Nghị quyết 06/NQ-HĐND 2024 giá cụ thể sản phẩm công ích thủy lợi Long An 2022 và 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/NQ-HĐND |
Long An, ngày 29 tháng 01 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI NĂM 2022 VÀ NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Thực hiện Quyết định số 1477/QĐ-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giá tối đa sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021;
Thực hiện Công văn số 13288/BTC-QLG ngày 16 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài Chính về việc giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022;
Xét Tờ trình số 272/TTr-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành nghị quyết thống nhất quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 và năm 2023 trên địa bàn tỉnh Long An; Báo cáo thẩm tra số 108/BC-HĐND ngày 26 tháng 01 năm 2024 của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất ban hành quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Long An năm 2022 và năm 2023, như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 và năm 2023 trên địa bàn tỉnh Long An.
2. Đối tượng áp dụng
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân tham gia quản lý khai thác công trình thủy lợi gồm chủ sở hữu công trình thủy lợi; chủ quản công trình thủy lợi, cá nhân khai thác công trình thủy lợi; tổ chức, cá nhân sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
3. Mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 và năm 2023
3.1. Giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Long An năm 2022:
Thống nhất lấy bằng giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Long An năm 2021 đã được ban hành tại Nghị quyết số 92/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Long An năm 2021 như sau:
Biện pháp tưới tiêu/đối tượng áp dụng |
Đơn vị tính |
Giá cụ thể (đồng) |
1. Tưới tiêu bằng trọng lực |
|
|
a) Đối với diện tích đất trồng lúa |
đồng/ha/vụ |
683.549 |
b) Đối với diện tích đất trồng rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông |
đồng/ha/vụ |
273.420 |
c) Đối với diện tích đất trồng cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa, dược liệu |
đồng/ha/năm |
1.093.679 |
2. Tưới tiêu bằng động lực |
|
|
a) Đối với diện tích đất trồng lúa |
đồng/ha/vụ |
984.311 |
b) Đối với diện tích đất trồng rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông |
đồng/ha/vụ |
393.724 |
c) Đối với diện tích đất trồng cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa, dược liệu |
đồng/ha/năm |
1.574.897 |
3. Tưới tiêu tạo nguồn bằng trọng lực |
|
|
a) Đối với diện tích đất trồng lúa |
đồng/ha/vụ |
273.420 |
b) Đối với diện tích đất trồng rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông |
đồng/ha/vụ |
109.368 |
c) Đối với diện tích đất trồng cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa, dược liệu |
đồng/ha/năm |
437.471 |
3. Tưới tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực |
|
|
a) Đối với diện tích đất trồng lúa |
đồng/ha/vụ |
820.259 |
b) Đối với diện tích đất trồng rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông |
đồng/ha/vụ |
328.104 |
c) Đối với diện tích đất trồng cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa, dược liệu |
đồng/ha/năm |
1.312.414 |
4. Lợi dụng thủy triều để tưới tiêu |
|
|
Đối với diện tích nuôi trồng thủy sản |
đồng/ha/năm |
1.168.869 |
3.1. Giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Long An năm 2023 như sau:
Biện pháp tưới tiêu |
Đơn vị tính |
Giá cụ thể |
1. Tưới tiêu bằng trọng lực |
|
|
a) Đối với diện tích đất trồng lúa |
đồng/ ha/vụ |
724.417 |
b) Đối với diện tích đất trồng rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông |
đồng/ha/vụ |
289.767 |
c) Đối với diện tích đất trồng cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa, dược liệu |
đồng/ha/năm |
1.159.067 |
2. Tưới tiêu bằng động lực |
|
|
a) Đối với diện tích đất trồng lúa |
đồng/ha/vụ |
1.043.160 |
b) Đối với diện tích đất trồng rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông |
đồng/ha/vụ |
417.264 |
c) Đối với diện tích đất trồng cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa, dược liệu |
đồng/ha/năm |
1.669.056 |
3. Tưới tiêu tạo nguồn bằng trọng lực |
|
|
a) Đối với diện tích đất trồng lúa |
đông/ha/vụ |
289.767 |
b) Đối với diện tích đất trồng rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông |
đồng/ha/vụ |
115.907 |
c) Đối với diện tích đất trồng cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa, dược liệu |
đồng/ha/năm |
463.627 |
3. Tưới tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực |
|
|
a) Đối với diện tích đất trồng lúa |
đồng/ha/vụ |
869.300 |
b) Đối với diện tích đất trồng rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông |
đồng/ha/vụ |
347.720 |
c) Đối với diện tích đất trồng cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa, dược liệu |
đồng/ha/năm |
1.390.880 |
4. Lợi dụng thủy triều để tưới tiêu |
|
|
Đối với diện tích nuôi trồng thủy sản |
đồng/ha/năm |
1.238.752 |
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 14 (kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 29 tháng 01 năm 2024 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Tai-chinh-nha-nuoc/Nghi-quyet-06-NQ-HDND-2024-gia-cu-the-san-pham-cong-ich-thuy-loi-Long-An-2022-va-2023-629850.aspx
Bài viết liên quan:
- Nghị quyết 13/2024/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 21/2020/NQ-HĐND quản lý phí lệ phí Điện Biên
- Nghị quyết 18/2024/NQ-HĐND điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn Nhà nước Bến Tre
- Nghị quyết 10/2024/NQ-HĐND tiêu chí quyết định đấu thầu dự án đầu tư có sử dụng đất Điện Biên
- Nghị quyết 09/2024/NQ-HĐND chính sách về đất đai đối với đồng bào dân tộc thiểu số Điện Biên
- Nghị quyết 89/2024/NQ-HĐND Quy chế bảo vệ bí mật Nhà nước của Hội đồng nhân dân Tây Ninh
- Nghị quyết 97/2024/NQ-HĐND thẩm quyền quyết định dự toán mua sắm tài sản trang thiết bị Sơn La
- Nghị quyết 60/NQ-HĐND 2022 Kỳ họp thứ 6 Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII Khánh Hòa
- Nghị quyết 50/NQ-HĐND 2024 dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn Quảng Ngãi
- Nghị quyết 19/2024/NQ-HĐND điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước Bến Tre
- Nghị quyết 154/NQ-HĐND 2022 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn lần 03 Bắc Ninh
- Nghị quyết 27/NQ-HĐND 2024 thông qua Chương trình phát triển đô thị Thái Bình
- Nghị quyết 61/NQ-HĐND 2023 Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội Nghệ An 2024
- Nghị quyết 148/NQ-HĐND 2022 phương án xử lý nguồn kinh phí còn lại Bắc Ninh
- Nghị quyết 44/NQ-HĐND 2024 bổ sung Danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước Hà Nội
- Nghị quyết 42/NQ-HĐND 2024 phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công đợt 3 Vĩnh Phúc
- Nghị quyết 68/NQ-HĐND 2023 dự toán thu ngân sách nhà nước Nghệ An 2024
- Nghị quyết 29/2024/NQ-HĐND mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội Quảng Nam
- Nghị quyết 177/NQ-HĐND 2023 thông qua Quy định hệ số điều chỉnh giá đất Quảng Ninh
- Nghị quyết 41/NQ-HĐND 2024 định hướng kế hoạch đầu tư công 5 năm Hà Nội 2026-2030
- Nghị quyết 43/NQ-HĐND 2024 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công khám bệnh chữa bệnh Hà Nội