Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8401:2015 về Xăng không chì pha 10% etanol - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Tên chỉ tiêu |
Loại |
Phương pháp thử |
||
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
||
1. Trị số octan theo phương pháp nghiên cứu (RON) 1), min. |
90/92/95 |
92/95/98 |
92/95/98 |
TCVN 2703 (ASTM D 2699) |
2. Hàm lượng chì, g/L, max. |
0,013 |
0,013 |
0,005 |
TCVN 7143 (ASTM D 3237); TCVN 6704 (ASTM D 5059) |
3. Thành phần cất phân đoạn: - Điểm sôi đầu, °C - 10% thể tích, °C, max. - 50 % thể tích, °C. - 90 % thể tích, °C, max. - Điểm sôi cuối, °C, max. - Cặn cuối, % thể tích, max. |
Báo cáo 70 max.120 190 215 2,0 |
Báo cáo 70 Từ 70 đến 120 190 210 2,0 |
Báo cáo 70 Từ 70 đến 120 190 210 2,0 |
TCVN 2698 (ASTM D 86) |
4. Ăn mòn mảnh đồng ở 50 °C/3 h, max. |
Loại 1 |
Loại 1 |
Loại 1 |
TCVN 2694 (ASTM D 130) |
5. Hàm lượng nhựa thực tế (đã rửa dung môi), mg/100 mL, max. |
5 |
5 |
5 |
TCVN 6593 (ASTMD381) |
6. Độ ổn định oxy hóa, phút, min. |
480 |
480 |
480 |
TCVN 6778 (ASTM D 525) |
7. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, max |
500 |
150 |
50 |
TCVN 6701 (ASTM D 2622); TCVN 7760 (ASTM D 5453); TCVN 3172 (ASTM D 4294) |
8. Áp suất hơi (Reid) ở 37,8 °C, kPa |
Từ 43 đến 80 |
Từ 43 đến 80 |
Từ 43 đến 80 |
TCVN 7023 (ASTM D 4953); ASTMD 5191 |
9. Hàm lượng benzen, % thể tích, max. |
2,5 |
2,5 |
1,0 |
TCVN 6703 (ASTM D 3606); TCVN 3316 (ASTM D 5580); ASTM D 6839 |
10. Hydrocacbon thơm, % thể tích, max. |
40 |
40 |
40 |
TCVN 7330 (ASTM D 1319); TCVN 3166 (ASTM D 5580); ASTM D 6389 |
11. Hàm lượng olefin, % thể tích, max. |
38 |
30 |
18 |
TCVN 7330 (ASTMD 1319); ASTM D 6296 |
12. Hàm lượng oxy, % khối lượng, max. |
3,7 |
3,7 |
3,7 |
TCVN 7332 (ASTM D 4815) |
13. Hàm lượng etanol, % thể tích, không lớn hơn |
Từ 9 đến 10 |
Từ 9 đến 10 |
Từ 9 đến 10 |
TCVN 7332 (ASTM D 4815) |
14. Khối lượng riêng ở 15 °C, kg/m3 |
Báo cáo |
Báo cáo |
Báo cáo |
TCVN 6594 (ASTM D 1298); TCVN 8314 (ASTM D 4052) |
15. Tổng hàm lượng kim loại (Fe, Mn), mg/L, max. |
5 |
5 |
5 |
TCVN 7331 (ASTM 3831) |
16. Hàm lượng nước, % thể tích, max. |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
TCVN 11048 (ASTM E 203) |
16. Ngoại quan |
Sạch, trong, không phân lớp và không có tạp chất lơ lửng |
Sạch, trong, không phân lớp và không có tạp chất lơ lửng |
Sạch, trong, không phân lớp và không có tạp chất lơ lửng |
TCVN 7759 (ASTM D 4176) |
1) RON (Reasearch Octane Number): Trị số octan nghiên cứu. |
3.3 Phụ gia
Các loại phụ gia sử dụng để pha xăng E10 phải đảm bảo phù hợp với các quy định về an toàn, sức khỏe môi trường và không được gây hư hỏng cho động cơ và hệ thống phương tiện/thiết bị/ phụ trợ sử dụng trong tồn trữ, vận chuyển và phân phối nhiên liệu.
4 Lấy mẫu
Lấy mẫu theo TCVN 6022 (ISO 3171) hoặc TCVN 6777 (ASTM D 4057).
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/TCVN/Cong-nghiep/TCVN-8401-2015-Xang-khong-chi-pha-10-etanol-Yeu-cau-ky-thuat-phuong-phap-thu-915936.aspx
Bài viết liên quan:
- Tiêu chuẩn TCVN 14263:2024 mô tả mã khối MKV
- Tiêu chuẩn TCVN 14241-2:2024 về Giống chó Sông Mã
- Tiêu chuẩn TCVN 14223-2:2024 về Yêu cầu an toàn thiết bị lưu giữ ngoài nhà máy sản xuất, gia công kính phẳng
- Tiêu chuẩn TCVN 14223-3:2024 về Yêu cầu an toàn đối với Máy cắt kính
- Tiêu chuẩn TCVN 14213-1:2024 về Yêu cầu thiết kế thi công Tường Barrette
- Tiêu chuẩn TCVN 14212:2024 Thiết kế, thi công và nghiệm thu đối với móng cần trục tháp
- Tiêu chuẩn TCVN 13954:2024 về Thử nghiệm phản ứng với lửa để xác định tốc độ mất khối lượng của mẫu có bề mặt phẳng
- Tiêu chuẩn TCVN 13522-2:2024 về xác định tính lan truyền lửa tại mức thông lượng nhiệt 25kW/m2
- Tiêu chuẩn TCVN 12197:2024 về Mã hóa có xác thực
- Tiêu chuẩn TCVN 14213-2:2024 về Yêu cầu kỹ thuật thi công tường Barrette
- Tiêu chuẩn TCVN 12783:2019 xác định tổng hàm lượng brom và iot bằng phương pháp phổ phát xạ quang plasma cặp cảm ứng
- Tiêu chuẩn TCVN 8064:2024 về Nhiên liệu điêzen 5 % Este metyl axit béo (DO B5)
- Tiêu chuẩn TCVN 8063:2024 về Xăng không chì pha 5 % Etanol (Xăng E5)
- Tiêu chuẩn TCVN 5740:2023 về Vòi đẩy chữa cháy
- Tiêu chuẩn TCVN 14262:2024 Định lượng Lactobacillus plantarum/Lactobacillus acidophilus bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc
- Tiêu chuẩn TCVN 14203:2024 về yêu cầu đối với mẫu tiêu bản côn trùng
- Tiêu chuẩn TCVN 14223-1:2024 về Thiết bị lưu giữ, xếp dỡ và vận chuyển trong nhà máy
- Tiêu chuẩn TCVN 13957:2024 về Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu đối với Tuy nen kỹ thuật
- Tiêu chuẩn TCVN 9994:2024 về Quy phạm thực hành vệ sinh đối với rau quả tươi
- Tiêu chuẩn TCVN 14190-1:2024 về Khung tiêu chí và phương pháp luận đánh giá an toàn hệ thống sinh trắc học