Quy chuẩn Quốc gia QCVN 01-78:2011/BNNPTNT chỉ tiêu vệ sinh an toàn thức ăn chăn nuôi
Số TT |
Tên nguyên liệu |
Chỉ tiêu phải kiểm tra |
Hàm lượng tối đa cho phép |
Phương pháp thử |
1 |
Ngô. - Ngô hạt, - Ngô mảnh, - Ngô bột. |
- Cảm quan** |
|
TCVN 1532-1993 |
- Độ ẩm |
Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 14,5. |
TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) |
||
- Hàm lượng tổng số aflatoxin GTGT, GTGT, GTGT, G2 |
Không lớn hơn 200 µg/kg |
TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003) |
||
2 |
Thóc, gạo và sản phẩm thóc gạo |
|||
Thóc, tấm |
- Cảm quan* |
|
TCVN 1532-1993 |
|
- Độ ẩm |
Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 14,5. |
TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) |
||
- Hàm lượng tổng số aflatoxin GTGT, GTGT, GTGT, G2 |
Không lớn hơn 50 µg/kg |
TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003) |
||
Cám gạo các loại |
- Độ ẩm |
Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 13. |
TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) |
|
- Hàm lượng tổng số aflatoxin GTGT, GTGT, GTGT, G2 |
Không lớn hơn 50 µg/kg |
TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003) |
||
- Chỉ số axit |
Tính theo mgKOH để trung hòa 100g bột, không quá 60. |
ISO 7305:1998 |
||
- Chỉ số peroxid |
Tính theo meq/kg dầu, không lớn hơn 40. |
ISO 729:1988 |
||
3 |
Lúa mì và sản phẩm lúa mì |
|||
Mì hạt loại dùng trong chăn nuôi |
- Cảm quan* |
|
TCVN 1532-1993 |
|
- Độ ẩm |
Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 14,5. |
TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) |
||
- Chỉ số axit |
Tính theo mgKOH để trung hòa 100g bột, không quá 50. |
ISO 7305:1998 |
||
- Hàm lượng tổng số aflatoxin GTGT, GTGT, GTGT, G2 |
không lớn hơn 100 µg/kg |
TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003) |
||
Bột mì loại dùng trong chăn nuôi |
- Cảm quan* |
|
TCVN 1532-1993 |
|
- Độ ẩm |
Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 13. |
TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) |
||
Chỉ số axit |
Tính theo mgKOH để trung hòa 100g bột, không quá 50. |
ISO 7305:1998 |
||
- Hàm lượng tổng số aflatoxin GTGT, GTGT, GTGT, G2 |
không lớn hơn 100 µg/kg |
TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003) |
||
Cám mì (dạng bột hoặc viên) |
- Độ ẩm |
Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 13. |
TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) |
|
- Hàm lượng tổng số aflatoxin GTGT, GTGT, GTGT, G2 |
Không lớn hơn 100 µg/kg |
TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003) |
||
- Chỉ số peroxid |
Tính theo meq/kg dầu, không lớn hơn 40. |
ISO 729:1988 |
||
4 |
Gluten các loại: - Gluten ngô - Gluten mì |
- Độ ẩm |
Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 13. |
TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) |
- Hàm lượng tổng số aflatoxin B1, B2, G1, G2 |
Không lớn hơn 15 µg/kg |
TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003) |
||
5 |
Đậu tương và sản phẩm đậu tương: |
|||
- Đậu tương hạt - Bột đậu tương nguyên dầu (cả vỏ hoặc tách vỏ |
- Cảm quan* |
|
TCVN 1532-1993 |
|
- Độ ẩm |
Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 14. |
TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) |
||
- Hàm lượng tổng số aflatoxin GTGT, GTGT, GTGT, G2 |
Thông lớn hơn 100 µg/kg |
TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003) |
||
Khô dầu đậu tương |
- Cảm quan* |
|
TCVN 1532-1993 |
|
- Độ ẩm |
Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 14. |
TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) |
||
- Hàm lượng tổng số aflatoxin GTGT, GTGT, GTGT, G2 |
Không lớn hơn 50 µg/kg |
TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003) |
||
Hoạt độ Urê |
Tính theo mg N /1 phút ở 300C, từ 0,05-0,35 |
TCVN 4847-89 (ISO 5506:1988) |
||
6 |
Loại khô dầu khác: - Khô dầu lạc, - Khô dầu cọ, - Khô dầu hạt cải, - Khô dầu vừng, - Khô dầu hướng dương, - Khô dầu lanh, - Khô dầu dừa, - Khô dầu bông, - Khô dầu lupin. |
Cảm quan* |
|
TCVN 1532-1993 |
- Độ ẩm |
Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 14. |
TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) |
||
Hàm lượng tổng số aflatoxin B1, B2, G1, G2 |
- Khô dầu lạc, Khô dầu dừa:không lớn hơn 100 µg/kg - Khô dầu còn lại: không lớn hơn 200 µg/kg |
TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003) |
||
7 |
Sắn khô |
- Cảm quan* |
|
TCVN 1532-1993 |
Độ ẩm |
Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 14. |
TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) |
||
- Hàm lượng tổng số aflatoxin B1, B2, G1, G2 |
Không lớn hơn 100 µg/kg |
TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003) |
||
Hàm lượng axit xyanhydric |
Tính theo mg/kg, không lớn hơn 100. |
TCVN 8763: 2011 |
||
8 |
Nguyên liệu có nguồn gốc thuỷ sản: |
|||
- Bột cá - Bột đầu tôm - Bột phụ phẩm chế biến thuỷ sản |
Độ ẩm |
Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 10. |
TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) |
|
- E. coli |
Không có trong 1g mẫu |
- TCVN 6846: 2007 (ISO 07251: 2005) |
||
- Salmonella |
Không có trong 25g mẫu |
TCVN 4829: 2005 (ISO 6579) |
||
- Hàm lượng nitơ amoniac |
Tính theo mg/100g mẫu, không lớn hơn 200. |
- TCVN 3707-90 |
||
- Hàm lượng muối natri clorua |
Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 4. |
TCVN 4806:2007 (ISO 06495:1999) |
||
- Hàm lượng protein thô (đối với bột cá) |
Tính theo % khối lượng, không nhỏ hơn 60. |
TCVN 4328-1:2007 (ISO 05983-1:2005) |
||
- Bột vỏ sò |
Độ ẩm |
Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 10. |
TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) |
|
- E. coli |
Không có trong 1g mẫu |
- TCVN 6846: 2007 (ISO 07251: 2005) |
||
- Salmonella |
Không có trong 25g mẫu |
TCVN 4829: 2005 (ISO 6579) |
||
9 |
Nguyên liệu có nguồn gốc động vật khác: - Bột huyết - Bột xương - Bột thịt xương - Bột lông vũ - Bột sữa gầy - Bột gan mực |
- Độ ẩm - - Đối với bột sữa gầy - Đối với các loại còn lại |
Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 5%. không lớn hơn 10%. |
- TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) |
- E. coli |
Không có trong 1g mẫu |
TCVN 6846: 2007 (ISO 07251: 2005) |
||
- Salmonella |
Không có trong 25g mẫu |
TCVN 4829: 2005 (ISO 6579) |
||
- Hàm lượng nitơ amoniac |
Tính theo mg/100g mẫu, không lớn hơn 250. |
- TCVN 3707-90 |
||
10 |
Dầu thực vật và mỡ động vật |
Hàm lượng nước |
Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 10. |
TCVN 6118:1996 (ISO 934:1980) |
- Chỉ số axit |
Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 3,5. |
TCVN 6127:2007 (ISO 00660:1996 with Amendment 1:2003) |
||
- Chỉ số peroxid |
Tính theo meq/kg dầu, không lớn hơn 40. |
TCVN 6121:2007 (ISO 03960:2001) |
*) Xem phương pháp thử tại Mục 1.3: Tài liệu viễn dẫn.
**) Yêu cầu về cảm quan gồm màu, mùi phải đặc trưng cho từng loại nguyên liệu, không có mùi chua, mùi mốc.
3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
3.1. Kiểm tra
Các cơ nhà nước có thẩm quyền khi thực hiện kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi phải kiểm tra các chỉ tiêu quy định tại Quy chuẩn này.
Trình tự kiểm tra bao gồm:
- Kiểm tra phiếu kết quả thử nghiệm của cơ sở sản xuất trong nước hoặc của cơ quan kỹ thuật được chỉ định kiểm nghiệm hoặc cơ quan có thẩm quyền tại bến đi (nơi xuất hàng).
- Thử nghiệm tất cả các chỉ tiêu trọng điểm đối với nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
- Thử nghiệm ít nhất 50% đối với các chỉ tiêu vi sinh vật và độc tố nấm mốc, kim loại nặng.
...
...
...
3.2. Giám sát, xử lý vi phạm
3.2.1. Cục Chăn nuôi, các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm tổ chức kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Quy chuẩn này theo phân công, phân cấp của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3.2.2. Việc thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm phải tuân thủ theo quy định pháp luật hiện hành.
3.3. Tổ chức thực hiện
3.3.1. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến sản xuất, chế biến, xuất nhập khẩu và kinh doanh thức ăn chăn nuôi tại Việt Nam có trách nhiệm tuân thủ các quy định của Quy chuẩn kỹ thuật này.
3.3.2. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao Cục Chăn nuôi, các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phổ biến, hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật này.
3.3.3. Trong trường hợp các quy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định nêu tại văn bản mới do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành./.
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/TCVN/Nong-nghiep/QCVN-01-78-2011-BNNPTNT-chi-tieu-ve-sinh-an-toan-thuc-an-chan-nuoi-901650.aspx
Bài viết liên quan:
- Quy chuẩn QCVN 100:2024/BTTTT về Tương thích điện từ đối với thiết bị vô tuyến di động mặt đất
- Quy chuẩn Quốc gia QCVN 01-83:2011/BNNPTNT bệnh động vật yêu cầu chung lấy mẫu bệnh phẩm
- Quy chuẩn quốc gia QCVN 100:2015/BTTTT về Tương thích điện từ đối với thiết bị trung kế vô tuyến mặt đất (TETRA)
- Quy chuẩn quốc gia QCVN 18:2022/BTTTT về Tương thích điện từ đối với thiết bị thông tin vô tuyến điện
- Quy chuẩn quốc gia QCVN 97:2015/BTTTT về máy thu trực canh gọi chọn số trên tàu biển MF, MF/HF và VHP
- Quy chuẩn quốc gia QCVN 96:2015/BTTTT về tương thích điện từ đối với thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần từ 9 kHz đến 40 GHz
- Quy chuẩn quốc gia QCVN 95:2015/BTTTT về thiết bị nhận dạng vô tuyến (RFID) băng tần từ 866 MHz đến 868 MHz
- Quy chuẩn QCVN 05A:2020/BCT/SĐ1:2024 về An toàn trong sản xuất hóa chất nguy hiểm
- Quy chuẩn quốc gia QCVN 01-119:2012/BNNPTNT điều tra phát hiện sinh vật hại trên cây ăn quả có múi
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 05:2023/BTNMT về Chất lượng không khí
- Quy chuẩn quốc gia QCVN 01-141:2013/BNNPTNT về phương pháp lấy mẫu kiểm dịch thực vật
- Quy chuẩn quốc gia QCVN 72:2014/BGTVT về phân cấp và chế tạo phao neo, phao tín hiệu
- Quy chuẩn quốc gia QCVN 20:2019/BKHCN/SĐ1:2021 về Thép không gỉ
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 20:2019/BKHCN về Thép không gỉ
- Quy chuẩn quốc gia QCVN 08:2023/BTNMT về Chất lượng nước mặt
- Quy chuẩn Quốc gia QCVN 01-80:2011/BNNPTNT cơ sở nuôi trồng thủy sản thương phẩm điều kiện vệ sinh
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02:2019/BYT về Bụi - Giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép bụi tại nơi làm việc
- Quy chuẩn quốc gia QCVN 01-165:2014/BNNPTNT về Quy trình giám định cỏ ma ký sinh thuộc chi Striga
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 67:2018/BGTVT về Thiết bị chịu áp lực trên phương tiện giao thông vận tải
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 67:2017/BGTVT về Thiết bị áp lực trên phương tiện giao thông vận tải