Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8064:2015 về Nhiên liệu điêzen pha 5% este metyl axit béo - Yêu cầu kỹ thuật

Tên chỉ tiêu |
Loại |
Phương pháp thử |
||
|
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
|
1. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, max. |
500 |
350 |
50 |
TCVN 6701 (ASTM D 2622); TCVN 7760 (ASTM D 5453); TCVN 3172 (ASTM D 4294) |
2. Cetan, min. - Trị số cetan - Chỉ số cetan 1) |
- 46 |
48 48 |
50 50 |
TCVN 7630 (ASTMD 613); TCVN 3180 (ASTM D 4737) |
3. Nhiệt độ cất tại 90% thể tích thu hồi, °C, max. |
360 |
360 |
355 |
TCVN 2698 (ASTM D 86) |
4. Điểm chớp cháy cốc kín, °C, min. |
55 |
55 |
55 |
TCVN 6608 (ASTM D 3828); TCVN 2693 (ASTM D 93) |
5. Độ nhớt động học ở 40 °C, mm2/s |
Từ 2,0 đến 4,5 |
Từ 2,0 đến 4,5 |
Từ 2,0 đến 4,5 |
TCVN 3171 (ASTM D 445) |
6. Cặn cacbon của 10% cặn chưng cất, % khối lượng, max. |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
TCVN 6324 (ASTM D 189); TCVN 7865 (ASTM D 4530) |
7. Điểm đông đặc 2), °C, max. |
+ 6 |
+ 6 |
+ 6 |
TCVN 3753 (ASTM D 97) |
8. Hàm lượng tro, % khối lượng, max. |
0.01 |
0,01 |
0,01 |
TCVN 2690 (ASTM D 482) |
9. Hàm lượng nước, mg/kg, max. |
250 |
250 |
250 |
TCVN 3182 (ASTM D 6304) |
10. Tạp chất dạng hạt, mg/L, max. |
10 |
10 |
10 |
TCVN 2706 (ASTM D 6217) |
11. Ăn mòn mảnh đồng ở 50 °C/3 h, max. |
Loại 1 |
Loại 1 |
Loại 1 |
TCVN 2694 (ASTM D 130) |
12. Khối lượng riêng ở 15 °C, kg/m3 |
Từ 820 đến 860 |
Từ 820 đến 850 |
Từ 820 đến 850 |
TCVN 6594 (ASTM D 1298); TCVN 8314 (ASTM D 4052) |
13. Độ bôi trơn, μm, max. |
460 |
460 |
460 |
TCVN 7758 (ASTM D 6079); ASTM D 7688 |
14. Hàm lượng este metyl axit béo (FAME), % thể tích |
Từ 4 đến 5 |
Từ 4 đến 5 |
Từ 4 đến 5 |
TCVN 8147 (EN 14078) |
15. Độ ổn định oxy hóa, mg/100 mL, max. |
25 |
25 |
25 |
TCVN 8146 (ASTM D 2274); TCVN 11051 (ASTM D 7462) |
16. Hàm lượng chất thơm đa vòng (PHA), % khối lượng, max. |
- |
11 |
11 |
ASTM D 5186 ASTM D 6591 |
17. Ngoại quan |
Sạch, trong, không phân lớp và không có tạp chất lơ lửng |
Sạch, trong, không phân lớp và không có tạp chất lơ lửng |
Sạch, trong, không phân lớp và không có tạp chất lơ lửng |
TCVN 7759 (ASTM D 4176) |
1) Có thể áp dụng chỉ số cetan thay cho trị số cetan, nếu không có sẵn động cơ chuẩn để xác định trị số cetan và không sử dụng phụ gia cải thiện cetan. 2) Vào mùa đông, ở các tỉnh, thành phố phía Bắc, các nhà sản xuất, kinh doanh phân phối nhiên liệu phải đảm bảo cung cấp nhiên liệu điêzen có điểm đông đặc thích hợp sao cho nhiên liệu không gây ảnh hưởng đến sự vận hành của động cơ tại nhiệt độ môi trường. |
3.3 Phụ gia
Các loại phụ gia sử dụng để pha nhiên liệu điêzen B5 phải đảm bảo phù hợp với các quy định về an toàn, sức khỏe môi trường và không được gây hư hỏng cho động cơ và hệ thống phương tiện/ thiết bị/phụ trợ sử dụng trong tồn trữ, vận chuyển và phân phối nhiên liệu.
4 Lấy mẫu
Lấy mẫu theo TCVN 6022 (ISO 3171) hoặc TCVN 6777 (ASTM D 4057).
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/TCVN/Cong-nghiep/TCVN-8064-2015-Nhien-lieu-diezen-pha-5-este-metyl-axit-beo-Yeu-cau-ky-thuat-915932.aspx
Bài viết liên quan:
- Tiêu chuẩn TCVN 14263:2024 mô tả mã khối MKV
- Tiêu chuẩn TCVN 14241-2:2024 về Giống chó Sông Mã
- Tiêu chuẩn TCVN 14223-2:2024 về Yêu cầu an toàn thiết bị lưu giữ ngoài nhà máy sản xuất, gia công kính phẳng
- Tiêu chuẩn TCVN 14223-3:2024 về Yêu cầu an toàn đối với Máy cắt kính
- Tiêu chuẩn TCVN 14213-1:2024 về Yêu cầu thiết kế thi công Tường Barrette
- Tiêu chuẩn TCVN 14212:2024 Thiết kế, thi công và nghiệm thu đối với móng cần trục tháp
- Tiêu chuẩn TCVN 13954:2024 về Thử nghiệm phản ứng với lửa để xác định tốc độ mất khối lượng của mẫu có bề mặt phẳng
- Tiêu chuẩn TCVN 13522-2:2024 về xác định tính lan truyền lửa tại mức thông lượng nhiệt 25kW/m2
- Tiêu chuẩn TCVN 12197:2024 về Mã hóa có xác thực
- Tiêu chuẩn TCVN 14213-2:2024 về Yêu cầu kỹ thuật thi công tường Barrette
- Tiêu chuẩn TCVN 12783:2019 xác định tổng hàm lượng brom và iot bằng phương pháp phổ phát xạ quang plasma cặp cảm ứng
- Tiêu chuẩn TCVN 8064:2024 về Nhiên liệu điêzen 5 % Este metyl axit béo (DO B5)
- Tiêu chuẩn TCVN 8063:2024 về Xăng không chì pha 5 % Etanol (Xăng E5)
- Tiêu chuẩn TCVN 5740:2023 về Vòi đẩy chữa cháy
- Tiêu chuẩn TCVN 14262:2024 Định lượng Lactobacillus plantarum/Lactobacillus acidophilus bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc
- Tiêu chuẩn TCVN 14203:2024 về yêu cầu đối với mẫu tiêu bản côn trùng
- Tiêu chuẩn TCVN 14223-1:2024 về Thiết bị lưu giữ, xếp dỡ và vận chuyển trong nhà máy
- Tiêu chuẩn TCVN 13957:2024 về Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu đối với Tuy nen kỹ thuật
- Tiêu chuẩn TCVN 9994:2024 về Quy phạm thực hành vệ sinh đối với rau quả tươi
- Tiêu chuẩn TCVN 14190-1:2024 về Khung tiêu chí và phương pháp luận đánh giá an toàn hệ thống sinh trắc học