Quyết định 186/QĐ-UBND 2024 phân khai nguồn vốn trung ương thực hiện chính sách an sinh xã hội Cà Mau

Quyết định 186/QĐ-UBND 2024 phân khai nguồn vốn trung ương thực hiện chính sách an sinh xã hội Cà Mau

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 186/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 29 tháng 01 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN KHAI NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU THỰC HIỆN CÁC CHÍNH SÁCH AN SINH XÃ HỘI NĂM 2024

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 1602/QĐ-TTg ngày 10/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2024;

Căn cứ Quyết định số 2320/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân khai nguồn vốn Trung ương bổ sung có mục tiêu để thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ năm 2024;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 11/TTr-STC ngày 23/01/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân khai nguồn vốn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu (kinh phí sự nghiệp) để thực hiện các chính sách an sinh xã hội năm 2024, như Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính thông báo dự toán kinh phí cho các đơn vị, địa phương chi tiết theo Điều 1 Quyết định này; đồng thời, hướng dẫn các đơn vị, địa phương quản lý, sử dụng theo đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cà Mau; Thủ trưởng các đơn vị, địa phương tại Điều 1 Quyết định này và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KT-NS HĐND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh (theo dõi);
- Lưu: VT, KT (M01.21) (01b), M.A55/1.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Văn Bi

PHỤ LỤC

PHÂN KHAI NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU THỰC HIỆN CÁC CHÍNH SÁCH AN SINH XÃ HỘI NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: đồng.

TT

Nội dung chi

Nhu cầu kinh phí năm 2024

Dự toán đã giao đầu năm 2024

Phân khai bổ sung năm 2024

A

B

1

2

3

I

Chính sách Sự nghiệp giáo dục - đào tạo

51.615.841.700

35.860.690.000

15.755.151.700

1.1

Khối ngành tỉnh

15.988.947.000

11.931.000.000

4.057.947.000

-

Sở Giáo dục và Đào tạo

11.574.000.000

11.253.000.000

321.000.000

-

Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc Cà Mau

2.303.360.000

401.000.000

1.902.360.000

-

Trường Cao đẳng Cộng đồng Cà Mau

476.057.000

277.000.000

199.057.000

-

Trường Cao đẳng Y Tế Cà Mau

1.635.530.000

0

1.635.530.000

1.2

Khối huyện, thành phố Cà Mau

35.626.894.700

23.929.690.000

11.697.204.700

-

Thành phố Cà Mau

614.940.000

304.680.000

310.260.000

-

Huyện Thới Bình

3.928.600.000

3.928.600.000

0

-

Huyện U Minh

5.363.247.700

3.950.000.000

1.413.247.700

-

Huyện Trần Văn Thời

6.341.550.200

4.713.420.000

1.628.130.200

-

Huyện Cái Nước

1.027.141.500

566.440.000

460.701.500

-

Huyện Phú Tân

4.321.042.200

2.222.000.000

2.099.042.200

-

Huyện Đầm Dơi

10.010.449.800

5.818.350.000

4.192.099.800

-

Huyện Năm Căn

969.780.300

585.000.000

384.780.300

-

Huyện Ngọc Hiển

3.050.143.000

1.841.200.000

1.208.943.000

II

Chính sách sự nghiệp y tế

437.713.809.300

434.205.000.000

3.508.809.300

2.1

Bảo hiểm xã hội tỉnh (mua thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng)

309.852.809.300

306.344.000.000

3.508.809.300

2.2

Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau (mua thẻ bảo hiểm y tế học sinh; đối tượng chính sách, bảo trợ xã hội)

127.861.000.000

127.861.000.000

0

-

Thành phố Cà Mau

25.182.000.000

25.182.000.000

0

-

Huyện Thới Bình

16.322.000.000

16.322.000.000

0

-

Huyện U Minh

9.858.000.000

9.858.000.000

0

-

Huyện Trần Văn Thời

17.565.000.000

17.565.000.000

0

-

Huyện Cái Nước

18.329.000.000

18.329.000.000

0

-

Huyện Phú Tân

11.267.000.000

11.267.000.000

0

-

Huyện Đầm Dơi

17.104.000.000

17.104.000.000

0

-

Huyện Năm Căn

7.061.000.000

7.061.000.000

0

-

Huyện Ngọc Hiển

5.173.000.000

5.173.000.000

0

Ill

Đảm bảo xã hội

509.473.339.000

367.434.300.000

142.039.039.000

3.1

Kinh phí thực hiện Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ

490.786.765.000

361.056.300.000

129.730.465.000

-

Thành phố Cà Mau

76.665.600.000

57.063.600.000

19.602.000.000

-

Huyện Thới Bình

51.937.600.000

38.402.600.000

13.535.000.000

-

Huyện U Minh

48.510.900.000

43.385.900.000

5.125.000.000

-

Huyện Trần Văn Thời

70.947.300.000

54.611.300.000

16.336.000.000

-

Huyện Cái Nước

75.759.400.000

56.367.400.000

19.392.000.000

-

Huyện Phú Tân

45.090.400.000

29.702.400.000

15.388.000.000

-

Huyện Đầm Dơi

87.314.965.000

55.194.500.000

32.120.465.000

-

Huyện Năm Căn

18.182.400.000

13.307.400.000

4.875.000.000

-

Huyện Ngọc Hiển

16.378.200.000

13.021.200.000

3.357.000.000

3.2

Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội

6.378.000.000

6.378.000.000

0

3.3

Bảo hiểm xã hội tỉnh (Hỗ trợ người đóng Bảo hiểm xã hội tự nguyện)

12.308.574.000

0

12.308.574.000

TỔNG CỘNG (I + II + III)

998.802.990.000

837.499.990.000

161.303.000.000

Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Tai-chinh-nha-nuoc/Quyet-dinh-186-QD-UBND-2024-phan-khai-nguon-von-trung-uong-thuc-hien-chinh-sach-an-sinh-xa-hoi-Ca-Mau-624349.aspx


Bài viết liên quan: