Nghị quyết 177/NQ-HĐND 2023 thông qua Quy định hệ số điều chỉnh giá đất Quảng Ninh
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 177/NQ-HĐND |
Quảng Ninh, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIV - KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao; Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ và Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Thông tư số 10/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT- BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ và Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Thông tư số 11/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Thông tư số 89/2017/TT-BTC ngày 23 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong khu kinh tế, khu công nghệ cao;
Xét Tờ trình số 3274/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023, Báo cáo số 323/BC-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 178/BC-HĐND ngày 28 tháng 11 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận, biểu quyết thống nhất của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Quy định hệ số điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2024 kèm theo Tờ trình số 3274/TTr-UBND ngày 20/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh. Bao gồm:
1. Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại phụ lục kèm theo Nghị quyết này.
2. Hệ số điều chỉnh giá đất nông nghiệp và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp giữ nguyên hệ số 1,0.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm ban hành quy định về hệ số điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2024 theo thẩm quyền và tổ chức triển khai thực hiện theo quy định.
2. UBND tỉnh, các sở, ngành chuyên môn và UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm toàn diện trước Hội đồng nhân dân tỉnh và pháp luật về tính hợp lý, hợp lệ, hợp pháp, đầy đủ, chính xác về số liệu và thành phần hồ sơ xây dựng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh năm 2024 trình Hội đồng nhân dân tỉnh; chỉ đạo các địa phương, sở, ngành tiếp tục rà soát các thông tin, số liệu xây dựng hệ số điều chỉnh giá đất trước khi quyết định ban hành đảm bảo phù hợp với giá đất phổ biến trên thị trường và điều kiện phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương, không để xảy ra tình trạng tham nhũng, tiêu cực, lợi ích nhóm, tiềm ẩn vi phạm, sai phạm, gây thất thoát cho ngân sách nhà nước.
3. Thường trực, các ban, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở
(Kèm theo Nghị quyết số 177/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
1. THÀNH PHỐ HẠ LONG
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - ĐÔ THỊ LOẠI I
STT |
CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024 |
HỆ SỐ (LẦN) |
I |
PHƯỜNG HỒNG GAI |
|
1 |
Mục (mặt đường chính): 2 |
1,7 |
2 |
Mục (mặt đường chính): 1.2 |
1,6 |
3 |
Các mục: 14.1; 14.2; 14.3 |
1,5 |
4 |
- Mục 15 - Mục (cả mục): 1.1 - Các mục (mặt đường chính): 3; 4; 5 - Mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 3 |
1,4 |
5 |
- Mục 16 - Mục (đường nhánh nhỏ hơn 2m): 4 |
1,3 |
6 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,2 |
II |
PHƯỜNG BẠCH ĐẰNG |
|
1 |
Mục 16 |
1,9 |
2 |
Các mục (mặt đường chính): 1.1; 1.2; 2 |
1,6 |
3 |
- Các mục: 12; 24 - Mục (mặt đường chính): 3.1 |
1,4 |
4 |
- Các mục: 13; 19 - Mục (mặt đường chính): 20.1 - Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 2; 3.2; 3.3; 20.1 - Mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3): 3.3 - Các mục (đường nhánh nhỏ hơn 2m): 1.3; 3.1; 3.3 - Mục (các vị trí còn lại): 25 |
1,3 |
5 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,2 |
III |
PHƯỜNG HỒNG HẢI |
|
1 |
- Mục (mặt đường chính): 2.1 - Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên, đường nhánh từ 2m đến dưới 3m, đường nhánh nhỏ hơn 2m): 2.3 - Mục (khu còn lại): 4.2 |
1,5 |
2 |
- Mục (Đường đôi trước Trường THPT chuyên Hạ Long đoạn từ đường Kênh Liêm đến đường Trần Quốc Nghiễn (Hải Long) và Tuyến đường Phan Đăng Lưu đoạn từ đường giao với phố Đông Hồ đến đường Kênh Liêm. Dãy bám mặt đường khu đô thị Mon Bay (Phan Đăng Lưu); Đoạn từ hết phố Đông Hồ đến Tổng Công ty than Đông Bắc; Các Đường đôi dọc mương từ đường Kênh Liêm đến đường Trần Quốc Nghiễn): 4.2 - Các mục: 3.1; 3.2; 5 - Mục (cả mục): 4.3 - Các mục (mặt đường chính): 1; 2.2; 2.3; 6.1 - Mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 2.2 |
1,4 |
3 |
Mục 18 |
1,0 |
4 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,3 |
IV |
PHƯỜNG HỒNG HÀ |
|
1 |
- Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.1 ; 1.3 - Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m, đường nhánh nhỏ hơn 2m): 1.1; 1.3; 1.4 |
1,6 |
2 |
Mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.4 |
1,5 |
3 |
- Các mục: 2.3; 2.4; 3.2 - Mục (cả mục): 2.2 - Các mục (mặt đường chính): 1.1; 1.3; 9.2 - Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.2; 8; 9.2 - Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 1.2; 9.2- 10.3 - Các mục (đường nhánh nhỏ hơn 2m): 1.2; 8; 10,3 - Các mục (khu còn lại): 1.1; 1.2; 1.3; 1.4 - Mục (Đường Nguyễn Thượng Hiền đoạn từ đường Vĩnh Huy đến Hải đội 2 Biên phòng; Khu còn lại): 2.1 - Mục (Khu đô thị đồi T5 (bao gồm cả khu dân cư bám đường dự án)): |
1,4 |
4 |
- Các mục (mặt đường chính): 1.4 - Các mục (mặt đường chính, đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 8 |
1,3 |
5 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,2 |
V |
PHƯỜNG HÀ TU |
|
1 |
- Mục 4.1 - Mục (các vị trí còn lại): 4.2 |
1,5 |
2 |
- Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.1, 2.2, 2.3; 3 - Mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 1.1 - Các mục (đường nhánh nhỏ hơn 2m): 1.1; 8 |
1,4 |
3 |
- Mục (Lô A): 4.2 - Mục (mặt đường chính): 5.2 - Mục (đường nhánh từ 3m trở lên, đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 8 - Mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 9 |
1,3 |
4 |
- Mục (mặt đường chính): 14 |
1,1 |
5 |
Mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m, đường nhánh nhỏ hơn 2m, khu còn lại): 14 |
1,0 |
6 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,2 |
VI |
PHƯỜNG HÀ PHONG |
|
1 |
Mục (cả mục): 7 |
1,9 |
2 |
Các mục (mặt đường chính): 2.2; 3.1; 4.2 |
1,5 |
3 |
- Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.1; 2.2; 3.1; 3.3; 3.4; 5; 6 - Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 1.1; 2.2; 4.1; 5; 6 - Mục (đường nhánh nhỏ hơn 2m): 6 |
1,4 |
4 |
- Các mục (mặt đường chính): 1.1; 1.2; 2.1; 3.2; 3.3; 3.4; 4.1; 5; 6 - Mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 3.1 |
1,3 |
5 |
- Mục (mặt đường chính, đường nhánh rộng từ 2 đến 3m, đường nhánh nhỏ hơn 2m, khu còn lại): 9 - Các mục (cả mục): 8; 11 |
1,0 |
6 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,2 |
VII |
PHƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO |
|
1 |
Mục 1 |
1,6 |
2 |
- Các mục 2; 5.1; 7.1; 7.2; 13; 16 - Các mục (mặt đường chính): 3; 4.1; 4.2; 4.3; 5.2; 6.1; 6.2; 9; 10.1; 10.2; 11; 12; 14 - Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 4.1; 4.2; 15 |
1,3 |
3 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,2 |
VIII |
PHƯỜNG CAO XANH |
|
1 |
- Các mục (mặt đường chính): 1.3; 1.4; 1.5; 6.2 - Các mục (đường nhánh từ 3rn trở lên): 12; 23 - Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 1.3; 12; 23 - Các mục (đường nhánh nhỏ hơn 2m): 1.3; 1.4; 9; 11; 12 |
1,6 |
2 |
- Các mục (mặt đường chính): 1.2; 6.1; 9; 11; 12; 22 - Mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 11 - Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 4.1; 9; 11 - Các mục (đường nhánh nhỏ hơn 2m): 4.2; 6.2 |
1,5 |
3 |
- Các mục: 5; 24; 25; 27 - Mục (dãy bám mặt đường Trần Thái Tông): 26 - Các mục (mặt đường chính): 1.1; 4.2; 10.2; 15.2; 16.2; 28 - Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.1; 1.3; 1.4; 1.5; 4.1; 9; 10.2; 16.2 - Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 1.1; 1.4; 4.2; 6.2; 18 - Các mục (đường nhánh nhỏ hơn 2m): 1.1; 4.1; 10.1; 10.2 - Các mục (Đường Trần Thái Tông, các vị trí còn lại): 13; 14 |
1,4 |
4 |
- Các mục: 8; 17; 19; 20 - Các mục (mặt đường chính): 2; 3.1; 3.2; 4.1; 7; 10.1; 15.1; 16.1; 18; - Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 6.1; 7: 10.1; 16.1 - Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 1.5; 2; 6.1; 10.1; 10.2; 22 - Các mục (đường nhánh nhỏ hơn 2m): 1.2; 22; 23 - Các mục (Các ô đất bám 1 mặt đường rộng 7,5m; Các ô đất bám 1 mặt đường rộng 10,5m): 21 - Mục (đường rộng từ 10,5m trở lên); 13 |
1,3 |
5 |
Mục (đường nhánh từ 3m trở lên, đường nhánh từ 2m đến dưới 3m, đường nhánh nhỏ hơn 2m): 28 |
1.1 |
6 |
- Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m, đường nhánh nhỏ hơn 2m, khu còn lại): 7 - Mục (khu còn lại): 28 - Mục: 29 - Mục (cả mục): 30 |
1,0 |
7 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,2 |
IX |
PHƯỜNG GIẾNG ĐÁY |
|
1 |
- Mục (mặt đường chính): 2 - Mục 11 |
1,6 |
2 |
- Các mục (mặt đường chính): 3.1; 4; 9.2 - Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 4; 8.2 |
1,5 |
|
- Các mục: 12; 13; 17 - Các mục (mặt đường chính): 5; 8.1 - Mục (đường nhánh từ 3rn trở lên): 5 - Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 3.1; 3.2; 4; 8.1 |
1,4 |
4 |
- Các mục: 14; 15 - Các mục (mặt đường chính): 1.1; 1.2; 6; 8.2; 9.1 - Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.1; 1.2; 2; 3.1; 6; 8.1; 9.1; 9.2 - Mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 1.2 |
1,3 |
5 |
- Các mục (cả mục): 19; 20 |
1,0 |
6 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,2 |
X |
PHƯỜNG BÃI CHÁY |
|
1 |
Các mục (mặt đường chính): 2.2; 3.2 |
1,6 |
2 |
- Các mục (mặt đường chính): 1.2; 2.1; 2.3; 3.3; 4.3 - Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.1; 1.2; 2.1; 2.2; 2.3; 3.1; 3.2; 4.1 |
1,5 |
3 |
- Các mục: 21; 27; 35 - Các mục (mặt đường chính): 1.1; 3.1; 4.1; 4.2; 4.4; 5.1; 5.2 - Mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 3.3; 4.2; 4.4; 5.1; 6.1; 7.2; 7.3; 30 - Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 2.1; 4.1; 14.3 - Mục (khu C): 17 - Các mục (vị trí còn lại): 17; 20.1; 20.2; 23 - Mục (trục đường rộng từ 10,5m trở lên): 26 |
1,4 |
4 |
- Các mục: 18; 19; 25; 28; 39 - Mục (dãy phía sau dãy bám đường 18A): 15 - Các mục (mặt đường chính): 6.1; 6.2; 7.3; 7.4; 9.2; 9.3; 10.1; 10.2; 11.1; 11.2; 14.3 - Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 4.3; 5.2; 6.2; 7.1; 10.1; 11.2; 14.3 - Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 1.1; 1.2; 2.2; 2.3; 3.1; 4.2; 6.1; 7.2; 7.3; 10.2; 11.2; 13; 14.2 - Các mục (đường nhánh nhỏ hơn 2m): 3.1; 9.1 - Các mục (dãy bám đường ven biển; đường 2 làn rộng 7,5mx2 và 6mx2): 40 |
1,3 |
5 |
Mục 42 |
1,0 |
6 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,2 |
XI |
PHƯỜNG HÀ KHẨU |
|
1 |
Mục 11 |
1,6 |
2 |
Mục 12 |
1,5 |
3 |
- Mục (cả mục): 7 - Các mục: 8; 10.1 - Mục (mặt đường chính): 3.1 |
1,4 |
4 |
- Mục (mặt đường chính): 3.2 - Các mục (cả mục): 6; 9 - Các mục: 10.2; 13 - Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 3.1; 3.2; 3.3; 3.5 |
1,3 |
5 |
- Mục (cả mục): 14 - Các mục: 15; 16 |
1,0 |
6 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,2 |
XII |
PHƯỜNG HÙNG THẮNG |
|
1 |
Mục (các ô bám đường rộng từ 10,5m trở lên, các ô còn lại): 6 |
1,8 |
2 |
- Mục 3 - Các mục (mặt đường chính): 2; 4.1 - Mục (dãy bám đường Hoàng Quốc Việt): 6 - Các mục (các ô còn lại): 5; 8 |
1,7 |
3 |
- Mục (đoạn từ khu tự xây Đông Nam Hùng Thắng đến đường Hoàng Quốc Việt): 4.2 - Mục (mặt đường chính): 7 - Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên; đường nhánh từ 2m đến dưới 3m; đường nhánh nhỏ hơn 2m): 4.1 - Mục (các ô bám đường rộng từ 10,5m trở lên): 5 - Mục (các ô bám đường EC): 8 |
1,6 |
4 |
- Mục (các ô hướng quay đồi): 4.2 - Mục (đường nhánh từ 3m trở lên; đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 2 |
1,5 |
5 |
- Mục 10 - Các mục (mặt đường chính): 1.1; 1.2 - Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 7; 9 - Mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 7 - Mục (đường nhánh nhỏ hơn 2m): 2 - Mục (khu còn lại): 4.1 |
1,4 |
6 |
- Mục (mặt đường chính): 1.3 - Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.1; 1.2 - Mục (đường nhánh nhỏ hơn 2m): 7 - Mục (khu còn lại): 2 |
1,3 |
7 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,2 |
XIII |
PHƯỜNG CAO THẮNG |
|
1 |
Mục (đường đôi trong khu đô thị): 24 |
1,7 |
2 |
- Các mục (mặt đường chính): 1.3; 1.4 - Các mục: 18; 25 |
1,6 |
3 |
- Các mục: 16; 21; 23 - Mục (mặt đường chính): 5.2 - Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 3.1; 3.3 - Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 3.1; 3.3 - Các mục (đường nhánh nhỏ hơn 2m): 1.3; 3.1; 3.3 |
1,5 |
4 |
- Mục 4 - Các mục (mặt đường chính): 1.1; 1.2; 2; 3.1; 3.3; 5.1; 20 |
1,4 |
5 |
- Các mục (mặt đường chính): 3.2; 9; 12.1; 12.2; 14 - Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.1; 1.3; 1.4; 6; 10 - Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 1.3; 1.4; 6; 12.2; 19 - Các mục (đường nhánh nhỏ hơn 2m): 1.4; 6 - Mục 13 - Mục (các vị trí còn lại): 24 - Mục (vị trí Dãy biệt thự): 26 |
1,3 |
6 |
- Mục (cả mục): 28 - Mục 29 |
1,0 |
7 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,2 |
XIV |
PHƯỜNG HÀ LẦM |
|
1 |
Mục (mặt đường chính): 7 |
1,5 |
2 |
- Mục 13 - Các mục (mặt đường chính): 1.1; 1.2; 1.3; 6; 8 - Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 6; 7; 8 - Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 1.2; 4.2; 6; 7; 8; 9; 10 - Các mục (đường nhánh nhỏ hơn 2m): 1.3; 7 |
1,4 |
3 |
- Các mục: 2.3; 11; 12 - Các mục (mặt đường chính): 2.1; 2.2; 3.1; 3.2; 4.1; 4.2; 5; 9; 10 - Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.1; 1.2; 1.3; 10 - Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 1.1; 3.1; 5 - Các mục (đường nhánh nhỏ hơn 2m): 1.1; 1.2; 2.1; 4.1; 4.2; 5; 6; 8; 9; 10 |
1,3 |
4 |
- Các mục (cả mục): 15; 16 |
1,0 |
5 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,2 |
XV |
PHƯỜNG TUẦN CHÂU |
|
1 |
Mục (các vị trí còn lại): 3 |
1,5 |
2 |
- Mục (mặt đường chính): 1.1.2 - Mục (khu giao 98ha): 2 - Mục (khu bám mặt đường Âu tàu): 3 |
1,4 |
3 |
- Các mục (mặt đường chính): 1.1.1; 1.1.3; 1.1.4; 1.2 - Các mục (bám đường): 1.3; 1.4 - Mục (vị trí Khu Đông Nam đảo Khu biệt thự số 4,5, Khu Đông Nam đảo Khu biệt thự số 1,2,3): 2 - Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m, đường nhánh nhỏ hơn 2m): 1.1.3 - Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên, đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 1.1.4 |
1,3 |
4 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,2 |
XVI |
PHƯỜNG HÀ TRUNG |
|
1 |
- Các mục (mặt đường chính): 1.1; 1.2; 1.3 - Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên, đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 1.1 |
1,3 |
2 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,2 |
XVII |
PHƯỜNG HÀ KHÁNH |
|
1 |
Mục 19 |
1,6 |
2 |
Mục (mặt đường chính): 6.1 |
1,5 |
3 |
- Các mục: 13; 17; 18; 20 - Các mục (mặt đường chính): 1.2; 2.1; 2.3; 8; 10 - Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.2; 2.1; 5.1; 6.1; 6.2; 8; 10 - Mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 2.1 - Các mục (khu còn lại): 9 |
1,4 |
4 |
- Các mục: 1.1; 3; 12; 14 - Các mục (đường Trần Thái Tông): 9; 11 - Các mục (mặt đường chính): 1.3; 2.2; 4; 5.1; 5.2; 6.2; 7 - Mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 2.2 - Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 2.3; 5.1; 6.1; 6.2; 10 |
1,3 |
5 |
Mục (các ô đất bám đường 7,5m): 21 |
1,1 |
6 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,2 |
XVIII |
PHƯỜNG YẾT KIÊU |
|
1 |
- Các mục 3; 9.1; 9.2; 9.3; 18; 19; 23 - Các mục (cả mục): 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 13 - Các mục (thuộc vị trí Mặt đường chính): 14; 16; 17 |
1,4 |
2 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,3 |
3 |
- Các mục: 27; 28 - Các mục (các vị trí thuộc đường nhánh và khu vực còn lại): 1.1 |
1,0 |
XIX |
PHƯỜNG VIỆT HƯNG |
|
1 |
Mục (mặt đường chính): 1.3 |
1,6 |
2 |
Mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.2 |
1,5 |
3 |
- Các mục (mặt đường chính): 1.1; 1.2; 2.1; 2.2 - Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.3; 2.1; 2.2 - Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 1.2; 1.3 |
1,4 |
4 |
- Các mục (mặt đường chính): 3.1; 3.2 - Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.1; 3.1 - Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 1.1; 2.1; 2.2 |
1,3 |
5 |
Các mục. còn lại trên địa bàn phường |
1,2 |
XX |
PHƯỜNG ĐẠI YÊN |
|
1 |
- Mục (mặt đường chính): 1.2 - Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.2; 2 - Mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 1.2 |
1,6 |
2 |
Mục (mặt đường chính, đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 2 |
1,5 |
3 |
Mục (đường nhánh nhỏ hơn 2m): 1.2 |
1,4 |
4 |
Các mục (cả mục): 4; 5 |
1,0 |
5 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,3 |
XXI |
PHƯỜNG HOÀNH BỒ (theo các Quyết định: số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/4/2020; số 11/2022/QĐ-UBND ngày 15/3/2022; số 16/2023/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 của UBND tỉnh) |
|
1 |
- Mục (cả mục): 5.4 - Mục 7.3 - Mục (mặt đường chính, đường nhánh rộng từ 3m trở lên): 3.5 |
1,6 |
2 |
- Mục 6.2 - Các mục (mặt đường chính): 1.1; 1.4; 3.2; 3.4; 4.6; 5.1; 5.6 - Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.1; 1.3; 1.4; 3.4; 4.1 - Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 1.1, 3.2, 4.3, 4.4 |
1,4 |
3 |
- Các mục: 2; 5.5; 6.1; 7.1; 8; 10 - Mục (cả mục): 7.2 - Các mục (mặt đường chính): 1.2; 1.3; 1.6; 1.7; 3.1; 3.3; 3.6; 3.7; 4.1; 4.2; 4.3; 4.4; 4.5; 4.7; 4.8; 4.9; 4.10; 5.2; 5.3 - Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.2; 1.6; 1.7; 3.1; 3.2; 3.3; 3.6; 3.7; 4.2; 4.3; 4.4; 4.5; 4.6; 4.7; 4.8; 4.9; 4.10; 5.1; 5.2; 5.3; 5.6 - Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 1.2; 1.3; 1.4; 3.1; 3.3; 3.4; 3.5; 4.1; 4.2; 5.1; 5.2; 5.3 - Mục (các ô đất còn lại và các hộ bám đường dự án): 9 |
1,3 |
4 |
Mục (cả mục): 11 |
1,0 |
5 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,2 |
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
STT |
CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024 |
HỆ SỐ |
I |
XÃ LÊ LỢI (XÃ TRUNG DU) |
|
1 |
- Mục 2.7 - Mục (cả mục): 1.11 - Các mục (mặt đường chính): 1.4; 2.8 |
1,6 |
2 |
- Các mục (mặt đường chính): 1.1; 1.5; 2.1; 2.6.1; 2.6.2 - Các mục (đường nhánh rộng từ 3m trở lên): 1.5; 1.7; 1.10 - Mục (đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m): 1.4; 1.5; 3.1 |
1,5 |
3 |
- Các mục (mặt đường chính): 1.6; 1.8; 2.6.3; 2.11; 2.14; 2.16; 3.1 - Các mục (đường nhánh rộng từ 3m trở lên): 1.4; 2.6.1; 2.11 - Mục (đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m): 2.8 |
1,4 |
4 |
- Các mục (mặt đường chính): 1.2; 1.3; 1.7; 1.10; 2.2; 2.3; 2.4; 2.5 - Các mục (đường nhánh rộng từ 3m trở lên): 1.1; 1.2; 1.3; 1.6; 2.1; 2.6.2; 2.16 - Các mục (đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m): 1.1; 1.2; 1.3; 1.10; 2.4; 2.6.1; 2.10; 2.16 |
1,3 |
5 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,2 |
II |
XÃ THỐNG NHẤT (XÃ TRUNG DU) |
|
1 |
Các mục (mặt đường chính): 1.1; 1.3.1; 2.2; 2.4; 2.6.3 |
1,7 |
2 |
- Các mục: 2.6.1; 2.6.2; 5.3 - Các mục (mặt đường chính): 1.2; 1.3.3; 1.3.4; 1.4; 1.5.1; 1.6; 2.1; 2.3; 2.5; 3.1; 3.2; 3.3; 3.4; 3.5; 3.6; 3.7.1; 3.7.2; 3.8 - Các mục (đường nhánh rộng từ 3m trở lên): 1.3.1; 1.7; 2.5; 3.1 - Các mục (các hộ còn lại): 4.1 - Mục (Các ô bám mặt đường chính khu quy hoạch, bao gồm NV1 (ô 5, 6, 7); NV4 (từ ô 7 đến ô 12)): 5.4 |
1,6 |
3 |
- Mục (mặt đường chính): 1.5.2 - Các mục (đường nhánh rộng từ 3m trở lên): 1.1; 1.3.3; 1.4; 1.5.1; 1.6; 2.1; 2.2; 2.3; 2.4; 2.6.3; 3.2; 3.3; 3.4; 3.5; 3.6; 3.7.1; 3.7.2; 3.8 - Các mục (đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m): 1.3.1; 1.3.2; 1.5.1; 1.6; 1.7; 2.2; 2.4; 2.6.3; 3.3; 3.4; 3.5; 3.6; 3.7.1; 3.7.2; 3.8 - Các mục (vị trí còn lại): 1.3.1; 1.3.2; 1.3.3; 1.5.1; 1.6; 1.7; 2.2; 2.4; 3.3; 3.4; 3.5; 3.6; 3.7.1; 3.7.2; 3.8 - Mục (các hộ có đất ở bám trục đường thôn): 4.1 - Mục (các ô bám mặt đường chính khu quy hoạch): 5.1 - Các mục (các ô còn lại khu quy hoạch): 5.1; 5.4 |
1,5 |
4 |
- Các mục (mặt đường chính): 1.3.2; 1.5.3; 1.7 - Mục (đường nhánh rộng từ 3m trở lên): 1.3.4 |
1,4 |
5 |
Mục 6 |
1,0 |
6 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,3 |
III |
XÃ SƠN DƯƠNG (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
- Các mục (mặt đường chính): 1.2; 1.4; 2.3; 2.4; 2.5 - Mục (đường nhánh rộng từ 3m trở lên): 1.2 |
1,6 |
2 |
- Mục (mặt đường chính): 2.1 - Các mục (đường nhánh rộng từ 3m trở lên): 1.4; 2.3 - Mục (đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m): 2.4 |
1,5 |
3 |
- Các mục (thuộc vị trí Đường nhánh rộng từ 3m trở lên): 2.4; 2.5 - Các mục (thuộc vị trí Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m): 2.5 - Mục (cả mục): 3 |
1,4 |
4 |
- Các mục: 4; 5 - Các mục (mặt đường chính): 1.1; 1.3; 2.2 - Các mục (đường nhánh rộng từ 3m trở lên): 1.1; 2.1 - Các mục (đường nhánh rộng từ l,5m đến dưới 3m): 1.2 |
1,3 |
5 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,2 |
IV |
XÃ QUẢNG LA (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Mục (mặt đường chính): 1.2 |
1,6 |
2 |
- Mục (mặt đường chính): 1.3 - Mục (đường nhánh rộng từ 3m trở lên): 1.1; 2.2 |
1,4 |
3 |
- Mục 3.1 - Các mục (mặt đường chính): 1.1; 2.1; 2.2 |
1,3 |
4 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,2 |
V |
XÃ DÂN CHỦ (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
- Các mục: 2.1; 2.2 - Các mục (mặt đường chính, đường nhánh rộng từ 3m trở lên): 1.1; 1.2 |
1,5 |
2 |
- Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,2 |
VI |
XÃ BẰNG CẢ (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
- Các mục (mặt đường chính): 1.1; 2.1; 2.2 - Mục (các hộ có khuôn viên bám trục đường thôn, xóm): 3 |
1,3 |
2 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,2 |
VII |
XÃ TÂN DÂN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
- Các mục (mặt đường chính): 1.1; 1.2; 2.1 - Mục (đất ở có khuôn viên bám trục đường thôn Khe Cát - Đồng Mùng sau đất ở nhà ông Liên Anh đến hết ranh giới đất ở nhà thầy giáo Thuận): 3 |
1,3 |
2 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,2 |
VIII |
XÃ VŨ OAI (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Mục (đường nhánh rộng từ 3m trở lên): 1.4 |
1,4 |
2 |
- Các mục (cả mục): 3; 4 - Các mục (mặt đường chính) 1.1; 1.2; 1.4 |
1,3 |
3 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,2 |
IX |
XÃ HÒA BÌNH (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
- Mục (mặt đường chính): 1.1 - Mục (các hộ đất ở bám trục đường thôn, xóm: Lối rẽ từ cổng trường tiểu học đến cảng Cái Món): 2 |
1,3 |
2 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,2 |
X |
XÃ ĐỒNG LÂM (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
- Mục 3 - Các mục (mặt đường chính) 1.1; 1.2; 2.1; 2.2 |
1,3 |
2 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,2 |
XI |
XÃ ĐỒNG SƠN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Các mục trên địa bàn xã |
1,3 |
XII |
XÃ KỲ THƯỢNG (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Các mục trên địa bàn xã |
1,3 |
2. THÀNH PHỐ UÔNG BÍ
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - ĐÔ THỊ LOẠI II
STT |
CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024 |
HỆ SỐ |
I |
PHƯỜNG THANH SƠN |
|
1 |
Các mục: 11.3; 19; 22; 24; 27; 29; 30; 31 |
1,5 |
2 |
Các mục: 6; 12; 14.2; 28 |
1,4 |
3 |
Các mục: 5; 11.1; 11.2; 20; 23 |
1,3 |
4 |
Các mục: 1.1.1; 7; 8; 14.1; 18 |
1,2 |
5 |
Các mục: 15.1 |
1,1 |
6 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,0 |
II |
PHƯỜNG QUANG TRUNG |
|
1 |
Mục: 44 |
3,0 |
2 |
Các mục: 37; 38 |
2,5 |
3 |
Mục: 43 |
2,0 |
4 |
Mục: 15 |
1,8 |
5 |
Các mục: 19; 24; 40; 41; 42 |
1,7 |
6 |
Các mục: 30; 31; 32; 33; 39.3 |
1,5 |
7 |
Mục: 35 |
1,4 |
8 |
Các mục: 16; 17; 18; 20; 25; 29 |
1,3 |
9 |
Các mục: 1; 11; 12; 12.1; 13; 36.2; 39.1; 39.2; 39.4; 45; 46.2; 46.3; 46.4; 46.5; 47 |
1,2 |
10 |
Mục: 46.1 |
1,1 |
11 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,0 |
III |
PHƯỜNG TRƯNG VƯƠNG |
|
1 |
Mục: 21.1 |
1,7 |
2 |
Các mục: 20; 21.2; 21.3; 22.2; 22.3; 23 |
1,5 |
3 |
Mục: 10.2 |
1,4 |
4 |
Các mục: 7; 10.1; 19.1; 19.2; 19.3; 19.4 |
1,2 |
5 |
Các mục: 1.2; 6; 9; 11; 12; 13; 22.1; 25 |
1,1 |
6 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,0 |
IV |
PHƯỜNG NAM KHÊ |
|
1 |
Các mục: 21; 24.5 |
1,5 |
2 |
Mục: 7.2 |
1,4 |
3 |
Mục: 23 |
1,3 |
4 |
Các mục: 7.1; 24.1; 24.2; 24.3; 24.4 |
1,2 |
5 |
Các mục: 1; 14 |
1,1 |
6 |
Các mục trên địa bàn phường |
1,0 |
V |
PHƯỜNG YÊN THANH |
|
1 |
Mục: 7 |
2,5 |
2 |
Các mục: 8; 15; 21; 25.5.1 |
2,0 |
3 |
Mục: 20 |
1,6 |
4 |
Các mục: 11.1; 12.4; 13; 14; 24; 25.5.2; 25.5.3 |
1,5 |
5 |
Các mục: 5; 6; 12.3; 12.5; 16; 22 |
1,4 |
6 |
Các mục: 1; 25.1; 25.2; 25.3 |
1,2 |
7 |
Các mục: 12.2; 18; 19; 23 |
1,1 |
8 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,0 |
VI |
PHƯỜNG BẮC SƠN |
|
1 |
Các mục: 7; 17 |
1,7 |
2 |
Các mục: 1; 5; 6; 15; 18 |
1,5 |
3 |
Các mục: 2; 9 |
1,4 |
4 |
Mục: 16 |
1,3 |
5 |
Các mục: 10; 14 |
1,2 |
6 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,0 |
VII |
PHƯỜNG VÀNG DANH |
|
1 |
Mục: 20.1 |
2,5 |
2 |
Mục: 20.2 |
1,5 |
3 |
Các mục: 7; 13 |
1,2 |
4 |
Các mục: 1; 2; 3.1; 3.2; 3.3; 3.4; 4.1; 4.2; 4.4; 5; 6; 8; 9; 10; 11; 12; 15; 16; 18; 19; 21 |
1,1 |
5 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,0 |
VIII |
PHƯỜNG PHƯƠNG ĐÔNG |
|
1 |
Mục: 8 |
2,0 |
2 |
Mục: 14.1 |
1,8 |
3 |
Mục: 17 |
1,7 |
4 |
Mục: 27 |
1,6 |
5 |
Các mục: 6; 11; 12; 13; 14.2; 14.3; 15; 16; 18; 19; 19.1; 20; 21; 24; 34; 37 |
1,5 |
6 |
Mục: 2.1 |
1,4 |
7 |
Các mục: 7.2; 23 |
1,3 |
8 |
Các mục: 1.3; 2.2; 3.1; 9; 31; 33.1; 33.2; 36; 38 |
1,2 |
9 |
Mục: 26 |
1,1 |
10 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,0 |
IX |
PHƯỜNG PHƯƠNG NAM |
|
1 |
Các mục: 3.7; 4.4; 5.4; 6.3; 7.4; 8.2; 9.2; 10.3; 13 |
2,0 |
2 |
Các mục: 4.1; 5.1; 7.1; 11; 6.2 |
1,4 |
3 |
Các mục: 1.3; 1.4; 1.5 |
1,3 |
4 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,2 |
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
STT |
CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024 |
HỆ SỐ |
I |
XÃ THƯỢNG YÊN CÔNG (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Các mục 10.1; 10.2 |
1,3 |
2 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,0 |
3. THÀNH PHỐ MÓNG CÁI
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - ĐÔ THỊ LOẠI II
STT |
CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024 |
HỆ SỐ |
I |
PHƯỜNG TRẦN PHÚ |
|
1 |
Các mục: 7; 8; 10.1 |
1,5 |
2 |
Các mục: 1; 4.2; 4.3; 5; 6; 9; 14.1; 14.2; 15; 18.2; 18.3; 19; 20; 26; 30.1 |
1,4 |
3 |
Các mục: 3; 4.1; 10.2; 10.3; 11; 12; 13; từ 16.1 đến 16.4; 17; 21.1; 21.2; 22; 23; 24.1; 24.2; 25; 27; 28; 29; 30.2; 31; 32 |
1,3 |
4 |
Các mục: 2; 18.1 |
1,2 |
5 |
Mục 33 |
1,0 |
II |
PHƯỜNG HÒA LẠC |
|
1 |
Mục 5.4 |
1,7 |
2 |
Các mục: 1; 2; 5.1; 6; 7; 9; 12; 13.1; 13.2; 20; 25 |
1,5 |
3 |
Các mục: 3.1; 3.2; 5.2; 5.3; 8; 10; 11; 15; 17; 18; 19; 21; 22; 23; 24; 26; 27; 28 |
1,4 |
4 |
Các mục: 3.3; 4; 14; 16; 29 |
1,3 |
5 |
Các mục: 30.1; 30.2 |
1,0 |
III |
PHƯỜNG KA LONG |
|
1 |
Các mục: 9; từ 11 đến 16; 18.1; 20; 25; 26.2; 33.1; 33.11; 33.12; 33.13; từ 34.1 đến 34.5; 36.1.1 |
1,7 |
2 |
Các mục: 17.2; 26.5; từ 33.2 đến 33.10; 34.7; 34.8 |
1,5 |
3 |
Các mục: 1; 2; 3.1; 3.2; 5; 6; 8; 22; 23; 35; 36.1.2; 36.2 |
1,4 |
4 |
Các mục 3.3; 4; 7; 17.1; 18.2; 21; 24; 26.1; 26.3; 26.4; 31; 32; 33.14; 34.6; 34.9 |
1,3 |
5 |
Các mục: 17.3; 17.4; 19; 27.1; 27.2; 27.3; 28; 29; 30; 37; 38 |
1,2 |
6 |
Mục 39 |
1,0 |
IV |
PHƯỜNG NINH DƯƠNG |
|
1 |
Các mục: 3.10; 5.2; 5.3.2; 5.3.4; từ 5.4 đến 5.9; 7.4 |
1,4 |
2 |
Các mục: 3.8; 3.9; 3.11; 3.12; 3.13; 3.17; 3.20.1; 5.3.1; 5.3.3; từ 5.10.1 đến 5.10.4; 5.11; 6.18.1; 8.2 |
1,3 |
3 |
Các mục trên địa bàn phường |
1,2 |
V |
PHƯỜNG TRÀ CỔ |
|
1 |
Các mục: 2; 3; 4; 5; 9 |
1,4 |
2 |
Các mục: 1; 6; 7; 8; từ 10 đến 17 |
1,3 |
3 |
Các mục: 18.1; 18.2; 18.3; 18.4 |
1,0 |
VI |
PHƯỜNG HẢI YÊN |
|
1 |
Các mục: 1; 3.2; 3.3; 3.4; 3.6; 4.3; 8:10; 11; 14.1; 14.2.4; 14.2.5; 16; 17; 19.1.1;19.1.2; 19.1.3; 19.2.1; 19.2.2; 19.3.1; 19.3.2; 19.5.1; 19.5.4 |
1,7 |
2 |
Các mục: 5; 6; 7; 9; 15; 19.4.2; 19.5.2; 19.5.3 |
1,6 |
3 |
Các mục: 4.2; 12; 19.4.1 |
1,5 |
4 |
Các mục: 3.5; 4.1 |
1,4 |
5 |
Các mục: 2; 14 |
1,3 |
6 |
Các mục: 3.1; 13; 18 |
1,2 |
7 |
Các mục: 20.1; 20.2; 20.3; 20.4 |
1,0 |
VII |
PHƯỜNG HẢI HÒA |
|
1 |
Các mục: 1.1.1; 1.1.2; 4.3.1; 4.9 |
1,3 |
2 |
Các mục: 1.4.1; 1.5; 3.3; 3.10; 4.2; từ 4.10 đến 4.13; 8.3.1; 8.4; 8.5; 8.7; 8.8 |
1,2 |
3 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,1 |
VIII |
PHƯỜNG BÌNH NGỌC |
|
1 |
Các mục: 5; 6; 8; 10; 13; 27 |
1,4 |
2 |
Các mục: Từ 1 đến 4; 7; 9; 12; từ 14 đến 26 |
1,3 |
3 |
Mục 11 |
1,2 |
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
STT |
CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024 |
HỆ SỐ |
I |
XÃ QUẢNG NGHĨA (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Các mục trên địa bàn xã |
1,3 |
II |
XÃ HẢI TIẾN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Các mục trên địa bàn xã |
1,2 |
III |
XÃ HẢI ĐÔNG (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Các mục trên địa bàn xã |
1,2 |
IV |
XÃ VẠN NINH (XÃ TRUNG DU) |
|
1 |
Các mục trên địa bàn xã |
1,2 |
V |
XÃ HẢI XUÂN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Mục: 9.10 |
2,4 |
2 |
Mục: 9.1 |
1,9 |
3 |
Mục: 9.14 |
1,8 |
4 |
Mục: 6.1 |
1,6 |
5 |
Mục: 6.7; 7.6; 9.9; 9.12; 13.2; 13.4 |
1,4 |
6 |
Các mục: 1; 2.1; 2.3; 2.4; 3; 4; 5; từ 6.2 đến 6.6; từ 6.8 đến 6.11; từ 7.1 đến 7.4; 7.7; 8; 9.2; 9.3; 9.5; 9.6; 9.7; 9.11; 10; 11; 12.1; 12.2; 13.3; 13.5; từ 14.2 đến 14.4 |
1,3 |
7 |
Các mục: 9.4; 9.8; 12.3; 13.1; 14.1 |
1,2 |
8 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,1 |
VI |
XÃ VĨNH TRUNG (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Các mục trên địa bàn xã |
1,1 |
VII |
XÃ VĨNH THỰC (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Các mục trên địa bàn xã |
1,1 |
VIII |
XÃ HẢI SƠN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Các mục trên địa bàn xã |
1,1 |
IX |
XÃ BÁC SƠN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Các mục trên địa bàn xã |
1,1 |
4. THÀNH PHỐ CẨM PHẢ
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - ĐÔ THỊ LOẠI II
STT |
CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024 |
HỆ SỐ |
I |
PHƯỜNG MÔNG DƯƠNG |
|
1 |
Các mục: 1.1; từ 2.1 đến 2.11 |
1,6 |
2 |
Các mục: 3.5; 3.6; 5.8.1 |
1,5 |
3 |
Các mục: 1.2; 1.3; từ 3.1 đến 3.4; từ 4.1 đến 4.5; 5.7; 5.8.2; 5.9; 5.10; 6 |
1,4 |
4 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,3 |
II |
PHƯỜNG CỬA ÔNG |
|
1 |
Các mục: 1.7; 1.8; 1.9; 2; 3; 4; 5; 17.1; 17.2; 17.3; 33.1; 33.2; 51.1; 52.1; 52.2 |
1,7 |
2 |
Các mục: từ 1.1; 1.2; 1.3; 1.4.1; 1.4.2; 1.5; 1.6; 18.2; 47; 50.1; 50.2; 51.2; 51.3; 57; 58; 59 |
1,6 |
3 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,4 |
III |
PHƯỜNG CẨM THỊNH |
|
1 |
Các mục: từ 1.1 đến 1.6; 2.4; 3; 4.1; 4.3; 12.1; 12.2; 12.16; 12.17 |
1,6 |
2 |
Các mục: từ 1.7 đến 1.10; 2.1; 2.2; 2.3; 4.2; 12.4; 12.15 |
1,5 |
3 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,4 |
IV |
PHƯỜNG CẨM PHÚ |
|
1 |
Mục 15 |
2,0 |
2 |
Mục 17 |
1,7 |
3 |
Mục 8 |
1,6 |
4 |
Các mục: 1.1.1; 1.1.2; 1.1.3.1; 1.1.3.2; 1.1.4; từ 1.2.1 đến 1.2.4; 2.1; 2.2; 3; 4; 5; 19.1; 19.2; 19.3 |
1,5 |
5 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,4 |
V |
PHƯỜNG CẨM SƠN |
|
1 |
Mục 5.5 |
3,0 |
2 |
Mục 5.3 |
2,8 |
3 |
Các mục: 5.6; 5.7; 5.9 |
2,5 |
4 |
Mục 4.12 |
2,3 |
5 |
Các mục: 4.8.1; 4.8.2; 4.8.3; 4.14 |
2,2 |
6 |
Các mục: 4.11; 4.13; 5.8 |
2,1 |
7 |
Các mục: 2.4, 3.1; 3.2; 3.3; 4,3; 4.10; 5,1; 5.2; 5.4; 5.11; 5.12 |
2,0 |
8 |
Các mục: 5.10; 5.13 |
1,9 |
9 |
Các mục: 4.9; 6.1; 6.2 |
1,8 |
10 |
Các mục: từ 1.1; 1.2; 1.3; 2.1; 2.2; 2.3; 2.5; 2.6; 4.1; 4.2; từ 4.4 đến 4.7 |
1,7 |
11 |
Mục 6.3 |
1,6 |
12 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,3 |
VI |
PHƯỜNG CẨM ĐÔNG |
|
1 |
Các mục: 27.1; 27.2; 27.3 |
2,1 |
2 |
Mục 31.1 |
1,9 |
3 |
Mục 31.2 |
1,8 |
4 |
Các mục: 1.1; 1.2.1; 1.2.2; 2; 28 |
1,6 |
5 |
Các mục: 5; 6; 7; 29; 32; 33.1; 33.2; 33.3; 34.1; 34.2; 34.3 |
1,5 |
6 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,4 |
VII |
PHƯỜNG CẨM TÂY |
|
1 |
Các mục: 1.1; 1.3; 19; 21.1; 23.1; 23.2; 32 |
1,6 |
2 |
Các mục: 2; 17; 21.2; 25; 27; 35; 36; 37 |
1,5 |
3 |
Các mục: 1.2.3; 5.1; 7.1; 10; 11; 13.1; 14; 20; 28; 30; 31; 39; 40 |
1,4 |
4 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,3 |
VIII |
PHƯỜNG CẨM BÌNH |
|
1 |
Mục (Những hộ bám tuyến đường ven biển) 16.4 |
2,5 |
2 |
Các mục: 16.2.1; 16.2.2; 16.3.2 |
1,9 |
3 |
Mục 21.1 |
1,8 |
4 |
Các mục: 4.3; 4.4; 4.5; 9.4; 10.2; 11.1; 14.2; 14.3; 16.1.1; 16.1.2; 16.3.1; 16.4.1; 16.4.2; 16.4.3; 17.3; 17.4; 18.2; 18.5.2; 19; 21.2; 21.4 |
1,7 |
5 |
Các mục: 1.1; 3; 4.2; 5.4; 9.1; 12.3; 13.1; 13.3; 15.3; 17.1; 17.2; 18.3; 18.4; 20; 21.3 |
1,6 |
6 |
Các mục: 2.1; 2.2; 4.1; 6.1; 6.2; 7; 8; 9.2; 9.3; 10.1; 12.4; 13.2; 13.4; 14.1; 15.1; 15.2; 18.1; 18.5.1; 18.6 |
1,5 |
7 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,4 |
IX |
PHƯỜNG CẨM THÀNH |
|
1 |
Mục 22.1 |
2,5 |
1 |
Mục 7.1 |
2,2 |
2 |
Các mục: 7.2; 7.3; 22.3; 22.4 |
2,0 |
3 |
Các mục: 6.4; 22.2; 30; 31; 32 |
1,9 |
4 |
Các mục: 2; 12 |
1,8 |
5 |
Các mục: 1.1.1; 1.1.2; 1.2; 1.3; 28; 29 |
1,7 |
6 |
Các mục: 3.1; 3.2; 3.3; 4.1; 4.2; 4.3; 8; 9.2; 9.3; 9.4; 26 |
1,6 |
7 |
Các mục: 6.1; 6.2; 6.3; 9.1; 10.2; 10.3; 10.4; 11; 13; 14; 15; từ 17 đến 21; 24; 25; 27 |
1,5 |
8 |
Các mục: 5.1; 16; 23.1; 23.2 |
1,4 |
9 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,3 |
X |
PHƯỜNG CẨM TRUNG |
|
1 |
Mục 36.1 |
2,5 |
2 |
Các mục: 1B; 6.2; 35.2; 35.3; 35.4; 36.2; 36.3; 36.4 |
2,0 |
3 |
Mục 37.1 |
1,9 |
4 |
Mục 35.1 |
1,8 |
5 |
Các mục: 6.1; từ 12.1 đến 12.4; 13.1; 14; 16; 37.2 |
1,7 |
6 |
Các mục: 2.3; 3.3; 5; 9.1; 9.2; 10; 11; 18.3 |
1,6 |
7 |
Các mục: 1.1; 1.2; 1.3; 2.1; 2.2; 3.1; 3.2; 8; 13.2; 21; 23; 24; 25.6; 33; 34; 37.3; 37.4 |
1,5 |
8 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,4 |
XI |
PHƯỜNG CẨM THỦY |
|
1 |
Mục 33.1 |
2,2 |
2 |
Các mục: 5.2; 33.2; 33.3 |
2,0 |
3 |
Các mục: 2.1; 2.2; 9; 13; 25; 29.1; 29.2; 31; 34.2.2; 34.3.2 |
1,8 |
4 |
Các mục: 24; 34.1.1; 34.1.2; 36; 37 |
1,7 |
5 |
Các mục: 1.1; 1.2; 5.1; 14; 18; 20; 21; 22.1; 22.2; 22.3; 23; 27; 28; 30; 35 |
1,6 |
6 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,5 |
XII |
PHƯỜNG CẨM THẠCH |
|
1 |
Các mục: 5; 16; 17; 18; 34 |
2,0 |
2 |
Mục 33 |
1,9 |
3 |
Các mục: 2.1; 2.2; 25.1; từ 35.1 đến 35.4 |
1,8 |
4 |
Mục 8 |
1,7 |
5 |
Các mục: 1.1; 1.2; 1.3; 3.1; 3.2; 4; 6; 7; 9; 10.1; 10.2; 10.3; 11; 13; 14; 15; từ 19.1 đến 19.7; 22; 23; 24; từ 25.2 đến 25.5; từ 26 đến 30; từ 31.1 đến 31.4; 32.1; 32.2 |
1,6 |
6 |
Các mục: 20.1; 20.2; 20.3; 21 |
1,5 |
7 |
Mục 25.6 |
1,0 |
XIII |
PHƯỜNG QUANG HANH |
|
1 |
Mục 3.3 |
2,3 |
2 |
Mục 4.2 |
2,2 |
3 |
Mục 3.2 |
2,1 |
4 |
Các mục: 2.40.1; 2.40.2; 2.40.3 |
1,8 |
5 |
Các mục: 2.24; 4.1 |
1,7 |
6 |
Các mục: 2.11; 2.12; 5; 6 |
1,5 |
7 |
Các mục: 2.1.1; 2.1.2; 2.1.3; 2.2; 2.3; 2.43; 2.44; 2.49.1 |
1,4 |
8 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,3 |
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
STT |
CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024 |
HỆ SỐ |
I |
XÃ CỘNG HÒA (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Các mục: từ 1.1 đến 1.3 |
1,5 |
2 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,3 |
II |
XÃ CẨM HẢI (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Mục 2.2 |
1,8 |
2 |
Các mục: từ 2.3 đến 2.5 |
1,7 |
3 |
Các mục: 1; 2.1 |
1,6 |
4 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,5 |
III |
XÃ DƯƠNG HUY (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Các mục: từ 1.1 đến 1.3; 2.1.1; 2.5.2; 2.5.3 |
1,5 |
2 |
Mục 2.5.4 |
1,4 |
3 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,3 |
5. THỊ XÃ QUẢNG YÊN
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - ĐÔ THỊ LOẠI III
STT |
CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024 |
HỆ SỐ |
I |
PHƯỜNG QUẢNG YÊN - ĐÔ THỊ LOẠI III |
|
1 |
- Các mục (thuộc vị trí 1): 31.2; 31.3 - Các mục (thuộc vị trí 1, 2): 3.1 - Các mục (thuộc vị trí 2): 4.1; 7; 21 - Các mục (thuộc vị trí còn lại): 2.2; 3.1; 3.2; 3.3; 4.1; 4.2; 4.3; 4.4; 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 6; 7; 8; 9.1; 9.2; 13; 14; 17; 18; 19.1; 19.2; 20; 21; 24.1; 24.2; 24.3 - Các mục (thuộc vị trí 3): 3.2; 4.2; 4.3; 5.1; 6; 10; 11; 12; 14; 19.1 - Các mục (thuộc vị trí 2,3): 3.3; 19.2 |
3,0 |
2 |
- Các mục (thuộc vị trí còn lại): 2.1 |
2,9 |
3 |
- Các mục (thuộc vị trí 2): 27.1 - Các mục (thuộc vị trí 1): 28 |
2,7 |
4 |
- Các mục (thuộc vị trí 1): 4.1 - Các mục (thuộc vị trí 3): 3.1; 5.2; 7; 17; 20; 24.3 |
2,6 |
5 |
- Các mục (thuộc vị trí 1): 19.2; 23.1; 23.2; 30; 31.1; 31.4 - Các mục (thuộc vị trí 2): 24.3 - Các mục (thuộc vị trí 3): 2.1; 2.2; 4.1; 4.4; 8; 9.1; 9.2; 13; 24.2 - Các mục (thuộc vị trí 1, 3): 5.3 - Các mục (thuộc vị trí 1, 2): 17 |
2,5 |
6 |
- Các mục (thuộc vị trí 1): 7 |
2,4 |
7 |
- Các mục (thuộc vị trí 2): 12; 18 - Các mục (thuộc vị trí 1): 16 - Các mục (thuộc vị trí 3): 24.1 |
2,3 |
8 |
- Các mục (thuộc vị trí 1): 14 |
2,2 |
9 |
- Các mục (thuộc vị trí 1): 3.3 |
2,1 |
10 |
- Các mục (thuộc vị trí 2): 2.1; 6; 9.2; 19.1 - Các mục (thuộc vị trí 1): 4.3; 10; 20; 21 - Các mục (thuộc vị trí 1, 2): 9.1 - Các mục (thuộc vị trí 3): 18 - Mục: 29 |
2,0 |
11 |
- Các mục (thuộc vị trí 1): 4.2; 8; 12; 23.3 - Các mục (thuộc vị trí 1, 2): 4.4 - Mục: 32 |
1,8 |
12 |
- Các mục (thuộc vị trí 1): 5.2; 6; 9.2; 15.2; 18; 24.3 - Mục: 33 |
1,7 |
13 |
- Các mục (thuộc vị trí 1): 3.2; 5.4; 13; 27.2 - Các mục (thuộc vị trí 2): 5.1; 5.2; 13; 14; 15.3 - Các mục (thuộc vị trí 1, 2): 15.1 |
1,6 |
14 |
- Các mục (thuộc vị trí 1): 2.2; 24.1; 24.2; - Các mục (thuộc vị trí 2): 24.1; 27.2 - Các mục (thuộc vị trí 1, còn lại): 11 |
1,5 |
15 |
- Các mục (thuộc vị trí 1 và 2): 1 - Các mục (thuộc vị trí 2): 2.2; 3.2 - Các mục (thuộc vị trí 1): 22 |
1,4 |
16 |
- Các mục (thuộc vị trí 1): 2.1; 5.1; 15.3 - Các mục (thuộc vị trí 2): 4.2; 4.3; 11; 24.2 |
1,3 |
17 |
- Các mục (thuộc vị trí 2): 10; 15.2 |
1,2 |
18 |
- Các mục (thuộc vị trí 2): 8 - Các mục (thuộc vị trí 1): 19.1 |
1,1 |
II |
PHƯỜNG MINH THÀNH - ĐÔ THỊ LOẠI III |
|
1 |
- Các mục (thuộc vị trí 1): 4.3.1 - Các mục (thuộc vị trí 2 và còn lại): 1.2; 1.5.2; 2.3; 3; 4.1.1; 4.1.3; 4.1.4; 4.2 - Các mục (thuộc vị trí 2, 3 và còn lại): 2.4 - Các mục (thuộc vị trí 3 và còn lại): 1.1; 1.4; 4.3.4; 4.3.6 - Các mục (thuộc vị trí còn lại): 1.3; 1.5.1; 2.2; 4.1.2; 4.3.2; 4.3.3; 4.3.5; 4.4; 5.2 |
3,0 |
2 |
- Mục (thuộc vị trí 2): 4.3.4 - Mục (thuộc vị trí 3): 2.3 |
2,9 |
3 |
- Các mục (thuộc vị trí 1): 4.3.3; 4.3.6 - Các mục (thuộc vị trí 1, 2): 4.3.5 - Mục (thuộc vị trí 2): 4.1.2 - Các mục (thuộc vị trí 2, 3): 4.3.2 - Các mục (thuộc vị trí 3): 1.2; 1.3; 1.5.1; 1.5.2; 2.1; 2.2 |
2,8 |
4 |
- Các mục (thuộc vị trí 1): 4.1.3; 6 |
2,7 |
5 |
- Các mục (thuộc vị trí 3): 4.1.1; 4.1.2; 4.1.3; 4.1.4; 4.2 - Các mục (thuộc vị trí 1): 4.3.2; 4.3.4 - Các mục (thuộc vị trí 1, 2, 3): 4.4 - Các mục (thuộc vị trí 2): 4.3.3; 4.3.6 |
2,5 |
6 |
- Các mục (thuộc vị trí 1): 4.2 - Các mục (thuộc vị trí 2): 2.2 |
2,4 |
7 |
- Các mục (thuộc vị trí 1): 2.3; 2.4; 4.1.1; 4.1.2; 4.1.4 - Các mục (thuộc vị trí 2): 1.1; 1.3; 1.4; 1.5.1; 2.1; 4.3.1 - Các mục (thuộc vị trí 3): 3 |
2,3 |
8 |
- Các mục (thuộc vị trí 1): 1.1; 1.4; 3 - Các mục (thuộc vị trí còn lại): 5.1 |
2,2 |
9 |
Các mục (thuộc vị trí 1): 1.5.2 |
1,9 |
10 |
Các mục (thuộc vị trí 1): 1.2; 1.5.1; 2.1 |
1,8 |
11 |
Các mục (thuộc vị trí 1): 2.2 |
1,6 |
12 |
Các mục (thuộc vị trí 1): 1.3 |
1,5 |
III |
PHƯỜNG ĐÔNG MAI - ĐÔ THỊ LOẠI III |
|
1 |
- Mục (thuộc vị trí 1, 2, 3 ): 3 - Mục (thuộc vị trí 2): 1.1 |
2,5 |
2 |
Mục (thuộc vị trí còn lại): 2.2 |
2,4 |
3 |
- Mục (thuộc vị trí 1): 6 - Mục (thuộc vị trí 1, 3, còn lại); 1.1 - Các mục (thuộc vị trí 1, 2, 3, còn lại): 2.1; 4; 5.1; 5.2.1; 5.2.3 - Các mục (thuộc vị trí 1, 2, 3): 1.2; 2.2 - Các mục (thuộc vị trí 2, 3, còn lại): 5.2.2; 6 - Mục (thuộc vị trí còn lại): 3 |
2,0 |
4 |
Mục (thuộc vị trí còn lại): 1.2 |
1,8 |
5 |
Mục (thuộc vị trí 1): 5.2.2 |
1,6 |
IV |
PHƯỜNG CỘNG HÒA - ĐÔ THỊ LOẠI III |
|
1 |
- Các mục (thuộc vị trí 1, còn lại): 6 - Các mục (thuộc vị trí 2, 3, còn lại): 1.1; 1.2; 4; 5 - Mục (thuộc vị trí còn lại): 2 - Các mục (thuộc vị trí 3, còn lại): 3 |
3,0 |
2 |
Mục (thuộc vị trí 2): 3 |
2,6 |
3 |
Mục (thuộc vị trí 3): 2 |
2,5 |
4 |
Mục (thuộc vị trí 1): 1.2 |
2,2 |
5 |
- Mục (thuộc vị trí 1): 1.1.2 - Mục (thuộc vị trí 2): 2 - Mục: 7 |
2,0 |
6 |
Mục (thuộc vị trí 1): 1.1.1 |
1,8 |
V |
PHƯỜNG YÊN GIANG - ĐÔ THỊ LOẠI III |
|
1 |
- Các mục (thuộc vị trí 1): 1.2; 1.3; 2.2; 2.3; 4; 7 - Các mục (thuộc vị trí 2): 1.3; 3.2; 2.1 - Các mục (thuộc vị trí 2, 3): 1.2; 3.1 - Các mục (thuộc vị trí 3): 2.1; 2.2 |
3,0 |
2 |
- Mục (thuộc vị trí 1): 2.1 |
2,8 |
3 |
- Các mục (thuộc vị trí còn lại): 1.2; 1.3 - Mục (thuộc vị trí 2): 9.1 |
2,7 |
4 |
Các mục (thuộc vị trí 3): 3.2; 9.1 |
2,6 |
5 |
- Mục (thuộc vị trí 3): 1.1 - Mục (thuộc vị trí 2): 2.2 |
2,4 |
6 |
- Mục (thuộc vị trí còn lại): 1.1 - Các mục (thuộc vị trí 1, 2): 6 - Các mục (thuộc vị trí 1, 2, 3): 8 - Mục (thuộc vị trí 3): 9.2 |
2,3 |
7 |
- Mục (thuộc vị trí 1): 3.2 |
2,2 |
8 |
- Mục (thuộc vị trí 1): 1.1 |
2,1 |
9 |
- Các mục (thuộc vị trí 2): 1.1; 9.2 - Các mục (thuộc vị trí còn lại): 2.1; 2.2; 3.2; 6; 7; 8; 9.1 - Các mục (thuộc vị trí 1, còn lại): 3.1 - Mục (thuộc vị trí 1): 5 |
2,0 |
10 |
- Mục (thuộc vị trí 1): 9.1 - Các mục (thuộc vị trí 1, còn lại): 9.2 |
1,6 |
11 |
- Mục (thuộc vị trí 2): 7 |
1,5 |
12 |
- Mục (thuộc vị trí 3): 6 |
1,2 |
VI |
PHƯỜNG HÀ AN - ĐÔ THỊ LOẠI III |
|
1 |
- Các mục (thuộc vị trí 1): 1; 3; 8.1 - Các mục (thuộc vị trí 2): 1 - Các mục (thuộc vị trí 1, còn lại): 6 |
2,8 |
2 |
- Các mục (thuộc vị trí 1, còn lại): 12 - Các mục (thuộc vị trí còn lại): 1; 2.1, 2.2; 2.3; 3; 4; 5; 7; 8.2; 9; 10; 11; 13 |
2,7 |
3 |
- Mục (thuộc vị trí 1): 5 - Các mục (thuộc vị trí 1, 3): 7; 8.2; 13 - Mục (thuộc vị trí 2): 2.3.1 - Các mục (thuộc vị trí 3): 6; 10; 11; 12 |
2,5 |
4 |
- Các mục (thuộc vị trí 3): 2.2; 2.3.1 - Các mục (thuộc vị trí 1): 4 - Các mục (thuộc vị trí 2): 10; 12; 13 |
2,4 |
5 |
- Các mục (thuộc vị trí 3): 2.1 - Các mục (thuộc vị trí còn lại): 8.1 - Các mục (thuộc vị trí 1): 10 |
2,3 |
6 |
- Mục (thuộc vị trí 1): 2.2 |
2,2 |
7 |
- Các mục (thuộc vị trí 3): 1; 5 - Các mục (thuộc vị trí 2): 2.1; 2.2; 6; 7; 8.2; 11 - Các mục (thuộc vị trí 1): 2.3.1 - Các mục (thuộc vị trí 1, 2, 3): 2.3.2 - Các mục (thuộc vị trí 2, 3): 3 - Các mục (thuộc vị trí 1, 3): 9 - Các mục (thuộc vị trí 2, 3): 4 |
2,0 |
8 |
- Các mục (thuộc vị trí 1): 11 |
1,9 |
9 |
- Các mục (thuộc vị trí 3): 8.1 |
1,8 |
10 |
- Các mục (thuộc vị trí 2): 5; 8.1; 9 - Các mục (thuộc vị trí 1): 2.1 |
1,7 |
11 |
Mục: 14 |
1,6 |
VII |
PHƯỜNG TÂN AN - ĐÔ THỊ LOẠI III |
|
1 |
- Các mục (thuộc vị trí 1): I.2; II.1 - Các mục (thuộc vị trí 2, 3, còn lại): I.1; I.2 |
3,0 |
2 |
- Các mục (thuộc vị trí 1): I.1 - Các mục (thuộc vị trí 1, 2, 3, còn lại): II.2 |
2,7 |
3 |
- Các mục: I.3; I.4 - Các mục: (thuộc vị trí 2. 3, còn lại): II. 1 |
2,5 |
VII |
PHƯỜNG NAM HÒA - ĐÔ THỊ LOẠI III |
|
1 |
- Các mục: (thuộc vị trí 1, 2): I.1; I.2.1 - Các mục (thuộc vị trí 1): II.3; II-2.2 |
3,0 |
2 |
- Mục (thuộc vị trí 2): II.1.3 - Mục (thuộc vị trí 1): II-2.1 |
2,5 |
3 |
- Các mục (thuộc vị trí 3): II.1.1; II.1.2; II.2.2; II.3 - Các mục (thuộc vị trí còn lại): I.2.2; II.1.1; II.1.2; II.2.1; II.2.2; II.3 - Các mục (thuộc vị trí 3, còn lại): II.1.3 |
2,4 |
4 |
- Các mục (thuộc vị trí 1): II.1.1; II.1.3 |
2,3 |
5 |
- Các mục (thuộc vị trí 2): II.1.2; II.2.1; II.2.2 - Các mục (thuộc vị trí 3): I.1.1; I.2.1; II.2.1 |
2,1 |
6 |
- Mục (thuộc vị trí 2): II.3 - Các mục (thuộc vị trí 2): II.1.1; II.2.1; - Các mục (thuộc vị trí còn lại): I.1; I.2.1; I.2.3, I.2.4 |
2,0 |
7 |
- Các mục (thuộc vị trí 3): I.2.2; |
1,9 |
8 |
- Các mục (thuộc vị trí 1, 2): I-2.2 - Các mục (thuộc vị trí 1): II-2.3; II-2.4 - Các mục (thuộc vị trí 3): I.1.2; |
1,8 |
9 |
- Các mục (thuộc vị trí 1): II.1.2 - Các mục (thuộc vị trí 2, 3): I.2.3; I.2.4 |
1,6 |
IX |
PHƯỜNG YÊN HẢI - ĐÔ THỊ LOẠI III |
|
1 |
- Các mục (thuộc vị trí 1): 1.1; 1.2; 1.3; 2.1 - Các mục (thuộc vị trí 1, 2): 2.2; 2.3.1; 2.5 - Mục (thuộc vị trí 2): 2.1 - Các mục (thuộc vị trí 2, 3): 2.3.2 - Mục (thuộc vị trí 3): 2.4 |
3,0 |
2 |
- Các mục (thuộc vị trí 1): 2.3.2 - Các mục (thuộc vị trí 2): 1.1; 1.2; 1.3; 2.4 |
2,8 |
3 |
- Các mục (thuộc vị trí 3): 2.1; 2.2; 2.3.1; 2.5 |
2,3 |
4 |
- Các mục (thuộc vị trí 3): 1.1; 1.2; 1.3 - Các mục (thuộc vị trí còn lại): 2.1; 2.2; 2.3.1; 2.3.2; 2.4; 2.5 |
2,2 |
5 |
Các mục (thuộc vị trí còn lại): 1.1; 1.2; 1.3 |
1,8 |
X |
PHƯỜNG PHONG CỐC - ĐÔ THỊ LOẠI III |
|
1 |
- Các mục (thuộc vị trí 1, 2, còn lại): I.3 - Mục (thuộc vị trí 1): I.1.1 - Các mục (thuộc vị trí còn lại): I.1.1; I.2.1; I.2.2; II.l; II.2; II.3; II.4 - Các mục (thuộc vị trí 3, còn lại): II.5 |
3,0 |
2 |
- Mục (thuộc vị trí 1): I.1.2 |
2,8 |
3 |
- Mục (thuộc vị trí 1): II.7.1 - Các mục (thuộc vị trí 2): I.1.1; I.1.2 - Các mục (thuộc vị trí 1, 2): II.2 - Các mục (thuộc vị trí 1): II.5; II.9 - Các mục (thuộc vị trí 3): II.7.2; II.7.3; II.8 |
2,7 |
4 |
- Các mục (thuộc vị trí 3): I.3; II.2 - Các mục (thuộc vị trí 1): II.6; II.7.2; II.8 - Mục (thuộc vị trí 2): I.2.1 - Các mục (thuộc vị trí 1, 2, 3): I.2.2 - Các mục (thuộc vị trí 1, 3): II.3; II.4 - Các mục (thuộc vị trí 2,3): II.1 - Các mục (thuộc vị trí 3, còn lại): II.7.1 - Các mục (thuộc vị trí còn lại): II.7.2; II.7.3; II.8 |
2,5 |
5 |
- Mục (thuộc vị trí còn lại): I.1.2 |
2,3 |
6 |
- Các mục (thuộc vị trí 3): I.1.1; I.1.2; I.2.1 |
2,2 |
7 |
- Các mục (thuộc vị trí 1): II.7.3 |
2,0 |
8 |
- Các mục (thuộc vị trí 1): II.1 |
1,8 |
9 |
- Mục (thuộc vị trí 1): I.2.1 |
1,4 |
XI |
PHƯỜNG PHONG HẢI - ĐÔ THỊ LOẠI III |
|
1 |
Các mục (thuộc vị trí 1): I.1.2; I.1.3; I.1.5; II.1.1; II.1.2; II.2; II.3 |
3,0 |
2 |
- Các mục (thuộc vị trí 3, còn lại): I.1.1; I.1.2; I.1.3; II.3 - Các mục (thuộc vị trí 2, 3, còn lại): I.1.4; I.1.5 |
2,5 |
3 |
- Các mục (thuộc vị trí 2): I.1.1; I.1.2; I.1.3; II.1.1; II.1.2; II.2; II.3 - Mục (thuộc vị trí 1): 1.1.4 |
2,0 |
4 |
- Mục (thuộc vị trí còn lại): II.1.1; II.1.2; II.2 |
1,8 |
5 |
- Mục (thuộc vị trí 1): I.1.1 |
1,3 |
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
STT |
CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024 |
HỆ SỐ |
I |
XÃ CẨM LA (XÃ ĐỒNG BẰNG) |
|
1 |
Mục (thuộc vị trí 1): 1.1 |
2,6 |
2 |
Các mục (thuộc vị trí 2): 1.1; 1.2; 1.3; 2.1; 2.2 |
2,5 |
3 |
- Các mục (thuộc vị trí 1): 1.2; 1.3 - Các mục (thuộc vị trí 3, còn lại): 1.1; 1.2; 1.3; 2.1; 2.2 |
2,2 |
II |
XÃ LIÊN HÒA (XÃ ĐỒNG BẰNG) |
|
1 |
- Các mục (thuộc vị trí 2): I.1.1; I.1.3 - Các mục (thuộc vị trí còn lại): I.1.1; I.1.3; 1.2 - Các mục (thuộc vị trí 2, còn lại): I.2; I.3 - Các mục (thuộc vị trí 1, 2, còn lại): I.1.2 - Mục (thuộc vị trí 3): II.1 |
3,0 |
2 |
- Các mục (thuộc vị trí 1): I.2; I.3; I.1.1; I.1.3 - Mục (thuộc vị trí 2): II.1 |
|
3 |
- Các mục (thuộc vị trí 3): I.1.1; I.1.2; I.1.3; I.2; I.3 - Mục (thuộc vị trí còn lại): II.1 |
|
III |
XÃ LIÊN VỊ (XÃ ĐỒNG BẰNG) |
|
1 |
- Mục: I.2 - Các mục (thuộc vị trí 1): I.1.1; I.1.2; I.3 - Các mục (thuộc vị trí 1, 2): I.1.3; II.1 |
3,0 |
2 |
- Các mục (thuộc vị trí còn lại): I.1.1; I.1.3; II.1 - Các mục (thuộc vị trí 2, còn lại): I.1.2 - Mục III |
2,9 |
3 |
- Mục (thuộc vị trí 2): I.1.1 |
2,8 |
4 |
- Các mục (thuộc vị trí 3): I.1.1; I.1.2; I.1.3; II.1 |
2,7 |
IV |
XÃ TIÊN PHONG (XÃ ĐỒNG BẰNG) |
|
1 |
- Các mục (thuộc vị trí 1): I.1; I.2; II.4 - Các mục (thuộc vị trí 2): II.1; II.2; II.3.1 - Mục: II.3.2 |
3,0 |
2 |
- Mục (thuộc vị trí 2, 3): I.2 - Mục (thuộc vị trí 2): I.1; II.4 |
2,8 |
3 |
- Các mục (thuộc vị trí 3, còn lại): I.1 - Các mục (thuộc vị trí 3, còn lại): II.1; II.2; II.3.1 - Các mục (thuộc vị trí còn lại): I.2; II.4 |
2,6 |
V |
XÃ TIỀN AN (XÃ TRUNG DU) |
|
1 |
- Các mục (thuộc vị trí 2,3): I.1; I.2.1 - Các mục (thuộc vị trí còn lại): I.1; I.2.2; II.1; II.2; III.1; III.2; III.3; III.4; III.5; III.6; III.7, III.8; III.9; III.10; III.11; III.12; III.13; III.14; III.15; III.16; III.17; III.18; III.19.1; III.19.2; III.20 |
3,0 |
2 |
- Các mục (thuộc vị trí 1): II.2 - Các mục (thuộc vị trí 3): III.1; III.3; III.4; III.5; III.6; III.7; III.8; III.9.1; III.10; III.11 - Mục (thuộc vị trí còn lại): I.2.1 |
2,5 |
3 |
- Mục (thuộc vị trí 1): I.2.2 |
2,1 |
4 |
- Các mục (thuộc vị trí 1): I.2.1; II.3 - Các mục (thuộc vị trí 2, 3): I.2.2; II.1; II.2; III.11.2 - Mục III.19.3 - Các mục (thuộc vị trí 2): III.3; III.4; III.5; III.6; III.7; III.8; III.9.1; III.10 - Các mục (thuộc vị trí 3): III.9.3; III.14; III.15; III.16; III.17; III.18; III.19.1; III.19.2; III.20 |
2,0 |
5 |
- Các mục (thuộc vị trí 1): I.1; III.1; III.2; III.3; III.4; III.5; III.6; III.7; III.8; III.9; III.10; III.11; III.12; III.13; III.14; III.15; III.16; III.17; III.18; III-19.1; III-19.2; III.20 - Các mục (thuộc vị trí 2): III.1; III.9.3; III.11.1; III.14; III.15; III.16; III.17; III.18; III.19.1; III.19.2; III.20 - Các mục (thuộc vị trí 2, 3): III.2; III.9.2; III.12; III.13 |
1,8 |
6 |
- Mục (thuộc vị trí 1): II. 1 |
1,5 |
VI |
XÃ HIỆP HÒA (XÃ TRUNG DU) |
|
1 |
- Mục (thuộc vị trí 2): I.1.1 - Các mục (thuộc vị trí 1): II.4.1 - Các mục (thuộc vị trí 1, 2); I.5; I.6; II.1.1; II.2 |
3,0 |
2 |
- Các mục (thuộc vị trí 3): II.1.1; II.2 |
2,6 |
3 |
- Các mục (thuộc vị trí 1): II.1.2 - Các mục (thuộc vị trí 2): I.3.2 |
2,5 |
4 |
- Các mục (thuộc vị trí 1 ): I.3.3; I.4.1 |
2,3 |
5 |
Mục (thuộc vị trí 1): I.1.1 |
2,2 |
5 |
- Các mục (thuộc vị trí 1, 3, còn lại): I.3.1; I.3.2; II.3.1 - Các mục (thuộc vị trí 3, còn lại): I.1.2; I.1.3; I.2.2; I.3.3; I.4.1; I.4.2; II.1.2; II.1.3 - Các mục (thuộc vị trí còn lại): II.1.1; II.2; II.3.2; II.4.1; II.4.2 |
2,0 |
7 |
Mục (thuộc vị trí 1): II.3.2 |
1,9 |
8 |
- Mục (thuộc vị trí 1): I.4.2 - Các mục (thuộc vị trí 2): I.3.1; II.1.2 |
1,8 |
9 |
- Các mục (thuộc vị trí 1): II.1.3; II.4.2 - Các mục (thuộc vị trí 2): I.1.2; I.1.3; II.3.1 |
1,7 |
10 |
- Các mục (thuộc vị trí 2): I.3.3; I.4.1; I.4.2; II.1.3; II.4.1; II.4.2 |
1,6 |
11 |
- Mục (thuộc vị trí 1): I.1.2 - Các mục (thuộc vị trí 3): II.3.2; II.4.1; II.4.2 |
1,5 |
12 |
Các mục (thuộc vị trí 2): I.2.2; II.3.2 |
1,4 |
13 |
Các mục (thuộc vị trí 1): I.1.3; I.2.1; I.2.2 |
1,3 |
VII |
XÃ SÔNG KHOAI (XÃ TRUNG DU) |
|
1 |
Các mục (thuộc vị trí 1): I.1.1; I.1.2; I.2.1; I.2.2; I.2.3; I.4; II. 1 |
2,5 |
2 |
- Các mục (thuộc vị trí 2): I.1.2; I.4 - Các mục (thuộc vị trí 2, 3, còn lại): I.1.1; I.2.1; I.2.3; I.3 - Các mục (thuộc vị trí 3, còn lại): I.1.2 - Các mục (thuộc vị trí 2, còn lại): I.2.2 - Các mục (thuộc vị trí còn lại): II.1 |
2,0 |
3 |
- Mục (thuộc vị trí 1): I.3 - Các mục (thuộc vị trí 2, 3): II.1 |
1,5 |
III |
XÃ HOÀNG TÂN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Các mục (thuộc vị trí 1): I.1.1; I.1.2; II.1; II.2.1; II.2.2; II.3.1; II.3.2.1; II.3.2.2; II.33; II.4.1; II.4.2; II.4.3; II.5; II.6.1; II.6.2; II.7 |
3,0 |
2 |
Các mục (thuộc vị trí 2): I.1.1; I.1.2; II.1; II.2.1; II.2.2; II.3.1; II.3.2.1; II 3.2.2; II.3.3; II.4.1; II.4.2; II.4.3; II.5; II.6.1; II.6.2; II.7 |
2,5 |
3 |
Các mục (thuộc vị trí 3, còn lại): I.1.1; I.1.2; II.1; II.2.1; II.2.2; II.3.1; II.3.2.1; II.3.2.2; II.3.3; II.4.1; II.4.2; II.4.3; II.5; II.6.1; II.6.2; II.7 |
2,0 |
6. THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - ĐÔ THỊ LOẠI III
STT |
CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024 |
HỆ SỐ (LẦN) |
I |
PHƯỜNG MẠO KHÊ |
|
1 |
Các mục: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 3.17; 3.20; 3.21; 3.22; 3.23A; 3.23B; 3.29; 3.30; 3.31; 3.32; 3.32A; 3.32B; 3.32C; 4.16; 4.18; 4.19; 4.20; 4.23; 4.24A; 4.24B; 5.1; 5.2; 5.3; 6.1; 6.2; 6.3; 6.4; 7.1; 7.2; 8.1; 8.2.1; 8.2.2; 8.2.3; 9.1; 9.2; 10.1; 10.2; 10.3; 11.1; 11.2; 12.1; 12.2; 13.1; 13.2; 13.3; 13.4; 14.1.1; 14.1.2; 14.1.3; 14.2.1; 14.2.2; 14.2.3; 14.2.4; 14.3.1; 14.3.2; 14.3.3; 14.3.4; 14.4 |
1,2 |
2 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,1 |
II |
PHƯỜNG ĐÔNG TRIỀU |
|
1 |
Mục 10 |
1,4 |
2 |
Các mục: 1.3; 2.1; 3.2; 3.3; 4 |
1,3 |
3 |
Các mục: 1.1; 1.2; 2.2; 3.1; 7.1; 7.2; 7.3; 7.4; 8; 9; 11 |
1,2 |
4 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,1 |
III |
PHƯỜNG ĐỨC CHÍNH |
|
1 |
Các mục: 1.1; 1.2; 2.1; 2.2; 3.1; 3.2; 4.1; 4.2; 4.4; 5.1; 12.1; 12.2 |
1,2 |
2 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,1 |
IV |
PHƯỜNG HƯNG ĐẠO |
|
1 |
Mục 6.3 |
1,5 |
2 |
Mục 5 |
1,4 |
3 |
Các mục: 1; 6.1; 7; 10.1; 10.3 |
1,3 |
4 |
Các mục: 2; 3; 4; 6.2; 8; 9 |
1,2 |
5 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,1 |
V |
PHƯỜNG XUÂN SƠN |
|
1 |
Mục 1 |
1,3 |
2 |
Các mục: 2; 3.1; 3.2; 3.3; 6.1; 6.2; 6.3; 7 |
1,2 |
3 |
Các mục: 4.1; 4.2; 4.3; 4.4; 4.5; 4.6; 5 |
1,1 |
4 |
Mục 8 |
1,0 |
VI |
PHƯỜNG KIM SƠN |
|
1 |
Các mục: 1.1; 1.2; 6; 7.1.1; 7.1.2; 7.1.3; 7.2; 7.3; 8.1; 8.2; 9 |
1,4 |
2 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,2 |
VII |
PHƯỜNG HỒNG PHONG |
|
1 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,3 |
VIII |
PHƯỜNG TRÀNG AN |
|
1 |
Mục 4.5 |
1,2 |
2 |
Các mục: 1; 2; 3 |
1,1 |
3 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,0 |
IX |
PHƯỜNG YÊN THỌ |
|
1 |
Các mục: 1.1; 1.2; 1.3; 2.1 |
1,5 |
2 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,4 |
X |
PHƯỜNG HOÀNG QUẾ |
|
1 |
Các mục: 1.1; 1.2; 1.3 |
1,2 |
2 |
Các mục còn lại trên địa bàn phường |
1,1 |
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
STT |
CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024 |
HỆ SỐ (LẦN) |
I |
XÃ BÌNH DƯƠNG (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Các mục: 1; 2 |
1,2 |
2 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,1 |
II |
XÃ NGUYỄN HUỆ (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Các mục: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 2 |
1,3 |
2 |
Các mục: 3; 4 |
1,1 |
III |
XÃ THỦY AN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Các mục: 3.1; 3.2; 3.3; 3.4; 8 |
1,2 |
2 |
Các mục: 1.1; 1.2; 2; 6 |
1,1 |
3 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,0 |
IV |
XÃ VIỆT DÂN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Các mục: 1; 3; 5.5; 6 |
1,3 |
2 |
Các mục: 5.1; 5.6 |
1,2 |
3 |
Mục 4 |
1,1 |
4 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,0 |
V |
XÃ TÂN VIỆT (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Các mục: 1.1; 1.2 |
1,4 |
2 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,3 |
VI |
XÃ AN SINH (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Các mục trên địa bàn xã |
1,2 |
VII |
XÃ BÌNH KHÊ (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Các mục: 3.1; 3.5; 4 |
1,2 |
2 |
Các mục: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7 |
1,1 |
3 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,0 |
VIII |
XÃ TRÀNG LƯƠNG (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Mục 1 |
1,3 |
2 |
Mục 3 |
1,2 |
3 |
Mục 2 |
1,1 |
4 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,0 |
IX |
XÃ YÊN ĐỨC (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Các mục: 1.1; 1.2; 1.3 |
1,2 |
2 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,1 |
X |
XÃ HỒNG THÁI TÂY (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Các mục: 2.2.1; 2.3 |
1,2 |
2 |
Các mục: 1; 2.1; 2.5; 2.6; 2.8.2; 3 |
1,1 |
3 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,0 |
XI |
XÃ HỒNG THÁI ĐÔNG (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Các mục: 1.1; 1.2; 2.9; 4.1; 4.2; 5 |
1,2 |
2 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,1 |
7. HUYỆN TIÊN YÊN
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - ĐÔ THỊ LOẠI IV
STT |
CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024 |
HỆ SỐ (LẦN) |
I |
THỊ TRẤN TIÊN YÊN |
|
1 |
Các mục: từ 1 đến 28; từ 30 đến 37; 41.1; 42; 43; 44.1; 44.2; 44.3 |
1,5 |
2 |
Các mục còn lại trên địa bàn thị trấn |
1,2 |
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
STT |
CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024 |
HỆ SỐ (LẦN) |
I |
XÃ TIÊN LÃNG (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Các mục: từ 1 đến 13; 16; 18; 19; 20; 21; 23 |
1,3 |
2 |
Các mục còn lại. trên địa bàn xã |
1,1 |
II |
XÃ HẢI LẠNG (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Các mục: từ 1 đến 12 |
1,3 |
2 |
Mục 13 |
1,1 |
III |
XÃ ĐÔNG NGŨ (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Các mục: từ 1 đến 11; 14; 15; 16 |
1,3 |
2 |
Các mục: 12; 13 |
1,1 |
IV |
XÃ ĐÔNG HẢI (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Các mục: từ 1 đến 8; 10 |
1,3 |
2 |
Các mục: 9; 11 |
1,1 |
V |
XÃ ĐỒNG RUI (XÃ ĐẢO) |
|
1 |
Các mục: từ 1 đến 3 |
1,4 |
2 |
Mục 4 |
1,2 |
VI |
XÃ YÊN THAN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Các mục: từ 1 đến 4; 5.1; 5.2; 5.3; từ 6 đến 9 |
1,3 |
2 |
Mục 10 |
1,1 |
3 |
Mục 11 |
1,0 |
VII |
XÃ ĐIỀN XÁ (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Các mục: 1.1; 1.2 |
1,1 |
2 |
Mục 2 |
1,0 |
VIII |
XÃ PHONG DỤ (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Các mục: 1.1; 1.2; 2; 3 |
1,2 |
2 |
Mục 4 |
1,1 |
IX |
XÃ ĐẠI DỰC (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Mục 2 |
1,2 |
2 |
Các mục: 1; 3; 4; 6; 7 |
1,1 |
3 |
Các mục: 5; 8 |
1,0 |
X |
XÃ HÀ LÂU (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Các mục: từ 1 đến 4 |
1,1 |
2 |
Mục 5 |
1,0 |
8. HUYỆN BÌNH LIÊU
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - ĐÔ THỊ LOẠI V
STT |
CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024 |
HỆ SỐ (LẦN) |
I |
THỊ TRẤN BÌNH LIÊU |
|
1 |
Mục 56 |
2,0 |
2 |
Mục 19 |
1,7 |
3 |
Mục 1 |
1,6 |
4 |
Các mục: 4; từ 6 đến 10; từ 14 đến 17; 22; 25; 27; 30; 32; 33; 42 |
1,5 |
5 |
Các mục: 2; 38 |
1,4 |
6 |
Các mục: 3; 5; 11; 18; 20; 21; 29; 24; 34; 35; 55 |
1,3 |
7 |
Các mục: 12; 23; 26; 28; 31; 36; 37; 57.1; 57.2 |
1,2 |
8 |
Các mục còn lại |
1,0 |
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
STT |
CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024 |
HỆ SỐ (LẦN) |
I |
XÃ HOÀNH MÔ |
|
1 |
Mục 1.4 |
2,0 |
2 |
Các mục: 1.1; 1.2; 1.3; 1.5 |
1,8 |
3 |
Mục 1.6 |
1,2 |
4 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,0 |
II |
XÃ ĐỒNG VĂN |
|
1 |
Mục 2.2 |
3,3 |
2 |
Mục 1.5 |
2,5 |
3 |
Mục 1.6 |
2,4 |
1 |
Các mục 1.2; 2.3; 2.4 |
1,5 |
2 |
Mục 1.3 |
1,4 |
3 |
Các mục 1.4; 1.7 |
1,3 |
4 |
Mục 1.1 |
1,1 |
5 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,0 |
III |
XÃ ĐỒNG TÂM |
|
1 |
Mục 1.2 |
2,5 |
2 |
Mục 1.1 |
1,5 |
3 |
Mục 1.5 |
1,2 |
4 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,0 |
IV |
XÃ LỤC HỒN |
|
1 |
Mục 1.1 |
1,6 |
2 |
Mục 1.2 |
1,5 |
3 |
Các mục: 1.6; 1.8 |
1,2 |
4 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,0 |
V |
XÃ VÔ NGẠI |
|
1 |
Mục 1.1 |
1,5 |
2 |
Mục 1.2 |
1,3 |
3 |
Các mục: 1.4; 2.1 |
1,2 |
4 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,0 |
VI |
XÃ HÚC ĐỘNG |
|
1 |
Mục 1.2 |
1,5 |
2 |
Các mục: 1.1; 2.1; 2.4 |
1,3 |
3 |
Các mục: 2.2 |
1,2 |
4 |
Các mục: 1.4; 2.1 |
1,0 |
9. HUYỆN BA CHẼ
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - ĐÔ THỊ LOẠI V
STT |
CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024 |
HỆ SỐ (LẦN) |
I |
THỊ TRẤN BA CHẼ |
|
1 |
Các mục: 45; 50; 51; 64 |
2,0 |
2 |
Các mục: 1; 28; 53 |
1,8 |
3 |
Các mục: 16; 37; 49; 61 |
1,7 |
4 |
Các mục: 9; 20; 43; 67 |
1,6 |
5 |
Các mục: 2; 3; 4; 6; 12; 14; 25; 36; 38; 44; 71; 72 |
1,5 |
6 |
Các mục: 7; 8; 10; 13; 15; 17; 18; 23; 27 |
1,4 |
7 |
Các mục: 5; 21; 22; 24; 26; 34; 39; 46; 47; 48; 66; 70 |
1,3 |
8 |
Các mục: 11; 19; 35; 40; 55; 56; 57; 58; 59; 60; 62; 65; 68; 69; 73 |
1,2 |
9 |
Các mục còn lại trên địa bàn thị trấn |
1,1 |
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
STT |
CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024 |
HỆ SỐ (LẦN) |
I |
XÃ LƯƠNG MÔNG (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Mục 1 |
2,3 |
2 |
Các mục: 2; 3 |
1,8 |
3 |
Các mục 5; 7 |
1,6 |
4 |
Mục 4 |
1,5 |
5 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,2 |
II |
XÃ MINH CẦM (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Các mục trên địa bàn xã |
1,2 |
III |
XÃ ĐẠP THANH (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Mục 10 |
3,0 |
2 |
Mục 1 |
2,0 |
3 |
Mục 7 |
1,5 |
4 |
Mục 6 |
1,3 |
5 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,2 |
IV |
XÃ THANH LÂM (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Các mục: 1; 5; 7 |
1,5 |
2 |
Mục 3; 4 |
1,3 |
3 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,2 |
V |
XÃ THANH SƠN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Mục: 7 |
1,5 |
2 |
Các mục: 1; 2 |
1,3 |
3 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,2 |
VI |
XÃ ĐỒN ĐẠC (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Mục 4 |
4,0 |
2 |
Các mục: 2; 3 |
1,8 |
3 |
Mục 5 |
1,7 |
4 |
Các mục: 1; 19 |
1,5 |
5 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,3 |
VII |
XÃ NAM SƠN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Các mục: 4; 5 |
2,0 |
2 |
Các mục: 6; 8 |
1,4 |
3 |
Các mục: 1; 2 |
1,3 |
4 |
Các mục: 3; 7 |
1,2 |
10. HUYỆN HẢI HÀ
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - ĐÔ THỊ LOẠI IV
STT |
CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024 |
HỆ SỐ (LẦN) |
I |
THỊ TRẤN QUẢNG HÀ |
|
1 |
Các mục: từ 5.1 đến 5.5; từ 6.1 đến 6.5; 7; 44.1; 44.2; 45.1; 45.2 |
1,6 |
2 |
Các mục: 1.1; 4.8; 4.9; 4.11 |
1,5 |
3 |
Các mục: 1.2; 1.3; 1.4; từ 2.1 đến 2.4; từ 3.1 đến 3.7; 4.1; 4.2; 4.3; 4.6; 4.7; 4.10.1; 4.10.2; 4.12; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 21; 22; 23; 24; 25; 26; 27; 28; 29; 30; 31; 32; 33; 34; 35; 36; 37; 38; 39; 40; 41; 43.1; 43.2; 46; 47; 48; 49; 50; 51.1; 51.2; 52 |
1,4 |
4 |
Các mục: 4.4; 4.5; 42 |
1,3 |
5 |
Các mục từ 53.1 đến 53.7; 54.1; 54.2; 54.3; 55.1; 55.2; 56,1; 56.2 |
1,0 |
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
STT |
CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024 |
HỆ SỐ (LẦN) |
I |
XÃ QUẢNG ĐỨC (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Các mục: 3; 4; 5; 6 |
1,3 |
2 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,2 |
II |
XÃ QUẢNG SƠN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Mục 1 |
1,3 |
2 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,2 |
III |
XÃ QUẢNG THỊNH (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Các mục: 1; 2; 3; 4; 5 |
1,3 |
2 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,2 |
IV |
XÃ ĐƯỜNG HOA (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Các mục: 1.1; 1.2; 1.3; từ 2.2 đến 2.6; 2.8; 2.9 |
1,3 |
2 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,2 |
V |
XÃ QUẢNG LONG (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Các mục: từ 1.1 đến 1.5 |
1,4 |
2 |
Các mục: 2.1 đến 2.10 |
1,3 |
3 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,2 |
VI |
XÃ QUẢNG THÀNH (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Các mục: 1.1; 1.2; 1.3; từ 2.1 đến 2.6 |
1,3 |
2 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,2 |
VII |
XÃ QUẢNG PHONG (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Các mục: 1; 2; 3; 4; 6; 7; 9 |
1,3 |
2 |
Các mục: 5; 8; 10 |
1,2 |
3 |
Các mục: 11.1; 11.2 |
1,0 |
VIII |
XÃ CÁI CHIÊN (XÃ ĐẢO) |
|
1 |
Các mục trên địa bàn xã |
1,2 |
IX |
XÃ QUẢNG CHÍNH (XÃ TRUNG DU) |
|
1 |
Các mục: 1.1; 1.2; 1.3 |
1,5 |
2 |
Mục 2.7 |
1,4 |
3 |
Các mục: từ 2.1 đến 2.6; từ 2.8 đến 2.12 |
1,3 |
4 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,2 |
X |
XÃ QUẢNG MINH (XÃ TRUNG DU) |
|
1 |
Các mục: 1.1; 1.2; 1.3 |
1,5 |
2 |
Các mục: 2.1; 2.2 |
1,4 |
3 |
Các mục: từ 2.3 đến 2.12 |
1,3 |
4 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,2 |
11. HUYỆN ĐẦM HÀ
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - ĐÔ THỊ LOẠI V
STT |
CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024 |
HỆ SỐ (LẦN) |
I |
THỊ TRẤN ĐẤM HÀ |
|
1 |
Các mục: từ 1.1 đến 1.9; 2.2; 2.3; 2.5; 2.6; 2.7; 2.8; từ 3.1 đến 3.6; 4.4; từ 5.1 đến 5.6; từ 7.1 đến 7.7; từ 8.1 đến 8.10; từ 9.1 đến 9.8; từ 10.1 đến 10.12 |
1,7 |
2 |
Các mục còn lại trên địa bàn thị trấn |
1,3 |
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
STT |
CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024 |
HỆ SỐ (LẦN) |
I |
XÃ QUẢNG LÂM (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Các mục: 1; 2; 3 |
1,4 |
2 |
Các mục trên địa bàn xã |
1,0 |
II |
XÃ QUẢNG AN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Các mục trên địa bàn xã |
1,2 |
III |
XÃ ĐẠI BÌNH (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Các mục: 1; 6; 7 |
1,6 |
2 |
Các mục: 2; 3; 4; 5; 8; 9; 10; 11; 12 |
1,5 |
3 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,0 |
IV |
XÃ TÂN LẬP (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Các mục: 1; 2 |
1,8 |
2 |
Các mục: 4; 5; 14; 18; 23 |
1,6 |
3 |
Các mục: 3; 6; 7; 8; 9; 10; 13; 15; 16; 17; 19; 20; 21; 22; 24; 25; 26 |
1,5 |
4 |
Các mục: 11; 12; 27 |
1,3 |
5 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,0 |
V |
XÃ QUẢNG TÂN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Các mục: từ 1 đến 4 |
1,8 |
2 |
Các mục: từ 5 đến 21 |
1,6 |
3 |
Các mục từ 22 đến 39 |
1,4 |
4 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,0 |
VI |
XÃ TÂN BÌNH (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Các mục: từ 1 đến 4 |
1,6 |
2 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,5 |
VII |
XÃ DỰC YÊN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Các mục: từ 1 đến 6 |
1,8 |
2 |
Các mục: từ 7 đến 14; 16 |
1,7 |
3 |
Mục 15 |
1,4 |
4 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,0 |
VIII |
XÃ ĐẦM HÀ (XÃ TRUNG DU) |
|
1 |
Mục: 1; 2; 3; 4; 8; 9 |
1,7 |
2 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,5 |
12. HUYỆN VÂN ĐỒN
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - ĐÔ THỊ LOẠI IV
STT |
CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024 |
HỆ SỐ (LẦN) |
I |
THỊ TRẤN CÁI RỒNG |
|
1 |
Các mục: 7.5; 8.2; từ 10.1 đến 10.7; 11.1; 11.2; 11.3; 12.1; 12.2; 12.3; từ 13.1 đến 13.6; từ 14.1 đến 14.8 |
1,3 |
2 |
Các mục: từ 1.1 đến 1.4; từ 2.1 đến 2.5; 3.1; 7.2; 8.1; từ 8.3 đến 8.8; 9.1; từ 9.3 đến 9.7; từ 15.1 đến 15.6 |
1,2 |
3 |
Các mục: 1.5; 2.6; 2.7; 2.8; từ 3.2 đến 3.6; 4; 5; từ 6.4 đến 6.8; 7.1; 7.4; từ 7.6 đến 7.9; 8.9; 9.2; 9.8 |
1,1 |
4 |
Các mục còn lại trên địa bàn thị trấn |
1,0 |
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
STT |
CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024 |
HỆ SỐ (LẦN) |
I |
XÃ HẠ LONG (XÃ TRUNG DU) |
|
1 |
Mục 12.2 |
3,7 |
2 |
Mục 13.7 |
3,6 |
3 |
Mục 13.6 |
3,0 |
4 |
Các mục: 14.3; 17 |
2,7 |
5 |
Mục 12.1 |
2,1 |
6 |
Mục 12.4 |
2,0 |
7 |
Các mục: 9.1; 10.1; 11.1 |
1,8 |
8 |
Các mục: 5.3, 5.4, 6.7, 6.8; 8.1; 13.3; từ 16.1 đến 16.4 |
1,5 |
9 |
Các mục: 1.4; 2.3 |
1,4 |
10 |
Các mục: 7.1; 13.1 |
1,3 |
11 |
Các mục: 5.1; 6.1; 11.2; 14.1 |
1,2 |
12 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,1 |
II |
XÃ ĐÔNG XÁ (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Mục 8.2 |
1,6 |
2 |
Các mục: 2.1; 4.2 |
1,4 |
3 |
Các mục: 5.1; 6.1; 7.1; 8.1 |
1,3 |
4 |
Các mục: 1.2; 2.2; 3.1; 3.2; 4.1 |
1,2 |
5 |
Các mục: 1.1; 1.3; 2.3; 2.4; 2.6; 3.3; 3.5; 3.6; 3.7; từ 4.5 đến 4.8; 5.3; 6.2; 6.4; 7.2; 7.3; 7.4; 8.4; 8.5; 8.6; 9; 10.2; 10.3 |
1,1 |
6 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,0 |
III |
XÃ QUAN LẠN (XÃ MIỀN NÚI - HẢI ĐẢO) |
|
1 |
Các mục: 1.1; 6.1; 6.2; 6.3 |
1,2 |
2 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,1 |
IV |
XÃ BÌNH DÂN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Mục 3.4 |
1,0 |
2 |
Các mục trên địa bàn xã |
1,1 |
V |
XÃ BẢN SEN (XÃ MIỀN NÚI - HẢI ĐẢO) |
|
1 |
Các mục trên địa bàn xã |
1,1 |
VI |
XÃ ĐOÀN KẾT (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Các mục: từ 5.1 đến 5.6 |
1,4 |
2 |
Mục 1.6 |
1,3 |
3 |
Các mục: 1.2; 1.4; 3.2 |
1,2 |
4 |
Các mục: 1.1; 1.5; 1.7; từ 2.1 đến 2.8; 3.1; 3.3; từ 4.1 đến 4.6 |
1,1 |
5 |
Các mục: 2.9; 2.10 |
1,0 |
VII |
XÃ ĐÀI XUYÊN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Các mục trên địa bàn xã |
1,1 |
VIII |
XÃ NGỌC VỪNG (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Các mục trên địa bàn xã |
1,1 |
IX |
XÃ VẠN YÊN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Các mục trên địa bàn xã |
1,1 |
X |
XÃ THẮNG LỢI (XÃ MIỀN NÚI - HẢI ĐẢO) |
|
1 |
Các mục: 1.2; 1.3; 2.1; 2.2; 2.3; 3.1; 3.2; 4.1; 4.2; 4.3; 5; 6; 7 |
1,1 |
2 |
Mục 1.1 |
1,0 |
XI |
XÃ MINH CHÂU (XÃ MIỀN NÚI - HẢI ĐẢO) |
|
1 |
Các mục: 1.1; 1.2; 6.1; 6.2 |
1,4 |
2 |
Mục 4.4 |
1,3 |
3 |
Các mục: từ 1.3 đến 1.6; từ 2.1 đến 2.5; 3.1; 3.2; 3.3; 4.1; 4.2; 4.3; 4.5; 4.6; 5 |
1,1 |
4 |
Mục 1.7 |
1,0 |
13. HUYỆN CÔ TÔ
A. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ - ĐÔ THỊ LOẠI V
STT |
CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024 |
HỆ SỐ (LẦN) |
I |
THỊ TRẤN CÔ TÔ |
|
1 |
Mục 10 |
1,6 |
2 |
- Các mục (mặt đường chính): 1; 3.1; 3.2; 4; 7 - Các mục: 5; 8; 9 |
1,5 |
3 |
- Mục 11 - Các mục (mặt đường chính): 2.1; 2.2 - Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 3.1; 4 - Mục (đường nhánh nhỏ hơn 2m): 7 - Mục (mặt đường chính - đoạn từ giáp đại đội CBB6 đến hết khu quy hoạch khu dân cư tự xây): 6 |
1,4 |
4 |
- Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên và đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 1; 2.1; 2.2; 3.2 - Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 3.1; 4 - Mục (mặt đường chính - đoạn từ tiếp giáp khu quy hoạch khu dân cư tự xây đến hết khu dịch vụ hậu cần nghề cá Bắc Vịnh Bắc Bộ, đường nhánh từ 3m trở lên, đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 6 |
1,3 |
5 |
Các mục (đường nhánh nhỏ hom 2m): 1; 2.1; 2.2; 3.1; 3.2; 4; 6 |
1,2 |
6 |
Các mục còn lại trên địa bàn thị trấn |
1,1 |
B. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
STT |
CÁC MỤC TÊN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024 |
HỆ SỐ (LẦN) |
I |
XÃ ĐỒNG TIẾN |
|
1 |
- Các mục (mặt đường chính; đường nhánh từ 3m trở lên): 1.1 - Các mục (mặt đường chính): 2.1; 2.2; 3.1; 3.2; 4 |
1,4 |
2 |
- Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.2; 2.1; 3.1 - Mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 3.2 |
1,3 |
3 |
- Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 1.1; 2.1; 3.1 - Các mục (mặt đường chính, đường nhánh từ 2m đến dưới 3m): 1.2 - Các mục (đường nhánh nhỏ hơn 2m, khu còn lại): 3.2 - Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m, đường nhánh nhỏ hơn 2m, khu còn lại): 4 |
1,2 |
4 |
- Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m, đường nhánh nhỏ hơn 2m, khu còn lại): 2.2 - Các mục (đường nhánh nhỏ hơn 2m, khu còn lại): 3.1 |
1,1 |
5 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,0 |
II |
XÃ THANH LÂN |
|
1 |
- Mục (mặt đường chính): 1.1 |
1,5 |
2 |
- Mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.1 - Các mục (mặt đường chính): 1.2; 2 |
1,3 |
3 |
- Mục (mặt đường chính): 3 - Các mục (đường nhánh từ 3m trở lên): 1.2; 2 |
1,2 |
4 |
- Các mục (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m, khu còn lại): 1.1 - Mục (khu còn lại): 1.2 |
1,1 |
5 |
Các mục còn lại trên địa bàn xã |
1,0 |
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bat-dong-san/Nghi-quyet-177-NQ-HDND-2023-thong-qua-Quy-dinh-he-so-dieu-chinh-gia-dat-Quang-Ninh-599263.aspx
Bài viết liên quan:
- Nghị quyết 13/2024/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 21/2020/NQ-HĐND quản lý phí lệ phí Điện Biên
- Nghị quyết 18/2024/NQ-HĐND điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn Nhà nước Bến Tre
- Nghị quyết 10/2024/NQ-HĐND tiêu chí quyết định đấu thầu dự án đầu tư có sử dụng đất Điện Biên
- Nghị quyết 09/2024/NQ-HĐND chính sách về đất đai đối với đồng bào dân tộc thiểu số Điện Biên
- Nghị quyết 89/2024/NQ-HĐND Quy chế bảo vệ bí mật Nhà nước của Hội đồng nhân dân Tây Ninh
- Nghị quyết 97/2024/NQ-HĐND thẩm quyền quyết định dự toán mua sắm tài sản trang thiết bị Sơn La
- Nghị quyết 60/NQ-HĐND 2022 Kỳ họp thứ 6 Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII Khánh Hòa
- Nghị quyết 50/NQ-HĐND 2024 dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn Quảng Ngãi
- Nghị quyết 19/2024/NQ-HĐND điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước Bến Tre
- Nghị quyết 154/NQ-HĐND 2022 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn lần 03 Bắc Ninh
- Nghị quyết 27/NQ-HĐND 2024 thông qua Chương trình phát triển đô thị Thái Bình
- Nghị quyết 61/NQ-HĐND 2023 Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội Nghệ An 2024
- Nghị quyết 148/NQ-HĐND 2022 phương án xử lý nguồn kinh phí còn lại Bắc Ninh
- Nghị quyết 44/NQ-HĐND 2024 bổ sung Danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước Hà Nội
- Nghị quyết 42/NQ-HĐND 2024 phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công đợt 3 Vĩnh Phúc
- Nghị quyết 68/NQ-HĐND 2023 dự toán thu ngân sách nhà nước Nghệ An 2024
- Nghị quyết 29/2024/NQ-HĐND mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội Quảng Nam
- Nghị quyết 06/NQ-HĐND 2024 giá cụ thể sản phẩm công ích thủy lợi Long An 2022 và 2023
- Nghị quyết 41/NQ-HĐND 2024 định hướng kế hoạch đầu tư công 5 năm Hà Nội 2026-2030
- Nghị quyết 43/NQ-HĐND 2024 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công khám bệnh chữa bệnh Hà Nội