,3
44,8
15,7
3
...
...
...
17
64
0
88,2
16,4
18,6
30,1
34,1
4
...
...
...
16
62
6,1
104
15,1
14,5
32,9
31,7
5
...
...
...
14
53
8,6
62,8
9,08
14,5
12,4
19,7
6
...
...
...
17
65
0
47,6
7,19
15,1
15,3
32,2
7
...
...
...
10
63
11,3
7,13
1,08
15,2
4,95
69,5
Mẫu và các ký hiệu xem bảng A.1
...
...
...
Xem điều 12.
Phụ lục B
(tham khảo)
Xử lý than hoạt tính
Cách xử lý than hoạt tính mô tả trong Phụ lục này. Tiến hành như sau:
a) Than hoạt tính với dung lượng hấp phụ thích hợp và hàm lượng clorua thấp, thích hợp để phân tích AOX có thể mua ngoài thị trường.
b) Than hoạt tính có thể bị bẩn bởi các chất hấp phụ khác (kể cả hợp chất halogen hóa) từ không khí. Sau khi mở gói, than hoạt tính sẽ mất hoạt tính trong vòng năm ngày. Để giảm thiểu nên lấy từng lượng nhỏ than hoạt tính, cỡ 1,5 g đến 2 g (lượng dùng hàng ngày) rồi cho vào ampul, hàn kín. Khi dùng thì mở ampul. Đổ bỏ phần còn lại,
c) Phần còn lại của mỗi lô cần được hàn kín. Trong trường hợp mẫu trắng tinh khiết cao trong một mẻ thì nên dùng mẻ khác sau khi kiểm tra mẫu trắng.
...
...
...
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] AWWA, Standard of the American Water Works Association, B 604/74, pp. 672-681
[2] G.A.Junk, Use of macromolecular resins in the analysis of water for trace organic contaminants. J.Chromatogr, 99 (1974), pp. 745-762
[3] St. STRENGER, J. ALBERTI và H.D. STOCK, Determination of Group Parameter for Organic halogen Compounds in High Salt-laden Water Samples using XAD-4 Resin. Acta Hydrochim, Hydrobiol., 23 (1995), pp. 157-165.
[4] W. H.GLAZE, G.R. PEYTON, R. RAWLEY. Total organic halogen as water quality parameter: Adsorption/microcoulometric method. Environ. Sci. Technol, 11 (1977), pp. 685-690.
[5] M. LUITJENS và W.STOCK. AOX in stark salzhaltigen Wassern. Korrespondenz Abwasser, 39 (1992), pp. 1356-1361.
[6] M. HAHN and R. KONIG. AOX-Messungen in stark salzhaltigen Proben. LaborPraxis (1999), pp. 100-106.
[7] TCVN 6634 : 2000 (ISO 8245 : 1999), Chất lượng nước – Hướng dẫn xác định cacbon hữu cơ tổng số (TOC) và cacbon hữu cơ hòa tan (DOC).
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/TCVN/Tai-nguyen-Moi-truong/TCVN-6493-2008-Chat-luong-nuoc-Xac-dinh-halogen-huu-co-904742.aspx
Bài viết liên quan:
- Tiêu chuẩn TCVN 14263:2024 mô tả mã khối MKV
- Tiêu chuẩn TCVN 14241-2:2024 về Giống chó Sông Mã
- Tiêu chuẩn TCVN 14223-2:2024 về Yêu cầu an toàn thiết bị lưu giữ ngoài nhà máy sản xuất, gia công kính phẳng
- Tiêu chuẩn TCVN 14223-3:2024 về Yêu cầu an toàn đối với Máy cắt kính
- Tiêu chuẩn TCVN 14213-1:2024 về Yêu cầu thiết kế thi công Tường Barrette
- Tiêu chuẩn TCVN 14212:2024 Thiết kế, thi công và nghiệm thu đối với móng cần trục tháp
- Tiêu chuẩn TCVN 13954:2024 về Thử nghiệm phản ứng với lửa để xác định tốc độ mất khối lượng của mẫu có bề mặt phẳng
- Tiêu chuẩn TCVN 13522-2:2024 về xác định tính lan truyền lửa tại mức thông lượng nhiệt 25kW/m2
- Tiêu chuẩn TCVN 12197:2024 về Mã hóa có xác thực
- Tiêu chuẩn TCVN 14213-2:2024 về Yêu cầu kỹ thuật thi công tường Barrette
- Tiêu chuẩn TCVN 12783:2019 xác định tổng hàm lượng brom và iot bằng phương pháp phổ phát xạ quang plasma cặp cảm ứng
- Tiêu chuẩn TCVN 8064:2024 về Nhiên liệu điêzen 5 % Este metyl axit béo (DO B5)
- Tiêu chuẩn TCVN 8063:2024 về Xăng không chì pha 5 % Etanol (Xăng E5)
- Tiêu chuẩn TCVN 5740:2023 về Vòi đẩy chữa cháy
- Tiêu chuẩn TCVN 14262:2024 Định lượng Lactobacillus plantarum/Lactobacillus acidophilus bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc
- Tiêu chuẩn TCVN 14203:2024 về yêu cầu đối với mẫu tiêu bản côn trùng
- Tiêu chuẩn TCVN 14223-1:2024 về Thiết bị lưu giữ, xếp dỡ và vận chuyển trong nhà máy
- Tiêu chuẩn TCVN 13957:2024 về Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu đối với Tuy nen kỹ thuật
- Tiêu chuẩn TCVN 9994:2024 về Quy phạm thực hành vệ sinh đối với rau quả tươi
- Tiêu chuẩn TCVN 14190-1:2024 về Khung tiêu chí và phương pháp luận đánh giá an toàn hệ thống sinh trắc học