Quy chuẩn quốc gia QCVN 01-119:2012/BNNPTNT điều tra phát hiện sinh vật hại trên cây ăn quả có múi

Quy chuẩn quốc gia QCVN 01-119:2012/BNNPTNT điều tra phát hiện sinh vật hại trên cây ăn quả có múi

Số TT

Sinh vật hại

Vị trí gây hại

Mật độ, tỷ lệ hại

Tên Việt Nam

Tên khoa học

1

Sâu vẽ bùa

Phyllocnistis citrella St.

 Lộc, lá non

20%  lá,lộc

2

Sâu đục thân

Nadezhdiella cantori (Hope)

Anoplophora chinensis Forter

 Thân

10% cây

3

Sâu đục cành

Chelidonium agentatum Dallas

 Cành

25%  cành

4

Rầy chổng cánh

Diaphorina citri Kuwayeima

 Cành, lộc

4 trưởng thành/cành non;

20% cành lá  

5

Rệp muội

Aphis gosspii Glower

 Lộc

25% cành lá

6

Rệp sáp

Aonidiella aurantii Maskell

 Cành, lá, quả

25% số cành, lá

7

Nhện đỏ

Panonychus citri Mc. Gregor

 Lá, quả

10%  số lá, quả

8

Nhện trắng

Polyphagotarsomemus latus (Banks)

 Quả

10% số quả

9

Nhện rám vàng

Phyllocoptruta oleivora A.

 Quả

10% số quả

10

Ruồi đục quả

Bactrocera dorsalis H.

 Quả

5% số quả

11

Bọ xít xanh

Nezara viridula Linnaeus

 Quả

4 con/cành, lá, quả

12

Sâu nhớt

Clitea metallica Chen

 Lộc, hoa, quả, lá non

4 con/cành non

13

Sâu non bướm phượng

Papilio spp.

 Lá, lộc non

4 con/cành non

14

Câu cấu xanh nhỏ

Platymycterus sieversi Reitter

 Lá, lộc non

4 con/cành (2 cặp)

15

Câu cấu xanh lớn

Hypomeces squamosus Fab

 Lá, lộc non

 4 con/cành (2 cặp)

16

Bọ ăn lá

Aulacophora frontalis Baly

 Lá

4 con/cành   

17

Sâu cuốn lá

Cacoecia micaccana Walker

 Lá

4 con/cành

18

Bướm chích hút quả

Eudocima salminia L.

Quả lớn

5% số quả

19

Sâu róm

Lymantria sp.

 Lá

4 con/cành non

20

Bệnh chảy gôm

Phytophthora sp.

 Thân, cành, quả

10% cây, 25% cành, quả

21

Bệnh loét

Xanthomonas campestri pv citri (Hance) Dowson

Lá, quả

10% lá, quả

22

Bệnh sẹo

Elsinoe fawcetti Bit. et Jenk

Lá, quả, chồi non

10% lá, quả

23

Bệnh Greening

Liberobacter asiaticum Fagoneix

Cây

10% cây

24

Bệnh phấn trắng

Oidium sp.

Cành lộc non, lá, hoa, quả non

10% cây

25

Bệnh thán thư

Collectotrichum glocosporioides Penz.

Lá, cành lộc non, quả

20% cây, lộc  30%  lá

26

Bệnh muội đen

Capnodium citri Berk. et Desn

Lá, quả

30%lá

27

Bệnh Tristera

Closterovirus

Cây

10% số cây

28

Tuyến trùng

Meloidogyne sp.

Pratylenchus sp.

 Rễ

20% số rễ 

 

PHỤ LỤC 2.

PHÂN CẤP CÂY HOẶC BỘ PHẬN CÂY BỊ HẠI QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI TỪNG NHÓM SINH VẬT HẠI ĐỂ TÍNH CHỈ SỐ HẠI

+ Đối với các loại sinh vật  hại lá, lộc, hoa, quả:

Cấp hại

 Tỷ lệ diện tích lá, lộc, hoa, quả bị hại (%)

Cấp 1

1 - 10

Cấp 3

...

...

...

Cấp 5

> 20-40

Cấp 7

> 40-80

Cấp 9

³ 80

+ Đối với bệnh Greening; muội lá, quả

Cấp hại

 Tỷ lệ diện tích cành cây bị hại (%)

...

...

...

1 - 10

Cấp 3

> 10-20

Cấp 5

> 20 - 40

Cấp 7

> 40-80

Cấp 9

³ 80

...

...

...

Cấp hại

Tỷ lệ diện tích cành bị hại (%)

Cấp 1 (nhẹ)

≥ 20% diện tích các cành từ cấp 4 trở lên bị hại

Cấp 2 (trung bình)

≥ 20% diện tích (cành cấp 2, cành cấp 3 bị hại)

Cấp 3 (nặng)

≥ 20% diện tích (thân và cành cấp 1 bị hại)

+ Đối với các loại sinh vật hại chích hút kích thước cơ thể nhỏ (rệp, nhện nhỏ, bọ trĩ,…)

...

...

...

Cấp 2: bị hại trung bình (> 1/3 diện tích hoặc số lá, lộc bị hại đến ≤ 2/3 diện tích hoặc số lá, lộc bị hại

Cấp 3: bị hại nặng (> 2/3 diện tích hoặc số lá, lộc bị hại)

+ Đối với các loài sinh vật hại gốc rễ

Cấp hại

Tỷ lệ diện tích tán cây  bị hại (%)

Cấp 1  (nhẹ)

≤1/3 diện tích tán cây bị vàng

Cấp 2 (trung bình)

> 1/3 - <2/3 diện tích tán cây bị vàng, lá bắt đầu rụng

...

...

...

≥ 2/3 diện tích tán cây bị vàng, lá rụng nhiều

 

PHỤ LỤC 3.

MỘT SỐ DỤNG CỤ ĐIỀU TRA NGOÀI THỰC ĐỊA

 

Khung điều tra

 

Khay điều tra

 

...

...

...

 

                                      50 cm 

 

 

 

              40cm

 

 

...

...

...

 20 cm                                                                         

                                               18 cm

                      18 cm

h= 5 cm

Kích thước: 20 x 18 x 5 cm

 

                                                  20 cm

 

...

...

...

            20 cm                                       

 

Hình 1. Vợt, khay, khung, hố điều tra

 

 

                                                    30 cm

                       `                                                                   1 00 cm

 

...

...

...

 

 

 

 

Hình 2. Vợt côn trùng

 

Hình 3. Mẫu lắp đặt bẫy đèn dùng bóng Neon (tốt nhất là bóng đèn 40W trở lên)

Ghi chú:

...

...

...

Hộp A, bên trong có một hộp nhỏ để đựng mẫu.

1. Điểm lắp đui đèn; 2. Rãnh lắp kính sâu 1 cm, dài 20 cm

Hình 4. Mẫu bẫy đèn  dùng bóng Neon dài 120 cm (tốt nhất là bóng đèn 40W trở lên)

 

PHỤ LỤC 4.

CÁC CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH BỊ NHIỄM

A. Công thức tính diện tích bị nhiễm một loại sinh vật hại theo từng yếu tố điều tra

X (ha) =

...

...

...

B

Trong đó:

X là diện tích bị nhiễm sinh vật hại của một yếu tố điều tra.

N là tổng diện tích trồng cây ăn quả có múi của yếu tố điều tra trên vùng điều tra.

B là tổng số điểm điều tra.

b là số điểm điều tra bị nhiễm sinh vật hại của yếu tố điều tra.

B. Diện tích bị nhiễm sinh vật hại ở từng mức (nhẹ, trung bình, nặng) được tính theo công thức sau:

Xi (ha)

N x Ci

...

...

...

Trong đó:

Xi là diện tích bị nhiễm sinh vật hại ở mức i ( nhẹ, trung bình, nặng và mất trắng) đối với yếu tố điều tra;

N là diện tích trồng cây ăn quả có múi của yếu tố điều tra tại vùng điều tra;

B là số điểm điều tra (=10)

Ci là số điểm điều tra bị nhiễm sinh vật hại ở cấp độ i (nhẹ, trung bình, nặng ) đối với yếu tố điều tra;

 

 

Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/TCVN/Nong-nghiep/QCVN-01-119-2012-BNNPTNT-dieu-tra-phat-hien-sinh-vat-hai-tren-cay-an-qua-co-mui-906270.aspx


Bài viết liên quan: