Kế hoạch 2208/KH-UBND 2021 xét nghiệm SARS-CoV-2 thí sinh tham gia tốt nghiệp phổ thông Hồ Chí Minh
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2208/KH-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 01 tháng 7 năm 2021 |
KẾ HOẠCH
VỀ VIỆC XÉT NGHIỆM TẦM SOÁT SARS-COV-2 CHO CÁN BỘ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN VÀ THÍ SINH THAM GIA KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Thông báo số 167/TB-VPCP ngày 23 tháng 6 năm 2021 của Văn phòng Chính phủ về kết luận của Thủ tướng Chính phủ Phạm Minh Chính tại cuộc họp trực tuyến về công tác phòng, chống COVID-19;
Căn cứ Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về siết chặt và tăng cường các biện pháp phòng, chống dịch COVID-19 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Công văn số 2515/BGDĐT-QLCL ngày 17 tháng 6 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc tổ chức kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2021 trong bối cảnh dịch bệnh COVID-19;
Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Kế hoạch xét nghiệm tầm soát SARS-CoV-2 cho cán bộ, giáo viên, nhân viên và thí sinh tham gia kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2021 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, cụ thể như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
Tăng cường công tác phòng, chống dịch COVID-19, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho cán bộ, giáo viên, nhân viên và thí sinh tham gia kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2021 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Yêu cầu
- Tổ chức lấy mẫu xét nghiệm sàng lọc cho cán bộ, giáo viên, nhân viên và thí sinh tham gia kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2021 theo đúng quy định phòng, chống dịch COVID-19.
- Công tác lấy mẫu, bảo quản, vận chuyển mẫu xét nghiệm phải tuân thủ các quy định của pháp luật về an toàn sinh học, thực hiện đúng quy trình, kỹ thuật theo quy định của Bộ Y tế.
II. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Thời gian: ngày 03 tháng 7 năm 2021.
2. Phạm vi thực hiện: Tất cả các điểm thi ở thành phố Thủ Đức và các quận, huyện.
3. Đối tượng lấy mẫu: Tất cả cán bộ, giáo viên, nhân viên và thí sinh tham gia kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2021 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
4. Hình thức thực hiện
- Sử dụng phương pháp lấy mẫu gộp: gộp 10 hoặc gộp 15.
- Số lượng mẫu lấy: 17.052 cán bộ, giáo viên, nhân viên và 89.275 thí sinh.
- Thời gian lấy mẫu (thực hiện 04 ca, 100 người/ca):
+ Ca 1: từ 7h30 đến 9h00,
+ Ca 2: từ 9h00 đến 10h30,
+ Ca 3: từ 13h00 đến 14h30,
+ Ca 4: từ 14h30 đến 16h00.
(Đính kèm chi tiết Phụ lục số lượng và địa điểm lấy mẫu)
III. PHÂN CÔNG THỰC HIỆN
1. Sở Giáo dục và Đào tạo
- Phối hợp với Sở Y tế đảm bảo công tác lấy mẫu được tổ chức thuận lợi, đảm bảo an toàn và thực hiện đúng thời gian quy định.
- Chịu trách nhiệm bố trí địa điểm lấy mẫu gần các điểm thi; huy động lực lượng điều phối vị trí, sắp xếp linh động và phân chia thời gian cụ thể theo từng phòng thi tại mỗi điểm thi để đảm bảo giãn cách trong quá trình lấy mẫu; yêu cầu cán bộ, giáo viên, nhân viên và thí sinh thực hiện đúng nguyên tắc 5K của Bộ Y tế trong quá trình chờ lấy mẫu. Điểm lấy mẫu nào xảy ra ùn ứ, không đảm bảo giữ khoảng cách trong quá trình lấy mẫu thì Trưởng điểm thi, Hiệu trưởng trường được sử dụng làm điểm lấy mẫu sẽ chịu trách nhiệm.
2. Sở Y tế
Chỉ đạo Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Thành phố chịu trách nhiệm hướng dẫn chuyên môn chỉ định lấy mẫu đơn, mẫu gộp; điều phối mẫu thực hiện xét nghiệm; đảm bảo cung cấp các vật tư, hóa chất,... phục vụ cho công tác lấy mẫu, xét nghiệm; huy động lực lượng lấy mẫu; tổ chức theo dõi, giám sát công tác lấy mẫu, đóng gói, bảo quản, vận chuyển mẫu; khẩn trương trả kết quả trong ngày 04 và ngày 05 tháng 7 năm 2021.
3. Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức và các quận, huyện
Chỉ đạo Trung tâm Y tế, Phòng Giáo dục và Đào tạo, các trường học được chọn làm điểm lấy mẫu và các lực lượng chức năng phối hợp triển khai tổ chức thực hiện kế hoạch lấy mẫu xét nghiệm sàng lọc SARS-CoV-2 cho toàn bộ cán bộ, giáo viên, nhân viên và thí sinh tham gia kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2021 tại địa phương; huy động lực lượng hỗ trợ nhập liệu cho các điểm lấy mẫu; đảm bảo an ninh trật tự, an toàn phòng, chống dịch COVID-19 tại các điểm lấy mẫu trong thời gian tổ chức lấy mẫu.
Ủy ban nhân dân Thành phố đề nghị Thủ trưởng các sở, ban, ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức và các quận, huyện nghiêm túc triển khai Kế hoạch này; chịu trách nhiệm trước Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố nếu để chậm tiến độ và xảy ra sai sót trong quá trình thực hiện các nội dung trên./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Kế hoạch số 2208/KH-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT |
Điểm thi |
Tên Quận |
Số phòng |
Số học sinh |
CB, GV, NV |
ĐIỂM TEST COVID |
ĐỊA CHỈ |
1 |
THPT Trưng Vương |
QUẬN 1 |
29 |
635 |
113 |
TH Nguyễn Bỉnh Khiêm |
2Bis Nguyễn Bỉnh Khiêm, Bến Nghé, Quận 1 |
2 |
THPT Ten lơ man |
QUẬN 1 |
27 |
588 |
107 |
TH Nguyễn Thái Học |
71 Đ. Trần Hưng Đạo, Phường Cầu Ông Lãnh, Quận 1, |
3 |
THPT chuyên Trần Đại Nghĩa |
QUẬN 1 |
27 |
629 |
107 |
TH Hòa Bình |
Công xã Paris, Bến Nghé, Quận 1 |
4 |
THCS Minh Đức Q1 |
QUẬN 1 |
27 |
619 |
107 |
TH Nguyễn Thái Bình |
105 Nguyễn Thái Bình, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
5 |
THCS Trần Văn Ơn Q1 |
QUẬN 1 |
27 |
537 |
107 |
TH Đinh Tiên Hoàng |
67 Đinh Tiên Hoàng, Đa Kao, Quận 1 |
6 |
THCS Đồng Khởi Q1 |
QUẬN 1 |
22 |
494 |
92 |
THCS Đức Trí |
273 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1 |
7 |
THPT Lương Thế Vinh |
QUẬN 1 |
24 |
540 |
98 |
TH Lương Thế Vinh |
116 Cô Giang, Phường Cô Giang, Quận 1 |
8 |
THCS Võ Trường Toản Q1 |
QUẬN 1 |
24 |
480 |
98 |
TH Trần Khánh Dư |
53 Trần Khánh Dư, Tân Định, Quận 1 |
9 |
THPT Giồng Ông Tố |
QUẬN 2 |
25 |
552 |
101 |
THCS Lương Định Của |
Số 37 Lê Hiến Mai, Phường Thạnh Mỹ Lợi, TP. Thủ Đức |
10 |
THPT Thủ Thiêm |
QUẬN 2 |
26 |
538 |
104 |
THCS Trần Quốc Toản 1 |
218 Trần Lựu, An Phú, Thành Phố Thủ Đức |
11 |
THPT Marie Curie |
QUẬN 3 |
22 |
480 |
92 |
THPT Nguyễn Thị Diệu |
12 Trần Quốc Toản, phường Võ Thị Sáu, Quận 3 |
12 |
THCS Đoàn Thị Điểm Q3 |
QUẬN 3 |
27 |
600 |
107 |
THCS Lê Lợi |
282 Võ Thị Sáu, phường Võ Thị Sáu, Quận 3 |
13 |
THCS Bạch Đằng Q3 |
QUẬN 3 |
22 |
452 |
92 |
Mầm Non Hoa Mai |
41 Tú Xương, phường Võ Thị Sáu, Quận 3 |
14 |
THCS Bàn Cờ Q3 |
QUẬN 3 |
28 |
612 |
110 |
TH Lương Định Của |
576 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 4, Quận 3 |
15 |
THCS Colette Q3 |
QUẬN 3 |
27 |
607 |
107 |
Mầm Non Tuổi Thơ 7 |
125 Trương Định, phường Võ Thị Sáu, Quận 3 |
16 |
THPT LÊ QUÝ ĐÔN |
QUẬN 3 |
28 |
607 |
110 |
THCS Hai Bà Trưng |
295 Hai Bà Trưng, phường Võ Thị Sáu, Quận 3 |
17 |
THPT Nguyễn Trãi |
QUẬN 4 |
23 |
504 |
95 |
Trường Tiểu học Bến Cảng |
Số 298B Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4. |
18 |
THPT Nguyễn Hữu Thọ |
QUẬN 4 |
22 |
480 |
92 |
Trường Tiểu học Bạch Đằng |
57 Lê quốc Hưng, Phường 13, Quận 4. |
19 |
THCS Vân Đồn Q4 |
QUẬN 4 |
22 |
455 |
92 |
Trường Tiểu học Xóm Chiếu |
Số 09 Tôn Đản, Phường 13, Quận 4. |
20 |
THPT Chuyên Lê Hồng Phong |
QUẬN 5 |
27 |
573 |
107 |
Mẫu giáo Vàng Anh |
1 Nguyễn Trãi, Phường 2, Quận 5 |
21 |
THCS Trần Bội Cơ Q5 |
QUẬN 5 |
22 |
480 |
92 |
Tiểu học Nguyễn Viết Xuân |
768 Nguyễn Trãi, Phường 11, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh |
22 |
THCS Hồng Bàng Q5 |
QUẬN 5 |
24 |
508 |
98 |
Tiểu học Chính Nghĩa |
676 Nguyễn Trãi, Phường 11, Quận 5 |
23 |
THCS Ba Đình Q5 |
QUẬN 5 |
31 |
668 |
119 |
Tiểu học Trần Bình Trọng |
120 Trần Bình Trọng, Phường 2, Quận 5 |
24 |
THPT Hùng Vương |
QUẬN 5 |
30 |
686 |
116 |
Mầm non Hoạ mi 2 |
11 Lý Thường Kiệt, Phường 12, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh |
25 |
THCS Lý Phong Q5 |
QUẬN 5 |
34 |
776 |
128 |
Mầm Non 9 |
66 An D. Vương, Phường 9, Quận 5 |
26 |
THPT Trần Khai Nguyên |
QUẬN 5 |
32 |
725 |
122 |
Tiểu học Huỳnh Kiến Hoa |
16 Nguyễn Văn Đừng, Phường 6, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh |
27 |
THCS Mạch Kiếm Hùng Q5 |
QUẬN 5 |
30 |
676 |
116 |
Tiểu học Minh Đạo |
15 Ký Hoà, Phường 11, Quận 5 |
28 |
TT GDTX Chu Văn An |
QUẬN 5 |
28 |
577 |
110 |
Mầm Non 10 |
19 An Điềm, Phường 10, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh |
29 |
THPT Nguyễn Tất Thành |
QUẬN 6 |
28 |
624 |
110 |
TH Nguyễn Văn Luông |
489B/6 Hậu Giang P11Q6 |
30 |
THCS Phú Định Q6 |
QUẬN 6 |
24 |
489 |
98 |
MN Rạng Đông 10 |
28H Lý Chiêu Hoàng P10Q6 |
31 |
PHCS Bình Tây Q6 |
QUẬN 6 |
28 |
614 |
110 |
TH Nguyễn Huệ |
178 Gia Phú P1Q6 |
32 |
THPT Phạm Phú Thứ |
QUẬN 6 |
28 |
616 |
110 |
THCS Phạm Đình Hổ |
270 Gia Phú P1 Q6 |
33 |
THPT Mạc Đĩnh Chi |
QUẬN 6 |
26 |
583 |
104 |
TH Phú Lâm |
6 Tân Hòa Đông P14 Q6 |
34 |
THCS Nguyễn Văn Luông Q6 |
QUẬN 6 |
26 |
581 |
104 |
MN Rạng Đông 11 |
240/112 Nguyễn Văn Luông P11 Q6 |
35 |
THCS Lam Sơn Q6 |
QUẬN 6 |
24 |
529 |
98 |
TH Lam Sơn |
820/25 Hậu Giang P12Q6 |
36 |
THCS Hậu Giang Q6 |
QUẬN 6 |
24 |
492 |
98 |
TH Chi Lăng |
199/31 Lê Quang Sung P6Q6 |
37 |
THPT Lê Thánh Tôn |
QUẬN 7 |
29 |
625 |
113 |
THCS Nguyễn Hữu Thọ |
62 Lâm Văn Bền, Khu phố 4, phường Tân Kiểng, Quận 7 |
38 |
THPT Ngô Quyền |
QUẬN 7 |
31 |
672 |
119 |
THCS Hoàng Quốc Việt |
D9 đường số 3 KDC Vạn Phát Hưng, P.Phú Mỹ, Quận 7 |
39 |
THCS Huỳnh Tấn Phát Q7 |
QUẬN 7 |
28 |
594 |
110 |
THCS Nguyễn Hiền |
66 đường số 01 Lý Phục Man, P.Bình Thuận, Quận 7 |
40 |
THCS Phạm Hữu Lầu Q7 |
QUẬN 7 |
28 |
596 |
110 |
Tiểu học Phạm Hữu Lầu |
số 53, lô M, đường D7, khu tái định cư Phú Mỹ, P. Phú Mỹ |
41 |
THPT Tân Phong |
QUẬN 7 |
25 |
544 |
101 |
Tiểu học Võ Thị Sáu |
R6 Đặng Đại Độ, phường Tân Phong, Quận 7 |
42 |
THPT Lương Văn Can |
QUẬN 8 |
28 |
618 |
110 |
THCS Chánh Hưng |
Số 995 Phạm Thế Hiển, Phường 5, Quận 8 |
43 |
PHCS Tùng Thiện Vương Q8 |
QUẬN 8 |
27 |
443 |
107 |
Tiểu học Tuy Lý Vương |
Số 381 Tùng Thiện Vương, Phường 12, Quận 8 |
44 |
THPT Ngô Gia Tự |
QUẬN 8 |
21 |
456 |
89 |
Tiểu học Nguyễn Nhược Thị |
Số 2 đường số 7 (Khu dân cư Rạch Lào), Phường 15, Quận 8 |
45 |
THCS Lê Lai Q8 |
QUẬN 8 |
21 |
425 |
89 |
Tiểu học Hồng Đức |
Số 289A Bình Đông, Phường 14, Quận 8 |
46 |
THPT Võ Văn Kiệt |
QUẬN 8 |
25 |
517 |
101 |
Tiểu học Trần Nguyên Hãn |
Số 45 Trần Nguyên Hãn, Phường 13, Quận 8 |
47 |
THPT Tạ Quang Bửu |
QUẬN 8 |
35 |
791 |
131 |
Tiểu học Hoàng Minh Đạo |
Số 252 Bông Sao, Phường 5, Quận 8 |
48 |
THPT Nguyễn Huệ |
QUẬN 9 |
31 |
685 |
119 |
TH Nguyễn Minh Quang |
261 Hoàng Hữu Nam, Long Thạnh Mỹ, Quận 9 |
49 |
THPT Nguyễn Văn Tăng |
QUẬN 9 |
24 |
481 |
98 |
TH Long Bình |
Nguyễn Xiển, Long Thạnh Mỹ, Quận 9 |
50 |
THPT Phước Long |
QUẬN 9 |
27 |
574 |
107 |
TH Nguyễn Văn Bá |
KP5 Đường số 359, Phước Long B, Quận 9 |
51 |
THPT Long Trường |
QUẬN 9 |
29 |
648 |
113 |
TH Trường Thạnh |
Đường Lò Lu, Trường Thạnh, Quận 9 |
52 |
THCS Trần Quốc Toản KV_Q9 |
QUẬN 9 |
30 |
644 |
116 |
TH Lê Văn Việt |
Đường Man Thiện, Hiệp Phú, Quận 9 |
53 |
THCS Phước Bình KV_Q9 |
QUẬN 9 |
25 |
522 |
101 |
TH Phước Bình |
Đường Số 18, Phước Bình, Quận 9 |
54 |
THPT Nguyễn Khuyến |
QUẬN 10 |
33 |
744 |
125 |
tiểu học Thiên Hộ Dương |
157 Tô Hiến Thành Phường 12 Quận 10 |
55 |
THPT Nguyễn An Ninh |
QUẬN 10 |
32 |
712 |
122 |
THPT Sương Nguyệt Anh |
249 Hòa Hảo Phường 03 - Quận 10 |
56 |
THPT Diên Hồng |
QUẬN 10 |
25 |
552 |
101 |
Tiểu học Lê Đình Chinh |
7/4 Thành Thái Phường 14 Quận 10 |
57 |
THCS Nguyễn Văn Tố Q10 |
QUẬN 10 |
25 |
536 |
101 |
Tiểu học Võ Trường Toản |
354/74 Lý Thường Kiệt Phường 14 Quận 10 |
58 |
THCS Hoàng Văn Thụ Q10 |
QUẬN 10 |
24 |
531 |
98 |
Tiểu học Trần Quang Cơ |
438 Ngô Gia Tự Phường 4 Quân 10 |
59 |
THPT Nguyễn Du |
QUẬN 10 |
23 |
482 |
95 |
Tiểu học Bắc Hải |
103-105 Bắc Hải Phường 15 Quận 10 |
60 |
THPT Nguyễn Hiền |
QUẬN 11 |
22 |
480 |
92 |
THCS Chu Văn An Q11 |
Số 01 Dương Đình Nghệ P8 Q11 |
61 |
THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
QUẬN 11 |
31 |
665 |
119 |
Tiểu học Lê Đình Chinh Q11 |
203 Nguyễn Thị Nhỏ P 16 Q11 |
62 |
THPT Trần Quang Khải |
QUẬN 11 |
30 |
678 |
116 |
THCS Nguyễn Huệ Q11 |
429/9 Lạc Long Quân, P5 Q11 |
63 |
THCS Lê Anh Xuân Q11 |
QUẬN 11 |
28 |
624 |
110 |
Tiểu học Hưng Việt Q11 |
135 Lạc Long Quân P1 Q11 |
64 |
THCS Lê Quý Đôn Q11 |
QUẬN 11 |
29 |
612 |
113 |
Tiểu học Hòa Bình Q11 |
66 Hòa Bình P5 Q11 |
65 |
THCS Lữ Gia Q11 |
QUẬN 11 |
26 |
576 |
104 |
Tiểu học Nguyễn Thị Nhỏ Q11 |
Số 1 đường nội bộ C, chung cư Phú Thọ, Nguyễn Thị Nhỏ, P15 Q11 |
66 |
THCS Nguyễn Văn Phú Q11 |
QUẬN 11 |
22 |
480 |
92 |
Tiểu học Phùng Hưng Q11 |
250 Lạc Long Quân P10 Q11 |
67 |
THPT Võ Trường Toản |
QUẬN 12 |
33 |
709 |
125 |
THCS Nguyễn Huệ |
2K Nguyễn Thị Đặng KP6, P Hiệp Thành, Quận 12 |
68 |
THPT Thạnh Lộc |
QUẬN 12 |
29 |
648 |
113 |
THCS Trần Hưng Đạo |
TL 29, Khu phố 1, Phường Thạnh Lộc, Quận 12 |
69 |
THCS Nguyễn Chí Thanh Q12 |
QUẬN 12 |
28 |
598 |
110 |
Tiểu học Nguyễn Thái Bình |
Đường HT11 Khu Phố 3 Hiệp Thành, Quận 12 |
70 |
THPT Trường Chinh |
QUẬN 12 |
26 |
582 |
104 |
Tiểu học Trần Văn Ơn |
29/325 Nguyễn Văn Quá, KP. 7, P. Tân Hưng Thuận, Quận 12 |
71 |
THCS Nguyễn An Ninh Q12 |
QUẬN 12 |
26 |
576 |
104 |
Tiểu học Võ Văn Tần |
Khu phố 5 - Phường Trung Mỹ Tây - Quận 12 |
72 |
THCS Hà Huy Tập Q12 |
QUẬN 12 |
26 |
580 |
104 |
Tiểu học Lý Tự Trọng |
112/30 Nguyễn Văn Quá, kp 5, P.Đông Hưng Thuận, Quận 12 |
73 |
THCS Phan Bội Châu Q12 |
QUẬN 12 |
24 |
515 |
98 |
Tiểu Học Nguyễn Du |
C80bis, Nguyễn Văn Quá, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12 |
74 |
THPT Võ Thị Sáu |
Bình Thạnh |
20 |
432 |
86 |
THCS Lam Sơn |
280 Bùi Hữu Nghĩa, P2 |
75 |
THCS Hà Huy Tập QBTH |
Bình Thanh |
20 |
427 |
86 |
TH Hà Huy Tập |
7A Phan Đăng Lưu, P3 |
76 |
THPT Phan Đăng Lưu |
Bình Thạnh |
27 |
588 |
107 |
Trường Bồi Dưỡng |
Số 10 Phan Đăng Lưu, P7 |
77 |
THPT Thanh Đa |
Bình Thạnh |
27 |
581 |
107 |
THCS Rạng Đông |
4/4 Phan Chu Trinh (nối dài)P12, Bình Thanh. |
78 |
THPT Gia đình |
Bình Thạnh |
22 |
480 |
92 |
TH-THCS-THPT Anh Quốc |
48 Võ Oanh, P25 |
79 |
THCS Đống Đa QBTH |
Bình Thạnh |
22 |
465 |
92 |
TH Đống Đa |
217 Nguyễn Gia Trí, P25 |
80 |
THPT Trần Văn Giàu |
Bình Thạnh |
30 |
672 |
116 |
Mầm non 13 |
106/45/1 Bình Lợi P13 |
81 |
THCS Điện Biên QBTH |
Bình Thạnh |
28 |
624 |
110 |
TH Hồng Hà |
155A Xô Viết Nghệ Tĩnh P17 |
82 |
THCS Bình Lợi Trung QBTH |
Bình Thạnh |
28 |
609 |
110 |
TH Bình Lợi Trung |
138A Nơ Trang Long, P13(Cơ sở 1) |
83 |
THPT Nguyễn Công Trứ |
QUẬN GÒ VẤP |
28 |
624 |
110 |
TH Lương Thế Vinh |
Số 2, đường số 13, phường 8 |
84 |
THCS Huỳnh Văn Nghề GV |
QUẬN GÒ VẤP |
26 |
536 |
104 |
TH Lê Quý Đôn |
237/63 Phạm Văn Chiêu, P.14, quận Gò Vấp |
85 |
THPT Trần Hưng Đạo |
QUẬN GÒ VẤP |
30 |
672 |
116 |
TH Hoàng Văn Thụ |
50 đường số 30, Phường 6, quận Gò Vấp |
86 |
THCS Nguyễn Du QGV |
QUẬN GÒ VẤP |
29 |
635 |
113 |
TH Võ Thị Sáu |
17 đường Số 9, Phường 16, quận Gò Vấp |
87 |
THPT Nguyễn Trung Trục |
QUẬN GÒ VẤP |
28 |
626 |
110 |
THCS Lý Tự Trọng |
578 Lê Đức Thọ, phường 16, quận Gò Vấp. |
88 |
THPT Gò Vấp |
QUẬN GÒ VẤP |
28 |
636 |
110 |
THCS Nguyễn Văn Trỗi |
112/24 Nguyễn Thái Sơn, Phường 3, Gò Vấp |
89 |
THCS Quang Trung QGV |
QUẬN GÒ VẤP |
28 |
629 |
110 |
TH Kim Đồng |
1A Quang Trung, P10, Gò Vấp |
90 |
THCS Phan Tây Hồ QGV |
QUẬN GÒ VẤP |
28 |
628 |
110 |
TH Phan Chu Trinh (Cơ sở 2) |
Số 59, đường số 6, phường 16, quận Gò Vấp |
91 |
THCS Nguyễn Trãi QGV |
QUẬN GÒ VẤP |
28 |
580 |
110 |
TH Lê Văn Thọ |
1115 Lê Đức Thọ, P. 13, quận Gò Vấp |
92 |
THPT Phú Nhuận |
Phú Nhuận |
22 |
480 |
92 |
Tiểu học Hồ Văn Huê |
Số 9 Hoàng Minh Giám, Phường 9, Quận Phú Nhuận |
93 |
THCS Trần Huy Liệu QPN |
Phú Nhuận |
25 |
534 |
101 |
Tiểu học Cổ Loa |
L6A cư xá Nguyễn Đình Chiểu, đường Lê Tư Tài, Phường 4 |
94 |
THPT Hàn Thuyên |
Phú Nhuận |
26 |
551 |
104 |
THCS Ngô Tất Tố |
Số 17 Đặng Văn Ngữ, Phường 10, Quận Phú Nhuận |
95 |
THPT Nguyễn Chí Thanh |
Tân Bình |
33 |
741 |
125 |
Tiểu học Thân Nhân Trung |
83 Nguyễn Đức Thuận, Phường 13, Tân Bình |
96 |
THCS Hoàng Hoa Thám QTB |
Tân Bình |
28 |
624 |
110 |
Tiểu học Trần Quốc Tuấn |
19 Cộng Hòa, Phường 12, Tân Bình |
97 |
THCS Trường Chinh QTB |
Tân Bình |
24 |
482 |
98 |
Tiểu học Trần Quốc Toản |
114 Đồng Đen, Phường 14, Tân Bình |
98 |
THPT Nguyễn Thượng Hiền |
Tân Bình |
22 |
498 |
92 |
THCS Quang Trung |
số 14-16 Tân Lập, phường 8, Tân Bình |
99 |
THCS Tân Bình QTB |
Tân Bình |
20 |
377 |
86 |
Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi |
25/1, Tái Thiết, Phường 11, Tân Bình |
100 |
THPT Nguyễn Thái Bình |
Tân Bình |
30 |
671 |
116 |
THCS Trần Văn Quang |
58/15 Ni Sư Huỳnh Liên, phương 10, Tân Bình |
101 |
TT GDTX Quận Tân Bình |
Tân Bình |
25 |
547 |
101 |
THCS Ngô Quyền |
97 Trường Chinh, phường 12 Tân bình |
102 |
THCS Âu Lạc QTB |
Tân Bình |
28 |
599 |
110 |
Tiểu học Hoàng Văn Thụ |
55 Hoàng Việt Phương 4 Tân Bình |
103 |
THCS Phạm Ngọc Thạch TB |
Tân Bình |
30 |
646 |
116 |
THCS Lý Thường Kiệt |
104 Thiên Phước, Phường 9, Tân Bình |
104 |
THPT Thủ Đức |
tp.Thủ Đức |
31 |
696 |
119 |
TH Lương Thế Vinh |
1 Dân Chủ, Bình Thọ, Thủ Đức |
105 |
THPT Tam Phú |
tp.Thủ Đức |
31 |
681 |
119 |
MN Tam Phú |
33 Phú Châu, Tam Phú, Thủ Đức |
106 |
THPT Đào Sơn Tây |
tp.Thủ Đức |
27 |
565 |
107 |
TH Nguyễn Văn Nở |
63 Đường số 10, Linh Xuân, Thủ Đức |
107 |
THPT Linh Trung |
tp.Thủ Đức |
29 |
613 |
113 |
MN Hoàng Yến |
Phường Linh Trung, Thủ Đức |
108 |
THCS Lê Quý Đôn KV TĐ |
tp.Thủ Đức |
23 |
507 |
95 |
TH Nguyễn Trung Trực |
962 Đ. Kha Vạn Cân, Linh Chiểu, Thủ Đức |
109 |
THCS Linh Trung KV TĐ |
tp.Thủ Đức |
24 |
531 |
98 |
TH Nguyễn Văn Triết |
57 Hoàng Diệu 2, Phường Linh Trung, Thủ Đức |
110 |
THPT Hiệp Bình |
tp.Thủ Đức |
24 |
533 |
98 |
TH Đào Sơn Tây |
61 Đường Hiệp Bình, Hiệp Bình Phước, Thủ Đức |
111 |
THPT Nguyễn Hữu Huân |
tp.Thủ Đức |
24 |
498 |
98 |
TH Từ Đức |
6, Đoàn Kết, P.Bình Thọ, Q.Thủ Đức, 06 Đoàn Kết, Bình Thọ, Thủ Đức |
112 |
THPT Đa Phước |
h.Bình Chánh |
26 |
543 |
104 |
Trường TH Nguyễn Văn Trân |
E13/414 ẤP 5 xã Đa Phước, huyện Bình Chánh, TP HCM |
113 |
THPT Lê Minh Xuân |
h.Bình Chánh |
32 |
704 |
122 |
THCS Lê Minh Xuân |
G8/1 ấp 7 xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh, TP HCM |
114 |
THPT Bình Chánh |
h.Bình Chánh |
28 |
610 |
110 |
Trường MN Hoa Mai |
C17/63a, ấp 3, xã Bình Chánh, huyện Bình Chánh, TP HCM |
115 |
THPT VĨNH LỘC B |
h.Bình Chánh |
28 |
624 |
110 |
Trường TH Vĩnh Lộc B |
số 2, đường số 6, ấp 1, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh, TP HCM |
116 |
THCS Vĩnh Lộc B H. BC |
h.Bình Chánh |
28 |
578 |
110 |
Văn Phòng Ấp 6 |
Kế F6/40 Đường Lại Hùng Cường, ấp 6, xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh |
117 |
THPT Tân Túc |
h.Bình Chánh |
34 |
751 |
128 |
Trường THCS Tân Túc |
C1/3 đường Bùi Thanh Khiết, KP3 thị trấn Tân Túc huyện Bình Chánh |
118 |
THPT An Nghĩa |
h.Cần Giờ |
22 |
480 |
92 |
TH An Nghĩa |
ấp An Nghĩa, xã An Thới Đông |
119 |
THPT Bình Khánh |
h.Cần Giờ |
24 |
494 |
98 |
THCS Bình Khánh |
đường Rừng Sác, ấp Bình An, xã Bình Khánh |
120 |
THPT Trung Phú |
h.Củ Chi |
29 |
630 |
113 |
TH-THCS Tân Trung |
Tỉnh lộ 8- Xã Tân Thạnh Đông |
121 |
THPT Phú Hòa |
h.Củ Chi |
21 |
456 |
89 |
THCS Phú Hòa Đông |
Ấp Chợ-Xã Phú Hòa Đông |
122 |
THCS Tân Thạnh Đông HCC |
h.Củ Chi |
20 |
399 |
86 |
TH Tân Thạnh Đông 3 |
Tỉnh lộ 15 - Xã Tân Thạnh Đông |
123 |
THPT Quang Trung |
h.Củ Chi |
28 |
578 |
110 |
TH Phước Thạnh |
Ngã tư Phước Thạnh- xã Phước Thạnh |
124 |
THCS Tân Phú Trung H.CC |
h.Củ Chi |
32 |
713 |
122 |
TH Nguyễn Thi Lắng |
Hương lộ 2- xã Tân Phú Trung |
125 |
THPT Củ Chi |
h.Củ Chi |
26 |
576 |
104 |
TH Thị Trấn Củ Chi |
KP8- Thị Trấn Củ Chi |
126 |
THCS Thị Trấn 2 CC |
h.Củ Chi |
22 |
451 |
92 |
TT GDNN-GDTX |
KP3- Thị Trấn Củ Chi |
127 |
THPT Lý Thường Kiệt |
h.Hóc Môn |
27 |
572 |
107 |
TH Thới Tam |
4/111 ấp Nam Thới, xã Thới Tam Thôn, huyện Hóc Môn. |
128 |
THCS Tam Đông 1 H.HM |
h.Hóc Môn |
22 |
480 |
92 |
TH Tam Đông 2 |
19/23 ấp Thới Tứ, xã Thới Tam Thôn, huyện Hóc Môn. |
129 |
THCS Đông Thạnh H. HM |
h.Hóc Môn |
21 |
421 |
89 |
TH Hoàng Hoa Thám |
209 Đặng Thúc Vịnh, Ấp 7, xã Đông Thạnh, huyện Hóc Môn. |
130 |
THPT Bà Điểm |
h.Hóc Môn |
29 |
619 |
113 |
TH Tây Bắc Lân |
51/2 ấp Hậu Lân, xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn. |
131 |
THPT Nguyễn Văn Cừ |
h.Hóc Môn |
23 |
492 |
95 |
THCS Nguyễn Văn Bứa |
1139 Nguyễn Văn Bứa, ấp 6, xã Xuân Thới Thượng, huyện Hóc Môn |
132 |
THPT Phạm Văn Sáng |
h.Hóc Môn |
27 |
600 |
107 |
TH Xuân Thới Thượng |
10 Phan Văn Hớn, Ấp 2, xã Xuân Thới Thượng, huyện Hóc Môn. |
133 |
THCS Nguyễn Hồng Đào H. HM |
h.Hóc Môn |
22 |
449 |
92 |
TH Dương Công Khi |
50/43 Ấp 6, xã Xuân Thới Sơn, huyện Hóc Môn. |
134 |
THCS Tô Ký H.HM |
h.Hóc Môn |
20 |
434 |
86 |
TH Nguyễn Thị Nuôi |
402 Tô ký, ấp Tam Đông 1, xã Thới Tam Thôn, huyện Hóc Môn |
135 |
THCS Trung Mỹ Tây 1 H. HM |
h.Hóc Môn |
21 |
438 |
89 |
THPT Nguyễn Hữu Cầu |
09 ấp Mỹ Huề, xã Trung Chánh, huyện Hóc Môn. |
136 |
THPT Phước Kiển |
h.Nhà Bè |
34 |
741 |
128 |
Tiểu học Lê Quang Định (CS2) |
khu dân cư Thái Sơn Bộ Quốc Phòng, ấp 3, xã Phước Kiển, huyện Nhà Bè |
137 |
THPT Trần Phú |
QUẬN TÂN PHÚ |
29 |
553 |
113 |
Tiểu học Võ Thị Sáu |
343 Nguyễn Sơn, P Phú Thạnh, Q TP |
138 |
THCS Lê Anh Xuân QTP |
QUẬN TÂN PHÚ |
28 |
373 |
110 |
THCS Nguyễn Trãi |
Số 7 Thoại Ngọc Hầu, P Hòa Thạnh, Q.TP |
139 |
THPT Lê Trọng Tấn |
QUẬN TÂN PHÚ |
34 |
768 |
128 |
THPT Lê Thánh Tông |
22 Đ. Bờ Bao Tân Thắng, Sơn Kỳ, Tân Phú |
140 |
THCS Võ Thành Trang TP |
QUẬN TÂN PHÚ |
30 |
672 |
116 |
Mầm non Bông Sen |
267 Tân Quý-P.Tân Quý-Q.Tân Phú |
141 |
THCS Đặng Trần Côn QTP |
QUẬN TÂN PHÚ |
32 |
699 |
122 |
Tiểu học Đoàn Thị Điểm |
16 Trần Văn Ơn, P Tân Sơn Nhì, Q TP |
142 |
THPT Tây Thạnh |
QUẬN TÂN PHÚ |
29 |
648 |
113 |
Tiểu học Lê Lai |
150 đường Tây Thạnh, P Tây Thạnh Q.TP |
143 |
THCS Nguyễn Huệ QTP |
QUẬN TÂN PHÚ |
28 |
609 |
110 |
THCS Trần Quang Khải |
94/3 Nguyễn Thế Truyện, P Tân Sơn Nhì, Q.TP |
144 |
THCS Đồng Khởi QTP |
QUẬN TÂN PHÚ |
28 |
624 |
110 |
Tiểu học Phan Chu Trinh |
193A Thạch Lam, P Phú Thạnh, Q TP |
145 |
THCS Tân Thới Hòa QTP |
QUẬN TÂN PHÚ |
26 |
554 |
104 |
Tiểu học Hiệp Tân |
252/16 Phan Anh, P Hiệp Tân, Q TP |
146 |
THCS Hoàng Diệu QTP |
QUẬN TÂN PHÚ |
24 |
508 |
98 |
Tiểu học Hồ Văn Cường |
51-53 Trịnh Đình Trọng, P Phú Trung Q TP |
147 |
THPT Tân Bình |
QUẬN TÂN PHÚ |
29 |
648 |
113 |
Tiểu học Tân Sơn Nhì |
905/4 Âu Cơ, P Tân Sơn Nhì, Q. TP |
148 |
THCS Phan Bội Châu QTP |
QUẬN TÂN PHÚ |
30 |
672 |
116 |
Tiểu học Lê Văn Tám |
145 Độc Lập, P tân thành Q.TP |
149 |
THCS Tôn Thất Tùng QTP |
QUẬN TÂN PHÚ |
30 |
648 |
116 |
Tiểu học Đinh Bộ Lĩnh |
91B Bờ Bao Tân Thắng, P Sơn Kỳ Q.TP |
150 |
THPT An Lạc |
QUẬN BÌNH TÂN |
29 |
622 |
113 |
THCS An Lạc |
4B Phùng Tá Chu, Khu phố 8, P. An Lạc A, Q. Bình Tân |
151 |
THPT Bình Tân |
QUẬN BÌNH TÂN |
31 |
658 |
119 |
THCS Tân Tạo |
68 Hồ Văn Long, Khu phố 4, P. Tân tạo, Q. Bình Tân |
152 |
THCS Trần Quốc Toản QBTA |
QUẬN BÌNH TÂN |
24 |
484 |
98 |
THCS Lạc Long Quân |
1014/88/9 Tân Kỳ Tân Quý, khu phố 14, P. Bình Hưng Hòa, Q. Bình |
153 |
THPT Bình Hưng Hòa |
QUẬN BÌNH TÂN |
23 |
504 |
95 |
THCS Nguyễn Trãi |
140 đường số 18 (M1), Khu phố 2, P. Bình Hưng Hòa, Q. Bình Tân |
154 |
THCS Lý THường Kiệt QBTA |
QUẬN BÌNH TÂN |
22 |
449 |
92 |
THCS Bình Trị Đông |
B15/22C Hương Lộ 2, Khu phố 7, P. Bình Trị Đông, Q. Bình Tân |
155 |
THPT Nguyễn Hữu Cảnh |
QUẬN BÌNH TÂN |
28 |
610 |
110 |
THCS Bình Trị Đông A |
160A Mã Lò, Khu phố 2, P. Bình Trị Đông A, Q. Bình Tân |
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Giao-duc/Ke-hoach-2208-KH-UBND-2021-xet-nghiem-SARS-CoV-2-thi-sinh-tham-gia-tot-nghiep-pho-thong-Ho-Chi-Minh-550134.aspx
Bài viết liên quan:
- Kế hoạch 195/KH-UBND 2021 quản lý thành phố đảm bảo công tác phòng chống dịch COVID Cần Thơ
- Kế hoạch 238/KH-UBND 2024 kiểm kê đất đai lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất Cần Thơ
- Kế hoạch 142/KH-UBND 2024 kiểm kê đất đai Cần Thơ
- Kế hoạch 214/KH-UBND 2024 thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW đẩy mạnh công nghiệp hóa Quảng Ngãi
- Kế hoạch 2837/KH-UBND 2024 Đề án phát triển khoa học trong nông nghiệp Tây Ninh đến 2030
- Kế hoạch 4223/KH-UBND 2024 Nâng cao công tác thi hành án dân sự bản án thương mại Bình Thuận
- Kế hoạch 287/KH-UBND 2024 đào tạo bồi dưỡng nhà giáo cán bộ quản lý giáo dục mầm non Vũng Tàu
- Kế hoạch 12447/KH-UBND 2024 tuyên truyền về chuyển đổi số và Đề án 06 Khánh Hòa
- Kế hoạch 06/KH-UBND 2024 Phát triển ứng dụng dữ liệu dân cư phục vụ chuyển đổi số Trà Vinh
- Kế hoạch 332/KH-UBND 2024 thực hiện Quyết định 816/QĐ-BTTTT Đồng Nai
- Kế hoạch 337/KH-UBND 2024 thực hiện Nghị quyết sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã Đồng Nai
- Kế hoạch 334/KH-UBND 2024 Hỗ trợ nâng cao năng lực ngoại ngữ cho thanh thiếu nhi Đồng Nai
- Kế hoạch 50/KH-UBND 2022 thực hiện Nghị quyết 09-NQ/TU chuyển đổi số Trà Vinh đến 2025
- Kế hoạch 340/KH-UBND 2024 thực hiện Chiến lược phát triển ngành khí tượng thủy văn Đồng Nai
- Kế hoạch 11252/KH-UBND 2023 nâng cao chỉ số chuyển đổi số DTI Khánh Hòa
- Kế hoạch 2449/KH-UBND 2022 cải thiện Chỉ số hiệu quả quản trị Hành chính công cấp tỉnh Hồ Chí Minh
- Kế hoạch 308/KH-UBND 2022 thực hiện chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia Tiền Giang
- Kế hoạch 198/KH-TTCP 2024 đánh giá công tác phòng chống tham nhũng tỉnh trực thuộc trung ương 2023
- Kế hoạch 439/KH-UBND 2022 nâng cao hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến Bắc Kạn
- Kế hoạch 799/KH-BGDĐT 2022 tổ chức hoạt động tuyên truyền pháp luật an toàn giao thông học sinh