Nghị quyết 154/NQ-HĐND 2022 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn lần 03 Bắc Ninh
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 154/NQ-HĐND |
Bắc Ninh, ngày 27 tháng 10 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN TỈNH BẮC NINH GIAI ĐOẠN 2021-2025 (LẦN 03)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Luật Quản lý nợ công ngày 23 tháng 11 năm 2017; Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung, điều chỉnh, giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021; Nghị quyết số 124/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022; Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh về phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung kế hoạch và phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 468/TTr-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2022; Tờ trình số 488/TTr-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021-2025 (lần 3); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021-2025 (lần 03), cụ thể như sau:
1. Bổ sung và điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã phê duyệt tại các Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm năm 2021, Nghị quyết số 124/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022, Nghị quyết 134/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022:
1.1. Bổ sung nguồn vốn đầu tư công là 3.729.071 triệu đồng, bao gồm:
- Nguồn ngân sách trung ương hỗ trợ là 2.110.000 triệu đồng để triển khai thực hiện dự án đường Vành đai 4 - Vùng thủ đô Hà Nội (đoạn qua địa phận tỉnh Bắc Ninh).
- Nguồn ngân sách địa phương là 1.619.071 triệu đồng.
(Chi tiết theo phụ lục 01)
1.2. Điều chỉnh tăng nguồn ghi thu, ghi chi chi đất dân cư dịch vụ của các địa phương, từ 930.000 triệu đồng, lên 932.971 triệu đồng.
1.3. Điều chỉnh tăng nguồn bổ sung có mục tiêu về huyện xã, từ 5.338.453 triệu đồng, lên 5.908.453 triệu đồng.
1.4. Điều chỉnh tăng vốn bố trí trực tiếp cho các dự án ngân sách tỉnh từ 8.098.159 triệu đồng, lên 9.281.732 triệu đồng.
1.5. Điều chỉnh giảm nguồn vốn dành cho quyết toán các công trình ngân sách tỉnh quản lý giai đoạn 2021-2025 chưa chi hết hạn mức trung hạn, từ 1.067.600 triệu đồng, còn 930.127 triệu đồng.
(Chi tiết theo phụ lục 02, phụ lục 03)
2. Điều chỉnh hạn mức vốn trung hạn các dự án đã có trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025:
2.1. Điều chỉnh tăng đối với các dự án đã được thẩm tra, phê duyệt quyết toán; các dự án bố trí bổ sung để giải phóng mặt bằng, thanh toán khối lượng hoàn thành, thực hiện khối lượng còn lại. Hạn mức vốn bổ sung là 137.472,86 triệu đồng.
2.2. Điều chỉnh giảm đối với các dự án đã hoàn thành, vướng mắc không có khả năng tiếp tục triển khai; dự án chuyển tiếp đối ứng ngân sách trung ương dừng triển khai. Hạn mức vốn giảm là 208.000 triệu đồng.
(Chi tiết theo phụ lục 04)
3. Bổ sung 27 dự án, với tổng mức đầu tư là 2.698.125 triệu đồng vào danh mục dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025.
(Chi tiết theo phụ lục 05)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai nghị quyết này. Đồng thời, chỉ đạo, tổ chức thực hiện tốt một số nhiệm vụ trọng tâm sau:
1. Trên cơ sở tỷ lệ điều tiết ngân sách thời kỳ 2023-2025, đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát tổng thể điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, trong đó tập trung vào những nhiệm vụ mới phát sinh để đáp ứng mục tiêu tỉnh Bắc Ninh trở thành thành phố trực thuộc Trung ương mang đậm bản sắc văn hoá Kinh Bắc và là động lực về phát triển công nghiệp trên nền tảng sản xuất thông minh.
2. Tiếp tục rà soát nguồn vốn và danh mục các dự án đầu tư, bố trí mức vốn đảm bảo phù hợp với tiêu chí và nguyên tắc phân bổ, tích hợp thực hiện các dự án, chương trình phục vụ phát triển kinh tế đảm bảo hài hoà, cân đối trong các lĩnh vực, phù hợp với mục tiêu phát triển của các địa phương.
3. Tăng cường quản lý đầu tư ngay từ khâu lập, thẩm định dự án; chịu trách nhiệm trước các cơ quan Trung ương, Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân, các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và cơ quan liên quan về tính chính xác của các nội dung, số liệu báo cáo, danh mục dự án và mức vốn bố trí cho từng dự án bảo đảm đúng quy định của pháp luật.
4. Chỉ đạo các cơ quan chuyên môn, các chủ đầu tư hoàn thiện các thủ tục đầu tư theo quy định pháp luật. Triển khai thực hiện dự án đúng tiến độ, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả; thực hiện nghiêm các quy định về tiết kiệm phòng chống tham nhũng, lãng phí, tiêu cực lợi ích nhóm trong đầu tư công.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ Đại biểu Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XIX, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 27 tháng 10 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01:
BỔ
SUNG TỔNG NGUỒN VÀ PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
(Kèm theo Nghị quyết số 154/NQ-HĐND ngày 27/10/2022 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 |
Ghi chú |
|||
Nghị quyết 86/NQ-HĐND; 124/NQ-HĐND; 134/NQ-HĐND |
Số sau điều chỉnh |
Tăng so với NQ 86/NQ-HĐND; 124/NQ-HĐND; 134/NQ-HĐND |
Giảm so với NQ 86/NQ-HĐND; 124/NQ-HĐND; 134/NQ-HĐND |
|||
|
Tổng nguồn vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025 |
44.823.123 |
48.552.194 |
3.729.071 |
- |
|
1 |
Nguồn ngân sách trung ương hỗ trợ |
3.587.907 |
5.697.907 |
2.110.000 |
|
|
2 |
Nguồn cân đối ngân sách địa phương |
40.995.815 |
42.614.886 |
1.619.071 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
a |
Nguồn tiền thu sử dụng đất |
19.900.000 |
19.902.971 |
2.971 |
|
|
|
Trong đó: |
|
- |
|
|
|
|
Đất dân cư dịch vụ |
930.000 |
932.971 |
2.971 |
|
|
b |
Chi XDCB vốn tập trung trong nước và dự kiến bổ sung cho chi đầu tư |
18.971.560 |
20.587.660 |
1.616.100 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn thu hồi từ các nhiệm vụ chi thường xuyên không thực hiện để bổ sung vốn đầu tư công |
|
|
1.616.100 |
|
|
3 |
Vốn đầu tư công từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư |
239.401 |
239.401 |
|
|
|
PHỤ LỤC 02:
ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021
- 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 154/NQ-HĐND ngày 27/10/2022 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 |
Ghi chú |
|||
Nghị quyết 86/NQ-HĐND; 124/NQ-HĐND; 134/NQ-HĐND |
Số sau điều chỉnh |
Tăng so với NQ 86/NQ-HĐND; 124/NQ-HĐND; 134/NQ-HĐND |
Giảm so với NQ 86/NQ-HĐND; 124/NQ-HĐND; 134/NQ-HĐND |
|||
I |
Phương án phân bổ nguồn NSTW hỗ trợ |
3.587.907 |
5.697.907 |
2.110.000 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
Phân bổ nguồn NSTW hỗ trợ cho các dự án |
3.557.907 |
5.667.907 |
2.110.000 |
|
|
II |
Phương án phân bổ nguồn vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước (nguồn NSĐP) |
40.555.288 |
42.174.359 |
1.965.384 |
346.313 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1 |
Bổ sung nguồn vốn đầu tư công cấp huyện, xã |
22.317.857 |
22.890.828 |
572.971 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
a |
Ghi thu, chi chi đất dân cư dịch vụ của các địa phương |
930.000 |
932.971 |
2.971 |
|
|
b |
Bổ sung có mục tiêu về huyện, xã |
5.338.453 |
5.908.453 |
570.000 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- |
Bổ sung có mục tiêu về cấp huyện, cấp xã |
- |
500.000 |
500.000 |
|
|
- |
Bổ sung nhiệm vụ chi và nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện để đầu tư các công trình đô thị, các dự án cấp huyện quản lý |
|
70.000 |
70.000 |
|
|
2 |
Điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn đầu tư công cấp tỉnh |
22.478.972 |
23.525.072 |
1.392.413 |
346.313 |
|
|
Trong đó: |
|
- |
|
|
|
a |
Bố trí trực tiếp các dự án |
8.098.159 |
9.281.732 |
1.392.413 |
208.841 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- |
Dự án đã phê duyệt, thẩm tra phê duyệt quyết toán |
378.138 |
452.293 |
74.995 |
841 |
|
- |
Dự án chuyển tiếp |
3.605.679 |
3.460.997 |
63.318 |
208.000 |
|
- |
Dự án khởi công mới |
3.146.426 |
4.400.526 |
1.254.100 |
|
|
b |
Nguồn dự phòng chung |
1.782.600 |
1.645.127 |
- |
137.473 |
|
|
Trong đó: |
|
- |
|
|
|
- |
Nguồn vốn dành cho quyết toán các công trình ngân sách tỉnh quản lý giai đoạn 2021-2025 chưa chi tiết hạn mức trung hạn |
1.067.600 |
930.127 |
|
137.473 |
|
PHỤ LỤC 03:
BỔ
SUNG NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG CẤP HUYỆN, XÃ GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 154/NQ-HĐND ngày 27/10/2022 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Địa phương |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 |
Ghi chú |
|||
TỔNG CỘNG |
Trong đó: |
|||||
Ghi thu, chi chi đất dân cư dịch vụ của các địa phương |
Bổ sung có mục tiêu về cấp huyện, cấp xã |
Bổ sung nhiệm vụ chi và nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện để đầu tư các công trình đô thị, các dự án cấp huyện quản lý |
||||
|
TỔNG CỘNG |
572.971 |
2.971 |
500.000 |
70.000 |
|
1 |
Thành phố Bắc Ninh |
55.512 |
|
55.512 |
|
|
2 |
Thành phố Từ Sơn |
59.738 |
|
49.738 |
10.000 |
|
3 |
Huyện Tiên Du |
81.487 |
|
51.487 |
30.000 |
|
4 |
Huyện Yên Phong |
59.334 |
|
59.334 |
|
|
5 |
Huyện Quế Võ |
60.792 |
1.889 |
58.903 |
|
|
6 |
Huyện Thuận Thành |
90.226 |
1.082 |
59.144 |
30.000 |
|
7 |
Huyện Gia Bình |
82.941 |
|
82.941 |
|
|
8 |
Huyện Lương Tài |
82.941 |
|
82.941 |
|
|
PHỤ LỤC 04:
DANH
MỤC ĐIỀU CHỈNH HẠN MỨC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 154/NQ-HĐND ngày 27/10/2022 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định phê duyệt dự án |
Quyết định phê duyệt quyết toán dự án |
Thời gian KC-HT |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 |
Ghi chú |
|||||
Số, ngày, tháng |
TMĐT |
Số, ngày tháng |
Giá trị quyết toán |
Nghị quyết 86/NQ-HĐND; 124/NQ-HĐND; 134/NQ-HĐND |
Số sau điều chỉnh |
Tăng so với NQ 86/NQ-HĐND; 124/NQ-HĐND; 134/NQ-HĐND |
Giảm so với NQ 86/NQ-HĐND; 124/NQ-HĐND; 134/NQ-HĐND |
|||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
3.539.276 |
|
784.149 |
|
559.704,255 |
489.177,115 |
138.313,409 |
208.840,549 |
|
A |
Điều chỉnh tăng hạn mức trung hạn |
|
|
2.926.388 |
|
784.149 |
|
323.704,255 |
461.177,115 |
138.313,409 |
840,549 |
|
I |
Dự án đã được phê duyệt, thẩm tra, trình thẩm tra phê duyệt quyết toán |
|
|
1.076.024 |
|
784.149 |
|
151.704,255 |
225.859,190 |
74.995,484 |
840,549 |
|
a |
Dự án đã được phê duyệt quyết toán/thẩm tra quyết toán |
|
|
520.555 |
|
447.597 |
|
122.204,255 |
154.975,819 |
33.612,113 |
840,549 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng cầu Dọc, huyện Tiên Du |
Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống |
414/QĐ-SKHĐT; 30/10/2019 |
6.462 |
60/QĐ-STC ngày 22/3/2022 |
5.768,444 |
2020-2021 |
3.000,000 |
3.768,444 |
768,444 |
|
|
2 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở liên cơ quan Ban quản lý khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh, Viện nghiên cứu kinh tế xã hội, Quỹ đầu tư phát triển và Quỹ phát triển đất tỉnh Bắc Ninh |
Ban quản lý khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh |
413/QĐ-SKHĐT, ngày 30/10/2019; QĐ số 53/QĐ-SKHĐT ngày 29/3/2021 |
5.764 |
64/QĐ-STC ngày 29/3/2022 |
5.213,813 |
2019- 2020 |
1.400,000 |
1.613,813 |
213,813 |
|
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp nhà hiệu bộ, nhà đa năng và nhà ăn trường chính trị Nguyễn Văn Cừ |
Trường chính trị Nguyễn Văn Cừ |
396/QĐ-HĐT ngày 31/10/2018 |
9.350 |
79/QĐ-STC ngày 28/4/2022 |
9.041,419 |
2019-2019 |
- |
1.041,419 |
1.041,419 |
|
|
4 |
Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Đại Lai, huyện Gia Bình |
Ban quản lý các DAXD huyện Gia Bình |
1562/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
34.268 |
437/QĐ- UBND ngày 09/5/2022 |
30.765,066 |
2017-2020 |
- |
3.765,066 |
3.765,066 |
|
|
5 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở liên cơ quan Ban Dân vận - MTTQ tỉnh - Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Bắc Ninh |
Ủy ban mặt trận tổ quốc tỉnh Bắc Ninh |
386/QĐ-SKHĐT.ĐTG; 234/QĐ-SKHĐT.ĐTG ngày 14/6/2020 |
3.797 |
85/QĐ-STC ngày 17/5/2022 |
3.354,249 |
2019-2020 |
- |
356,169 |
356,169 |
|
|
6 |
Cải tạo, sửa chữa nhà lớp học 4 tầng trường THPT Hàm Long |
Sở Giáo dục và đào tạo |
389/QĐ-KHĐT; 30/10/2019 |
10.283 |
94/QĐ-STC ngày 30/5/2022 |
9.768,008 |
2020-2022 |
6.000,000 |
6.268,008 |
268,008 |
|
|
7 |
Cải tạo, sửa chữa 2 khối nhà lớp học 3 tầng Trường THPT Quế Võ số 2 |
Sở Giáo dục và đào tạo |
393/QĐ-KHĐT; 30/10/2019 |
10.226 |
105/QĐ-STC ngày 10/6/2022 |
9.496,610 |
2020-2022 |
6.000,000 |
5.996,610 |
|
3,390 |
|
8 |
Cải tạo, sửa chữa nhà lớp học 4 tầng trường THPT Thuận Thành số 1 |
Sở Giáo dục và đào tạo |
387/QĐ-KHĐT; 30/10/2019 |
7.724 |
106/QĐ-STC ngày 10/6/2022 |
7.226,693 |
2020-2022 |
3.000,000 |
3.726,693 |
726,693 |
|
|
9 |
Sửa chữa, cải tạo trụ sở Sở Giáo dục và đào tạo Bắc Ninh |
Sở Giáo dục và đào tạo |
384/QĐ-KHĐT, ngày 30/10/2019 |
13.958 |
108/QĐ-STC ngày 15/6/2022 |
13.162,851 |
2020-2022 |
8.500,000 |
9.662,851 |
1.162,851 |
|
|
10 |
Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc 5 tầng trường Cao đẳng sư phạm Bắc Ninh |
Sở Giáo dục và đào tạo |
385/QĐ-KHĐT, ngày 30/10/2019 |
10.874 |
110/QĐ-STC ngày 16/6/2022 |
9.810,692 |
2020-2022 |
6.000,000 |
6.810,692 |
810,692 |
|
|
11 |
Hệ thống xử lý nước và hồ chứa phục vụ sản xuất nông nghiệp khu Phương Vỹ, phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT Bắc Ninh |
162/QĐ-KH.KTN ngày 31/10/2016; 476/QĐ-KH.KTN ngày 22/11/2019 |
14.488 |
114/QĐ-STC ngày 20/6/2022 |
13.845,515 |
2016-2017 |
- |
845,515 |
845,515 |
|
Điều chỉnh tên dự án tại NQ86: "Hồ điều hòa khu vực Phương Vỹ, TP Bắc Ninh" theo đúng quyết định phê duyệt dự án |
12 |
Cải tạo, mở rộng kho lưu trữ và trụ sở làm việc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Bắc Ninh |
Sở Tài nguyên và môi trường |
210/QĐ-KHĐT.KTN ngày 28/12/2020; 57/QĐ-KHĐT.QLN ngày 02/4/2021 |
14.972 |
119/QĐ-STC ngày 28/6/2022 |
14.639,696 |
2021-2023 |
13.230,000 |
14.639,696 |
1.409,696 |
|
|
13 |
Trung tâm bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa môn nghệ thuật dân gian truyền thống múa rối nước, làng Đồng Ngư, xã Ngũ Thái, huyện Thuận Thành |
Sở Văn hóa, thể thao và du lịch |
403/QĐ-KHĐT, ngày 31/10/2018; 225/QĐ-KHĐT.KGVX; 10/7/2020 |
13.603 |
122/QĐ-STC ngày 29/06/2022 |
12.725,495 |
2018-2020 |
2.000,000 |
4.090,909 |
2.090,909 |
|
|
14 |
Đầu tư xây dựng đường liên xã Đại Lai đi Nhân Thắng (đoạn từ TL285 đi thôn Ấp Lai, xã Đại Lai, thôn Hương Triện, xã Nhân Thắng) |
Ban quản lý các DAXD huyện Gia Bình |
1273/QĐ-UBND, ngày 27/8/2019 |
36.366 |
704/QĐ-UBND ngày 21/7/2022 |
27.861,268 |
2019-2021 |
10.000,000 |
11.562,088 |
1.562,088 |
|
|
15 |
Cải tạo trụ sở làm việc Sở Khoa học và công nghệ Bắc Ninh |
Sở Khoa học và công nghệ |
427/QĐ-KHĐT, ngày 31/10/2019; 258/QĐ-KH.KTN ngày 21/7/2020 |
14.123 |
127/QĐ-STC ngày 08/7/2022 |
12.914,258 |
2020-2022 |
7.000,000 |
8.914,258 |
1.914,258 |
|
|
16 |
Biểu tượng tại đảo tròn nút giao thông đường Lê Thái Tổ với đường Lý Anh Tông, thành phố Bắc Ninh |
Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh |
399/QĐ-SKHĐT; 30/10/2018 |
14.670 |
145/QĐ-STC ngày 25/8/2022 |
12.161,519 |
2018-2019 |
- |
2.581,083 |
2.581,083 |
|
|
17 |
Hoàn trả hệ thống đường dân sinh, kênh mương do ảnh hưởng khi thực hiện dự án ĐTXD ĐT.287 đoạn QL.18 đến cầu Yên Dũng, huyện Quế Võ |
Ban quản lý dự án huyện Quế Võ |
415/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019; 216/QĐ-SKHĐT ngày 16/6/2020; số 494/QĐ-KHĐT.ĐTG ngày 10/12/2020 |
12.616 |
160/QĐ-UBND ngày 20/9/2022 |
11.460,311 |
2019-2021 |
8.500,000 |
9.512,162 |
1.012,162 |
|
|
18 |
Xây dựng lưới điện dân sinh khu phố Trịnh Tháp, phường Châu Khê, thị xã Từ Sơn |
Ban quản lý khu vực phát triển đô thị |
1522/QĐ-UBND, ngày 04/9/2018 (PDDA) |
20.130 |
|
17.084,471 |
2018-2021 |
2.574,255 |
5.584,471 |
3.010,216 |
|
|
19 |
Đầu tư xây dựng chỉnh trang đô thị trung tâm thị trấn Gia Bình và xã Nhân Thắng, huyện Gia Bình |
Ban quản lý CDAXD huyện Gia Bình |
1615/QĐ-UBND, ngày 16/10/2019 |
38.872 |
|
32.851,526 |
2019-2021 |
23.000,000 |
22.851,525 |
|
148,475 |
|
20 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường liên huyện từ TL281 - đê hữu Đuống, đoạn qua địa phận huyện Gia Bình và hai tuyến nhánh |
Ban quản lý các DAXD huyện Gia Bình |
403/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 |
129.397 |
|
99.217,899 |
2014-2017 |
- |
6.061,628 |
6.061,628 |
|
|
21 |
Cải tạo trụ sở làm việc và khuôn viên liên minh HTX tỉnh Bắc Ninh |
Liên minh hợp tác xã tỉnh Bắc Ninh |
365/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019 |
5.833 |
|
5.119,148 |
|
- |
619,148 |
619,148 |
|
|
22 |
ĐTXD sửa chữa, cải tạo nâng cấp trường cao đẳng công nghiệp Bắc Ninh |
Ban QLDA ĐTXDCT dân dụng & CN |
1784/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 |
32.781 |
|
25.311,317 |
2020-2022 |
18.000.000 |
17.311,316 |
|
688,684 |
|
23 |
Cải tạo, mở rộng trụ sở viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Ninh |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Ninh |
QĐ số 218/QĐ-VKSTC, ngày 31/10/2018 |
25.062 |
869/QĐ-VKS ngày 18/5/2022 |
24.062,872 |
2019-2021 |
- |
1.734,060 |
1.734,060 |
|
|
24 |
Trụ sở viện kiểm sát nhân dân huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Ninh |
QĐ số 1226/QĐ-VKS, ngày 16/8/2019 |
34.938 |
395/QĐ-VKS ngày 08/3/2022 |
34.734,060 |
2020-2021 |
4.000.000 |
5.658,195 |
1.658,195 |
|
|
b |
Dự án đang trình thẩm tra quyết toán |
|
|
555.469 |
|
336.552 |
|
29.500,000 |
70.883,371 |
41.383,371 |
- |
|
1 |
Cứng hóa kênh bắc Như Quỳnh đoạn từ điều tiếu Á Lữ đến điều tiết Hồ |
Công ty TNHH MTV KTCTTL Nam Đuống |
367/QĐ-KHĐT.KTN, ngày 29/10/2019 |
14.389 |
|
13.205,192 |
2020-2022 |
6.500,000 |
8.205,192 |
1.705,192 |
|
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đê bối Song Giang - Giang Sơn làm đường hộ đê kết hợp giao thông nông thôn |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT |
Số: 1149/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
53.636 |
|
40.545,531 |
2014-2018 |
- |
3.246,759 |
3.246,759 |
|
|
3 |
Xử lý sạt trượt bãi sông đoạn từ K44+300 đến K44+800 đê hữu Cầu, huyện Yên Phong |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT |
1735/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019 |
19.601 |
|
16.514,982 |
2019-2021 |
8.000.000 |
11.514,982 |
3.514,982 |
|
|
4 |
Trạm bơm xã Hoài Thượng, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT |
Số:1154/QĐ-UBND ngày 30/10/2014; 1752/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 |
41.839 |
|
37.431,508 |
2015-2018 |
- |
1.450,629 |
1.450,629 |
|
|
5 |
Xử lý ô nhiễm môi trường xã Tri Phương, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh (giai đoạn 3) |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT |
421/QĐ-KH.KTN, ngày 31/10/2018 |
7.612 |
|
5.297,366 |
2017-2020 |
- |
220,756 |
220,756 |
|
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Ao Quan, kênh tiêu Cống Đá, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT |
1555/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
29.988 |
|
27.435,776 |
2018-2020 |
- |
3.435,777 |
3.435,777 |
|
|
7 |
Nạo vét sông Đông Côi - Đại Quảng Bình, huyện Thuận Thành, Gia Bình, Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1285/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 1944/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 |
86.800 |
|
83.109,112 |
2015-2019 |
- |
8.035,922 |
8.035,922 |
|
|
8 |
Cải tạo nâng cấp Trạm bơm Lương Tân |
Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống |
90/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 |
43.406 |
|
36.312,371 |
|
- |
5.206,899 |
5.206,899 |
|
|
9 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 276 đoạn từ Km6+492,82 - Km13+587,99 huyện Tiên Du |
UBND huyện Tiên Du (Ban QLDA) |
53/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 |
171.900 |
|
|
2014-2018 |
- |
1.666,451 |
1.666,451 |
|
|
10 |
Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ TL283 đi QL17 đoạn qua xã Trí Quả, huyện Thuận Thành |
UBND huyện Thuận Thành (Ban QLDA) |
72/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 |
39.183 |
|
31.421,156 |
2016-2019 |
- |
3.120,934 |
3.120,934 |
|
|
11 |
ĐTXD đường giao thông khu nuôi trồng thủy sản tập trung xã Bình Dương, huyện Gia Bình |
Ban quản lý CDAXD huyện Gia Bình |
1671/QĐ-UBND ngày 22/10/2019; 1750/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
27.796 |
|
26.576,924 |
2020-2022 |
15.000,000 |
19.076,924 |
4.076,924 |
|
|
12 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1566/QĐ-UBND, ngày 30/10/2017 |
19.320 |
|
18.702,146 |
2018-2019 |
- |
5.702,146 |
5.702,146 |
|
|
II |
Điều chỉnh tăng hạn mức trung hạn để GPMB, thanh toán khối lượng hoàn thành, thực hiện các hạng mục còn lại |
|
|
1.850.364 |
|
- |
|
172.000,000 |
235.317,925 |
63.317,925 |
- |
|
1 |
Trường học liên cấp Tiểu học và THCS phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
UBND TP Bắc Ninh (Ban QLDA) |
1940/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
119.941 |
|
|
2018-2021 |
8.000,000 |
9.000,000 |
1.000,000 |
|
|
2 |
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường bách Môn, Lạc Vệ km0+00-km2+158 |
UBND huyện Tiên Du (Ban QLDA) |
917/QĐ-SGT ngày 20/11/2015 (588/UBND-XDCB ngày 9/3/222 gia hạn thời gian thực hiện DA) |
50.400 |
|
|
2015-2020; đến hết tháng 9/2022 |
- |
3.000,000 |
3.000,000 |
|
|
3 |
Xây dựng mới đường nối từ TL.278 mới vào khu vực Chùa Dạm (đoạn 600m nối từ TL 278 cũ vào TL 278 mới) |
UBND TP Bắc Ninh (Ban QLDA) |
1523/QĐ-UBND, ngày 27/10/2017; 240/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 |
31.436 |
|
|
2018-2020, tiếp đến 30/6/2022 |
- |
2.300,000 |
2.300,000 |
|
|
4 |
Nút giao thông phía Tây Nam, TP. Bắc Ninh |
UBND TP Bắc Ninh (Ban QLDA) |
1339/QĐ-UBND, ngày 27/10/2016 |
166.148 |
|
|
2016-2017 |
5.000,000 |
9.700,000 |
4.700,000 |
|
|
5 |
Nút giao thông phía Tây Nam (giai đoạn 2), thành phố Bắc Ninh |
UBND TP Bắc Ninh (Ban QLDA) |
412/QĐ-UBND, ngày 04/4/2018; 1300/QĐ-UBND ngày 25/10/2021 |
250.565 |
|
|
2017:2020, tiếp đến hết năm 2021 |
15.000,000 |
18.000,000 |
3.000,000 |
|
|
6 |
Trạm bơm tưới Vạn Ninh, huyện Gia Bình |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1838/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 |
90.239 |
|
|
2018-2020 |
5.000,000 |
8.656,000 |
3.656,000 |
|
|
7 |
Nâng cấp tuyến đê hữu Đuống, tỉnh Bắc Ninh |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
565/QĐ-UBND ngày 23/5/2011 |
928.100 |
|
|
|
110.000,000 |
150.000,000 |
40.000,000 |
|
|
8 |
Dự án ĐTXD Cải tạo, nâng cấp ĐT.277 đoạn từ Phù Đổng đến QL.1A (địa phận xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn) |
UBND thành phố Từ Sơn (Ban QLDA) |
1968/QĐ-UBND, ngày 30/10/2018; 1080/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 |
84.275 |
|
|
Đến hết năm 2022 |
29.000,000 |
34.000,000 |
5.000,000 |
|
|
9 |
Khu thực nghiệm Sản xuất nông nghiệp công nghệ cao |
Trung tâm Ứng dụng và dịch vụ khoa học công nghệ (trước là Trung tâm Thông tin và ứng dụng tiến bộ KHCN) Sở KHCN |
925/QĐ-UBND ngày 18/7/2012 |
129.260 |
|
|
|
- |
661,925 |
661,925 |
|
|
B |
Điều chỉnh giảm hạn mức trung hạn các dự án đã hoàn thành |
|
|
612.889 |
|
|
|
236,000 |
28.000,000 |
- |
208.000,000 |
|
1 |
Dự án ĐTXD các tuyến đường gom để giảm ùn tắc giao thông tại khu vực nút giao QL.1A-QL.38, thành phố Bắc Ninh (giai đoạn 1) |
UBND TP Bắc Ninh (Ban QLDA) |
1971/QĐ-UBND, ngày 30/10/2018 |
129.993 |
|
|
2018-2022 |
29.000,000 |
18.000,000 |
|
11.000,000 |
|
2 |
Hệ thống xử lý nước thải tập trung cụm công nghiệp Phong Khê Bắc Ninh |
UBND TP Bắc Ninh (Ban QLDA) |
726/QĐ-UBND ngày 07/6/2012; 510/QĐ-UBND ngày 05/5/2017; 258/QĐ-UBND ngày 05/3/2021; 657/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 |
217.894 |
|
|
Đến năm 2022 |
22.000,000 |
- |
|
22.000,000 |
|
3 |
Dự án ĐTXD Trạm bơm Tri Phương II |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3907/QĐ-BNN-XD ngày 29/9/2017 |
265.002 |
|
|
2017-2021 |
185.000,000 |
10.000,000 |
|
175.000,000 |
|
PHỤ LỤC 05:
DANH
MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 154/NQ-HĐND ngày 27/10/2022 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Lĩnh vực/Chủ đầu tư/ Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định phê duyệt CTĐT |
Quyết định phê duyệt dự án |
TMĐT/ Số vốn ĐTC NST |
Vốn chuẩn bị đầu tư đã được phân bổ |
Thời gian KC-HT |
Kế hoạch trung hạn 2021-2025 |
Ghi chú |
||
Số, ngày, tháng |
TMĐT |
Số, ngày, tháng |
TMĐT |
||||||||
|
TỔNG CỘNG |
27 dự án |
|
3.238.691 |
|
1.763.746 |
2.698.125 |
2.200 |
- |
1.254.100 |
|
I |
Lĩnh vực Giao thông |
|
|
1.615.725 |
|
1.275.034 |
1.554.092 |
1.100 |
- |
555.600 |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng ĐT.285 đoạn Ngụ, huyện Gia Bình đi Phú Hòa, huyện Lương Tài |
Ban QLDA Giao thông |
Phụ lục 01 - Nghị quyết 201/NQ-HĐND, ngày 11/7/2019 |
124.506 |
1657/QĐ ngày 21/10/2019 |
116.597 |
116.597 |
200 |
|
38.000 |
Đã dự kiến bổ sung trung hạn tháng 3 năm 2022 |
2 |
Dự án ĐTXD tuyến ĐT.285B mới (đoạn nối QL17 với QL38), tỉnh Bắc Ninh (giai đoạn III,IV: Đoạn từ ĐT,285 đến ĐT.280 mới và đoạn từ QL17 đến ĐT.281) |
Ban QLDA Giao thông |
Phụ lục 16 - Nghị quyết 131/NQ-HĐND ngày 03/10/2018 |
548.259 |
1820/QĐ ngày 31/10/2019 |
548.259 |
548.259 |
|
2018-2025 |
180.600 |
|
3 |
Dự án ĐTXD đường TL.287 đoạn từ nút giao đường dẫn phía Bắc cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành đến nút giao QL.38 mới (Lý trình Km8+650÷Km13+650), huyện Tiên Du |
Ban QLDAXD Giao thông |
Phụ lục 02 - Nghị quyết 201/NQ-HĐND, ngày 11/7/2019 |
450.075 |
1737/QĐ ngày 30/10/2019 |
430.518 |
430.518 |
400 |
|
142.000 |
|
4 |
Đầu tư xây dựng hệ thống điện chiếu sáng trên QL.17 và Ql.18 huyện Quế Võ |
Ban QLDA Giao thông |
452/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 |
29.490 |
|
|
29.490 |
|
|
24.000 |
|
5 |
Hệ thống đèn chiếu sáng tuyến phố chính huyện Quế Võ |
UBND huyện Quế Võ (Ban QLDA) |
211/NQ-HĐND, ngày 29/10/2019 |
62.716 |
998/QĐ-UBND ngày 24/7/2020 |
45.766 |
45.766 |
200 |
2020-2022 |
25.000 |
Ngân sách huyện: 15 tỷ đồng |
6 |
Hệ thống điện chiếu sáng đường QL38, đường TL283, các tuyến đường trung tâm huyện Thuận Thành (giai đoạn 1) |
UBND huyện Thuận Thành (Ban QLDA) |
697/QĐ-UBND, ngày 28/10/2019 |
55.715 |
1802/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 |
42.532 |
42.532 |
|
2020-2022 |
34.000 |
|
7 |
Dự án ĐTXD đường TL.277 đoạn từ nút giao TL.277 mới với đường TL.286 đi Đền thờ Lý Thường Kiệt (giai đoạn 1). Đoạn từ đền thờ Lý Thường Kiệt đến đường TL.285B, tỉnh Bắc Ninh |
UBND huyện Yên Phong (Ban QLDA) |
211/NQ-HĐND, ngày 29/10/2019 |
95.396 |
Số 1306/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 |
91.362 |
91.362 |
|
2020-2024 |
30.000 |
|
8 |
Dự án đầu tư xây dựng đường TL.282B đoạn qua huyện Thuận Thành từ QL.38 đi TL.283 |
UBND huyện Thuận Thành (Ban QLDA) |
211/NQ-HĐND, ngày 29/10/2019 |
249.569 |
|
|
249.569 |
300 |
2020-2024 |
82.000 |
|
II |
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
349.146 |
|
346.795 |
346.795 |
- |
|
152.000 |
|
9 |
DA ĐTXD mở rộng trường THPT Lê Văn Thịnh |
Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN |
273/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 |
74.000 |
1501/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
73.834 |
73.834 |
|
|
24.000 |
|
10 |
Dự án ĐTXD trường Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (giai đoạn 2) |
Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN |
201/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 |
190.777 |
1783/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
190.777 |
190.777 |
|
2019 - 2023 |
63.000 |
|
11 |
Dự án ĐTXD mở rộng trường THPT Ngô Gia Tự |
Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN |
211/NQ-HĐND, ngày 29/10/2019 |
42.900 |
1778/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
42.873 |
42.873 |
|
|
34.000 |
|
12 |
Cải tạo sửa chữa khu nhà lớp học 3 tầng trường THPT Hoàng Quốc Việt |
Sở Giáo dục đào tạo |
643/QĐ-UBND, ngày 14/10/2019 |
5.999 |
390/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2019 |
4.846 |
4.846 |
|
2020-2022 |
4.000 |
|
13 |
Cải tạo, sửa chữa nhà lớp học 4 tầng và nhà đa năng trường THPT Lý Thái Tổ |
Sở Giáo dục đào tạo |
675/QĐ-UBND, ngày 22/10/2019 |
7.987 |
391/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2019 |
7.841 |
7.841 |
|
2020-2022 |
6.000 |
|
14 |
Cải tạo nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ trường THPT Gia Bình số 1 |
Sở Giáo dục đào tạo |
647/QĐ-UBND, ngày 15/10/2019 |
7.495 |
386/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2019 |
7.495 |
7.495 |
|
2020-2022 |
6.000 |
|
15 |
Cải tạo sửa chữa khu nhà hiệu bộ 3 tầng và xây dựng nhà cầu nối trường THPT Lý Thường Kiệt |
Sở Giáo dục đào tạo |
646/QĐ-UBND, ngày 15/10/2019 |
4.990 |
392/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2019 |
4.990 |
4.990 |
|
2020-2022 |
4.000 |
|
16 |
Dự án ĐTXD nhà hiệu bộ 3 tầng trường THPT Thuận Thành số 2 |
Sở Giáo dục đào tạo |
683/QĐ-UBND, ngày 24/10/2019 |
14.999 |
395/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2019 |
14.139 |
14.139 |
|
|
11.000 |
|
III |
Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi |
|
|
1.173.994 |
|
141.918 |
697.412 |
1.100 |
- |
513.500 |
|
17 |
Trạm bơm Ngọ Xá, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
3267/QĐ-BNN-KH ngày 22/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
440.000 |
|
|
52.500 |
|
04 năm kể từ năm khởi công |
52.500 |
|
18 |
Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung huyện Lương Tài |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
3344/QĐ-BNN-KH ngày 26/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
135.000 |
|
|
55.000 |
|
04 năm kể từ năm khởi công |
55.000 |
|
19 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh Cầu Tây- Đại Chu huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1120/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 |
36.500 |
|
|
36.500 |
200 |
2021-2023 |
29.000 |
|
20 |
Cải tạo, nạo vét kênh tiêu Nội Trung đến trạm bơm Nghĩa Đạo, huyện Thuận Thành |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
279/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 |
126.778 |
|
|
126.778 |
400 |
2021-2025 |
42.000 |
|
21 |
Đầu tư xây dựng tuyến kênh tưới, tiêu; Công trình phục vụ quản lý vận hành trạm bơm Tri Phương II.1 và Tri Phương II.2 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
160/NQ-HĐND ngày 27/10/2022 |
225.484 |
|
|
225.484 |
|
|
175.000 |
|
22 |
Xử lý sạt lở bờ, bãi sông Đuống tương ứng đoạn từ K48+500 - K51+300 đê hữu Đuống, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh |
Chi cục Thủy lợi |
1009/QĐ-UBND ngày 24/7/2020 |
79.000 |
956/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 |
70.261 |
70.261 |
|
|
56.000 |
|
23 |
Xây dựng kè hộ bờ tương ứng đoạn từ K44+300 - K45+700 đê hữu Cầu, xã Tam Đa, huyện Yên Phong |
Chi cục Thủy lợi |
1008/QĐ-UBND ngày 24/7/2020 |
72.000 |
1345/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 |
71.657 |
71.657 |
|
|
57.000 |
|
24 |
Dự án Hồ chứa nước phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy rừng tại khu vực Lỗ Sâu, phường Vân Dương, thành phố Bắc Ninh |
Chi cục Kiểm lâm |
1128/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 |
29.252 |
|
|
29.252 |
200 |
2020 -2022 |
23.000 |
|
25 |
Dự án Đường lâm nghiệp và nhà trực gác rừng tại phường Nam Sơn và phường Vân Dương, TP Bắc Ninh |
Chi cục Kiểm lâm |
2170/QĐ-UBND, ngày 31/12/2019 |
14.982 |
|
|
14.982 |
300 |
2020 -2022 |
12.000 |
|
26 |
Dự án: Quảng bá sản phẩm và cắm biển chỉ dẫn làng nghề tỉnh Bắc Ninh (Giai đoạn 2) |
Chi cục Phát triển nông thôn |
1798/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 |
14.998 |
|
|
14.998 |
|
2021 -2023 |
12.000 |
|
IV |
Lĩnh vực cấp nước thoát nước |
|
|
99.826 |
|
- |
99.826 |
- |
|
33.000 |
|
27 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình đảm bảo an ninh nguồn nước thô của các trạm cấp nước sạch do Trung tâm Nước sạch và VSMTNT Bắc Ninh quản lý; |
Trung tâm Nước sạch và VSMTNT Bắc Ninh |
87/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
99.826 |
|
|
99.826 |
|
|
33.000 |
|
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Dau-tu/Nghi-quyet-154-NQ-HDND-2022-dieu-chinh-Ke-hoach-dau-tu-cong-trung-han-lan-03-Bac-Ninh-583784.aspx
Bài viết liên quan:
- Nghị quyết 13/2024/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 21/2020/NQ-HĐND quản lý phí lệ phí Điện Biên
- Nghị quyết 18/2024/NQ-HĐND điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn Nhà nước Bến Tre
- Nghị quyết 10/2024/NQ-HĐND tiêu chí quyết định đấu thầu dự án đầu tư có sử dụng đất Điện Biên
- Nghị quyết 09/2024/NQ-HĐND chính sách về đất đai đối với đồng bào dân tộc thiểu số Điện Biên
- Nghị quyết 89/2024/NQ-HĐND Quy chế bảo vệ bí mật Nhà nước của Hội đồng nhân dân Tây Ninh
- Nghị quyết 97/2024/NQ-HĐND thẩm quyền quyết định dự toán mua sắm tài sản trang thiết bị Sơn La
- Nghị quyết 60/NQ-HĐND 2022 Kỳ họp thứ 6 Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII Khánh Hòa
- Nghị quyết 50/NQ-HĐND 2024 dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn Quảng Ngãi
- Nghị quyết 19/2024/NQ-HĐND điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước Bến Tre
- Nghị quyết 27/NQ-HĐND 2024 thông qua Chương trình phát triển đô thị Thái Bình
- Nghị quyết 61/NQ-HĐND 2023 Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội Nghệ An 2024
- Nghị quyết 148/NQ-HĐND 2022 phương án xử lý nguồn kinh phí còn lại Bắc Ninh
- Nghị quyết 44/NQ-HĐND 2024 bổ sung Danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước Hà Nội
- Nghị quyết 42/NQ-HĐND 2024 phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công đợt 3 Vĩnh Phúc
- Nghị quyết 68/NQ-HĐND 2023 dự toán thu ngân sách nhà nước Nghệ An 2024
- Nghị quyết 29/2024/NQ-HĐND mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội Quảng Nam
- Nghị quyết 06/NQ-HĐND 2024 giá cụ thể sản phẩm công ích thủy lợi Long An 2022 và 2023
- Nghị quyết 177/NQ-HĐND 2023 thông qua Quy định hệ số điều chỉnh giá đất Quảng Ninh
- Nghị quyết 41/NQ-HĐND 2024 định hướng kế hoạch đầu tư công 5 năm Hà Nội 2026-2030
- Nghị quyết 43/NQ-HĐND 2024 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công khám bệnh chữa bệnh Hà Nội