Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9715:2013 về Dê giống - Yêu cầu kỹ thuật

Chỉ tiêu |
Giống dê Bách Thảo |
Giống dê Boer |
1 |
2 |
3 |
Màu lông |
Lông đen, 4 chân, bụng đen hoặc loang trắng không theo quy luật |
Toàn thân lông màu trắng có khoang màu nâu ở vai, tai, đầu, cổ. |
Độ dài lông |
Ngắn, mịn |
Ngắn, mịn |
Sừng |
Không sừng hoặc có sừng nhỏ chếch ra 2 bên và chĩa về phía sau |
Có sừng ngắn, sừng nhẵn, mỏng và cong ngả về phía sau |
Đầu, mặt |
Thanh gọn, lông đen sọc trắng ở mặt |
Đầu ngắn thô, bao phủ lớp lông đầu có vệt trắng dọc từ trán đến sống mũi |
Tai |
Mềm, rủ xuống mặt, tai dài từ 10 đến 18 cm |
Mềm, rủ xuống, ít hoạt động, tai dài từ 12 đến 17 cm |
Chân |
Chân cao, khô và chắc chắn |
Chân ngắn, khô mập và chắc chắn |
Đuôi |
Đuôi ngắn |
Đuôi ngắn |
Kết cấu cơ thể |
Dáng thanh, kết cấu cơ thể chắc chắn |
Dáng mập, kết cấu cơ thể chắc chắn |
3.1.2. Yêu cầu về khả năng sinh trưởng
Khối lượng cơ thể dê giống qua các tháng tuổi được qui định trong bảng 2
Bảng 2 - Khối lượng của dê giống qua các giai đoạn
Đơn vị tính: kg
Tháng tuổi
Giống dê Bách Thảo
Giống dê Boer
Đực
Cái
...
...
...
Cái
1
2
3
4
5
Sơ sinh
Từ 2,4 đến 3,2
Từ 1,8 đến 2,6
...
...
...
Từ 2,5 đến 3,5
3 tháng
Từ 9 đến 15
Từ 8 đến 13
Từ 14 đến 19
Từ 15 đến 17
6 tháng
Từ 15 đến 23
Từ 12 đến 19
...
...
...
Từ 20 đến 28
9 tháng
Từ 27 đến 33
Từ 20 đến 28
Từ 35 đến 40
Từ 32 đến 36
12 tháng
Từ 35 đến 40
Từ 22 đến 33
...
...
...
Từ 38 đến 45
24 tháng
Từ 45 đến 56
Từ 34 đến 47
Từ 60 đến 72
Từ 55 đến 64
36 tháng
Từ 54 đến 65
Từ 40 đến 50
...
...
...
Từ 60 đến 68
3.1.3. Yêu cầu về kích thước các chiều đo
Kích thước các chiều đo của dê giống qua các tháng tuổi được thể hiện ở bảng 3
Bảng 3 - Kích thước một số chiều đo của dê giống qua tháng tuổi
Đơn vị tính: cm
Tháng tuổi
Chiều đo
Giống dê Bách Thảo
Giống dê Boer
...
...
...
Cái
Đực
Cái
1
2
3
4
5
6
...
...
...
Cao vây
từ 46 đến 53
từ 45 đến 50
từ 45 đến 51
từ 43 đến 50
Vòng ngực
từ 50 đến 57
từ 45 đến 55
từ 50 đến 58
...
...
...
Dài thân chéo
từ 46 đến 54
từ 44 đến 53
từ 47 đến 54
từ 45 đến 52
6 tháng
Cao vây
từ 52 đến 60
từ 50 đến 58
...
...
...
từ 48 đến 57
Vòng ngực
từ 55 đến 64
từ 52 đến 61
từ 58 đến 67
từ 55 đến 67
Dài thân chéo
từ 54 đến 61
từ 50 đến 60
...
...
...
từ 51 đến 60
9 tháng
Cao vây
từ 57 đến 68
từ 57 đến 63
từ 55 đến 62
từ 50 đến 60
Vòng ngực
từ 65 đến 72
...
...
...
từ 68 đến 75
từ 63 đến 72
Dài thân chéo
từ 60 đến 68
từ 57 đến 64
từ 60 đến 67
từ 55 đến 64
12 tháng
Cao vây
...
...
...
từ 57 đến 63
từ 60 đến 70
từ 55 đến 62
Vòng ngực
từ 75 đến 80
từ 66 đến 71
từ 78 đến 86
từ 68 đến 82
Dài thân chéo
...
...
...
từ 62 đến 65
từ 68 đến 74
từ 67 đến 73
24 tháng
Cao vây
từ 78 đến 85
từ 62 đến 66
từ 66 đến 73
từ 63 đến 69
...
...
...
từ 88 đến 92
từ 76 đến 80
từ 80 đến 90
từ 74 đến 81
Dài thân chéo
từ 81 đến 85
từ 66 đến 71
từ 71 đến 81
từ 80 đến 87
...
...
...
Cao vây
từ 84 đến 88
từ 64 đến 67
từ 70 đến 78
từ 63 đến 69
Vòng ngực
từ 90 đến 94
từ 78 đến 81
từ 87 đến 93
...
...
...
Dài thân chéo
từ 82 đến 86
từ 67 đến 71
từ 87 đến 93
từ 89 đến 95
3.1.4. Yêu cầu về khả năng cho thịt
Khả năng cho thịt của giống dê Bách Thảo và Boer giết thịt lúc 9-10 tháng tuổi được quy định trong bảng 4.
Bảng 4 - Khả năng cho thịt của giống dê Bách Thảo và Boer
Chỉ tiêu
...
...
...
Giống dê Boer
Đực
Cái
Đực
Cái
1
2
3
4
...
...
...
Khối lượng giết thịt, kg
từ 27 đến 33
từ 20 đến 28
từ 35 đến 40
từ 32 đến 36
Tỷ lệ móc hàm, %
từ 59 đến 69
từ 55 đến 61
từ 68 đến 72
...
...
...
Tỷ lệ thịt xẻ, %
từ 43 đến 49
từ 35 đến 42
từ 50 đến 58
từ 47 đến 53
Tỷ lệ thịt lọc, %
từ 30 đến 34
từ 26 đến 30
từ 40 đến 46
...
...
...
3.2. Yêu cầu đối với dê sinh sản
3.2.1. Yêu cầu đối với dê cái
3.2.1.1. Yêu cầu về ngoại hình
Bảng 5- Yêu cầu ngoại hình của dê cái sinh sản
Chỉ tiêu
Giống dê Bách Thảo
Giống dê Boer
1
2
...
...
...
Màu lông
Lông đen, 4 chân, bụng đen hoặc loang trắng không theo quy luật
Toàn thân lông màu trắng có khoang màu nâu ở vai, tai, đầu, cổ.
Độ dài lông
Trung bình, dài hơn ở phía đùi sau
Ngắn, mịn
Sừng
Không sừng hoặc có sừng nhỏ chếch ra 2 bên và chĩa về phía sau
Có sừng, sừng nhẵn, mỏng và cong ngả về phía sau
...
...
...
Thanh gọn, lông đen sọc trắng ở mặt
Đầu thanh và lì, bao phủ lớp lông đầu có vệt trắng dọc từ trán đến sống mũi
Tai
To, mềm, rủ xuống mặt, tai dài không ngắn hơn 18 cm
To, khá mềm, rủ xuống, ít hoạt động, tai dài 22 đến 27 cm.
Chân
Chân cao, khô và chắc chắn
Chân ngắn, khô mập hoặc chắc chắn
Đuôi
...
...
...
Đuôi ngắn
Kết cấu cơ thể
Dáng thanh, kết cấu cơ thể chắc chắn
Dáng mập, kết cấu cơ thể chắc chắn
Bộ phận sinh sản
Bầu vú dài và núm vú phát triển tốt
Bầu vú và núm vú ngắn, phát triển vừa phải.
3.2.1.2. Yêu cầu về các chỉ tiêu sinh sản của dê cái
Các chỉ tiêu sinh sản của dê cái giống được quy định trong bảng 6
...
...
...
Chỉ tiêu
Giống dê Bách Thảo
Giống dê Boer
1
2
3
Tuổi phối giống lần đầu, ngày
từ 213 đến 360
từ 349 đến 420
...
...
...
từ 20 đến 35
từ 35 đến 50
Tuổi đẻ lần đầu, ngày
từ 363 đến 510
từ 499 đến 575
Khối lượng đẻ lần đầu, kg
từ 25 đến 40
từ 40 đến 55
Số con sơ sinh sống/lứa của lần đẻ đầu, con, không nhỏ hơn
...
...
...
01
Thời gian động dục lại sau đẻ lần đầu, ngày
từ 121 đến 200
từ 145 đến 197
Số con cai sữa/lứa của lần đẻ đầu, con, không nhỏ hơn
01
01
Khoảng cách lần đẻ đầu đến lần đẻ 2, ngày
từ 276 đến 360
...
...
...
Số con sơ sinh sống/lứa, từ lần đẻ thứ 2 trở đi, con, không nhỏ hơn
01
01
Thời gian động dục lại từ lần đẻ thứ 2 trở đi, ngày
từ 101 đến 180
từ 130 đến 180
Số con cai sữa/lứa, từ lần đẻ thứ 2 trở đi, con, không nhỏ hơn
01
01
...
...
...
từ 218 đến 290
từ 270 đến 320
Khả năng sản xuất sữa của dê cái giống được quy định ở bảng 7
Bảng 7- Các chỉ tiêu về khả năng sản xuất sữa của dê cái
Chỉ tiêu
Giống dê Bách Thảo
Lần đẻ đầu
Năng suất sữa/ngày, kg, không nhỏ hơn
...
...
...
Chu kỳ tiết sữa, ngày, không nhỏ hơn
100
Tổng sản lượng sữa, kg, không nhỏ hơn
80
Từ lần thứ 2 trở đi
Năng suất sữa/ngày, kg, không nhỏ hơn
0,8
Chu kỳ tiết sữa, ngày, không nhỏ hơn
...
...
...
Tổng sản lượng sữa, kg, không nhỏ hơn
95
3.2.2. Yêu cầu đối với dê đực giống
3.2.2.1. Yêu cầu về ngoại hình
Bảng 8- Yêu cầu ngoại hình của dê đực giống
Chỉ tiêu
Giống dê Bách Thảo
Giống dê Boer
1
...
...
...
3
Màu lông
Lông đen, bụng đen hoặc loang trắng không theo quy luật
Toàn thân lông màu trắng có khoang màu nâu ở vai, tai, đầu, cổ.
Độ dài lông
Trung bình, dài hơn ở phía đùi sau
Ngắn, mịn
Sừng
Không sừng hoặc có sừng nhỏ chếch ra 2 bên và chĩa về phía sau
...
...
...
Đầu, mặt
Thanh gọn, lông đen sọc trắng ở mặt
Đầu to, mặt dữ và lì, bao phủ lớp lông đầu có vệt trắng dọc từ trán đến sống mũi, có râu
Tai
To, mềm, rủ xuống mặt, tai dài không ngắn hơn 18 cm
To, mềm, rủ xuống, ít hoạt động tai dài 22 đến 27 cm.
Chân
Chân cao, khô và chắc chắn
Chân ngắn, khô mập và chắc chắn
...
...
...
Đuôi ngắn
Đuôi ngắn
Kết cấu cơ thể
Dáng thanh, kết cấu cơ thể chắc chắn
Dáng mập, kết cấu cơ thể chắc chắn
Bộ phận sinh sản
Bao dương vật hơi xa xuống phía dưới, cân đối và đều.
Bao dương vật cân đối, săn chắc.
3.2.2.2. Yêu cầu về năng suất và chất lượng của tinh dịch của dê đực giống
...
...
...
Bảng 9- Các chỉ tiêu đánh giá phẩm chất tinh dịch dê đực giống
Chỉ tiêu
Giống dê Bách Thảo
Giống dê Boer
1
2
3
Tuổi phối lần đầu, ngày
từ 301 đến 360
...
...
...
Giai đoạn từ 18 tháng tuổi đến dưới 24 tháng tuổi
Lượng tinh xuất V, ml, không nhỏ hơn
0,4
0,6
Hoạt lực tinh trùng A, %, không nhỏ hơn
49
52
Nồng độ tinh trùng C, tỷ/ml, không nhỏ hơn
0,8
...
...
...
Tổng số tinh trùng tiến thẳng VAC, tỷ/lần, không nhỏ hơn
0,15
0,47
Tỷ lệ thụ thai (phối giống trực tiếp), %, không nhỏ hơn
50
60
Giai đoạn từ 24 tháng tuổi trở đi
Lượng tinh xuất V, ml, không nhỏ hơn
0,6
...
...
...
Hoạt lực tinh trùng A, %, không nhỏ hơn
65
75
Nồng độ tinh trùng C, tỷ/ml, không nhỏ hơn
1,0
2,8
Tổng số tinh trùng tiến thẳng VAC, tỷ/lần, không nhỏ hơn
0,39
1,89
...
...
...
70
68
4. Phương pháp kiểm tra
4.1. Phương pháp xác định về ngoại hình
Các chỉ tiêu về ngoại hình như màu lông, sừng, đầu, mặt, và kết cấu cơ thể đánh giá trực tiếp bằng mắt thường
Các chỉ tiêu về độ dài lông, độ dài tai, chân, đuôi được đánh giá bằng thước dây và thước gậy
4.2. Phương pháp xác định khối lượng và chiều đo
Khối lượng sơ sinh (kg) được xác định bằng cân tại thời điểm sau khi đẻ đã lau khô lông, da.
Khối lượng dê tại các tháng tuổi sơ sinh, 3 tháng, 6 tháng, 12 tháng, 24 tháng và 36 tháng là khối lượng dê cân được vào buổi sáng trước khi cho ăn tại các thời điểm nêu trên.
...
...
...
Dài thân chéo (DTC)(cm): Dùng thước giây đo từ mặt trước xương bả vai tới mặt sau u xương ngồi phía bên phải của dê.
Cao vây (CV)(cm): Dùng thước gậy đo từ mặt đất đến đỉnh cao xương bả vai.
Vòng ngực (VN)(cm): Dùng thước dây đo chu vi vòng ngực dê ở vị trí sát sau xương bả vai và ngực sát sau 2 chân trước.
4.3. Phương pháp xác định các chỉ tiêu sinh sản
Sử dụng các biện pháp thông thường như cân, đo, đếm định kỳ hàng ngày, tuần, tháng, quan sát liên tục, lập biểu, sổ theo dõi thành tích cá thể, …
Khả năng sản xuất sữa được xác định bằng cách xác định năng suất sữa trong ngày, lặp lại 4 ngày/tuần, tách dê con vào 5 giờ buổi chiều hôm trước, vắt sữa 2 lần/ngày, cân dê con trước và sau khi bú vét 2 lần/ngày. Sản lượng sữa các tháng = sản lượng sữa trung bình 4 ngày/tuần x 30 ngày. Sản lượng sữa cả chu kỳ = tổng sản lượng sữa các tháng. Thời điểm cạn sữa khi năng suất sữa còn 30% năng suất sữa trung bình tháng thứ nhất.
4.4. Phương pháp xác định khả năng cho thịt
Khả năng cho thịt của dê:
- Dê được mổ khảo sát vào thời điểm 9-12 tháng tuổi để đánh giá khả năng cho thịt.
...
...
...
- Cho dê nhịn đói 24 giờ, cân khối lượng dê trước khi mổ.
- Cắt tiết, bỏ lông và nội tạng để xác định khối lượng móc hàm
- Cắt đầu, 4 chân: Đầu cắt tại vị trí trước xương át lát, chân cắt ở vị trí trước cổ chân, cân xác định khối lượng đầu và chân.
- Tách bỏ toàn bộ nội tạng, cân khối lượng nội tạng, cân khối lượng thịt xẻ (kg).
Khối lượng móc hàm, kg: là khối lượng dê sau khi bỏ lông, nội tạng và tiết
Khối lượng thịt xẻ (kg): là khối lượng dê sau khi bỏ lông da, đầu, 4 chân, nội tạng, tiết
Tỷ lệ móc hàm (%): Là tỷ lệ giữa khối lượng móc hàm so với khối lượng sống
Tỷ lệ móc hàm (%) = x 100
Tỷ lệ thịt xẻ (%): Là tỷ lệ giữa khối lượng thịt xẻ so với khối lượng sống
...
...
...
Tỷ lệ thịt lọc (%): Là tỷ lệ thịt giữa khối lượng thịt tinh lọc ra từ thân so với khối lượng thịt xẻ
Tỷ lệ thịt lọc (%) = x 100
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Quyết định số 61/2002/QĐ-BNN của Bộ nông nghiệp và PTNT ngày 08 tháng 7 năm 2002 về việc ban hành danh mục hàng hóa giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng.
2. Quyết định số 66/2002/QĐ-BNN của Bộ nông nghiệp và PTNT ngày 16 tháng 7 năm 2002 về việc ban hành các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật đối với giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng.
3. Pháp lệnh giống vật nuôi số 16/2004-PLGVN-UBTVQH11 ngày 24/03/2004 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa XI Quy định về quản lý và bảo tồn gen vật nuôi; nghiên cứu, chọn, tạo, kiểm nghiệm, kiểm định và công nhận giống vật nuôi mới; sản xuất kinh doanh giống vật nuôi; quản lý chất lượng giống vật nuôi.
4. Đinh Văn Bình, Doãn Thị Gắng, Phạm Trọng Bảo, Nguyễn Kim Lin, Đỗ Thị Thanh Vân, Chu Đức Tụy (2005), Đánh giá khả năng sản xuất của giống dê chuyên thịt Boer nhập từ Mỹ qua 3 thế hệ nuôi tại Việt Nam, Tóm tắt báo cáo khoa học năm 2006 - Viện chăn nuôi, Bộ Nông nghiệp và PTNT, Hà Nội 2006.
5. Quyết định số 2489/QĐ-BNN-CN của Bộ nông nghiệp và PTNT ngày 16/9/2010 về định mức kinh tế kỹ thuật chăn nuôi gia súc gia cầm giống gốc.
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/TCVN/Nong-nghiep/TCVN-9715-2013-De-giong-Yeu-cau-ky-thuat-908033.aspx
Bài viết liên quan:
- Tiêu chuẩn TCVN 14263:2024 mô tả mã khối MKV
- Tiêu chuẩn TCVN 14241-2:2024 về Giống chó Sông Mã
- Tiêu chuẩn TCVN 14223-2:2024 về Yêu cầu an toàn thiết bị lưu giữ ngoài nhà máy sản xuất, gia công kính phẳng
- Tiêu chuẩn TCVN 14223-3:2024 về Yêu cầu an toàn đối với Máy cắt kính
- Tiêu chuẩn TCVN 14213-1:2024 về Yêu cầu thiết kế thi công Tường Barrette
- Tiêu chuẩn TCVN 14212:2024 Thiết kế, thi công và nghiệm thu đối với móng cần trục tháp
- Tiêu chuẩn TCVN 13954:2024 về Thử nghiệm phản ứng với lửa để xác định tốc độ mất khối lượng của mẫu có bề mặt phẳng
- Tiêu chuẩn TCVN 13522-2:2024 về xác định tính lan truyền lửa tại mức thông lượng nhiệt 25kW/m2
- Tiêu chuẩn TCVN 12197:2024 về Mã hóa có xác thực
- Tiêu chuẩn TCVN 14213-2:2024 về Yêu cầu kỹ thuật thi công tường Barrette
- Tiêu chuẩn TCVN 12783:2019 xác định tổng hàm lượng brom và iot bằng phương pháp phổ phát xạ quang plasma cặp cảm ứng
- Tiêu chuẩn TCVN 8064:2024 về Nhiên liệu điêzen 5 % Este metyl axit béo (DO B5)
- Tiêu chuẩn TCVN 8063:2024 về Xăng không chì pha 5 % Etanol (Xăng E5)
- Tiêu chuẩn TCVN 5740:2023 về Vòi đẩy chữa cháy
- Tiêu chuẩn TCVN 14262:2024 Định lượng Lactobacillus plantarum/Lactobacillus acidophilus bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc
- Tiêu chuẩn TCVN 14203:2024 về yêu cầu đối với mẫu tiêu bản côn trùng
- Tiêu chuẩn TCVN 14223-1:2024 về Thiết bị lưu giữ, xếp dỡ và vận chuyển trong nhà máy
- Tiêu chuẩn TCVN 13957:2024 về Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu đối với Tuy nen kỹ thuật
- Tiêu chuẩn TCVN 9994:2024 về Quy phạm thực hành vệ sinh đối với rau quả tươi
- Tiêu chuẩn TCVN 14190-1:2024 về Khung tiêu chí và phương pháp luận đánh giá an toàn hệ thống sinh trắc học