Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6612:2007 ruột dẫn của cáp cách điện

Mặt cắt danh nghĩa mm2 |
Độ bền kéo N/mm2 |
10 và 16 |
110 tới 165 |
25 và 35 |
60 tới 130 |
50 |
60 tới 110 |
70 và lớn hơn |
60 tới 90 |
CHÚ THÍCH 1: Giá trị cho trong bảng trên không áp dụng cho ruột dẫn là hợp kim nhôm.
4.3. Ruột dẫn nhôm bện tròn và định hình
Ruột dẫn nhôm bện phải làm bằng nhôm sao cho độ bền kéo của các sợi dây riêng biệt nằm trong giới hạn sau:
Mặt cắt danh nghĩa
mm2
Độ bền kéo
N/mm2
10
đến và bằng 200
...
...
...
125 tới 205
CHÚ THÍCH 1: Giá trị cho trên đây không áp dụng cho ruột dẫn làm bằng hợp kim nhôm.
CHÚ THÍCH 2: Dữ liệu này chỉ có thể được kiểm tra trên các sợi dây trước khi bện mà không phải là các sợi dây rút ra từ ruột dẫn bện.
5. Ruột dẫn một sợi đặc và ruột dẫn bện
5.1. Ruột dẫn một sợi đặc (cấp 1)
5.1.1. Kết cấu
a) Ruột dẫn một sợi đặc (cấp 1) phải là một trong các vật liệu qui định trong điều 4.
b) Ruột dẫn một sợi đặc bằng đồng phải có mặt cắt tròn.
CHÚ THÍCH: Ruột dẫn một sợi đặc bằng đồng có mặt cắt danh nghĩa từ 25mm2 trở lên được dùng cho loại cáp cụ thể, ví dụ: cách điện vô cơ, và không dùng cho mục đích chung.
...
...
...
5.1.2. Điện trở
Điện trở của từng ruột dẫn ở 20 °C, khi xác định theo điều 7, không được vượt quá giá trị tương ứng cho trong bảng 1.
CHÚ THÍCH: Đối với ruột dẫn một sợi đặc bằng hợp kim nhôm có cùng mặt cắt danh nghĩa với ruột dẫn bằng nhôm thì giá trị điện trở nêu trong bảng 1 phải nhân với hệ số 1,162, nếu không có thỏa thuận nào khác giữa nhà chế tạo và người mua.
5.2. Ruột dẫn bện tròn không nén (cấp 2)
5.2.1. Kết cấu
a) Ruột dẫn bện tròn không nén (cấp 2) phải là một trong các vật liệu được qui định trong điều 4.
b) Ruột dẫn bằng hợp kim nhôm hoăc nhôm bện phải có mặt cắt danh định không nhỏ hơn 10 mm2.
c) Đường kính danh nghĩa của tất cả các sợi trong cùng một ruột dẫn phải như nhau.
d) Số lượng sợi trong từng ruột dẫn không được nhỏ hơn số lượng tối thiểu tương ứng cho trong bảng 2.
...
...
...
Điện trở của từng ruột dẫn ở 20 °C, khi xác định theo điều 7, không được vượt quá giá trị lớn nhất tương ứng cho trong bảng 2.
5.3. Ruột dẫn bện tròn có nén và ruột dẫn bện định hình (cấp 2)
5.3.1. Kết cấu
a) Ruột dẫn bện tròn có nén và ruột dẫn bện định hình (cấp 2) phải gồm một trong các vật liệu qui định ở điều 4. Ruột dẫn hợp kim nhôm hoặc nhôm bện tròn có nén phải có mặt cắt danh nghĩa không nhỏ hơn 10 mm2. Ruột dẫn bằng đồng, nhôm hoặc hợp kim nhôm bện định hình phải có mặt cắt không nhỏ hơn 25 mm2.
b) Tỷ lệ đường kính của hai sợi khác nhau trong cùng một ruột dẫn không được lớn hơn 2.
c) Số lượng sợi trong từng ruột dẫn không được nhỏ hơn số lượng tối thiểu tương ứng cho trong bảng 2.
CHÚ THÍCH: Yêu cầu này áp dụng cho ruột dẫn làm bằng các sợi có mặt cắt tròn trước khi bện và không áp dụng cho ruột dẫn làm bằng các sợi định hình trước.
5.3.2. Điện trở
Điện trở của từng ruột dẫn ở 20 °C, khi xác định theo điều 7, không được vượt quá giá trị tương ứng cho trong bảng 2.
...
...
...
6.1. Kết cấu
a) Ruột dẫn mềm (cấp 5 và cấp 6) phải là đồng ủ có phủ kim loại hoặc không phủ.
b) Các sợi trong từng ruột dẫn phải có cùng đường kính danh nghĩa.
c) Đường kính của các sợi trong từng ruột dẫn không được vượt quá giá trị lớn nhất tương ứng cho trong bảng 3 hoặc bảng 4.
6.2. Điện trở
Điện trở của từng ruột dẫn ở 20 °C, khi xác định theo điều 7, không được vượt quá giá trị lớn nhất tương ứng cho trong bảng 3 hoặc bảng 4.
7. Kiểm tra sự phù hợp với điều 5 và điều 6
Sự phù hợp với các yêu cầu của 5.1.1, 5.2.1, 5.3.1 và 6.1 phải được kiểm tra trên cáp hoàn chỉnh bằng cách xem xét và bằng cách thực hiện phép đo trong trường hợp có thể.
Kiểm tra sự phù hợp với các yêu cầu về điện trở cho trong 5.1.2, 5.2.2, 5.3.2 và 6.2 phải được thực hiện bằng cách đo theo phụ lục A và được hiệu chỉnh nhiệt độ bằng các hệ số trong bảng A.1.
...
...
...
1
2
3
4
Mặt cắt danh nghĩa
mm2
Điện trở lớn nhất của ruột dẫn ở 20 °C
Ruột dẫn bằng đồng ủ, tròn
Ruột dẫn bằng nhôm và hợp kim nhôm tròn hoặc định hình c
...
...
...
Không phủ
Ω/km
Phủ kim loại
Ω/km
0,5
36,0
36,7
-
0,75
...
...
...
24,8
-
1,0
18,1
18,2
-
1,5
12,1
12,2
...
...
...
2,5
7,41
7,56
-
4
4,61
4,70
-
6
...
...
...
3,11
-
10
1,83
1,84
3,08 a
16
1,15
1,16
...
...
...
25
0,727 b
-
1,20 a
35
0,524 b
-
0,868 a
50
...
...
...
-
0,641
70
0,268 b
-
0,443
95
0,193 b
-
...
...
...
120
0,153 b
-
0,253 d
150
0,124 b
-
0,206 d
185
...
...
...
-
0,164 d
240
0,0775 b
-
0,125 d
300
0,0620 b
-
...
...
...
400
0,0465 b
-
0,0778
500
-
-
0,0605
630
...
...
...
-
0,0469
800
-
-
0,0367
1 000
-
-
...
...
...
1 200
-
0,0247
a Chỉ áp dụng cho ruột dẫn bằng nhôm tròn có mặt cắt từ 10 mm2 đến 35 mm2; xem 5.1.1 c).
b Xem chú thích 5.1.1 b).
c Xem chú thích 5.1.2
d Đối với cáp một lõi, bốn ruột dẫn hình quạt có thể kết hợp thành một ruột dẫn tròn. Điện trở lớn nhất của ruột dẫn kết hợp phải bằng 25 % điện trở của một ruột dẫn hợp thành.
Bảng 2 - Ruột dẫn bện cấp 2 dùng cho cáp một lõi và nhiều lõi
...
...
...
2
3
4
5
6
7
8
9
10
...
...
...
Số lượng sợi tối thiểu trong ruột dẫn
Điện trở lớn nhất của ruột dẫn ở 20 °C
Tròn
Tròn bện chặt
Định hình
Ruột dẫn bằng đồng ủ
Ruột dẫn bằng nhôm hoặc hợp kim nhômc
Ω /km
Cu
...
...
...
Cu
AI
Cu
AI
Sợi không phủ
Ω/km
Sợi phủ kim loại
Ω /km
0,5
...
...
...
-
-
-
-
-
36,0
36,7
-
0,75
...
...
...
-
-
-
-
-
24,5
24,8
-
1,0
...
...
...
-
-
-
-
-
18,1
18,2
-
1,5
...
...
...
-
6
-
-
-
12,1
12,2
-
2,5
...
...
...
-
6
-
-
-
7,41
7,56
-
4
...
...
...
-
6
-
-
-
4,61
4,70
-
6
...
...
...
-
6
-
-
-
3,08
3,11
-
10
...
...
...
7
6
6
-
-
1,83
1,84
3,08
16
...
...
...
7
6
6
-
-
1,15
1,16
1,91
25
...
...
...
7
6
6
6
6
0,727
0,734
1,20
35
...
...
...
7
6
6
6
6
0,524
0,529
0,868
50
...
...
...
19
6
6
6
6
0,387
0,391
0,641
70
...
...
...
19
12
12
12
12
0,268
0,270
0,443
95
...
...
...
19
15
15
15
15
0,193
0,195
0,320
120
...
...
...
37
18
15
18
15
0,153
0,154
0,253
150
...
...
...
37
18
15
18
15
0,124
0,126
0,206
185
...
...
...
37
30
30
30
30
0,0991
0,100
0,164
240
...
...
...
37
34
30
34
30
0,0754
0,0762
0,125
300
...
...
...
61
34
30
34
30
0,0601
0,0607
0,100
400
...
...
...
61
53
53
53
53
0,0470
0,0475
0,0778
500
...
...
...
61
53
53
53
53
0,0366
0,0369
0,0605
630
...
...
...
91
53
53
53
53
0,0283
0,0286
0,0469
800
...
...
...
91
53
53
-
-
0,0221
0,0224
0,0367
1 000
...
...
...
91
53
53
-
-
0,0176
0,0177
0,0291
1 200
...
...
...
b
b
b
b
b
0,0151
0,0151
0,0247
1 400a
...
...
...
0,0129
0,0212
1 600
0,0113
0,0113
0,0186
1 800a
0,0101
0,0101
...
...
...
2 000
0,0090
0,0090
0,0149
2 500
0,0072
0,0072
0,0127
a Các kích thước này là không ưu tiên. Các kích thước không ưu tiên khác được công nhận cho một vài ứng dụng hạn chế nhưng không thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này.
...
...
...
c Đối với các ruột dẫn bện bằng hợp kim nhôm có cùng mặt cắt danh nghĩa như ruột dẫn nhôm thì giá trị điện trở phải được thỏa thuận giữa nhà chế tạo và người mua.
Bảng 3 - Ruột dẫn bằng đồng ủ cấp 5 dùng cho cáp một lõi và cáp nhiều lõi
1
2
3
4
Mặt cắt danh nghĩa
mm2
Đường kính lớn nhất của các sợi trong ruột dẫn
...
...
...
Điện trở lớn nhất của ruột dẫn ở 20 °C
Sợi không phủ
Ω/km
Sợi phủ kim loại
Ω /km
0,5
0,21
39,0
40,1
...
...
...
0,21
26,0
26,7
1,0
0,21
19,5
20,0
1,5
0,26
...
...
...
13,7
2,5
0,26
7,98
8,21
4
0,31
4,95
5,09
...
...
...
0,31
3,30
3,39
10
0,41
1,91
1,95
16
0,41
...
...
...
1,24
25
0,41
0,780
0,795
35
0,41
0,554
0,565
...
...
...
0,41
0,386
0,393
70
0,51
0,272
0,277
95
0,51
...
...
...
0,210
120
0,51
0,161
0,164
150
0,51
0,129
0,132
...
...
...
0,51
0,106
0,108
240
0,51
0,0801
0,0817
300
0,51
...
...
...
0,0654
400
0,51
0,0486
0,0495
500
0,61
0,0384
0,0391
...
...
...
0,61
0,0287
0,0292
Bảng 4 - Ruột dẫn bằng đồng ủ cấp 6 dùng cho cáp một lõi và cáp nhiều lõi
1
2
3
4
Mặt cắt danh nghĩa
...
...
...
Đường kính lớn nhất của các sợi trong ruột dẫn
mm
Điện trở lớn nhất của một dẫn ở 20 °C
Sợi không phủ
Ω/km
Sợi phủ kim loại
Ω /km
0,5
0,16
...
...
...
40,1
0,75
0,16
26,0
26,7
1,0
0,16
19,5
20,0
...
...
...
0,16
13,3
13,7
2,5
0,16
7,98
8,21
4
0,16
...
...
...
5,09
6
0,21
3,30
3,39
10
0,21
1,91
1,95
...
...
...
0,21
1,21
1,24
25
0,21
0,780
0,795
35
0,21
...
...
...
0,565
50
0,31
0,386
0,393
70
0,31
0,272
0,277
...
...
...
0,31
0,206
0,210
120
0,31
0,161
0,164
150
0,31
...
...
...
0,132
185
0,41
0,106
0,108
240
0,41
0,0801
0,0817
...
...
...
0,41
0,0641
0,0654
PHỤ LỤC A
(qui định)
Phép đo điện trở
Cáp phải được giữ trong khu vực thử nghiệm với thời gian đủ để đảm bảo nhiệt độ ruột dẫn đạt đến nhiệt độ cho phép xác định chính xác điện trở bằng cách sử dụng hệ số hiệu chỉnh.
Đo điện trở một chiều của (các) ruột dẫn, trên chiều dài của cáp hoặc dây mềm hoàn chỉnh hoặc trên mẫu cáp hoặc dây mềm có chiều dài ít nhất là 1m, tại nhiệt độ phòng và ghi lại nhiệt độ mà tại đó thực hiện phép đo. Điều chỉnh điện trở đo được bằng hệ số hiệu chỉnh cho trong bảng A.1.
...
...
...
Nếu cần thiết phải hiệu chỉnh về nhiệt độ 20 °C và chiều dài 1 km bằng cách áp dụng công thức sau:
trong đó
kt là hệ số hiệu chỉnh nhiệt độ từ bảng A.1;
R20 là điện trở ruột dẫn ở 20 oC, tính bằng Ω/km;
Rt là điện trở của ruột dẫn đo được, tính bằng Ω;
L là chiều dài của cáp, tính bằng m.
Bảng A.1 - Hệ số hiệu chỉnh nhiệt độ kt dùng cho điện trở ruột dẫn để hiệu chỉnh điện trở đo được ở t oC về 20 oC
1
...
...
...
1
2
Nhiệt độ ruột dẫn tại thời điểm đo
t °C
Hệ số hiệu chỉnh, kt
Tất cả ruột dẫn
Nhiệt độ ruột dẫn tại thời điểm đo
t °C
Hệ số hiệu chỉnh, kt
...
...
...
0
1,087
21
0,996
1
1,082
22
0,992
2
...
...
...
23
0,988
3
1,073
24
0,984
4
1,068
25
...
...
...
5
1,064
26
0,977
6
1,059
27
0,973
7
...
...
...
28
0,969
8
1,050
29
0,965
9
1,046
30
...
...
...
10
1,042
31
0,958
11
1,037
32
0,954
12
...
...
...
33
0,951
13
1,029
34
0,947
14
1,025
35
...
...
...
15
1,020
36
0,940
16
1,016
37
0,936
17
...
...
...
38
0,933
18
1,008
39
0,929
19
1,004
40
...
...
...
20
1,000
CHÚ THÍCH: Giá trị của hệ số hiệu chỉnh kt dựa trên cơ sở hệ số nhiệt điện trở là 0,004 trên mỗi độ C tại 20 °C. Các giá trị hệ số hiệu chỉnh nhiệt độ qui định trong cột 2 là gần đúng nhưng cho giá trị thực tế nằm trong độ chính xác có thể đạt được một cách bình thường khi đo nhiệt độ ruột dẫn và chiều dài của cáp hoặc dây mềm.
Đối với các giá trị chính xác hơn cho các hệ số hiệu chỉnh nhiệt độ của đồng và nhôm, cần tham khảo phụ lục B. Tuy nhiên, các giá trị này phải không được coi là yêu cầu đối với thử nghiệm phù hợp với tiêu chuẩn này khi đánh giá điện trở.
PHỤ LỤC B
(tham khảo)
...
...
...
a) Ruột dẫn đồng ủ: có phủ hoặc không phủ kim loại
b) Ruột dẫn nhôm
CHÚ THÍCH: Đối với hợp kim nhôm, cần tham khảo ý kiến của nhà chế tạo.
Trong tất cả các trường hợp trên, t là nhiệt độ của ruột dẫn tại thời điểm đo, tính bằng độ C.
PHỤ LỤC C
(tham khảo)
...
...
...
C.1. Đối tượng
Phụ lục này được sử dụng như một hướng dẫn cho nhà chế tạo cáp và các bộ nối cáp để đảm bảo rằng các ruột dẫn và các bộ nối phù hợp với nhau về kích thước. Phụ lục này đưa ra hướng dẫn về các giới hạn kích thước cho các loại ruột dẫn dưới đây được đề cập trong tiêu chuẩn này.
a) ruột dẫn một sợi đặc tròn, (cấp 1) bằng đồng, nhôm và hợp kim nhôm;
b) ruột dẫn tròn và ruột dẫn bện tròn có nén, (cấp 2), bằng đồng, nhôm và hợp kim nhôm;
c) ruột dẫn mềm, (cấp 5 và 6), bằng đồng.
C.2. Giới hạn kích thước đối với ruột dẫn đồng tròn
Đường kính của ruột dẫn đồng tròn không được vượt quá các giá trị cho trong bảng C.1.
Nếu đường kính nhỏ nhất dùng cho ruột dẫn đồng tròn cấp 1 là cần thiết, thì có thể tham khảo các đường kính nhỏ nhất dùng cho các ruột dẫn nhôm hoặc hợp kim nhôm tròn một sợi đặc cho trong bảng C.3.
C.3. Giới hạn kích thước đối với ruột dẫn đồng, nhôm và hợp kim nhôm bện tròn có nén
...
...
...
Trường hợp ngoại lệ đối với ruột dẫn nhôm hoặc hợp kim nhôm bện tròn không nén, đường kính lớn nhất không được vượt quá giá trị tương ứng dùng cho ruột dẫn đồng cho trong cột 3 của bảng C1.
C.4. Giới hạn kích thước đối vớt ruột dẫn nhôm tròn một sợi đặc
Đường kính của ruột dẫn nhôm và hợp kim nhôm tròn một sợi đặc không được lớn hơn giá trị lớn nhất và cũng không được nhỏ hơn giá trị nhỏ nhất cho trong bảng C.3.
Bảng C.1 - Đường kính lớn nhất của ruột dẫn đồng tròn một sợi đặc, bện lỏng và mềm
1
2
3
4
Mặt cắt
...
...
...
Ruột dẫn trong cáp dùng cho hệ thống lắp đặt cố định
Ruột dẫn mềm
(cấp 5 và 6)
mm
Một sợi đặc
(cấp 1)
mm
Bện
(cấp 2)
...
...
...
0,5
0,9
1,1
1,1
0,75
1,0
1,2
1,3
1,0
...
...
...
1,4
1,5
1,5
1,5
1,7
1,8
2,5
1,9
2,2
...
...
...
4
2,4
2,7
3,0
6
2,9
3,3
3,9
10
...
...
...
4,2
5,1
16
4,6
5.3
6,3
25a
5,7
6,6
...
...
...
35 a
6,7
7,9
9,2
50 a
7,8
9,1
11,0
70 a
...
...
...
11,0
13,1
95 a
11,0
12,9
15,1
120 a
12,4
14,5
...
...
...
150 a
13,8
16,2
19,0
185
15,4
18,0
21,0
240
...
...
...
20,6
24,0
300
19,8
23,1
27,0
400
22,2
26,1
...
...
...
500
-
29,2
35,0
630
-
33,2
39,0
800
...
...
...
37,6
-
1 000
-
42,2
-
CHÚ THÍCH: Giá trị đã cho đối với ruột dẫn mềm là thích hợp để cho phép áp dụng cho ruột dẫn cấp 5 và cấp 6.
a Xem 5.1.1 b).
Bảng C.2 - Đường kính nhỏ nhất và lớn nhất của ruột dẫn bằng đồng, nhôm và hợp kim nhôm bện tròn có nén
...
...
...
2
3
Mặt cắt
mm2
Ruột dẫn bện tròn có nén (cấp 2)
Đường kính nhỏ nhất
mm
Đường kính lớn nhất
mm
...
...
...
3,6
4,0
16
4,6
5,2
25
5,6
6,5
35
...
...
...
7,5
50
7,7
8,6
70
9,3
10,2
95
11,0
...
...
...
120
12,3
13,5
150
13,7
15,0
185
15,3
16,8
...
...
...
17,6
19,2
300
19,7
21,6
400
22,3
24,6
500
...
...
...
27,6
630
28,7
32,5
CHÚ THÍCH 1: Không đưa ra giới hạn kích thước của ruột dẫn nhôm có mặt cắt lớn hơn 630 mm2 vì công nghệ ép chặt nhìn chung chưa có.
CHÚ THÍCH 2: Không đưa ra giá trị dùng cho ruột dẫn đồng bện chặt trong phạm vi độ lớn từ 1,5 mm2 đến 6 mm2.
Bảng C.3 - Đường kính nhỏ nhất và lớn nhất của ruột dẫn nhôm tròn một sợi đặc
1
2
...
...
...
Mặt cắt
mm2
Ruột dẫn một sợi đặc (cấp 1)
Nhỏ nhất
mm
Lớn nhất
mm
10
3,4
...
...
...
16
4,1
4,6
25
5,2
5,7
35
6,1
6,7
...
...
...
7,2
7,8
70
8,7
9,4
95
10,3
11,0
120
...
...
...
12,4
150
12,9
13,8
185
14,5
15,4
240
16,7
...
...
...
300
18,8
19,8
400
21,2
22,2
500
24,0
25,1
...
...
...
27,3
28,4
800
30,9
32,1
1000
34,8
36,0
1200
...
...
...
39,0
MỤC LỤC
1. Phạm vi áp dụng
2. Thuật ngữ và định nghĩa
3. Phân loại
4. Vật liệu
4.1. Giới thiệu
4.2. Ruột dẫn nhôm một sợi đặc
...
...
...
5. Ruột dẫn một sợi đặc và ruột dẫn bện
5.1. Ruột dẫn một sợi đặc (cấp 1)
5.2. Ruột dẫn bện tròn không nén (cấp 2)
5.3. Ruột dẫn bện tròn có nén và ruột dẫn bện định hình (cấp 2)
6. Ruột dẫn mềm (cấp 5 và 6)
6.1. Kết cấu
6.2. Điện trở
7. Kiểm tra sự phù hợp với điều 5 và điều 6
Phụ lục A (qui định) Phép đo điện trở
...
...
...
Phụ lục C (tham khảo) Hướng dẫn các giới hạn kích thước của ruột dẫn tròn
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/TCVN/Dien-dien-tu/TCVN-6612-2007-ruot-dan-cua-cap-cach-dien-904343.aspx
Bài viết liên quan:
- Tiêu chuẩn TCVN 14263:2024 mô tả mã khối MKV
- Tiêu chuẩn TCVN 14241-2:2024 về Giống chó Sông Mã
- Tiêu chuẩn TCVN 14223-2:2024 về Yêu cầu an toàn thiết bị lưu giữ ngoài nhà máy sản xuất, gia công kính phẳng
- Tiêu chuẩn TCVN 14223-3:2024 về Yêu cầu an toàn đối với Máy cắt kính
- Tiêu chuẩn TCVN 14213-1:2024 về Yêu cầu thiết kế thi công Tường Barrette
- Tiêu chuẩn TCVN 14212:2024 Thiết kế, thi công và nghiệm thu đối với móng cần trục tháp
- Tiêu chuẩn TCVN 13954:2024 về Thử nghiệm phản ứng với lửa để xác định tốc độ mất khối lượng của mẫu có bề mặt phẳng
- Tiêu chuẩn TCVN 13522-2:2024 về xác định tính lan truyền lửa tại mức thông lượng nhiệt 25kW/m2
- Tiêu chuẩn TCVN 12197:2024 về Mã hóa có xác thực
- Tiêu chuẩn TCVN 14213-2:2024 về Yêu cầu kỹ thuật thi công tường Barrette
- Tiêu chuẩn TCVN 12783:2019 xác định tổng hàm lượng brom và iot bằng phương pháp phổ phát xạ quang plasma cặp cảm ứng
- Tiêu chuẩn TCVN 8064:2024 về Nhiên liệu điêzen 5 % Este metyl axit béo (DO B5)
- Tiêu chuẩn TCVN 8063:2024 về Xăng không chì pha 5 % Etanol (Xăng E5)
- Tiêu chuẩn TCVN 5740:2023 về Vòi đẩy chữa cháy
- Tiêu chuẩn TCVN 14262:2024 Định lượng Lactobacillus plantarum/Lactobacillus acidophilus bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc
- Tiêu chuẩn TCVN 14203:2024 về yêu cầu đối với mẫu tiêu bản côn trùng
- Tiêu chuẩn TCVN 14223-1:2024 về Thiết bị lưu giữ, xếp dỡ và vận chuyển trong nhà máy
- Tiêu chuẩn TCVN 13957:2024 về Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu đối với Tuy nen kỹ thuật
- Tiêu chuẩn TCVN 9994:2024 về Quy phạm thực hành vệ sinh đối với rau quả tươi
- Tiêu chuẩn TCVN 14190-1:2024 về Khung tiêu chí và phương pháp luận đánh giá an toàn hệ thống sinh trắc học