Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7789-2:2007 Công nghệ thông tin - Sổ đăng ký siêu dữ liệu - Phần 2: Phân loại
Thuộc tính |
Lần xuất hiện |
Hình |
Designation-name (ký hiệu quy ước-tên) |
Một lần trong mỗi đoạn ngôn ngữ của mục nhập thuật ngữ |
A.2 |
Designation-preferred designation (ký hiệu quy ước -hệ ký hiệu ưu tiên) |
Không hoặc một lần trong mỗi đoạn ngôn ngữ của mục nhập thuật ngữ |
A.2 |
Designation-languge identifier (ký hiệu quy ước - thẻ định danh ngôn ngữ) |
Một lần trong mỗi đoạn ngôn ngữ mục nhập thuật ngữ |
A.2 |
Definition-definition text (định nghĩa-văn bản định nghĩa) |
Một lần trong mỗi đoạn ngôn ngữ của mục nhập thuật ngữ |
A.2 |
Definition-preferred definition (định nghĩa-định nghĩa ưu tiên) |
Không hoặc một lần trong mỗi đoạn ngôn ngữ của mục nhập thuật ngữ |
A.2 |
Definition-source reference (định nghĩa-tham chiếu nguồn) |
Không hoặc một lần trong mỗi đoạn ngôn ngữ của mục nhập thuật ngữ |
A.2 |
Definition-languge identifier (định nghĩa-thẻ định danh ngôn ngữ) |
Một lần trong mỗi đoạn ngôn ngữ trong mỗi Mục nhập thuật ngữ |
A.2 |
Context-administration record (ngữ cảnh-bản ghi quản trị) |
Một lần trong mỗi ngữ cảnh |
A.2 |
Context - description (ngữ cảnh-mô tả) |
Một lần trong mỗi ngữ cảnh |
A.2 |
Context - description identifier (ngữ cảnh-thẻ định danh mô tả) |
Không hoặc một lần trong mỗi ngữ cảnh |
A.2 |
Classification Scheme - type name (lược đồ phân loại- kiểu tên) |
Một lần trong mỗi lược đồ phân loại |
A.1 |
Classification Scheme Item - value (mục lược đồ phân loại - giá trị) |
Một lần trong mỗi mục lược đồ phân loại |
A.1 |
Classification Scheme Item - type name (mục lược đồ phân loại - kiểu tên) |
Không hoặc một lần trong mỗi mục lược đồ phân loại |
A.1 |
Classification Scheme Item Relationship - type description (mối quan hệ mục lược đồ phân loại - mô tả kiểu) |
Một lần trong mỗi mục lược đồ phân loại quan hệ kiểu mô tả |
A.1 |
Administration Record - item identifier (bản ghi quản trị - thẻ định danh mục) |
Một lần trong mỗi lược đồ phân loại |
A.4 |
Administration Record - registration status (bản ghi quản trị - tình trạng đăng ký) |
Một lần trong mỗi lược đồ phân loại |
A.4 |
Administration Record - administrative status (bản ghi quản trị - tình trạng quản trị) |
Một lần trong mỗi lược đồ phân loại |
A.4 |
Administration Record - creation date (bản ghi quản trị - ngày tạo) |
Một lần trong mỗi lược đồ phân loại |
A.4 |
Administration Record - last change date (bản ghi quản trị - ngày thay đổi cuối cùng) |
Không hoặc một lần trong mỗi lược đồ phân loại |
A.4 |
Administration Record - effective date (bản ghi quản trị - ngày có hiệu lực) |
Không hoặc một lần trong mỗi lược đồ phân loại |
A.4 |
Administration Record - until date (bản ghi quản trị - ngày có hết hiệu lực) |
Không hoặc một lần trong mỗi lược đồ phân loại |
A.4 |
Administration Record - change description (bản ghi quản trị - mô tả thay đổi) |
Không hoặc một lần trong mỗi lược đồ phân loại |
A.4 |
Administration Record - administrative note (bản ghi quản trị - chú thích quản trị) |
Không hoặc một lần trong mỗi lược đồ phân loại |
A.4 |
Administration Record - explanatory comment (bản ghi quản trị - lời chú giải) |
Không hoặc một lần trong mỗi lược đồ phân loại |
A.4 |
Administration Record - unresolved issue (bản ghi quản trị - ấn phẩm chưa xử lý) |
Không hoặc một lần trong mỗi lược đồ phân loại |
A.4 |
Administration Record - origin (bản ghi quản trị - nguồn gốc) |
Không hoặc một lần trong mỗi lược đồ phân loại |
A.4 |
Reference Document - identifier (tài liệu tham khảo - thẻ định danh) |
Một lần trong mỗi tài liệu tham khảo |
A.3 |
Reference Document - type description (tài liệu tham khảo - mô tả kiểu) |
Không hoặc một lần trong mỗi tài liệu tham khảo |
A.3 |
Reference Document - language identifier (tài liệu tham khảo - thẻ định danh ngôn ngữ) |
Không hoặc một lần trong mỗi tài liệu tham khảo |
A.3 |
Reference Document - title (tài liệu tham khảo - tiêu đề) |
Không hoặc một lần trong mỗi tài liệu tham khảo |
A.3 |
Reference Document - organization name (tài liệu tham khảo - tên tổ chức) |
Một hoặc nhiều lần trong mỗi tài liệu tham khảo |
A.3 |
Reference Document - organization mail address (tài liệu tham khảo - địa chỉ thư tín của tổ chức) |
Không hoặc một lần trong mỗi tài liệu tham khảo |
A.3 |
Submission - organization name (đệ trình - tên tổ chức) |
Một lần trong mỗi lược đồ phân loại |
A.3 |
Submission - organization mail address (đệ trình - địa chỉ thư tín của tổ chức) |
Không hoặc một lần trong mỗi lược đồ phân loại |
A.3 |
Submission - contact (đệ trình - điểm liên lạc) |
Một lần trong mỗi lược đồ phân loại |
A.3 |
Stewardship - organization name (người quản lý - tên tổ chức) |
Một lần trong mỗi lược đồ phân loại |
A.3 |
Stewardship - organization mail address (người quản lý - địa chỉ thư tín của tổ chức) |
Không hoặc một lần trong mỗi lược đồ phân loại |
A.3 |
Stewardship - contact (người quản lý - điểm liên lạc) |
Một lần trong mỗi lược đồ phân loại |
A.3 |
Registration Authority - organization name (tổ chức có thẩm quyền đăng ký - tên tổ chức) |
Một lần trong mỗi lược đồ phân loại |
A.3 |
Registration Authority - organization mail address (tổ chức có thẩm quyền đăng ký - địa chỉ thư tín của tổ chức) |
Không hoặc một lần trong mỗi lược đồ phân loại |
A.3 |
Registration Authority - documentation identifier (tổ chức có thẩm quyền đăng ký - thẻ định danh tài liệu) |
Một lần trong mỗi lược đồ phân loại |
A.3 |
Registration Authority - documentation language identifier (tổ chức có thẩm quyền đăng ký - thẻ định danh ngôn ngữ tài liệu) |
Một hoặc nhiều lần trong mỗi lược đồ phân loại |
A.3 |
Registrar - identifier (Người giữ sổ đăng ký - thẻ định danh) |
Một hoặc nhiều lần trong mỗi lược đồ phân loại |
A.3 |
Registrar - contact (Người giữ sổ đăng ký - điểm liên lạc) |
Một hoặc nhiều lần trong mỗi lược đồ phân loại |
A.3 |
5. Cơ cấu phân loại một lần trong mỗi mục được quản trị
Một lần trong mỗi mục được quản trị trong MDR cần được phân loại bởi lược đồ phân loại bằng cách ghi theo các mối quan hệ sau:
Phân loại mục được quản trị xem hình A.1
Phụ lục A
(Quy định)
Các lĩnh vực của mô hình dữ liệu MDR bao gồm các thuộc tính của lược đồ phân loại
Hình A.1 - Lĩnh vực phân loại siêu mô hình
...
...
...
Hình A.2 - Phạm vi đặt tên và định nghĩa siêu mô hình
Hình A.3 - Phạm vi quản trị và định danh siêu mô hình
Hình A.4 - Phạm vi quản rị và định danh siêu mô hình - các lớp được sử dụng như kiểu dữ liệu hỗn hợp
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO/IEC Guide 2, Standardization and related activities - General vocabulary (Tiêu chuẩn hóa và các hoạt động liên quan - từ vựng chung)
[2] ISO 1087-1:2000, Terminology work - Vocabulary - Part 1: Theory and application (thuật ngữ công việc - Từ vựng - Part 1: Lý thuyết và áp dụng)
...
...
...
[4] ISO 704:2000, Terminology work - Principles and methods (thuật ngữ công việc - Các nguyên tắc và phương pháp)
[5] ISO/IEC 2382-1:1993, Information technology - Vocabulary - Part 1: Fundamental terms (Công nghệ thông tin - Từ vựng - Phần 1: Các giới hạn quy tắc cơ sở)
[6] ISO 2788, Documentation - Guidelines for the establishment and development of monolingual thesauri (Tài liệu - Hướng dẫn về việc thành lập và phát triển của từ điển đơn ngữ)
[7] ISO 5964, Documentation - Guidelines for the establishment and development of multilingual thesauri (Tài liệu - Hướng dẫn về thành lập và phát triển của từ điển đa ngữ)
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
...
...
...
4. Thuộc tính của lược đồ phân loại
5. Cơ cấu phân loại một lần trong mỗi mục được quản trị
Phụ lục A
Tài liệu tham khảo
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/TCVN/Linh-vuc-khac/TCVN-7789-2-2007-Cong-nghe-thong-tin-So-dang-ky-sieu-du-lieu-Phan-2-Phan-loai-910913.aspx
Bài viết liên quan:
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2703:2013 Nhiên liệu động cơ đánh lửa – Xác định trị số octan nghiên cứu
- Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 104:2007 về đường đô thị - yêu cầu thiết kế
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8168-1:2009 Tre - Xác định các chỉ tiêu cơ lý - Yêu cầu kỹ thuật
- Tiêu chuẩn TCVN 13910-1:2024 về yêu cầu đối với định nghĩa dữ liệu ITS
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8755:2024 về Giống cây lâm nghiệp - Cây trội
- Tiêu chuẩn TCVN 8685-46:2024 về Quy trình kiểm nghiệm Vắc xin nhược độc phòng bệnh thiếu máu truyền nhiễm ở gà
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-45:2024 về Quy trình kiểm nghiệm Vắc xin vô hoạt phòng bệnh Parvo ở lợn nái
- Tiêu chuẩn TCVN 8685-44:2024 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin vô hoạt phòng bệnh phù ở lợn do E.coli
- Tiêu chuẩn TCVN 13983:2024 về Yêu cầu thiết kế Chiếu sáng tự nhiên trong nhà ở và công trình công cộng
- Tiêu chuẩn TCVN 8400-57:2024 về Quy trình chẩn đoán Bệnh Glasser ở lợn
- Tiêu chuẩn TCVN 13982:2024 về Yêu cầu thiết kế và vận hành nhà vệ sinh công cộng trong đô thị
- Tiêu chuẩn TCVN 13910-2:2024 về Quản lý đăng ký khái niệm dữ liệu ITS trung tâm
- Tiêu chuẩn TCVN 13979:2024 về Thức ăn hỗn hợp cho cá chim vây vàng
- Tiêu chuẩn TCVN 13910-3:2024 về gán mã định danh đối tượng cho các khái niệm dữ liệu ITS
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13607-7:2024 về Giống cà phê
- Tiêu chuẩn TCVN 13607-5:2024 về sản xuất giống bưởi
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13607-4:2024 về sản xuất giống cam
- Tiêu chuẩn TCVN 13381-6:2024 về Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống cà phê
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11278:2015 về lắp đặt Kho chứa LNG có sức chứa đến 200 tấn
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7789-5:2007 Công nghệ thông tin - Sổ đăng ký siêu dữ liệu - Phần 5: đặt tên