Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6624-1:2000 chất lượng nước - Xác định nitơ - Phần 1 - Phương pháp phân huỷ mẫu

Mẫu |
LAB |
No. |
NAP |
Trung bình |
sR |
CVR % |
sr |
CVr % |
Độ tìm thấy trung bình % |
L |
17 |
34 |
2 |
1,989 |
0,071 |
3,558 |
0,047 |
2,364 |
100 |
O |
17 |
34 |
1 |
99,263 |
5,692 |
5,734 |
2,776 |
2,796 |
99 |
M |
17 |
34 |
0 |
7,401 |
0,535 |
7,226 |
0,166 |
2,241 |
|
R |
17 |
34 |
1 |
15,002 |
0,586 |
3,904 |
0,318 |
2,119 |
96 |
N |
17 |
34 |
0 |
7,179 |
0,463 |
6,447 |
0,141 |
1,960 |
|
S |
17 |
34 |
0 |
16,941 |
0,900 |
5,313 |
0,202 |
1,195 |
98 |
P |
17 |
34 |
2 |
7,222 |
0,291 |
4,031 |
0,171 |
2,373 |
|
Q |
17 |
34 |
0 |
22,247 |
1,138 |
5,117 |
0,501 |
2,252 |
99 |
LAB = Số phòng thí nghiệm L = Chuẩn 2 mg/l O = Chuẩn 100 g/l M = Nước thải đã lắng R = Nước thải đã lắng, lấy với 8 mg/l N = Nước thải công nghiệp sau xử lý S = Nước thải công nghiệp sau xử lý, lấy với 10 mg/l P = Cửa sông Q = Cửa sông lấy với 15 mg/l No = Số các kết quả NAP = Số phòng thí nghiệm có kết quả bị loại ra sR = Độ lệch chuẩn của độ tái lập CVR = Hệ số biến động của độ tái lập sr = Độ lệch chuẩn của độ lặp lại CVr = Hệ số biến động của độ lặp lại. |
Phụ lục B
(tham khảo)
ĐỘ TÌM THẤY Ở MỘT SỐ HỢP CHẤT CHỨA NITƠ
Hợp chất
Lượng nitơ
mg/l
Thời gian phá mẫu
min
...
...
...
%
Amoni clorua
Metyl da cam
Natri azit
4-nitrophenol
4-nitroanilin
...
...
...
Adenosin triphosphat
Dimetyl fomamit
Pyridin
Axit nicotinic
Muối dinatri EDTA thế 2 natri
Kali ferocyanua
...
...
...
Cloramin
1-aminoanthraquinon-2-sunfonic
Thiourê
4
4
4
0,6
3
0,6
...
...
...
3
3
0,5
3
0,5
3
0,5
3
2-4
...
...
...
2-4
2-4
2-4
2-4
0,5-3
30
30
30
30
...
...
...
30
60
30
60
30
30
30
30
30
...
...
...
30
30
30
30
30
30
30
99-101
35-38
...
...
...
102-107
99-101
88-93
85-88
79-82
79-82
72-87
75-94
92-99
...
...
...
94-98
96-97
89-103
87-98
84-99
91-103
77-88
98-99
78-107
...
...
...
Phụ lục C
(tham khảo)
XÁC ĐỊNH NITRAT
C.1 Đại cương
Có nhiều phương pháp xác định ion nitrat trong dung dịch. Mọi kĩ thuật đều được dùng rộng rãi để phân tích nước, nhưng chỉ có kĩ thuật viết ở dưới đây mới phân tích được chính xác nitrat trong dung dịch mẫu. Nên sử dụng các kĩ thuật có độ chính xác tốt hơn hoặc bằng với kết quả đã cho trong bảng A.1.
Chú thích - Máy phân huỷ mẫu vi sóng có thể được dùng trong các phương pháp đối chiếu hay thay thê
Qui trình vận hành thiết bị cần được đánh giá và kết quả thu được phải bằng hoặc hơn kết quả đã cho trong bảng A.1.
C.2 Phương pháp trắc quang tự động trong dòng chảy liên tục với việc khử nitrat thành nitrit bằng hydrazin
Phương pháp này tương tự với phương pháp đối chiếu đã nêu nhưng phải dùng dung dịch hydrazin sulfat, được thêm vào trước khi thêm thuốc thử màu thay cho cột khử chứa hạt cadmi được xử lý với đồng.
...
...
...
Phương pháp này tương tự với phương pháp dòng chảy liên tục đã nêu. Axit dùng trong phá mẫu cần trung hòa bằng dung dịch natri hydroxit trước khi định mức đến 100 ml ở bước 9.4.
C.4 Đo quang trực tiếp dùng máy tử ngoại
Phương pháp này gồm việc đo độ hấp thụ tử ngoại của dung dịch sau phá mẫu ở bước sóng 210 nm.
Đó là phương pháp nhanh nhưng cần kiểm tra độ hấp thụ ở bước sóng 210 nm với bất kỳ dư lượng chất hữu cơ nghi ngờ. Nếu độ hấp thụ ở 275 nm vượt 5 % độ hấp thụ ở bước sóng 210 nm (cùng cuvét) thì phương pháp được coi là không đạt.
C.5 Các phương pháp sắc kí lỏng
Tách bằng sắc kí lỏng ion dùng nhựa trao đổi ion dung lượng thấp làm pha tĩnh và dùng dung dịch muối của axit yếu đơn chức hay bậc hai chức làm pha động. Có thể dùng phương pháp đo độ dẫn hoặc hấp thụ tử ngoại để phát hiện. Xem TCVN 6494: 1999 (ISO 10304-1).
Phụ lục D
(tham khảo)
TÀI LIỆU THAM KHẢO
...
...
...
[2] F Koroleff Phương pháp phân tích nước biển(Methods of seawater analysis.), xuất bản bởi K Grasshoff, M Ehrhardt và K Kremling. Xuất bản lần thứ hai, Verlag Chemic, Wein heim, 1983.
[3] ISO 2854:1976 Thống kê số liệu - Kĩ thuật đánh giá và thử liên quan đến trung bình và phương sai. (Statistical interpretation of data - Techniques of estimation and tests relating to means and variances.)
[4] ISO 6060:1989 Chất lượng nước - Xác định yêu cầu oxi hóa học.(Water quality - Determination ò the chemical oxygen demand.)
[5] ISO 10304-1:1992 Chất lượng nước - Xác định florua, clorua, nitrit, phosphat, bromua, nitrat và sunfat hòa tan, dùng sắc kí lỏng ion - Phần 1: Phương pháp dùng cho nước với nồng độ thấp.
(Water quality - Determination of dissolved fluoride, chloride, nitrite, orthophosphate, bromide, nitrate and sulfate, using liquid chromatography of ions - Part 1: Method for water with low concentration.)
[6] EN 1484:1994 Phân tích nước - Hướng dẫn xác định cacbon hữu cơ tổng số (TOC). (Water analysis - Guidelines for the determination of total organic carbon (TOC)).
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/TCVN/Tai-nguyen-Moi-truong/TCVN-6624-1-2000-chat-luong-nuoc-xac-dinh-nito-phan-1-phuong-phap-phan-huy-mau-902813.aspx
Bài viết liên quan:
- Tiêu chuẩn TCVN 14263:2024 mô tả mã khối MKV
- Tiêu chuẩn TCVN 14241-2:2024 về Giống chó Sông Mã
- Tiêu chuẩn TCVN 14223-2:2024 về Yêu cầu an toàn thiết bị lưu giữ ngoài nhà máy sản xuất, gia công kính phẳng
- Tiêu chuẩn TCVN 14223-3:2024 về Yêu cầu an toàn đối với Máy cắt kính
- Tiêu chuẩn TCVN 14213-1:2024 về Yêu cầu thiết kế thi công Tường Barrette
- Tiêu chuẩn TCVN 14212:2024 Thiết kế, thi công và nghiệm thu đối với móng cần trục tháp
- Tiêu chuẩn TCVN 13954:2024 về Thử nghiệm phản ứng với lửa để xác định tốc độ mất khối lượng của mẫu có bề mặt phẳng
- Tiêu chuẩn TCVN 13522-2:2024 về xác định tính lan truyền lửa tại mức thông lượng nhiệt 25kW/m2
- Tiêu chuẩn TCVN 12197:2024 về Mã hóa có xác thực
- Tiêu chuẩn TCVN 14213-2:2024 về Yêu cầu kỹ thuật thi công tường Barrette
- Tiêu chuẩn TCVN 12783:2019 xác định tổng hàm lượng brom và iot bằng phương pháp phổ phát xạ quang plasma cặp cảm ứng
- Tiêu chuẩn TCVN 8064:2024 về Nhiên liệu điêzen 5 % Este metyl axit béo (DO B5)
- Tiêu chuẩn TCVN 8063:2024 về Xăng không chì pha 5 % Etanol (Xăng E5)
- Tiêu chuẩn TCVN 5740:2023 về Vòi đẩy chữa cháy
- Tiêu chuẩn TCVN 14262:2024 Định lượng Lactobacillus plantarum/Lactobacillus acidophilus bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc
- Tiêu chuẩn TCVN 14203:2024 về yêu cầu đối với mẫu tiêu bản côn trùng
- Tiêu chuẩn TCVN 14223-1:2024 về Thiết bị lưu giữ, xếp dỡ và vận chuyển trong nhà máy
- Tiêu chuẩn TCVN 13957:2024 về Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu đối với Tuy nen kỹ thuật
- Tiêu chuẩn TCVN 9994:2024 về Quy phạm thực hành vệ sinh đối với rau quả tươi
- Tiêu chuẩn TCVN 14190-1:2024 về Khung tiêu chí và phương pháp luận đánh giá an toàn hệ thống sinh trắc học