Quyết định 2765/QĐ-UBND 2024 công bố thủ tục hành chính Nông nghiệp Sở Nông nghiệp Quảng Ninh
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2765/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 30 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Kế hoạch số 279/KH-UBND ngày 28/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 4705/TTr-SNN&PTNT ngày 22/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính và nội dung chi tiết của thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực Nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức rà soát và trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt phương án đơn giản hóa đối với thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo lộ trình đề ra tại Kế hoạch số 279/KH-UBND ngày 28/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2022-2025.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ
NƯỚC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 30/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên TTHC nội bộ |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ và mức độ Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
Xây dựng nông thôn mới |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh) |
2 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ và mức độ Xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu |
Xây dựng nông thôn mới |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh) |
3 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ và mức độ Huyện đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
Xây dựng nông thôn mới |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh) |
PHẦN II
NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục thẩm định hồ sơ và mức độ Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao
1.1. Trình tự thực hiện
- Ủy ban nhân dân xã tổ chức xây dựng báo cáo kết quả thực hiện xây dựng NTM nâng cao của xã; gửi báo cáo để lấy ý kiến tham gia của Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội của xã; báo cáo được thông báo, công bố công khai tại trụ sở UBND xã, nhà văn hóa các thôn, bản và trên hệ thống truyền thanh của xã ít nhất 05 lần trong thời hạn 15 ngày để thông báo rộng rãi và tiếp nhận ý kiến góp ý của Nhân dân.
- UBND xã bổ sung hoàn thiện báo cáo kết quả thực hiện xây dựng NTM nâng cao của xã khi nhận được ý kiến tham gia bằng văn bản của Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội của xã.
- UBND xã tổ chức họp (gồm các thành viên Ban quản lý xã, các Ban phát triển thôn) thảo luận, bỏ phiếu đề nghị xét, công nhận xã đạt chuẩn NTM nâng cao; hoàn thiện hồ sơ khi kết (Quả ý kiến nhất trí của các đại biểu dự họp phải đạt từ 90% trở lên, trình UBND cấp huyện.
- UBND cấp huyện tổ chức họp (gồm các thành viên Ban Chỉ đạo các chương trình MTQG cấp huyện - viết tắt là Ban Chỉ đạo cấp huyện) thảo luận, bỏ phiếu đề nghị xét, công nhận xã đạt chuẩn NTM nâng cao đối với từng xã; hoàn thiện hồ sơ khi kết quả ý kiến nhất trí của các đại biểu dự họp phải đạt từ 90% trở lên, trình UBND cấp tỉnh.
1.2. Cách thức thực hiện
- Hồ sơ của UBND cấp huyện tiếp nhận trực tiếp tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh); địa chỉ tầng 16, trụ sở liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long.
- Tiếp nhận Hồ sơ của UBND cấp huyện qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh Quảng Ninh.
- Tiếp nhận Hồ sơ của UBND cấp huyện qua hệ thống bưu chính công ích.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ UBND xã nộp hồ sơ đề nghị xét, công nhận xã đạt chuẩn NTM nâng cao về UBND huyện để thẩm tra, lấy ý kiến, hoàn thiện hồ sơ. Thành phần hồ sơ gồm:
a) Tờ trình của UBND xã đề nghị thẩm tra, xét, công nhận xã đạt chuẩn NTM nâng cao (bản chính, theo Mẫu số 01 tại Phụ lục I, Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg);
b) Biên bản cuộc họp của UBND xã đề nghị xét, công nhận xã đạt chuẩn NTM nâng cao (bản chính, theo Mẫu số 16 tại Phụ lục I, Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg);
c) Báo cáo của UBND xã về kết quả thực hiện xây dựng NTM nâng cao, của xã (bản chính, theo Mẫu số 07 kèm theo biểu chi tiết kết quả thực hiện các tiêu chí xã NTM nâng cao tại Phụ lục I, Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg);
d) Báo cáo của UBND xã về tổng hợp ý kiến tham gia của Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội của xã đối với kết quả thực hiện xây dựng NTM nâng cao của xã (bản chính, theo Mẫu số 13 tại Phụ lục I, Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg);
đ) Báo cáo của UBND xã về tình hình nợ đọng xây dựng cơ bản thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM trên địa bàn xã (bản chính);
e) Hình ảnh minh họa về kết quả thực hiện xây dựng NTM nâng cao của xã.
- Hồ sơ đề nghị xét, công nhận xã đạt chuẩn NTM nâng cao, UBND cấp huyện nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện để thẩm định (01 bộ hồ sơ) và chịu trách nhiệm về toàn bộ thông tin, nội dung, số liệu trong hồ sơ, gồm:
a) Tờ trình của UBND cấp huyện đề nghị thẩm định, xét, công nhận xã đạt chuẩn NTM nâng cao đối với từng xã (bản chính, theo Mẫu số 02 tại Phụ lục I, Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg);
biên bản cuộc họp của UBND cấp huyện đề nghị xét, công nhận xã đạt chuẩn NTM nâng cao đối với từng xã (bản chính, theo Mẫu số 17 tại Phụ lục I, Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg);
c) Báo cáo của UBND cấp huyện về kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạt chuẩn NTM nâng cao đối với từng xã (bản chính, theo Mẫu số 22 kèm theo biểu chi tiết thẩm tra mức độ đạt chuẩn từng tiêu chí xã NTM nâng cao tại Phụ lục I, Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg);
d) Báo cáo của UBND cấp huyện về tổng hợp ý kiến tham gia của Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội cấp huyện đối với kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạt chuẩn NTM nâng cao đối với từng xã (bản chính, theo Mẫu số 27 tại Phụ lục I, Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg);
đ) Báo cáo của Mặt trận Tổ quốc cấp huyện về kết quả lấy ý kiến sự hài lòng của người dân trên địa bàn xã đối với việc đề nghị công nhận xã đạt chuẩn NTM nâng cao đối với từng xã (bản chính).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
1.4. Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính nội bộ: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
1.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính nội bộ: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh).
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính nội bộ: Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ và mức độ Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao.
1.8. Phí và lệ phí (nếu có) : Không quy định.
1.9. Tên mẫu Tờ trình, biên bản, báo cáo: Quy định tại Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg (Mẫu số 02, Mẫu số 17, Mẫu số 22, Mẫu số 27).
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính nội bộ
Xã được công nhận đạt chuẩn NTM nâng cao:
- Đáp ứng đầy đủ mức đạt chuẩn theo yêu cầu của: Bộ tiêu chí quốc gia về xã NTM nâng cao giai đoạn 2021 - 2025; các tiêu chí tại Quyết định số 1246/QĐ-UBND ngày 11/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành các tiêu chí, chỉ tiêu xây dựng nông thôn mới theo phân cấp của Thủ tướng Chính phủ tại các Bộ tiêu chí xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025, trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
- Không có nợ đọng xây dựng cơ bản thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM trên địa bàn;
- Có tỷ lệ hài lòng của người dân trên địa bàn đối với kết quả xây dựng NTM nâng cao của xã đáp ứng yêu cầu theo quy định;
- Xã đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự” theo quy định của Bộ Công an.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg ngày 02/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc Ban hành Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận, công bố thu hồi quyết định công nhận địa phương đạt chuẩn nông thôn mới, đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, đạt chuẩn nông thôn mới mới kiểu mẫu và hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;
- Quyết định số 03/2024/QĐ-TTg ngày 07/3/2024 Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg ngày 02/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc Ban hành Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận, công bố thu hồi quyết định công nhận địa phương đạt chuẩn nông thôn mới, đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, đạt chuẩn nông thôn mới mới kiểu mẫu và hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
- Quyết định số 318/QĐ-TTg ngày 08/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025;
- Quyết định số 1246/QĐ-UBND ngày 11/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành các tiêu chí, chỉ tiêu xây dựng nông thôn mới theo phân cấp của Thủ tướng Chính phủ tại các Bộ tiêu chí xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021- 2025, trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
Mẫu số 02
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ......../TTr-UBND |
......, ngày .... tháng ..... năm 20..... |
TỜ TRÌNH
Đề nghị thẩm định, xét, công nhận xã ................... đạt chuẩn nông thôn mới/đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao/đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu năm .............
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố...........
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương).
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương).
Căn cứ Biên bản cuộc họp ngày ......./......./20........ của UBND huyện/thị xã/thành phố ............... đề nghị xét, công nhận xã .............. đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới nâng cao/nông thôn mới kiểu mẫu năm ................
UBND huyện/thị xã/thành phố ................ kính trình UBND tỉnh/thành phố ...................... thẩm định, xét công nhận xã ...................... đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới nâng cao/nông thôn mới kiểu mẫu năm ................
Hồ sơ kèm theo Tờ trình, gồm có:
1. Biên bản cuộc họp của UBND huyện/thị xã/thành phố ............... đề nghị xét, công nhận xã .............. đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới nâng cao/nông thôn mới kiểu mẫu năm ................ (bản chính).
2. Báo cáo của UBND huyện/thị xã/thành phố ............. về kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới nâng cao/nông thôn mới kiểu mẫu năm ................ đối với xã ................. (bản chính, kèm theo biểu chi tiết thẩm tra mức độ đạt từng tiêu chí xã: nông thôn mới/nông thôn mới nâng cao/nông thôn mới kiểu mẫu đối với xã).
3. Báo cáo của UBND huyện/thị xã/thành phố ............. tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan, tổ chức và nhân dân trên địa bàn huyện/thị xã/thành phố đối với kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới nâng cao/nông thôn mới kiểu mẫu năm .............. đối với xã ................. (bản chính).
4. Báo cáo của Mặt trận Tổ quốc huyện/thị xã/thành phố ............. về kết quả lấy ý kiến sự hài lòng của người dân trên địa bàn xã ............... đối với việc công nhận xã ................ đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới nâng cao/nông thôn mới kiểu mẫu năm ................ (bản chính).
(Kèm theo hồ sơ của UBND xã ……………. nộp để thẩm tra)
Kính đề nghị UBND tỉnh/thành phố ................ xem xét, thẩm định.
Nơi nhận: |
TM. UBND HUYỆN/THỊ XÃ/TP... |
Mẫu số 17
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
......, ngày .... tháng ..... năm 20..... |
BIÊN BẢN
Họp đề nghị xét, công nhận xã............... đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới nâng cao/nông thôn mới kiểu mẫu năm ...
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương);
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương);
Căn cứ Báo cáo số ........... ngày ...../....../....... của UBND huyện/thị xã/thành phố …………. về tổng hợp ý kiến tham gia đối với kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới nâng cao/nông thôn mới kiểu mẫu năm ................ đối với xã ………….
Căn cứ Báo cáo số ........... ngày ...../....../....... của UBND huyện/thị xã/thành phố ............. về kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới nâng cao/nông thôn mới kiểu mẫu năm ................ đối với xã ……..
Hôm nay, vào hồi ...... giờ ...... phút ngày ...../....../....... tại ............, UBND huyện/thị xã/thành phố .......... (tỉnh/thành phố .........) tổ chức họp đề nghị xét, công nhận xã ………. đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới nâng cao/nông thôn mới kiểu mẫu năm .............., cụ thể như sau:
I. THÀNH PHẦN THAM GIA CUỘC HỌP, GỒM CÓ:
- Ông (bà): ..................................... - Chức vụ, đơn vị công tác - Chủ trì cuộc họp;
- Ông (bà): ..................................... - Chức vụ, đơn vị công tác;
- ………………………………………………………………………………………………………
- Ông (bà): ..................................... - Chức vụ, đơn vị công tác - Thư ký cuộc họp.
II. NỘI DUNG CUỘC HỌP
1. UBND huyện/thị xã/thành phố trình bày Báo cáo: Kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới nâng cao/nông thôn mới kiểu mẫu năm ................ đối với xã ………….; tổng hợp ý kiến tham gia đối với kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới nâng cao/nông thôn mới kiểu mẫu năm ................ đối với xã ………….
2. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện/thị xã/thành phố trình bày Báo cáo kết quả lấy ý kiến sự hài lòng của người dân trên địa bàn xã đối với việc công nhận xã ................ đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới nâng cao/nông thôn mới kiểu mẫu năm .............
3. Ý kiến phát biểu thảo luận của các thành viên tham dự cuộc họp về đề nghị xét, công nhận xã ............ đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới nâng cao/nông thôn mới kiểu mẫu năm .............., cụ thể như sau:
- …………………………………………
- …………………………………………
4. Kết quả bỏ phiếu: Số thành viên tham dự cuộc họp nhất trí đề nghị xét, công nhận xã ............. đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới nâng cao/nông thôn mới kiểu mẫu năm ……… là ......./tổng số ............ thành viên tham dự cuộc họp, đạt .........%.
Biên bản kết thúc hồi ...... giờ ...... phút ngày ...../....../........, đã thông qua cho các thành viên tham dự cuộc họp cùng nghe và nhất trí ........%.
Biên bản này được lập thành ..........bản có giá trị pháp lý như nhau: UBND huyện/thị xã/thành phố lưu ........... bản; để làm hồ sơ đề nghị xét, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới nâng cao/nông thôn mới kiểu mẫu gửi UBND tỉnh/thành phố ........ bản.
THƯ KÝ CUỘC HỌP |
CHỦ TRÌ CUỘC HỌP |
Mẫu số 22
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ......../BC-UBND |
......, ngày .... tháng ..... năm 20..... |
BÁO CÁO
Kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao năm .......... đối với xã ……..., huyện/thị xã/TP ......., tỉnh/TP ..........
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương);
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương);
Căn cứ đề nghị của UBND xã………... tại Tờ trình số .........../TTr-UBND ngày ...../....../....... về việc thẩm tra, đề nghị xét, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao năm ........
Căn cứ kết quả thẩm tra, đánh giá cụ thể thực tế xây dựng xã nông thôn mới nâng cao trên địa bàn xã ..........., UBND huyện/thị xã/thành phố ......... báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạt chuẩn xã nông thôn mới nâng cao năm ......... đối với xã ..........., cụ thể như sau:
I. KẾT QUẢ THẨM TRA
Thời gian thẩm tra (từ ngày ...../....../....... đến ngày ...../....../.......):
1. Về hồ sơ
2. Về kết quả chỉ đạo thực hiện xây dựng xã nông thôn mới nâng cao
3. Xã ………….. đã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới năm …….. (cần nêu cụ thể: số, ký hiệu, ngày tháng năm, trích yếu, cấp có thẩm quyền quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới).
4. Về kết quả thực hiện và mức độ đạt chuẩn các tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao (cần đánh giá từng chỉ tiêu, tiêu chí cụ thể)
4.1. Tiêu chí số .......... về ...................:
a) Yêu cầu của tiêu chí: ………………………..
b) Kết quả thực hiện tiêu chí:
- Tình hình tổ chức triển khai thực hiện: ………………………………………………………
- Các nội dung đã thực hiện: ……………………………………………………………………
- Khối lượng thực hiện: ………………………………………………………………………….
- Kinh phí đã thực hiện (nếu có): ................. triệu đồng.
c) Đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí ……………… (đánh giá trên cơ sở kết quả thực hiện so với yêu cầu mức đạt của tiêu chí).
4.n. Tiêu chí số .......... về ...................:
a) Yêu cầu của tiêu chí: …………………………
b) Kết quả thực hiện tiêu chí:
- Tình hình tổ chức triển khai thực hiện: ………………………………………………………
- Các nội dung đã thực hiện: ……………………………………………………………………
- Khối lượng thực hiện: ………………………………………………………………………….
- Kinh phí đã thực hiện (nếu có): ................. triệu đồng.
c) Đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí …………………. (đánh giá trên cơ sở kết quả thực hiện so với yêu cầu mức đạt của tiêu chí).
5. Về tình hình nợ đọng xây dựng cơ bản trong thực hiện xây dựng xã nông thôn mới nâng cao
……………………………………
6. Về kế hoạch nâng cao chất lượng các tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao
……………………………………
II. KẾT LUẬN
1. Về hồ sơ
2. Về kết quả thực hiện và mức độ đạt chuẩn các tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao
- Tổng số tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao của xã ........................ đã được UBND huyện/thị xã/thành phố .............. thẩm tra đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao tính đến thời điểm thẩm tra là: ....../19 tiêu chí, đạt .........%.
- ……………………………………
3. Về tình hình nợ đọng xây dựng cơ bản trong thực hiện xây dựng xã nông thôn mới nâng cao
- ……………………………………
- ……………………………………
III. KIẾN NGHỊ
1. ……………………………………
n. ……………………………………
|
TM. UBND HUYỆN/THỊ XÃ/TP... |
BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THẨM TRA MỨC ĐỘ ĐẠT CHUẨN CÁC
TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO ĐẾN NĂM……
đối với xã ........, huyện/thị xã/thành phố ......, tỉnh/thành phố ..........
(Kèm theo Báo cáo số.../BC-UBND ngày ...... tháng.... năm 20.... của UBND huyện/thị xã/TP .......)
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Tiêu chuẩn đạt chuẩn (Cần ghi rõ từng tiêu chí, chỉ tiêu cụ thể quy định áp dụng đối với vùng) |
Kết quả tự đánh giá của xã |
Kết quả thẩm tra của huyện/thị xã/TP |
1 |
|
1.1. ......................... |
|
|
|
1.2. ........................ |
|
|
|
||
.... |
|
|
|
||
2 |
|
2.1. ......................... |
|
|
|
2.2. ........................ |
|
|
|
||
.... |
|
|
|
||
.... |
|
.... |
|
|
|
Mẫu số 27
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ......../BC-UBND |
......, ngày .... tháng ..... năm 20..... |
BÁO CÁO
Tổng hợp ý kiến tham gia đối với kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạt chuẩn xã nông thôn mới/xã nông thôn mới nâng cao/xã nông thôn mới kiểu mẫu năm.... đối với xã ......., huyện/thị xã/TP ......, tỉnh/TP ..........
I. Tóm tắt quá trình UBND huyện/thị xã/TP tổ chức lấy ý kiến tham gia
- ……………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………
II. Tổng hợp ý kiến tham gia đối với kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạt chuẩn xã nông thôn mới/xã nông thôn mới nâng cao/xã nông thôn mới kiểu mẫu năm .... đối với xã ...........
1. Ý kiến tham gia của Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội của huyện/thị xã/thành phố
- Hình thức tham gia ý kiến: ……………………………………………………………………
- Ý kiến tham gia: ……………………………………………………………………………….
- Đề xuất, kiến nghị (nếu có): …………………………………………………………………
2. Ý kiến tham gia của các đơn vị, tổ chức khác trên địa bàn huyện/thị xã/thành phố (tên đơn vị, tổ chức: ..........)
- Hình thức tham gia ý kiến: ……………………………………………………………………
- Ý kiến tham gia: ……………………………………………………………………………….
- Đề xuất, kiến nghị (nếu có): …………………………………………………………………
3. Ý kiến tham gia của nhân dân trên địa bàn huyện/thị xã/thành phố
- Ý kiến tham gia: ……………………………………………………………………………….
- Đề xuất, kiến nghị (nếu có): …………………………………………………………………
III. Kết quả tiếp thu ý kiến tham gia, giải trình của UBND huyện/thị xã/thành phố
- …………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………
Nơi nhận: |
TM. UBND HUYỆN/THỊ XÃ/TP... |
2. Thủ tục thẩm định hồ sơ và mức độ Xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu
2.1. Trình tự thực hiện
- Ủy ban nhân dân xã tổ chức xây dựng báo cáo kết quả thực hiện xây dựng NTM kiểu mẫu của xã; gửi báo cáo đề lấy ý kiến tham gia của Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội của xà; báo cáo được thông báo, công bố công khai tại trụ sở UBND xã, nhà văn hóa các thôn, bản và trên hệ thống truyền thanh của xã ít nhất 05 lần trong thời hạn 15 ngày để thông báo rộng rãi và tiếp nhận ý kiến góp ý của Nhân dân.
- UBND xã bổ sung hoàn thiện báo cáo kết quả thực hiện xây dựng NTM kiểu mẫu của xã khi nhận được ý kiến tham gia bằng văn bản của Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội của xã.
- UBND xã tổ chức họp (gồm các thành viên Ban quản lý xã, các Ban phát triển thôn) thảo luận, bỏ phiếu đề nghị xét, công nhận xã đạt chuẩn NTM kiểu mẫu; hoàn thiện hồ sơ khi kết quả ý kiến nhất trí của các đại biểu dự họp phải đạt từ 90% trở lên, trình UBND cấp huyện.
- UBND cấp huyện tổ chức họp (gồm các thành viên Ban Chỉ đạo các chương trình MTQG cấp huyện - viết tắt là Ban Chỉ đạo cấp huyện) thảo luận, bỏ phiếu đề nghị xét, công nhận xã đạt chuẩn NTM kiểu mẫu đối với từng xã; hoàn thiện hồ sơ khi kết quả ý kiến nhất trí của các đại biểu dự họp phải đạt từ 90% trở lên, trình UBND cấp tỉnh.
2.2. Cách thức thực hiện
- Hồ sơ của UBND cấp huyện tiếp nhận trực tiếp tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh); địa chỉ tầng 16, trụ sở liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long.
- Tiếp nhận Hồ sơ của UBND cấp huyện qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh Quảng Ninh.
- Tiếp nhận Hồ sơ của UBND cấp huyện qua hệ thống bưu chính công ích.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
- UBND xã nộp hồ sơ đề nghị xét, công nhận xã đạt chuẩn NTM kiểu mẫu về UBND huyện để thẩm tra, lấy ý kiến, hoàn thiện hồ sơ. Thành phần hồ sơ gồm:
a) Tờ trình của UBND xã đề nghị thẩm tra, xét, công nhận xã đạt chuẩn NTM kiểu mẫu (bản chính, theo Mẫu số 01 tại Phụ lục I, Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg);
b) Biên bản cuộc họp của UBND xã đề nghị xét, công nhận xã đạt chuẩn NTM kiểu mẫu (bản chính, theo Mẫu số 16 tại Phụ lục I, Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg);
c) Báo cáo của UBND xã về kết quả thực hiện xây dựng NTM kiểu mẫu, của xã (bản chính, theo Mẫu số 08 kèm theo biểu chi tiết kết quả thực hiện các tiêu chí xã NTM kiểu mẫu tại Phụ lục I, Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg);
d) Báo cáo của UBND xã về tổng hợp ý kiến tham gia của Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội của xã đối với kết quả thực hiện xây dựng NTM kiểu mẫu của xã (bản chính, theo Mẫu số 13 tại Phụ lục I, Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg);
đ) Báo cáo của UBND xã về tình hình nợ đọng xây dựng cơ bản thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM trên địa bàn xã (bản chính);
e) Hình ảnh minh họa về kết quả thực hiện xây dựng NTM kiểu mẫu của xã.
- Hồ sơ đề nghị xét, công nhận xã đạt chuẩn NTM kiểu mẫu, UBND cấp huyện nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện để thẩm định (01 bộ hồ sơ) và chịu trách nhiệm về toàn bộ thông tin, nội dung, số liệu trong hồ sơ, gồm:
a) Tờ trình của UBND cấp huyện đề nghị thẩm định, xét, công nhận xã đạt chuẩn NTM kiểu mẫu đối với từng xã (bản chính, theo Mẫu số 02 tại Phụ lục I, Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg);
b) Biên bản cuộc họp của UBND cấp huyện đề nghị xét, công nhận xã đạt chuẩn NTM kiểu mẫu đối với từng xã (bản chính, theo Mẫu số 17 tại Phụ lục I, Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg);
c) Báo cáo của UBND cấp huyện về kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạt chuẩn NTM kiểu mẫu đối với từng xã (bản chính, theo Mẫu số 23 kèm theo biểu chi tiết thẩm tra mức độ đạt chuẩn từng tiêu chí xã NTM kiểu mẫu tại Phụ lục I, Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg);
d) Báo cáo của UBND cấp huyện về tổng hợp ý kiến tham gia của Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội cấp huyện đối với kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạt chuẩn NTM kiểu mẫu đối với từng xã (bản chính, theo Mẫu số 27 tại Phụ lục I, Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg);
đ) Báo cáo của Mặt trận Tổ quốc cấp huyện về kết quả lấy ý kiến sự hài lòng của người dân trên địa bàn xã đối với việc đề nghị công nhận xã đạt chuẩn NTM kiểu mẫu đối với từng xã (bản chính).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
2.4. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính nội bộ: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
2.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính nội bộ: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh).
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính nội bộ: Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ và mức độ Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao.
2.8. Phí và lệ phí (nếu có) : Không quy định.
2.9. Tên mẫu Tờ trình, biên bản, báo cáo: Quy định tại Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg (Mẫu số 02, Mẫu số 17, Mẫu số 23, Mẫu số 27).
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính nội bộ
Xã được công nhận đạt chuẩn NTM kiểu mẫu:
- Đáp ứng đầy đủ mức đạt chuẩn theo yêu cầu của: Bộ tiêu chí quốc gia về xã NTM kiểu mẫu giai đoạn 2021 - 2025; các tiêu chí tại Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định xã nông thôn mới kiểu mẫu thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2021-2025.
- Không có nợ đọng xây dựng cơ bản thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM trên địa bàn;
- Có tỷ lệ hài lòng của người dân trên địa bàn đối với kết quả xây dựng NTM kiểu mẫu của xã đáp ứng yêu cầu theo quy định;
- Xã đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự” theo quy định của Bộ Công an.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg ngày 02/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc Ban hành Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận, công bố thu hồi quyết định công nhận địa phương đạt chuẩn nông thôn mới, đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, đạt chuẩn nông thôn mới mới kiểu mẫu và hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;
- Quyết định số 03/2024/QĐ-TTg ngày 07/3/2024 Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg ngày 02/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc Ban hành Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận, công bố thu hồi quyết định công nhận địa phương đạt chuẩn nông thôn mới, đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, đạt chuẩn nông thôn mới mới kiểu mẫu và hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
- Quyết định số 319/QĐ-TTg , ngày 08/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc Quy định xã nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2021-2025;
- Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định xã nông thôn mới kiểu mẫu thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2021-22025.
Mẫu số 02
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ......../TTr-UBND |
......, ngày .... tháng ..... năm 20..... |
TỜ TRÌNH
Đề nghị thẩm định, xét, công nhận xã ................... đạt chuẩn nông thôn mới/đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao/đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu năm .............
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố...........
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương).
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương).
Căn cứ Biên bản cuộc họp ngày ......./......./20........ của UBND huyện/thị xã/thành phố ............... đề nghị xét, công nhận xã .............. đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới nâng cao/nông thôn mới kiểu mẫu năm ................
UBND huyện/thị xã/thành phố ................ kính trình UBND tỉnh/thành phố ...................... thẩm định, xét công nhận xã ...................... đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới nâng cao/nông thôn mới kiểu mẫu năm ................
Hồ sơ kèm theo Tờ trình, gồm có:
1. Biên bản cuộc họp của UBND huyện/thị xã/thành phố ............... đề nghị xét, công nhận xã .............. đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới nâng cao/nông thôn mới kiểu mẫu năm ................ (bản chính).
2. Báo cáo của UBND huyện/thị xã/thành phố ............. về kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới nâng cao/nông thôn mới kiểu mẫu năm ................ đối với xã ................. (bản chính, kèm theo biểu chi tiết thẩm tra mức độ đạt từng tiêu chí xã: nông thôn mới/nông thôn mới nâng cao/nông thôn mới kiểu mẫu đối với xã).
3. Báo cáo của UBND huyện/thị xã/thành phố ............. tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan, tổ chức và nhân dân trên địa bàn huyện/thị xã/thành phố đối với kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới nâng cao/nông thôn mới kiểu mẫu năm .............. đối với xã ................. (bản chính).
4. Báo cáo của Mặt trận Tổ quốc huyện/thị xã/thành phố ............. về kết quả lấy ý kiến sự hài lòng của người dân trên địa bàn xã ............... đối với việc công nhận xã ................ đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới nâng cao/nông thôn mới kiểu mẫu năm ................ (bản chính).
(Kèm theo hồ sơ của UBND xã ……………. nộp để thẩm tra)
Kính đề nghị UBND tỉnh/thành phố ................ xem xét, thẩm định.
Nơi nhận: |
TM. UBND HUYỆN/THỊ XÃ/TP... |
Mẫu số 17
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
......, ngày .... tháng ..... năm 20..... |
BIÊN BẢN
Họp đề nghị xét, công nhận xã............... đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới nâng cao/nông thôn mới kiểu mẫu năm ...
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương);
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương);
Căn cứ Báo cáo số ........... ngày ...../....../....... của UBND huyện/thị xã/thành phố …………. về tổng hợp ý kiến tham gia đối với kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới nâng cao/nông thôn mới kiểu mẫu năm ................ đối với xã ………….
Căn cứ Báo cáo số ........... ngày ...../....../....... của UBND huyện/thị xã/thành phố ............. về kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới nâng cao/nông thôn mới kiểu mẫu năm ................ đối với xã ……..
Hôm nay, vào hồi ...... giờ ...... phút ngày ...../....../....... tại ............, UBND huyện/thị xã/thành phố .......... (tỉnh/thành phố .........) tổ chức họp đề nghị xét, công nhận xã ………. đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới nâng cao/nông thôn mới kiểu mẫu năm .............., cụ thể như sau:
I. THÀNH PHẦN THAM GIA CUỘC HỌP, GỒM CÓ:
- Ông (bà): ..................................... - Chức vụ, đơn vị công tác - Chủ trì cuộc họp;
- Ông (bà): ..................................... - Chức vụ, đơn vị công tác;
- ………………………………………………………………………………………………………
- Ông (bà): ..................................... - Chức vụ, đơn vị công tác - Thư ký cuộc họp.
II. NỘI DUNG CUỘC HỌP
1. UBND huyện/thị xã/thành phố trình bày Báo cáo: Kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới nâng cao/nông thôn mới kiểu mẫu năm ................ đối với xã ………….; tổng hợp ý kiến tham gia đối với kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới nâng cao/nông thôn mới kiểu mẫu năm ................ đối với xã ………….
2. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện/thị xã/thành phố trình bày Báo cáo kết quả lấy ý kiến sự hài lòng của người dân trên địa bàn xã đối với việc công nhận xã ................ đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới nâng cao/nông thôn mới kiểu mẫu năm .............
3. Ý kiến phát biểu thảo luận của các thành viên tham dự cuộc họp về đề nghị xét, công nhận xã ............ đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới nâng cao/nông thôn mới kiểu mẫu năm .............., cụ thể như sau:
- …………………………………………
- …………………………………………
4. Kết quả bỏ phiếu: Số thành viên tham dự cuộc họp nhất trí đề nghị xét, công nhận xã ............. đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới nâng cao/nông thôn mới kiểu mẫu năm ……… là ......./tổng số ............ thành viên tham dự cuộc họp, đạt .........%.
Biên bản kết thúc hồi ...... giờ ...... phút ngày ...../....../........, đã thông qua cho các thành viên tham dự cuộc họp cùng nghe và nhất trí ........%.
Biên bản này được lập thành ..........bản có giá trị pháp lý như nhau: UBND huyện/thị xã/thành phố lưu ........... bản; để làm hồ sơ đề nghị xét, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới nâng cao/nông thôn mới kiểu mẫu gửi UBND tỉnh/thành phố ........ bản.
THƯ KÝ CUỘC HỌP |
CHỦ TRÌ CUỘC HỌP |
Mẫu số 23
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ......../BC-UBND |
......, ngày .... tháng ..... năm 20..... |
BÁO CÁO
Kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu về ........năm ..........đối với xã .........., huyện/thị xã/TP ......, tỉnh/TP ..........
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương);
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương);
Căn cứ đề nghị của UBND xã………….. tại Tờ trình số .........../TTr-UBND ngày ...../....../....... về việc thẩm tra, đề nghị xét, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu về ......... năm ..............;
Căn cứ kết quả thẩm tra, đánh giá cụ thể thực tế xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu về ........ trên địa bàn xã ..........., UBND huyện/thị xã/thành phố .......... báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạt chuẩn xã nông thôn mới kiểu mẫu về ........năm ..........đối với xã ..........., cụ thể như sau:
I. KẾT QUẢ THẨM TRA
Thời gian thẩm tra (từ ngày ...../....../....... đến ngày ...../....../.......):
1. Về hồ sơ
2. Về kết quả chỉ đạo thực hiện xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu
3. Xã ……….. đã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao năm ……… (cần nêu cụ thể: số, ký hiệu, ngày tháng năm, trích yếu, cấp có thẩm quyền quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao).
4. Về thu nhập bình quân đầu người của xã.
5. Về mô hình thôn thông minh (cần đánh giá cụ thể kết quả thực hiện từng mô hình).
6. Về kết quả thực hiện và mức độ đạt chuẩn các tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu về ................ (cần đánh giá từng chỉ tiêu, tiêu chí cụ thể)
6.1. Tiêu chí số .......... về ....................:
a) Yêu cầu của tiêu chí: ……………………………..
b) Kết quả thực hiện tiêu chí:
- Tình hình tổ chức triển khai thực hiện: ………………………………………………………
- Các nội dung đã thực hiện: ……………………………………………………………………
- Khối lượng thực hiện: ………………………………………………………………………….
- Kinh phí đã thực hiện (nếu có): ................. triệu đồng.
c) Đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí ……………… (đánh giá trên cơ sở kết quả thực hiện so với yêu cầu mức đạt của tiêu chí).
6.n. Tiêu chí số .......... về ..................:
a) Yêu cầu của tiêu chí: …………………………
b) Kết quả thực hiện tiêu chí:
- Tình hình tổ chức triển khai thực hiện: ………………………………………………………
- Các nội dung đã thực hiện: ……………………………………………………………………
- Khối lượng thực hiện: ………………………………………………………………………….
- Kinh phí đã thực hiện (nếu có): ................. triệu đồng.
c) Đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí ……………… (đánh giá trên cơ sở kết quả thực hiện so với yêu cầu mức đạt của tiêu chí).
7. Về tình hình nợ đọng xây dựng cơ bản trong thực hiện xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu về ………..
……………………………………………
8. Về kế hoạch nâng cao chất lượng các tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao/kiểu mẫu
……………………………………………
II. KẾT LUẬN
1. Về hồ sơ
2. Về kết quả thực hiện và mức độ đạt chuẩn các tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu về ................
- Tổng số tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu về ........ của xã ................... đã được UBND huyện/thị xã/thành phố .............. thẩm tra đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu về ........... tính đến thời điểm thẩm tra là: ....../tổng số .......... tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu, đạt .........%.
- ……………………………………..
3. Về tình hình nợ đọng xây dựng cơ bản trong thực hiện xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu về ...........
……………………………………..
III. KIẾN NGHỊ
1. ……………………………………..
n. ……………………………………..
|
TM. UBND HUYỆN/THỊ XÃ/TP... |
BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THẨM TRA MỨC ĐỘ ĐẠT CHUẨN CÁC
TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU VỀ... ĐẾN NĂM...
đối với xã ............., huyện/thị xã/thành phố ........, tỉnh/thành phố.........
(Kèm theo Báo cáo số.../BC-UBND ngày.... tháng ...... năm 20..... của UBND huyện/thị xã/TP....)
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Tiêu chuẩn đạt chuẩn (Cần ghi rõ từng tiêu chí, chỉ tiêu cụ thể UBND cấp tỉnh quy định) |
Kết quả tự đánh giá của xã |
Kết quả thẩm tra của huyện/thị xã/TP |
1 |
|
1.1. .................... |
|
|
|
1.2. .................... |
|
|
|
||
.... |
|
|
|
||
2 |
|
2.1. .................... |
|
|
|
2.2. .................... |
|
|
|
||
.... |
|
|
|
||
.... |
|
.... |
|
|
|
Mẫu số 27
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ......../BC-UBND |
......, ngày .... tháng ..... năm 20..... |
BÁO CÁO
Tổng hợp ý kiến tham gia đối với kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạt chuẩn xã nông thôn mới/xã nông thôn mới nâng cao/xã nông thôn mới kiểu mẫu năm.... đối với xã ......., huyện/thị xã/TP ......, tỉnh/TP ..........
I. Tóm tắt quá trình UBND huyện/thị xã/TP tổ chức lấy ý kiến tham gia
- ……………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………
II. Tổng hợp ý kiến tham gia đối với kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạt chuẩn xã nông thôn mới/xã nông thôn mới nâng cao/xã nông thôn mới kiểu mẫu năm .... đối với xã ...........
1. Ý kiến tham gia của Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội của huyện/thị xã/thành phố
- Hình thức tham gia ý kiến: ……………………………………………………………………
- Ý kiến tham gia: ……………………………………………………………………………….
- Đề xuất, kiến nghị (nếu có): …………………………………………………………………
2. Ý kiến tham gia của các đơn vị, tổ chức khác trên địa bàn huyện/thị xã/thành phố (tên đơn vị, tổ chức: ..........)
- Hình thức tham gia ý kiến: ……………………………………………………………………
- Ý kiến tham gia: ……………………………………………………………………………….
- Đề xuất, kiến nghị (nếu có): …………………………………………………………………
3. Ý kiến tham gia của nhân dân trên địa bàn huyện/thị xã/thành phố
- Ý kiến tham gia: ……………………………………………………………………………….
- Đề xuất, kiến nghị (nếu có): …………………………………………………………………
III. Kết quả tiếp thu ý kiến tham gia, giải trình của UBND huyện/thị xã/thành phố
- …………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………
|
TM. UBND HUYỆN/THỊ XÃ/TP... |
3. Thủ tục thẩm tra hồ sơ và mức độ Huyện đạt chuẩn NTM nâng cao
3.1. Trình tự thực hiện
UBND huyện nộp hồ sơ đề nghị xét, công nhận huyện đạt chuẩn NTM nâng cao về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh) để thẩm tra và chịu trách nhiệm về toàn bộ thông tin, nội dung, số liệu trong hồ sơ.
3.2. Cách thức thực hiện
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh); địa chỉ tầng 16, trụ sở liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long.
- Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh Quảng Ninh.
- Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống bưu chính công ích.
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ
- Thành phần hồ sơ:
a) Tờ trình của UBND huyện đề nghị thẩm tra, xét, công nhận huyện đạt chuẩn NTM nâng cao (bản chính, theo Mẫu số 03 tại Phụ lục I, Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg và đã được sửa đổi tại Quyết định số 03/2024/QĐ-TTg);
b) Tổng hợp danh sách: Các xã đã được công nhận đạt chuẩn NTM, đạt chuẩn NTM nâng cao; các phường, thị trấn đã được công nhận đạt chuẩn đô thị văn minh trên địa bàn huyện (bản chính, theo Mẫu số 29, Mẫu số 30, Mẫu số 31 tại Phụ lục I, Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg);
c) Biên bản cuộc họp của UBND huyện đề nghị xét, công nhận huyện huyện đạt chuẩn NTM nâng cao (bản chính, theo Mẫu số 18 tại Phụ lục, Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg);
d) Báo cáo của UBND huyện về kết quả thực hiện xây dựng NTM nâng cao (bản chính, theo: Mẫu số 10 kèm theo biểu chi tiết kết quả thực hiện các tiêu chí huyện nâng cao; tại Phụ lục I, Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg và đã được sửa đổi tại Quyết định số 03/2024/QĐ-TTg);
đ) Báo cáo của UBND huyện về tổng hợp ý kiến tham gia của Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội của cấp huyện, UBND các xã trên địa bàn cấp huyện đối với kết quả thực hiện xây dựng NTM nâng cao của cấp huyện (bản chính, theo Mẫu số 14 tại Phụ lục I, Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg);
e) Báo cáo của UBND huyện về tình hình nợ đọng xây dựng cơ bản thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM trên địa bàn cấp huyện (bản chính);
g) Hình ảnh minh họa về kết quả thực hiện: Xây dựng NTM, NTM nâng cao của huyện.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
3.4. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính nội bộ: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
3. 6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính nội bộ: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh).
3.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính nội bộ: Báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ Huyện đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao.
3.8. Phí và lệ phí (nếu có) : Không quy định.
3.9. Tên mẫu Tờ trình, biên bản, báo cáo: Quy định tại Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg (Mẫu số 03, Mẫu số 10, Mẫu số 14, Mẫu số 18, Mẫu số 29, Mẫu số 30, Mẫu số 31; trong đó Mẫu số 03 và Mẫu số 10 đã được sửa đổi tại Quyết định số 03/2024/QĐ-TTg).
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính nội bộ
Huyện được công nhận đạt chuẩn NTM nâng cao khi:
- Đáp ứng đầy đủ mức đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ tiêu chí quốc gia về huyện NTM nâng cao giai đoạn 2021 - 2025; các tiêu chí tại Quyết định số 1246/QĐ-UBND ngày 11/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành các tiêu chí, chỉ tiêu xây dựng nông thôn mới theo phân cấp của Thủ tướng Chính phủ tại các Bộ tiêu chí xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025, trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
- Không có nợ đọng xây dựng cơ bản thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM trên địa bàn;
- Có tỷ lệ hài lòng của người dân trên địa bàn đối với kết quả xây dựng NTM nâng cao của huyện đáp ứng yêu cầu theo quy định;
3.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính nội bộ
- Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg ngày 02/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc Ban hành Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận, công bố thu hồi quyết định công nhận địa phương đạt chuẩn nông thôn mới, đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, đạt chuẩn nông thôn mới mới kiểu mẫu và hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;
- Quyết định số 03/2024/QĐ-TTg ngày 07/3/2024 Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg ngày 02/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc Ban hành Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận, công bố thu hồi quyết định công nhận địa phương đạt chuẩn nông thôn mới, đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, đạt chuẩn nông thôn mới mới kiểu mẫu và hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
- Quyết định số 318/QĐ-TTg ngày 08/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025;
- Quyết định số 320/QĐ-TTg ngày 8/03/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới; quy định thị xã, thành phố trực thuộc cấp tỉnh hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025;
- Quyết định số 211/QĐ-TTg ngày 01/03/2024 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi một số tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao, Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025; bổ sung tiêu chí huyện nông thôn mới đặc thù, không có đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2021-2025;
- Quyết định số 1246/QĐ-UBND ngày 11/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành các tiêu chí, chỉ tiêu xây dựng nông thôn mới theo phân cấp của Thủ tướng Chính phủ tại các Bộ tiêu chí xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021- 2025, trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
Mẫu số 03 (sửa đổi tại Quyết định số 03/2024/QĐ-TTg)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ..…../TTr-UBND |
…., ngày ... tháng ... năm 20... |
TỜ TRÌNH
Đề nghị thẩm tra, xét, công nhận huyện…………. đạt chuẩn nông thôn mới/đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao năm…….; thị xã/thành phố... hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới năm….
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố…………………..
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương).
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương).
Căn cứ Biên bản cuộc họp ngày …./…/20…. của UBND huyện/thị xã/thành phố ………….. đề nghị xét, công nhận: Huyện………… đạt chuẩn nông thôn mới (NTM)/đạt chuẩn NTM nâng cao năm….; thị xã/thành phố………….. hoàn thành nhiệm vụ xây dựng NTM năm……
UBND huyện/thị xã/thành phố…………. kính trình UBND tỉnh/thành phố………….. thẩm tra, đề nghị xét, công nhận: Huyện……..…. đạt chuẩn NTM/đạt chuẩn NTM nâng cao năm….; thị xã/thành phố………. hoàn thành nhiệm vụ xây dựng NTM năm…..
Hồ sơ kèm theo Tờ trình, gồm có:
1. Tổng hợp danh sách: Các xã đã được công nhận đạt chuẩn NTM/đạt chuẩn NTM nâng cao; các phường, thị trấn đã được công nhận đạt chuẩn đô thị văn minh trên địa bàn huyện/thị xã/thành phố……….. (bản chính). Trường hợp huyện không có thị trấn thì không yêu cầu tổng hợp danh sách các thị trấn đã được công nhận đạt chuẩn đô thị văn minh.
2. Biên bản cuộc họp của UBND huyện/thị xã/thành phố………….. đề nghị xét, công nhận: Huyện……..… đạt chuẩn NTM/đạt chuẩn NTM nâng cao năm….; thị xã/thành phố………… hoàn thành nhiệm vụ xây dựng NTM năm….….. (bản chính).
3. Báo cáo của UBND huyện/thị xã/thành phố…………….. về kết quả thực hiện: Xây dựng NTM/xây dựng NTM nâng cao năm…… của huyện……………; xây dựng NTM năm…………. của thị xã/thành phố………..… (bản chính, kèm theo biểu chi tiết kết quả thực hiện các tiêu chí huyện NTM/NTM nâng cao đối với huyện).
4. Báo cáo của UBND huyện/thị xã/thành phố……….… tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan, tổ chức và nhân dân trên địa bàn huyện/thị xã/thành phố đối với kết quả thực hiện: Xây dựng NTM/xây dựng NTM nâng cao năm…… của huyện……………; xây dựng NTM năm…… của thị xã/thành phố………..… (bản chính).
5. Báo cáo của UBND huyện/thị xã/thành phố…………. về tình hình nợ đọng xây dựng cơ bản thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM trên địa bàn huyện/thị xã/thành phố……..… (bản chính).
6. Hình ảnh minh họa, clip về kết quả thực hiện: Xây dựng NTM/xây dựng NTM nâng cao của huyện…………..; xây dựng NTM của thị xã/thành phố………..…
Kính đề nghị UBND tỉnh/thành phố………..… xem xét, thẩm tra.
|
TM. UBND HUYỆN/THỊ XÃ/TP... |
Mẫu số 10 (sửa đổi tại Quyết định số 03/2024/QĐ-TTg)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …./BC-UBND |
…, ngày ... tháng ... năm 20... |
BÁO CÁO
Kết quả thực hiện xây dựng nông thôn mới nâng cao đến năm…….. của huyện…………..., tỉnh/thành phố…………..
I. Đặc điểm tình hình chung
1. Nêu tổng quan về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội………... của huyện (nêu rõ số đơn vị hành chính trên địa bàn, trong đó có số xã, số phường/thị trấn; tỷ lệ hộ đồng bào dân tộc thiểu số; cơ cấu kinh tế...)
2. Thuận lợi
3. Khó khăn (trong đó cần nêu cụ thể những khó khăn đặc thù khi bắt đầu triển khai xây dựng NTM nâng cao trên địa bàn huyện)
4. Khái quát tình hình của huyện khi được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới (NTM) (nêu khái quát về cơ cấu kinh tế, tổng thu ngân sách, thu nhập bình quân đầu người, tỉ lệ hộ nghèo, tỉ lệ hộ được tham gia bảo hiểm y tế,...)
II. Căn cứ triển khai thực hiện
Căn cứ các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương và của địa phương.
III. Kết quả chỉ đạo thực hiện xây dựng huyện nông thôn mới nâng cao
1. Công tác chỉ đạo, điều hành
2. Công tác truyền thông, đào tạo, tập huấn
2.1. Công tác truyền thông.
2.2. Công tác đào tạo, tập huấn.
3. Kết quả huy động nguồn lực xây dựng huyện NTM nâng cao (từ khi bắt đầu triển khai xây dựng NTM đến thời điểm báo cáo)
Tổng kinh phí đã thực hiện: ……..……… triệu đồng, trong đó: ……..… (cần nêu cụ thể số kinh phí, tỷ lệ (%) của từng nguồn vốn).
IV. Kết quả thực hiện xây dựng huyện nông thôn mới nâng cao
1. Huyện……..………. đã được công nhận đạt chuẩn NTM năm ……. (cần nêu cụ thể: số, ký hiệu, ngày tháng năm, trích yếu của quyết định công nhận huyện đạt chuẩn NTM).
2. Số xã, thị trấn đạt chuẩn theo quy định
2.1. Số xã đạt chuẩn theo quy định:
- Tổng số xã trên địa bàn huyện:
- Số xã đã được công nhận đạt chuẩn NTM ……..…; tỷ lệ số xã đạt chuẩn NTM……..…
- Số xã đã được công nhận đạt chuẩn NTM nâng cao ……..…; tỷ lệ số xã đạt chuẩn NTM nâng cao……..…
- Số xã đã được công nhận đạt chuẩn NTM kiểu mẫu (nếu có) ……..…; tỷ lệ số xã đạt chuẩn NTM kiểu mẫu……..…
2.2. Số thị trấn đạt chuẩn theo quy định (Trường hợp huyện không có thị trấn thì không yêu cầu tổng hợp danh sách các thị trấn đã được công nhận đạt chuẩn đô thị văn minh):
- Tổng số thị trấn trên địa bàn huyện:
- Số thị trấn đã được công nhận đạt chuẩn đô thị văn minh:
- Tỷ lệ số thị trấn đạt chuẩn đô thị văn minh:
3. Kết quả thực hiện xây dựng NTM ở các xã (cần đánh giá chung cho tất cả các xã trên địa bàn về từng chỉ tiêu, tiêu chí xã NTM theo quy định; so sánh với thời điểm bắt đầu triển khai xây dựng NTM):
4. Kết quả thực hiện xây dựng NTM nâng cao ở các xã (cần đánh giá chung cho tất cả các xã NTM nâng cao về từng chỉ tiêu, tiêu chí xã NTM nâng cao theo quy định)
5. Kết quả thực hiện các tiêu chí huyện NTM (cần đánh giá kết quả thực hiện từng chỉ tiêu, tiêu chí huyện NTM theo quy định. Trường hợp các tiêu chí, chỉ tiêu có nội dung trùng với tiêu chí, chỉ tiêu huyện NTM nâng cao, thì mục này chỉ cần nêu tóm tắt kết quả thực hiện và tự đánh giá.)
5.1. Tiêu chí số……..…về…………..…..…:
a) Yêu cầu của tiêu chí:
b) Kết quả thực hiện tiêu chí (cần thể hiện được việc tổ chức triển khai, thực hiện, các nội dung, khối lượng đã làm được):
c) Tự đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí………………… (tự đánh giá trên cơ sở kết quả thực hiện so với yêu cầu mức đạt của tiêu chí).
5.n. Tiêu chí số……..…về…………..…..…:
a) Yêu cầu của tiêu chí:
b) Kết quả thực hiện tiêu chí (cần thể hiện được việc tổ chức triển khai, thực hiện, các nội dung, khối lượng đã làm được):
c) Tự đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí………………… (tự đánh giá trên cơ sở kết quả thực hiện so với yêu cầu mức đạt của tiêu chí).
6. Kết quả thực hiện các tiêu chí huyện NTM nâng cao (cần đánh giá đối với từng chỉ tiêu, tiêu chí huyện NTM nâng cao theo quy định)
6.1. Tiêu chí số……..…về……………....…:
a) Yêu cầu của tiêu chí:
b) Kết quả thực hiện tiêu chí (cần thể hiện được việc tổ chức triển khai thực hiện, các nội dung, khối lượng đã làm được).
c) Tự đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí……..… (tự đánh giá trên cơ sở kết quả thực hiện so với yêu cầu mức đạt của tiêu chí).
6.n. Tiêu chí số……về……………....:
a) Yêu cầu của tiêu chí:
b) Kết quả thực hiện các tiêu chí (cần thể hiện được việc tổ chức triển khai thực hiện, các nội dung, khối lượng đã làm được):
c) Tự đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí…………….. (tự đánh giá trên cơ sở kết quả thực hiện so với yêu cầu mức đạt của tiêu chí).
V. Đánh giá chung
1. Những mặt đã làm được
2. Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân
3. Bài học kinh nghiệm
4. Những mô hình xây dựng NTM tiêu biểu
VI. Kế hoạch nâng cao chất lượng các tiêu chí nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao
1. Quan điểm
2. Mục tiêu
3. Nội dung, giải pháp
Nơi nhận: |
TM. UBND HUYỆN... |
Ghi chú: Đối với phần “Kết quả thực hiện xây dựng NTM nâng cao ở các xã”: Cần đánh giá cụ thể, chi tiết kết quả thực hiện từng chỉ tiêu, tiêu chí xã NTM nâng cao và đối chiếu với quy định của Bộ tiêu chí quốc gia về xã NTM nâng cao giai đoạn 2021 - 2025, đánh giá chung cho tất cả các xã đã đạt chuẩn NTM nâng cao về: khối lượng đã thực hiện hoàn thành/tổng khối lượng cần thực hiện, tỷ lệ (%) đạt chuẩn, mức độ đạt chuẩn; so sánh với thời điểm bắt đầu triển khai xây dựng NTM nâng cao (để thấy rõ mức tăng trưởng của từng chỉ tiêu, tiêu chí). Trong đó, cần làm rõ một số nội dung có liên quan trực tiếp đến nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân: (1) Giá trị sản xuất nông nghiệp bình quân/ha; (2) Hiệu quả của các mô hình điển hình về sản xuất ứng dụng công nghệ cao của từng xã: Trồng trọt (nêu rõ địa điểm, quy mô diện tích, công nghệ cao được áp dụng cụ thể, loại cây trồng cụ thể, doanh thu bình quân/ha/năm, lợi nhuận bình quân/ha/năm); Chăn nuôi/thủy sản (nêu rõ địa điểm, quy mô, công nghệ cao được áp dụng cụ thể, vật nuôi cụ thể, doanh thu bình quân/năm, lợi nhuận bình quân/năm); (3) Hiệu quả cụ thể của các mô hình điển hình về áp dụng cơ giới hóa các khâu trong sản xuất gắn với sản xuất an toàn thực phẩm của từng xã; (4) Tình hình, kết quả phát triển các sản phẩm OCOP; (5) Hiệu quả hoạt động cụ thể của HTX điển hình ở từng xã (lĩnh vực hoạt động, quy mô, số thành viên tham gia, doanh thu bình quân/năm, thu nhập bình quân của thành viên HTX/tháng, giải quyết việc làm cho bao nhiêu lao động và mức thu nhập bình quân của người lao động/tháng); (6) Hiệu quả của mô hình điển hình về liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị của từng xã (tên mô hình, đơn vị/cá nhân chủ trì, địa điểm, quy mô, sản phẩm chủ lực, sản lượng, doanh thu, lợi nhuận, thu hút lao động và mức thu nhập bình quân của người lao động…); (7) Hiệu quả sử dụng các thiết chế văn hóa và chất lượng hoạt động văn hóa tại các khu dân cư, cộng đồng; việc bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống, các di tích lịch sử, văn hóa gắn với phát triển du lịch; (8) Môi trường, an toàn thực phẩm; (9) Chất lượng môi trường sống; (10) Các mô hình an ninh trật tự hoạt động thường xuyên, hiệu quả; việc đảm bảo an ninh trật tự trên địa bàn các xã;...
BIỂU 1. TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN TIÊU CHÍ HUYỆN NÔNG THÔN MỚI ĐẾN NĂM……
của huyện…………., tỉnh/thành phố…………..
(Kèm theo Báo cáo số.../BC-UBND ngày... tháng...năm 20... của UBND huyện…..)
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Yêu cầu đạt chuẩn |
Kết quả thực hiện |
Kết quả tự đánh giá của huyện |
1 |
|
1.1. ……………… |
|
|
|
1.2. ……………… |
|
|
|
||
…… |
|
|
|
||
2 |
|
2.1. ……………… |
|
|
|
2.2. ……………… |
|
|
|
||
…. |
|
|
|
||
... |
|
... |
|
|
|
BIỂU 2. TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN TIÊU CHÍ HUYỆN NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO ĐẾN NĂM…..
của huyện……………., tỉnh/thành phố…………….
(Kèm theo Báo cáo số.../BC-UBND ngày... tháng...năm 20... của UBND huyện…..)
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Yêu cầu đạt chuẩn |
Kết quả thực hiện |
Kết quả tự đánh giá của huyện |
1 |
|
1.1. ……………… |
|
|
|
1.2. ……………… |
|
|
|
||
…… |
|
|
|
||
2 |
|
2.1. ……………… |
|
|
|
2.2. ……………… |
|
|
|
||
…. |
|
|
|
||
... |
|
... |
|
|
|
BIỂU 3. TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI ĐẾN NĂM……
của huyện………..…., tỉnh/thành phố…………….
(Kèm theo Báo cáo số.../BC-UBND ngày... tháng...năm 20... của UBND huyện.....)
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Yêu cầu đạt chuẩn |
Kết quả thực hiện |
Kết quả chung của các xã NTM |
|||
Xã ... |
Xã ... |
Xã ... |
... |
|
||||
1 |
|
1.1. ……………… |
|
|
|
|
|
|
1.2. ……………… |
|
|
|
|
|
|
||
…… |
|
|
|
|
|
|
||
2 |
|
2.1. ……………… |
|
|
|
|
|
|
2.2. ……………… |
|
|
|
|
|
|
||
…. |
|
|
|
|
|
|
||
... |
|
... |
|
|
|
|
|
|
BIỂU 4. TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO ĐẾN NĂM…
của huyện…………., tỉnh/thành phố……………
(Kèm theo Báo cáo số.../BC-UBND ngày... tháng...năm 20... của UBND huyện...)
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Yêu cầu đạt chuẩn NTM nâng cao |
Kết quả thực hiện (chỉ đánh giá với xã NTM nâng cao) |
Kết quả chung của các xã NTM nâng cao |
|||
Xã ... |
Xã ... |
Xã ... |
... |
|
||||
1 |
|
1.1. ……………… |
|
|
|
|
|
|
1.2. ……………… |
|
|
|
|
|
|
||
…… |
|
|
|
|
|
|
||
2 |
|
2.1. ……………… |
|
|
|
|
|
|
2.2. ……………… |
|
|
|
|
|
|
||
…. |
|
|
|
|
|
|
||
…. |
|
... |
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 14
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ......../BC-UBND |
......, ngày .... tháng ..... năm 20..... |
BÁO CÁO
Tổng hợp ý kiến tham gia đối với kết quả thực hiện xây dựng huyện nông thôn mới/huyện nông thôn mới nâng cao, thị xã/thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới đến năm ........ trên địa bàn huyện/thị xã/TP ........, tỉnh/TP ............
I. Tóm tắt quá trình UBND huyện/thị xã/TP tổ chức lấy ý kiến tham gia
……………………………………………………………………………………………………….
II. Tổng hợp ý kiến tham gia đối với kết quả thực hiện xây dựng huyện nông thôn mới/nông thôn mới nâng cao, thị xã/thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới năm ........... trên địa bàn huyện/thị xã/thành phố ...........
1. Ý kiến tham gia của Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội của huyện/thị xã/thành phố
- Hình thức tham gia ý kiến: …………………………………………………………………….
- Ý kiến tham gia: …………………………………………………………………………………
- Đề xuất, kiến nghị (nếu có): ……………………………………………………………………
2. Ý kiến tham gia của UBND các xã trên địa bàn huyện/thị xã/thành phố
- Hình thức tham gia ý kiến: …………………………………………………………………….
- Ý kiến tham gia: …………………………………………………………………………………
- Đề xuất, kiến nghị (nếu có): ……………………………………………………………………
3. Ý kiến tham gia của các đơn vị, tổ chức khác trên địa bàn huyện/thị xã/thành phố (tên đơn vị, tổ chức: ..........)
- Hình thức tham gia ý kiến: …………………………………………………………………….
- Ý kiến tham gia: …………………………………………………………………………………
- Đề xuất, kiến nghị (nếu có): ……………………………………………………………………
4. Ý kiến tham gia của nhân dân trên địa bàn huyện/thị xã/thành phố
- Ý kiến tham gia: …………………………………………………………………………………
- Đề xuất, kiến nghị (nếu có): ……………………………………………………………………
III. Kết quả tiếp thu ý kiến tham gia, giải trình của UBND huyện/thị xã/thành phố
………………………………………………………………………………………………………
|
TM. UBND HUYỆN/THỊ XÃ/TP... |
Mẫu số 18
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
......, ngày .... tháng ..... năm 20..... |
BIÊN BẢN
Họp đề nghị xét, công nhận huyện ............ đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới nâng cao, thị xã/thành phố ............... hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới năm ............
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương);
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương);
Căn cứ Báo cáo số ........... ngày ...../....../........... của UBND huyện/thị xã/thành phố …………. về tổng hợp ý kiến tham gia đối với kết quả thực hiện xây dựng huyện nông thôn mới/nông thôn mới nâng cao, thị xã/thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới năm ………..
Căn cứ Báo cáo số ........... ngày ...../....../......... của UBND huyện/thị xã/thành phố ………… về kết quả thực hiện xây dựng huyện nông thôn mới/nông thôn mới nâng cao, thị xã/thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới năm ……..
Hôm nay, vào hồi ...... giờ ...... phút ngày ...../....../....... tại ............, UBND huyện/thị xã/thành phố .......... (tỉnh/thành phố .........) tổ chức họp đề nghị xét, công nhận huyện đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới nâng cao, thị xã/thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới năm ..........., cụ thể như sau:
I. THÀNH PHẦN THAM GIA CUỘC HỌP, GỒM CÓ:
- Ông (bà): ..................................... - Chức vụ, đơn vị công tác - Chủ trì cuộc họp;
- Ông (bà): ..................................... - Chức vụ, đơn vị công tác;
- ……………………………………………
- Ông (bà): ..................................... - Chức vụ, đơn vị công tác - Thư ký cuộc họp.
II. NỘI DUNG CUỘC HỌP
1. UBND huyện/thị xã/thành phố báo cáo kết quả: Tự đánh giá kết quả thực hiện xây dựng huyện nông thôn mới/nông thôn mới nâng cao, thị xã/thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới năm ..............; tổng hợp ý kiến tham gia đối với kết quả thực hiện xây dựng huyện nông thôn mới/nông thôn mới nâng cao, thị xã/thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới năm …….
2. Ý kiến phát biểu thảo luận của các thành viên tham dự cuộc họp về đề nghị xét, công nhận huyện …………... đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới nâng cao, thị xã/thành phố ………….. hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới năm ..........., cụ thể như sau:
- ……………………………………………………………………………………………………..
- ……………………………………………………………………………………………………..
3. Kết quả bỏ phiếu: Số thành viên tham dự cuộc họp nhất trí đề nghị xét, công nhận huyện .............. đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới nâng cao, thị xã/thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới năm ............. là ......./tổng số ............. thành viên tham dự cuộc họp, đạt .........%.
Biên bản kết thúc hồi ...... giờ ...... phút ngày ........./....../......., đã thông qua cho các thành viên tham dự cuộc họp cùng nghe và nhất trí ........%.
Biên bản này được lập thành ..........bản có giá trị pháp lý như nhau: UBND huyện/thị xã/thành phố lưu ........... bản; để làm hồ sơ đề nghị xét, công nhận huyện đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới nâng cao/nông thôn mới kiểu mẫu, thị xã/thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới, gửi UBND tỉnh ............ bản.
THƯ KÝ CUỘC HỌP |
CHỦ TRÌ CUỘC HỌP |
Mẫu số 29
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
......, ngày .... tháng ..... năm 20..... |
TỔNG HỢP DANH
SÁCH CÁC XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI
(thuộc huyện/thị xã/TP ............................, tỉnh/TP .............)
TT |
Tên xã đã đạt chuẩn nông thôn mới |
Năm được công nhận |
Số, ký hiệu, ngày tháng năm của Quyết định công nhận |
Cấp ban hành Quyết định |
Trích yếu nội dung Quyết định |
Năm công bố xã đạt chuẩn NTM |
Ghi chú |
1 |
Xã |
|
|
|
|
|
|
2 |
Xã |
|
|
|
|
|
|
... |
Xã.......................... |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số:.... xã đạt chuẩn/tổng số .... xã thuộc huyện/thị xã/thành phố, đạt....% |
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP DANH
SÁCH |
TM. UBND HUYỆN/THỊ
XÃ/TP... CHỦ TỊCH |
Mẫu số 30
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
......, ngày .... tháng ..... năm 20..... |
TỔNG HỢP DANH
SÁCH CÁC XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO
(thuộc huyện/thị xã/TP tỉnh/TP )
TT |
Tên xã đã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
Năm được công nhận |
Số, ký hiệu, ngày tháng năm của Quyết định công nhận |
Cấp ban hành Quyết định |
Trích yếu nội dung Quyết định |
Năm công bố xã đạt chuẩn NTM nâng cao |
Ghi chú |
1 |
Xã………………………. |
|
|
|
|
|
|
2 |
Xã………………………. |
|
|
|
|
|
|
|
Xã………………………. |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số:.... xã đạt chuẩn NTM nâng cao/tổng số .... xã thuộc huyện/thị xã/thành phố, đạt ....% |
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP DANH
SÁCH |
TM. UBND HUYỆN/THỊ
XÃ/TP... CHỦ TỊCH |
Mẫu số 31
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
......, ngày .... tháng ..... năm 20..... |
TỔNG HỢP DANH
SÁCH CÁC THỊ TRẤN ĐẠT CHUẨN ĐÔ THỊ VĂN MINH
(thuộc huyện ..................., tỉnh/thành phố ......................)
TT |
Tên thị trấn đã đạt chuẩn đô thị văn minh |
Năm được công nhận |
Số, ký hiệu, ngày tháng năm của Quyết định công nhận |
Cấp ban hành Quyết định |
Trích yếu nội dung Quyết định |
Ghi chú |
1 |
Thị trấn………………………. |
|
|
|
|
|
2 |
Thị trấn. ……………………… |
|
|
|
|
|
|
………………………. |
|
|
|
|
|
|
Tổng số: .... thị trấn đạt chuẩn đô thị văn minh/tổng số .... thị trấn thuộc huyện, đạt....% |
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP DANH
SÁCH |
TM. UBND HUYỆN...
|
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-2765-QD-UBND-2024-cong-bo-thu-tuc-hanh-chinh-Nong-nghiep-So-Nong-nghiep-Quang-Ninh-631136.aspx
Bài viết liên quan:
- Quyết định 295/QĐ-UBND 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tân Kỳ Nghệ An
- Quyết định 52/2013/QĐ-TTg chế độ trợ cấp nhà giáo đã nghỉ hưu
- Quyết định 186/QĐ-UBND 2024 phân khai nguồn vốn trung ương thực hiện chính sách an sinh xã hội Cà Mau
- Quyết định 2849/QĐ-UBND 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ Khánh Hòa
- Quyết định 1994/QĐ-UBND 2024 quy trình thủ tục hành chính lĩnh vực nhà ở Sở Xây dựng Điện Biên
- Quyết định 2548/QĐ-BKHĐT 2024 công bố thủ tục hành chính trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công
- Quyết định 3258/QĐ-UBND 2024 thủ tục hành chính đầu tư tại việt nam ngành Kế hoạch Đồng Nai
- Quyết định 2570/QĐ-UBND 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất Bảo Yên Lào Cai
- Quyết định 2567/QĐ-UBND 2023 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất Si Ma Cai Lào Cai
- Quyết định 16/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 26/2019/QĐ-UBND quản lý công trình thủy lợi Bạc Liêu
- Quyết định 1812/QĐ-UBND 2024 công bố thủ tục hành chính lao động thương binh cấp tỉnh Thái Bình
- Quyết định 2124/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Chiến lược phát triển bền vững giáo dục Nghệ An
- Quyết định 1366/QĐ-UBND 2024 công bố thủ tục hành chính Kiểm lâm Sở Nông nghiệp Bắc Ninh
- Quyết định 1362/QĐ-UBND 2024 công bố thủ tục hành chính đầu tư Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bắc Ninh
- Quyết định 2839/QĐ-UBND 2024 phê duyệt Danh mục địa điểm tổ chức hội chợ thương mại Đồng Nai 2025
- Quyết định 40/2024/QĐ-UBND phân cấp cho Sở Nội vụ giải quyết thủ tục hành chính Thái Bình
- Quyết định 2905/QĐ-UBND 2021 tiếp tục áp dụng biện pháp cấp bách phòng chống dịch COVID Đà Nẵng
- Quyết định 2420/QĐ-UBND 2024 công bố thủ tục hành chính đo đạc bản đồ Sở Tài nguyên Bến Tre
- Quyết định 2003/QĐ-UBND 2024 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Chăn nuôi cấp tỉnh Phú Thọ
- Quyết định 2436/QĐ-UBND 2022 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Kế hoạch Quảng Ninh