Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9153:2012 về Công trình thủy lợi - chỉnh lý kết quả thí nghiệm mẫu đất

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9153:2012 về Công trình thủy lợi - chỉnh lý kết quả thí nghiệm mẫu đất

Số bậc tự do K

Các giá trị ta với xác suất tin cậy một phía a bằng

0,85

0,90

0,95

0,975

0,98

0,99

3

1,25

1,64

2,35

3,18

3,45

4,45

4

1,19

1,53

2,13

2,78

3,02

3,75

5

1,16

1,48

2,01

2,57

2,74

3,36

6

1,13

1,44

1,92

2,45

2,63

3,14

7

1,12

1,41

1,90

2,37

2,54

3,00

8

1,11

1,40

1,86

2,31

2,49

2,90

9

1,10

1,38

1,83

2,26

2,44

2,82

10

1,10

1,37

1,81

2,23

2,40

2,76

11

1,09

1,36

1,80

2,20

2,36

2,72

12

1,08

1,36

1,78

2,18

2,33

2,68

13

1,08

1,35

1,77

2,16

2,30

2,65

14

1,08

1,34

1,76

2,15

2,28

2,62

15

1,07

1,34

1,75

2,13

2,27

2,60

16

1,07

1,34

1,75

2,12

2,26

2,58

17

1,07

1,33

1,74

2,11

2,25

2,57

18

1,07

1,33

1,73

2,10

2,24

2,55

19

1,07

1,33

1,73

2,08

2,23

2,54

20

1,06

1,32

1,72

2,09

2,22

2,53

25

1,06

1,32

1,71

2,06

2,19

2,49

30

1,05

1,31

1,70

2,04

2,17

2,46

40

1,05

1,30

1,68

2,02

2,14

2,42

50

1,05

1,30

1,67

2,00

2,12

2,39

Số bậc tự do K

0,70

0,80

0,90

0,95

0,96

0,98

Các giá trị ta với xác suất tin cậy hai phía a bằng

Bảng A.2 - Giá trị chuẩn số Fa ứng với a = 0,95

K2

K1

5

6

7

8

9

10

...

...

...

12

13

16

20

30

40

50

5

5,05

...

...

...

4,88

4,82

4,78

4,74

4,70

4,68

5,64

4,60

4,56

...

...

...

4,46

4,54

6

4,39

4,28

4,21

4,15

4,10

4,06

...

...

...

4,00

3,96

3,92

5,87

3,81

3,77

3,75

7

3,97

...

...

...

3,79

3,73

3,68

3,63

3,60

3,57

3,52

3,49

3,44

...

...

...

3,34

3,32

8

3,69

3,58

3,50

3,44

3,39

3,34

...

...

...

3,28

3,23

3,20

3,15

3,08

3,05

3,03

9

3,48

...

...

...

3,29

3,23

3,18

3,13

3,10

3,07

3,02

2,98

2,87

...

...

...

2,82

2,80

10

3,33

3,22

3,14

3,07

3,02

2,97

...

...

...

2,91

2,86

2,87

2,77

2,77

2,67

2,64

11

3,20

...

...

...

3,01

2,95

2,90

2,86

2,82

2,79

2,74

2,70

2,65

...

...

...

2,53

2,50

12

3,11

3,00

2,92

2,85

2,80

2,76

...

...

...

2,69

2,64

2,60

2,54

2,46

2,42

2,40

13

3,02

...

...

...

2,84

2,77

2,72

2,67

2,63

2,60

2,55

2,51

2,46

...

...

...

2,34

3,32

14

2,96

2,85

2,77

2,70

2,65

2,60

...

...

...

2,53

2,48

2,44

2,39

2,31

2,27

2,34

15

2,90

...

...

...

2,70

2,64

2,59

2,55

2,51

2,48

2,43

2,39

2,33

...

...

...

2,21

2,18

16

2,85

2,74

2,66

2,59

2,54

2,49

...

...

...

2,42

2,37

2,33

2,28

2,20

2,16

2,13

17

2,81

...

...

...

2,62

2,55

2,50

2,45

2,41

2,38

2,33

2,29

2,23

...

...

...

2,11

2,08

18

2,77

2,66

2,58

2,51

2,46

2,41

...

...

...

2,34

2,29

2,25

2,19

2,11

2,07

2,04

19

2,74

...

...

...

2,55

2,48

2,43

2,38

2,34

2,31

2,26

2,21

2,15

...

...

...

2,02

2,00

20

2,71

2,60

2,52

2,45

2,40

2,35

...

...

...

2,28

2,23

2,18

2,22

2,01

1,99

1,96

22

2,66

...

...

...

2,47

2,10

2,35

2,30

2,26

2,23

2,18

2,13

2,07

...

...

...

1,93

1,91

24

2,62

2,51

2,43

2,36

2,30

2,26

...

...

...

2,18

2,13

2,09

2,02

1,94

1,89

1,86

26

2,59

...

...

...

2,39

2,32

2,27

2,22

2,18

2,15

2,10

2,05

1,99

...

...

...

1,85

1,82

28

2,56

2,44

2,36

2,29

2,24

2,19

...

...

...

2,12

2,06

2,02

1,96

1,87

1,81

1,78

30

2,53

...

...

...

2,34

2,27

2,21

2,16

2,12

2,09

2,04

1,99

1,93

...

...

...

1,79

1,76

40

2,45

2,34

2,25

2,18

2,12

2,08

...

...

...

2,02

1,95

1,90

1,84

1,74

1,69

1,66

50

2,40

...

...

...

2,20

2,13

2,07

2,02

1,98

1,95

1,90

1,85

1,78

...

...

...

1,63

1,60

Bảng A.3 - Các giá trị chuẩn số u với xác suất tin cậy hai phía a = 0,95

Số lần xác định n

Giá trị chuẩn số u

Số lần xác định n

Giá trị chuẩn số u

Số lần xác định n

Giá trị chuẩn số u

...

...

...

2,07

21

2,80

36

3,03

7

2,18

22

2,82

...

...

...

3,04

8

2,27

23

2,84

38

3,05

9

2,35

...

...

...

2,86

39

3,06

10

2,41

25

2,88

40

3,07

...

...

...

2,47

26

2,90

41

3,08

12

2,52

27

2,91

...

...

...

3,09

13

2,56

28

2,93

43

3,10

14

2,60

...

...

...

2,94

44

3,11

15

2,64

30

2,96

45

3,12

...

...

...

2,67

31

2,97

46

3,13

17

2,70

32

2,98

...

...

...

3,14

18

2,73

33

3,00

48

3,14

19

2,75

...

...

...

3,01

49

3,15

20

2,78

35

3,02

50

3,16

...

...

...

l

K

0,5

0,55

0,6

0,65

0,7

0,75

0,8

...

...

...

0,9

0,95

1,0

3

2,94

2,98

3,02

3,05

3,09

...

...

...

3,14

3,16

3,17

3,18

3,19

4

2,61

2,64

2,67

...

...

...

2,72

2,74

2,75

2,76

2,77

2,78

2,78

5

2,44

...

...

...

2,49

2,51

2,53

2,54

2,55

2,56

2,57

2,57

2,57

...

...

...

2,34

2,36

2,38

2,40

2,41

2,43

2,44

2,44

2,45

...

...

...

2,45

7

2,27

2,29

2,31

2,33

2,34

2,35

2,36

...

...

...

2,36

2,36

2,36

8

2,22

2,24

2,26

2,27

2,28

...

...

...

2,30

2,30

2,31

2,31

2,31

9

2,18

2,20

2,22

...

...

...

2,23

2,24

2,25

2,26

2,26

2,26

2,26

10

2,15

...

...

...

2,19

2,20

2,21

2,22

2,22

2,23

2,23

2,23

2,23

...

...

...

2,13

2,15

2,16

2,17

2,18

2,19

2,20

2,20

2,20

...

...

...

2,20

12

2,11

2,13

2,14

2,15

2,16

2,17

2,18

...

...

...

2,18

2,18

2,18

13

2,09

2,11

2,12

2,14

2,15

...

...

...

2,16

2,16

2,16

2,16

2,16

14

2,08

2,10

2,11

...

...

...

2,13

2,14

2,14

2,15

2,15

2,15

2,15

15

2,07

...

...

...

2,10

2,11

2,12

2,12

2,13

2,13

2,13

2,13

2,13

...

...

...

2,06

2,07

2,09

2,10

2,11

2,11

2,12

2,12

2,12

...

...

...

2,12

17

2,05

2,06

2,08

2,09

2,10

2,10

2,11

...

...

...

2,11

2,11

2,11

18

2,04

2,06

2,07

2,08

2,09

...

...

...

2,10

2,10

2,10

2,10

2,10

19

2,03

2,05

2,06

...

...

...

2,08

2,09

2,09

2,09

2,09

2,09

2,09

20

2,03

...

...

...

2,06

2,07

2,08

2,08

2,08

2,09

2,09

2,09

2,09

...

...

...

2,00

2,02

2,03

2,04

2,05

2,06

2,06

2,06

2,06

...

...

...

2,06

30

1,99

2,00

2,02

2,03

2,03

2,04

2,04

...

...

...

2,04

2,04

2,04

40

1,97

1,99

2,00

2,01

2,01

...

...

...

2,02

2,02

2,02

2,02

2,02

60

1,95

1,97

1,98

...

...

...

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

 

Phụ lục B

...

...

...

Biểu đồ điểm phân bố của chỉ tiêu

B.1 Trường hợp một lớp đất

Hố khoan

Độ sâu, m

Chỉ số dẻo, %

 

Biểu đồ điểm, trường hợp a/

Chỉ số dẻo, %

...

...

...

5,8

27,6

 

K2

6

19,1

 

K2

8

...

...

...

 

K3

6,5

22,4

 

K3

6,2

25,4

 

...

...

...

7,8

24,9

 

K5

7,8

26,5

 

K5

9,5

...

...

...

 

K5

11

23,2

 

K7

7,5

17

 

...

...

...

10

18,3

 

B.2 Trường hợp hai lớp đất

Hố khoan

Độ sâu, m

Chỉ số dẻo, %

 

Biểu đồ điểm, trường hợp b/

...

...

...

K1

4

16

 

K1

6,8

27,6

 

...

...

...

3,8

14,7

 

K2

6,3

23,1

 

K2

11,5

...

...

...

 

K3

4

14,1

 

K3

6

16,3

 

...

...

...

8

27,4

 

K4

3,8

16,5

 

K4

7,8

...

...

...

 

K5

3,5

12,9

 

K5

9,5

21,9

 

...

...

...

12

23,2

 

K5

7,8

29,5

 

K6

2,2

...

...

...

 

K6

5,2

16,1

 

K7

4,2

15,6

 

...

...

...

2,2

16,9

 

K7

7,5

21,2

 

K8

4,8

...

...

...

 

K8

10

18,4

 

 

Phụ lục C

(Quy định)

Biểu đồ mẫu mật độ phân phối của chỉ tiêu "chỉ số dẻo"

...

...

...

Số hiệu khoảng

Khoảng

Điểm giữa khoảng

Tần số ni

Tần suất ki=ni/n

j(x) »

Tần suất

Tần suất tích lũy

Chỉ số dẻo

...

...

...

8.0-9.0

8,5

1

0,0182

0,0182

1,818

1,8

8

2

...

...

...

9,5

2

0,0364

0,0364

3,636

5,5

9

3

10.0-11.0

...

...

...

5

0,0909

0,0909

9,091

14,5

10

4

11.0-12.0

11,5

...

...

...

0,1273

0,1273

12,727

27,3

11

5

12.0-13.0

12,5

11

...

...

...

0,2

20,000

47,3

12

6

13.0-14.0

13,5

15

0,2727

...

...

...

27,273

74,5

13

7

14.0-15.0

14,5

9

0,1636

0,1636

...

...

...

90,9

14

8

15.0-16.0

15,5

4

0,0727

0,0727

7,273

...

...

...

15

9

16.0-17.0

16,5

1

0,0182

0,0182

1,818

100

...

...

...

C.2 Trường hợp có hai lớp đất

Số hiệu khoảng

Khoảng

Điểm giữa khoảng

Tần số ni

Tần suất ki=ni/n

j(x) »

Tần suất

Tần suất tích lũy

...

...

...

1

8.0-9.0

8,5

1

0,0189

0,0189

1,9

1,9

8

...

...

...

9.0-10.0

9,5

2

0,0377

0,0377

3,8

5,7

9

3

...

...

...

10,5

8

0,1509

0,1509

15,1

20,8

10

4

11.0-12.0

...

...

...

6

0,1132

0,1132

11,3

32,1

11

5

12.0-13.0

12,5

...

...

...

0,1321

0,1321

13,2

45,3

12

6

13.0-14.0

13,5

15

...

...

...

0,2830

28,3

73,6

13

7

14.0-15.0

14,5

9

0,1698

...

...

...

17,0

90,6

14

8

15.0-16.0

15,5

4

0,0755

0,0755

...

...

...

98,1

15

9

16.0-17.0

16,5

1

0,0189

0,0189

1,9

...

...

...

16

 

Biểu đồ mật độ phân phối, trường hợp a/

Chỉ số dẻo, %

Biểu đồ mật độ phân phối, trường hợp b/

Chỉ số dẻo

 

...

...

...

(Quy định)

Tính giá trị tiêu chuẩn và giá trị tính toán các chỉ tiêu của đất biến đổi có quy luật theo độ sâu

D.1 Khi chỉ tiêu X biến đổi có quy luật theo độ sâu h, quan hệ giữa X và h trong phạm vi một đơn nguyên địa chất công trình được lấy xấp xỉ bằng quan hệ tuyến tính hoặc tuyến tính từng đoạn.

X(h) = ah + b                                                 (D.1)

Trong đó, a và b là các tham số của đường thẳng hoặc đoạn thẳng, được tính theo công thức (12) và (13), và các giá trị tgjtc, Ctc, ti, si được thay bằng a, b, Xi, hi tương ứng. Xi là các giá trị thí nghiệm của chỉ tiêu tại những điểm hi và n là số lần thí nghiệm xác định Xi.

D.2 Các giá trị Xtc(h) của chỉ tiêu ở các độ sâu hi khác nhau được xác định theo công thức (D.1) khi thay vào công thức đó các giá trị hi

D.3 Độ lệch bình phương trung bình SX và hệ số biến thiên V được tính theo công thức (D.2) và công thức (D.3).

Sx =                                   (D.2)

V =                                                                      (D.3)

...

...

...

D.4 Các giá trị tiêu chuẩn X'tc và Xtc" của các chỉ tiêu được tính theo công thức (D.1) với các giá trị hminhmax ứng với các biên của đơn nguyên địa chất công trình trong trường hợp quan hệ tuyến tính hoặc biên của các khoảng tuyến tính.

D.5 Giá trị tính toán X(h) của chỉ tiêu được tính theo công thức (9) của 4.2.2.1.3, khi đó hệ số an toàn về đất Kđ xác định theo 4.2.2.2.9, sử dụng công thức từ (31) đến (37). Trong các công thức này phải thay dt, dt, s, , si, smin, smax, t, ttc, t'tc , t"tc , t', t" tương ứng bằng dx, Sx, h, , hi, hmin­, hmax, X, Xtc, Xtc', Xtc", X', X".

 

Phụ lục E

(Quy định)

Tính giá trị tiêu chuẩn và giá trị tính toán góc ma sát trong và lực dính đơn vị theo kết quả thí nghiệm nén 3 trục

E.1 Khi chỉnh lý thống kê tgj và C, các giá trị riêng biệt tgji và Ci được tính theo công thức:

                                          (E.1)

                                                (E.2)

...

...

...

Ni và Mi là các hệ số tính theo công thức (14) và (15) quy định tại 4.2.2.2.2 khi thay đổi tgjtc, Ctc, ti bằng Ni, Mi, s1is3i, với s1s3 là các ứng suất chính tương ứng khi mẫu đất bị phá hủy.

E.2 Với các giá trị tgji và Ci tìm được, tính giá trị tiêu chuẩn tgjtc và Ctc theo công thức (5) và độ lệch bình phương trung bình Stgj và Sc theo công thức (4).

E.3 Kiểm tra thống kê để loại trừ sai số có thể có của các giá trị tgji và Ci theo 4.2.2.1.1. Cặp giá trị tgji và Ci bị loại bỏ nếu một trong số chúng thỏa mãn điều kiện (8). Khi đó đối với những giá trị còn lại cần phải tính lại các giá trị tgjtc, Ctc, Stgj và Sc

E.4 Tính hệ số biến thiên V của tgjC, chỉ số độ chính xác ra, hệ số an toàn về đất Kđ và các giá trị tính toán của chúng theo các công thức (3) và từ (9) đến (11).

E.5 Tương tự như thí nghiệm cắt phẳng, ngoài cách chỉnh lý thống kê các giá trị riêng biệt tgj và C, có thể chỉnh lý thống kê tất cả các cặp giá trị thí nghiệm s1is3i như một tổ hợp thống nhất, tính:

- Giá trị tiêu chuẩn của các hệ số N và M theo các công thức từ (14) đến (18) bằng cách thay s1i bằng s3iti bằng s1i

- Các giá trị tiêu chuẩn tgjtc và Ctc theo công thức (1) và (2) ở trên được tính bằng cách thay tgji, Ci, Ni và Mi bằng tgjtc, Ctc, N và M tương ứng.

- Hệ số an toàn về đất Kđ: Bằng cách sử dụng các công thức từ (26) đến (37) thay trong các công thức đó t'tc , t"tc , d't, d"t, smin, smax, , si, ti, St tương ứng bằng s'1tc, s"1tc, d's1, d"s1, N, M, s3min, s3max, s3, s3i, s1i, Ss1

- Các giá trị tính toán tgj và C theo công thức (9).

...

...

...

Phụ lục F

(Tham khảo)

Ví dụ chỉnh lý kết quả thí nghiệm mẫu đất

F.1 Tính giá trị tiêu chuẩn và giá trị tính toán của sức chống cắt (j, C)

F.1.1 Kiểm tra sai số thô để loại trừ trong việc xác định ti của mỗi cấp áp lực theo tài liệu thí nghiệm, ta có sức kháng cắt của đất được xác định ở 3 cấp áp lực s1 = 1 kg/cm2, s2 = 2 kg/cm2, s3 = 3 kg/cm2 với 18 giá trị cho mỗi cấp áp lực.

Lấp cấp áp lực s1 = 1 kg/cm2 làm ví dụ, tiến hành lập Bảng F.1 dưới đây:

Bảng F.1

Số thứ tự

s1 = 1 kg/cm2

...

...

...

s1 = 1 kg/cm2

ti

 - ti

( - ti)2

ti

 - ti

( - ti)2

1

0,468

...

...

...

0,0172

10

0,740

-0,123

0,0151

2

0,569

0,048

0,0023

...

...

...

0,729

-0,112

0,0125

3

 0,578

0,039

0,0015

12

0,723

...

...

...

0,0125

4

-0,694

-0,077

0,0055

13

0,114

0,503

0,2530

...

...

...

0,925

-0,308

0,0949

14

0,574

0,043

0,0018

6

1,001

...

...

...

0,1475

15

0,182

0,435

0,1842

7

0,633

-0,016

0,0003

...

...

...

0,569

0,048

0,0023

8

0,734

-0,112

0,0125

17

0,515

...

...

...

0,0023

9

0,740

-0,123

0,0151

18

0,578

0,034

0,0015

...

...

...

 

 

 

 

11,112

 

0,7874

                             S =

Tiêu chuẩn thống kê u lấy trong Bảng 3 (4.2.2.1.1) bằng 2,73; ta có u.S =0,5711. Để thỏa mãn điều kiện theo công thức (8) ta nhận thấy trong Bảng F.1 giá trị có  lớn nhất bằng 0,503 vẫn nhỏ hơn giá trị u.S =0,5711 nên ở đây không có sai số thô bị loại trừ.

...

...

...

Xác định hệ số biến thiên V của tis1 = 1 kg/cm2, ta có:

>

Theo quy định tại 4.2.1.6, hệ số biến thiên V không được lớn hơn 0,30. Như vậy, trong tập hợp thống kê ở bảng 1 có chứa sai số thô (giá trị t = 0,014 là giá trị quá nhỏ so với giá trị trung bình) cần loại trừ.

Tính lại giá trị trung bình  và độ lệch bình phương trung bình S:

;

<

Vậy sau khi loại trừ giá trị t = 0,014 và thì cấp áp lực s1 = 1 kg/cm2 còn 17 giá trị ti thỏa mãn điều kiện đưa vào tập hợp thống kê.

...

...

...

F.1.3 Tiến hành tính giá trị tiêu chuẩn và giá trị tính toán của j và C

F.1.3.1 Tính giá trị tiêu chuẩn của j và C

Sau khi loại bỏ sai số thô, các số liệu thí nghiệm còn lại được tập hợp và tính vào Bảng F.2.

Dựa vào Bảng F.2, ta tính:

Vậy jtc = 9022'

Giá trị tiêu chuẩn sức chống cắt của đất có dạng:

...

...

...

Kiểm tra phương trình trên bằng cách thay giá trị trung bình , .

                      

Bảng F.2

TT

si

ti

si.ti

...

...

...

(- ti )2

1

2

3

4

5

6

7

8

...

...

...

1

0,486

1

0,486

0,651

0,813

0,0335

2

1

...

...

...

1

0,509

 

0,062

0,0067

3

1

0,578

1

...

...

...

 

0,073

0,0053

4

1

0,694

1

0,694

 

...

...

...

0,0018

5

1

0,925

1

0,925

 

-0,274

0,0751

...

...

...

1

1,001

1

1,001

 

-0,350

0,1225

7

1

...

...

...

1

0,633

 

0,018

0,0003

8

1

0,729

1

...

...

...

 

-0,078

0,0061

9

1

0,740

1

0,740

 

...

...

...

0,0079

10

1

0,740

1

0,740

 

-0,098

0,0079

...

...

...

1

0,729

1

0,729

 

-0,078

0,0061

12

1

...

...

...

1

0,729

 

-0,078

0,0061

13

1

0,547

1

...

...

...

 

0,104

0,0108

14

1

0,182

1

0,182

 

...

...

...

0,2200

15

1

0,569

1

0,569

 

0,082

0,0067

...

...

...

1

0,569

1

0,569

 

0,082

0,0067

17

1

...

...

...

1

0,578

0,817

0,073

0,0053

18

2

0,625

4

...

...

...

 

0,192

0,0369

19

2

0,685

4

1,366

 

...

...

...

0,0180

20

2

0,786

4

1,572

 

0,031

0,0010

...

...

...

2

0,856

4

1,712

 

0,039

0,0015

22

2

...

...

...

4

1,112

 

0,260

0,0681

23

2

1,275

4

...

...

...

 

0,548

0,2098

24

2

0,797

4

1,594

 

...

...

...

0,0004

25

2

0,797

4

1,594

 

0,020

0,0004

...

...

...

2

0,995

4

1,990

 

-0,178

0,0317

27

2

...

...

...

4

1,942

 

-0,154

0,0237

28

2

0,888

4

...

...

...

 

-0,071

0,0050

29

2

0,865

4

1,730

 

...

...

...

0,1023

30

2

0,751

4

1,502

 

0,066

0,0044

...

...

...

2

0,843

4

1,686

 

-0,020

0,0007

32

2

...

...

...

4

1,640

 

-0,003

0,0000

33

2

0,706

4

...

...

...

 

0,111

0,0133

34

2

0,810

4

1,020

 

...

...

...

0,0000

35

3

0,810

9

2,430

0,982

0,172

0,0296

...

...

...

3

0,796

9

2,391

 

0,185

0,0342

37

3

...

...

...

9

2,082

 

0,288

0,0829

38

3

1,155

9

...

...

...

 

-0,173

0,0299

39

3

0,671

9

2,013

 

...

...

...

0,0967

40

3

1,450

9

4,350

 

-0,468

0,2190

...

...

...

3

0,820

9

2,460

 

0,102

0,0262

42

3

...

...

...

9

4,095

 

-0,383

0,1467

43

3

0,920

9

...

...

...

 

0,062

0,0038

44

3

1,140

9

3,420

 

...

...

...

0,0250

45

3

1,293

9

3,894

 

-0,311

0,0967

...

...

...

3

1,025

9

3,075

 

-0,043

0,0018

47

3

...

...

...

9

2,937

 

0,003

0,0000

48

3

0,888

9

...

...

...

 

0,094

0,0038

49

3

0,797

9

2,391

 

...

...

...

0,0342

50

3

0,948

9

2,840

 

0,034

0,0012

...

...

...

3

0,865

9

2,595

 

0,117

0,0137

51

102

...

...

...

238

88,912

 

 

1,7899

Sự trùng hợp của các kết quả nêu trên chứng tỏ sự đúng đắn của việc tính toán tgjtc và Ctc

Sau khi tính toán và ghi kết quả vào cột 7 và 8, ta tiến hành tính:

...

...

...

®

F.1.3.2 Tính giá trị tính toán của j và C

F.1.3.2.1 Theo trạng thái giới hạn thứ nhất:

Đối với a = 0,95 và n -2 = 49, tra Bảng 1 (4.2.1.8.1) ta có ta = 1,675

Vậy rC = ta x VC = 1,675 x 0,15 = 0,25

Ta có:

...

...

...

F.1.3.2.2 Theo trạng thái giới hạn thứ hai:

Đối với a = 0,85 và số hạng tự do K = n - 2 = 49, tra Bảng 1 (4.2.1.8.1) ta có:

rc = 1,05 x 0,15 = 0,16;              rtgj = 1,05 x 0,20 = 0,212

                 

                                    jII = 7o24'

Tổng hợp kết quả tính toán được trình bày trong Bảng F.3.

Bảng F.3

Số thứ tự

Giá trị t (kg/cm2) ở cấp áp lực s1 (kG/cm2)

...

...

...

1,0

2,0

3,0

1

0,486

0,625

0,810

St = 0,1911

2

...

...

...

0,685

0,797

SC = 0,0708

3

0,578

0,786

0,694

Stgj = 0,0328

4

...

...

...

0,856

1,155

Vc = 0,15

5

0,925

0,556

0,671

Vtgj = 0,20

6

...

...

...

1,275

1,450

tgjtc = 0,165

7

0,633

0,797

0,820

Ctc = 0,37

8

...

...

...

0,797

1,365

CI = 0,37

9

0,740

0,995

0,920

CII = 0,41

10

...

...

...

0,971

1,140

jtc = 9o22'

11

0,729

0,888

1,293

jI = 6o14'

12

...

...

...

0,865

1,025

jII = 7o24'

13

0,547

0,751

0,979

 

14

...

...

...

0,843

0,888

 

15

0,569

0,820

0,797

 

16

...

...

...

0,706

0,948

 

17

0,578

0,810

0,865

 

 

...

...

...

0,817

0,982

 

F.2 Tính giá trị tiêu chuẩn và giá trị tính toán của khối lượng thể tích (g)

Một đơn nguyên địa chất công trình loại đất sét pha có 7 thí nghiệm xác định chỉ tiêu khối lượng thể tích. Từ tổ hợp số liệu đã có, lập Bảng F.4.

Bảng F.4

TT

gi, (g / cm3)

- gi , (g / cm3)

...

...

...

1

1,89

-0,11

0,0121

2

1,80

-0,02

0,0004

3

...

...

...

0,01

0,0001

4

1,73

0,05

0,0025

5

1,81

-0,03

...

...

...

6

1,60

0,18

0,0324

7

1,86

-0,08

0,0064

...

...

...

0

0,0548

(g / cm3)

 

 

Tiến hành kiểm tra loại sai số thô:

Theo Bảng 3 (4.2.2.1.1) ta có tiêu chuẩn thống kê g bằng 2,18 với n = 7.

Khi đó: < . Như vậy không phải loại bỏ số liệu thí nghiệm nào.

...

...

...

(g / cm3)

;

Trạng thái giới hạn 1: Với a = 0,95 và số bậc tự do n - 1 = 6 ta có ta = 0,94

 r ;

(g / cm3)

Trạng thái giới hạn 2: Với a = 0,85 và số bậc tự do n - 1 = 6 ta có ta = 1,13

 r ;

...

...

...

(g / cm3)

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] 14 TCN 196 - 2006 Khảo sát địa chất công trình Thủy lợi - Hướng dẫn phương pháp chỉnh lý kết quả thí nghiệm mẫu đất

[2] 20 TCN 74 - 87 Đất xây dựng - Phương pháp chỉnh lý thống kê các kết quả xác định các đặc trưng của chúng

[3] TCVN 4253 - 86 Nền các công trình thủy công. Tiêu chuẩn thiết kế.

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu

...

...

...

2 Thuật ngữ và định nghĩa

3 Quy định chung

4 Các bước chỉnh lý

Phụ lục A

Phụ lục B

Phụ lục C

Phụ lục D

Phụ lục E

Phụ lục F

...

...

...

Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/TCVN/Xay-dung/TCVN-9153-2012-Cong-trinh-thuy-loi-chinh-ly-ket-qua-thi-nghiem-mau-dat-907249.aspx


Bài viết liên quan: